Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH THÁI HOÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 99 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ QTKD

BÁO CÁO KẾT QUẢ BÀI TẬP THỰC TẬP 1
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: NGUYỄN THU HÀ
LỚP: K16- KẾ TOÁN A

PHÚ THỌ, NĂM 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ QTKD

BÁO CÁO KẾT QUẢ BÀI THỰC TẬP 1
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẬP TRUNG
Chuyên ngành: Kế toán

Người thực hiện:

Nguyễn Thu Hà

PHÚ THỌ, NĂM 2022



MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT.....................................................................................................4
DANH MỤC SƠ ĐỒ...........................................................................................................5
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................6


PHẦN 1................................................................................................................................ 7
KHÁI QT CHUNG VỀ CƠNG TY TNHH THÁI HỒNG..........................................7
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH Thái Hoàng.............................7
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Cơng ty TNHH Thái Hồng. .8
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Thái Hoàng...............................9
1.3.1. Cơ cấu tổ chức chung của doanh nghiệp..............................................................9
1.3.2. Cơ cấu tổ chức của phịng kế tốn doanh nghiệp................................................11
1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Thái Hồng................15
1.5. Những hạn chế của Cơng ty TNHH Thái Hồng........................................................2
Phần 2............................................................................................................................... 5
A.MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 5
1. Đặt vấn đề..................................................................................................................... 5
1.1. Tính cấp thiết của đề tài..........................................................................................5
1.2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu liên quan đến tới đề tài................................6
2. Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................................9
2.1. Mục tiêu chung........................................................................................................9
2.2. Mục tiêu cụ thể........................................................................................................9
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................9
3.1. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................9
3.2. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................9
4. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................................9
4.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu.....................................................................9
4.2. Phương pháp xử lý số liệu.....................................................................................10
4.3. Phương pháp phân tích, tổng hợp..........................................................................10
5. Kết cấu của đề tài........................................................................................................10
B. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..........................................................................................11
CHƯƠNG 1....................................................................................................................... 11
1



CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI DOANH NGHIỆP.......................................................................................11
CHƯƠNG 1....................................................................................................................... 11
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI DOANH NGHIỆP.......................................................................................11
1.1. Một số vấn đề cơ bản về tiền lương và các khoản trích theo lương..........................11
1.1.1. Khái niệm về tiền lương và các khoản trích theo lương.....................................11
1.1.2. Vai trị của tiền lương và các khoản trích theo lương.........................................11
1.1.3. Các hình thức trả lương......................................................................................12
1.1.4. Quỹ lương và quỹ các khoản trích theo lương....................................................18
1.2. Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương....................................................21
1.2.1. Nhiệm vụ của kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương........................21
1.2.2. Hạch toán số lượng, thời gian lao động và kết quả lao động..............................21
1.2.3. Kế toán tiền lương..............................................................................................22
1.2.4. Kế toán các khoản trích theo lương....................................................................25
CHƯƠNG 2....................................................................................................................... 27
THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
TẠI CƠNG TY TNHH THÁI HỒNG.............................................................................27
2.1. Khái qt chung về Cơng ty TNHH Thái Hồng.....................................................27
2.1.1. Thời điểm thành lập và các mốc lịch sử quan trọng của công ty........................27
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty......................................................................28
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty..................................................................28
2.1.4. Đặc tiểm tổ chức hoạt động kinh doanh của công ty..........................................30
2.1.5. Tình hình lao động của cơng ty..........................................................................31
2.1.6. Tình hình kinh doanh của công ty......................................................................32
2.1.7. Khái quát chung về công tác kế tốn của cơng ty...............................................31
2.2. Thực trạng kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương tại Cơng ty TNHH Thái
Hồng.............................................................................................................................. 35
2.2.1. Đặc điểm cơng tác tổ chức, quản lý tiền lương và các khoản trích theo lương tại
cơng ty.......................................................................................................................... 35

2.2.2. Hạch tốn số lượng, thời gian và kết quả lao động tại công ty...........................38
2.2.3. Quỹ tiền lương tại công ty..................................................................................39
2


2.2.4. Hình thức trả lương tại cơng ty...........................................................................39
2.2.5. Kế tốn tiền lương tại cơng ty............................................................................40
2.2.6. Kế tốn các khoản trích theo lương tại công ty..................................................51
2.3. Đánh giá về công tác kế tốn tiên lương và các khoản trích theo lương tại Cơng ty
TNHH Thái Hồng..........................................................................................................19
2.3.1. Kết quả đạt được................................................................................................19
2.3.2. Hạn chế..............................................................................................................19
2.4. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiền lương và các khoản trích
theo lương tại Cơng ty TNHH Thái Hồng.....................................................................21
2.4.1. Phương hướng phát triển của Cơng ty TNHH Thái Hồng trong thời gian tới...21
2.4.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện kế tốn tiền lương và các khoản trích theo
lương tại Cơng ty TNHH Thái Hoàng..........................................................................22
C. KẾT LUẬN................................................................................................................... 24
D. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................27
E.PHỤ LỤC....................................................................................................................... 28

3


DANH MỤC VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

Ký hiệu chữ viết tắt

Nội dung chữ viết tắt

DN

Doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

HC

Hành chính

TT

Thơng tư

BTC


Bộ tài chính

TSCĐ

Tài sản cố định

GTGT

Giá trị gia tăng

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

NPT

Nợ phải thu

HTK

Hàng tồn kho

KKTX

Kê khai thường xuyên


4


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ quy trình kinh doanh của Cơng ty............................................................8
Sơ đồ 1. 2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty................................................................10
Sơ đồ 1. 3. Cơ cấu bộ máy kế tốn của Cơng ty.................................................................12
Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ hạch toán TK 334...................................................................................24
Sơ đồ 1. 2. Sơ đồ hạch toán TK 338...................................................................................26

DANH MỤC BẢN

5


Bảng 1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Thái Hồng giai đoạn
2018- 2020......................................................................................................................... 16

6


PHẦN 1
KHÁI QT CHUNG VỀ CƠNG TY TNHH THÁI HỒNG
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH Thái Hồng
Tên Cơng ty: CƠNG TY TNHH THÁI HỒNG
Tên quốc tế: THAI HOANG COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: CÔNG TY THÁI HOÀNG
Mã số thuế: 2600451664
Địa chỉ: Đội 6, Xã Tây Cốc, Huyện Đoan Hùng, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam

Người đại diện: NGUYỄN VĂN THÁI
Điện thoại: 02103880050/3882414
Vốn điều lệ: 9.000.000.000 đồng (chín tỷ đồng)
Ngày hoạt động: 22-07-2008
Quản lý bởi: Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ
Loại hình DN: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngồi NN
Cơng ty TNHH Thái Hồng là một Cơng ty kinh doanh bn bán Bán buôn
nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. Công ty được thành
lập vào năm 2008, được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh theo mã số thuế
2600451664 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Phú Thọ cấp ngày 22/07/2008.
Từ khi thành lập, Cơng ty gặp rất nhiều khó khăn, bước đầu hoạt động Cơng ty
có quy mơ nhỏ, và lượng vốn hạn chế. Đội ngũ, cán bộ quản lý điều hành còn non
trẻ, cơ sở vật chất còn hạn chế. Nhưng với những nỗ lực, nâng cao trình độ quản lý,
thay đổi nhiều chiến lược kinh doanh thì Cơng ty hiện nay đã có số lượng hợp đồng
mua bán lớn và có rất nhiều khách hàng tiềm năng. Trong q trình kính doanh
Công ty đã kịp thời nắm bắt những nhu cầu, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà
nước, đã mở rộng đầu tư kinh doanh nhiều sản phẩm khác nhau. Các sản phẩm của
Công ty ngày càng chất lượng và đa dạng cho các đối tượng khách hàng.
Cùng với đội ngũ lãnh đạo quản lý có trình độ cao, nhiều kinh nghiệm, nhân
viên năng động, có tinh thần trách nhiệm cao trong cơng việc Cơng ty đã có những
7


bước phát triển rõ rệt với những thành công đáng kể Công ty luôn đáp ứng tốt các
chỉ tiêu về chất lượng sản phẩm, quy cách đáp ứng được nhu cầu thị trường. Luôn
nâng cao chất lượng dịnh vụ cung cấp hàng hóa.
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Cơng ty TNHH Thái
Hồng
- Loại hình kinh doanh và các sản phẩm chủ yếu
Nghành nghề kinh doanh chủ yếu của Cơng ty TNHH Thái Hồng là: Bán

buôn các loại nông lâm sản, chủ yếu là bán bn đũa
- Đặc điểm quy trình bn bán thương mại
Lập kế hoạch mua
hàng hóa

Yêu cầu báo giá và
nhận báo giá

Ký hợp đồng mua
hàng

Nhận hàng

Tìm kiếm khách
hàng

Thanh tốn

Bán hàng

Ký hợp đồng bán
hàng

Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ quy trình kinh doanh của Cơng ty

(Nguồn: Phịng Tổ chức HC)
- Lập kế hoạch mua hàng hố: căn cứ vào lượng hàng hố cịn tồn trong kho và
dự báo số hàng hố có thể tiêu thụ được, khảo sát thị trường, tìm hiểu nhu cầu khách
hàng, và lập kế hoạch mua hàng hóa trong tháng.
- Yêu cầu báo giá và nhận báo giá: tìm các nhà cung cấp các mặt hàng, sau đó

nhận báo giá từ các nhà cung cấp, cân đối báo giá để lựa chọn nhà cung cấp hàng
8


hóa vừa mẫu mã đẹp, giá cả phải chăng, chất lương tốt và chế độ đãi ngộ lâu dài cho
khách hàng.
- Kí hợp đồng mua hàng: Làm việc với nhà cung cấp hàng hóa, xác định số
lượng, giá cả, chất lượng hàng hóa và hình thức mua hàng và thanh tốn sau kí kết
hợp đồng mua bán giữa hai bên. Để kí kết hợp đồng mua hàng hóa, Cơng ty thường
chọn một trong hai cách ký kết là ký kết trực tiếp và ký kết gián tiếp.
- Nhận hàng: Nhập kho hàng hoá đã mua, kiểm tra chất lượng hàng hóa, nhập
kho hàng hóa, tiến hành thanh tốn cho người bán.
- Tìm kiếm khách hàng: Cơng ty thực hiện các chiến lược quảng cáo nhằm giới
thiệu sản phẩm đến tay khách hàng, tìm kiếm nguồn khách hàng là các doanh
nghiệp, cửa hàng, khách hàng lẻ.
- Kí hợp đồng bán hàng: Kí kết hợp đồng với khách hàng, nêu rõ số lượng, giá
bán, chính sách bán hàng, hình thức giao hàng, hình thức thanh tốn, hình thức bảo
hành, trách nhiệm của mỗi bên.
- Bán hàng: Kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi giao hàng cho khách hàng.
Tại Cơng ty có những phương thức bán hàng như sau:
+ Phương thức bán bn hàng hóa
+ Phương thức bán lẻ hàng hóa
- Thanh toán: Sau khi giao hàng bên bán, bên bán kiểm tra đầy đủ số lượng,
chất lượng hàng hóa, sau đó tiến hành các thủ tục thanh tốn.
- Cơng ty thực hiện chính sách thanh tốn rất đa dạng phụ thuộc vào giá trị đơn
hàng, vị trí địa lý và sự tin tưởng trong kinh doanh. Các phương thức thanh toán bao
gồm: Tiền mặt, chuyển khoản.
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty TNHH Thái Hồng
1.3.1. Cơ cấu tổ chức chung của doanh nghiệp
- Sơ đồ bộ máy quản lý

Giám đốc

Phịng kế tốn –
Tài chính

9
Phịng Kinh
doanh

Phịng Tổ chức
HC


Sơ đồ 1. 2. Tổ chức bộ máy quản lý tại Cơng ty

(Nguồn: Phịng tổ chức HC)
- Chức năng, nhiệm vụ
Giám đốc: Là người lãnh đạo, đại diện cho người lao động trong cơng ty,
quyết định chế độ chính sách, kế hoạch chiến lược kinh doanh. Giám đốc là người
phụ trách chung trong bộ máy hoạt động của công ty như: lao động tiền lương, kỹ
thuật, công tác kế hoạch, tiêu thụ cơng tác tài chính, thống kê…tất cả các chủ trương
kế hoạch của giám đốc được truyền đạt xuống các phòng ban tiếp nhận nhiệm vụ
được giao và kế hoạch, phương hướng cụ thể để thực hiện công việc môt cách tốt
nhất. Là người đại diện công ty trước pháp luật, điều hành và quyết định mọi hoạt
động sản xuất kinh doanh hàng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng
thành viên về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.
Phịng kế tốn – tài chính: Có nhiệm vụ ghi chép và phản ánh các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh trong q trình sản xuất kinh doanh một cách chính xác
đầy đủ và kịp thời cơng tác hạch tốn kinh tế. Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch, tình
hình sử dụng nguồn vốn, lập các kế hoạch tài chính, phân phối các nguồn vốn bằng

tiền, giám sát phần giá trị trong việc sử dụng vật tư, lao động, hoạt động kinh doanh
và chịu trách nhiệm hạch toán kết quả sản xuất kinh doanh của công ty, cấp phát
lương hàng tháng cho CBCNV trong công ty. Giúp ban lãnh đạo đưa ra đường lối
đúng đắn để đạt kết quả trong công tác quản lý nguồn tài chính của cơng ty.
Tổ chức cơng tác kế toán thống kê và tổ chức bộ máy kế toán của cơng ty thực
hiện theo luật kế tốn Nhà nước.
Phịng Kinh doanh: Đưa ra chiến lược kinh doanh hợp lý cho việc tiêu thụ sản
phẩm. Tổ chức quá trình kinh doanh chính của cơng ty bao gồm: mua hàng hóa và
bán ra các hàng hóa.
10


Phịng tổ chức hành chính: Xây dựng các phương án tổ chức lao động và bộ
máy quản lý của Công ty. Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ
cơng tác của các phịng ban trong Cơng ty. Tham mưu cho giám đốc về các chế độ
tuyển dụng, đào tạo và bố trí lao động của Cơng ty. Xây dựng các điều lệ, nội quy
làm việc. Lập kế hoạch tiền lương, mua sắm sửa chữa, quản lý bảo dưỡng các tài
sản của Công ty. Theo dõi giám sát các chế đội làm việc, tạo điều kiện làm việc, tổ
chức thi đua khen thưởng, kỷ luật... Quản lý hồ sơ cán bộ công nhân viên, giám sát
việc thực hiện nội quy, đảm bảo an toàn về người và tài sản trong Cơng ty.
1.3.2. Cơ cấu tổ chức của phịng kế toán doanh nghiệp
1.3.2.1. Sơ đồ bộ máy kế toán

11


Trưởng phịng kế tốn
(Kế tốn trưởng)

Kế tốn

Tơng hợp

Thủ
Quỹ

Thủ
Kho

Sơ đồ 1. 3. Cơ cấu bộ máy kế tốn của Cơng ty

(Nguồn:Phịng Tổ chức-HC)
Bộ máy kế tốn của cơng ty tổ chức theo hình thức kế tốn tập trung, xuất
phát từ đặc điểm tổ chức kinh doanh, tổ chức quản lý và quy mô của công ty là hoạt
động tập trung trên một địa bàn. Theo hình thức này tồn bộ cơng tác kế tốn tại
cơng ty được thực hiện tại phịng kế tốn của cơng ty, ở các bộ phận sản xuất khơng
tổ chức cơng tác kế tốn riêng. Do cơng ty nhỏ nên phịng kế tốn được tối giản về
nhân sự, mỗi người sẽ được kiêm nhiều bộ phận và cơng việc khác nhau.
- Trưởng phịng kế tốn (Kế tốn trưởng): Là người giúp việc cho giám
đốc có nhiệm vụ tổ chức cơng tác kế tốn và bộ máy ké toán phù hợp với tổ chức
kinh doanh của doanh nghiệp, hướng dẫn nghiệp vụ cho từng phần hành theo đúng
chế độ kinh tế tài chính như: chế độ chứng từ kế tốn, hệ thống tài khoản kế tốn,
chính thuế…, đơn đốc kiểm tra các phần việc của từng phần hành kế toán, giám sát
và ký duyệt các chứng từ kinh tế phát sinh , kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các phần
hành liên quan, lập báo cáo tài chính và báo cáo một cách kịp thời cho Giám đốc
đúng chế độ chính sách kế tốn. Tổ chức kiểm tra kế tốn. Phân tích các hoạt động
kinh tế tài chính của cơng ty nhằm đánh giá tình hình, kết quả, hiệu quả kế hoạch
kinh doanh của doanh nghiệp.
12



- Kế toán tổng hợp: Tiếp cận và tổ chức thực hiện thu thập xử lí phân tích
thơng tin, tổng hợp các số liệu kế toán tại các phần hành lên báo cáo tổng hợp theo
quy định của pháp luật, các báo cáo đặc thù của công ty. Chịu trách nhiệm trước kế
toán trưởng về các báo cáo tổng hợp của mình
- Kế tốn thủ kho: Quản lý hàng hóa trong kho trên tất cả các khâu từ
chuyển hàng vào kho đến xuất hàng ra khỏi kho, thống kê số liệu hàng tồn kho.
Trách nhiệm của thủ kho phải đảm bảo cho hàng hóa từ lúc chuyển vào kho cho đến
lúc xuất đi khỏi kho phải đảm bảo về chất lượng và số lượng hàng hóa. Giảm thiểu
tối đa hỏng hàng, mất hàng. Theo định kỳ (theo tuần, tháng hoặc quý tùy theo yêu
cầu của cấp trên) kiểm kho và báo cáo lại số lượng tồn kho.
- Thủ quỹ: Quản lý quỹ tiền mặt của công ty, hằng ngày căn cứ vào phiếu thu
chi tiền mặt đề xuất hoặc nhập quỹ tiền mặt, ghi sổ quỹ phần thu chi. Sau đó tổng
hợp, đối chiếu thu chi với kế tốn có liên quan.
1.3.2.2. Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty
- Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn doanh nghiệp ban hành theo quyết định số
133/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 26/08/2016.
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
- Niên độ kế tốn: Được tính theo năm dương lịch, năm tài chính được bắt
đầu từ 01/01 đến ngày 31/12.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế
tốn được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
- Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường
xuyên
- Nguyên tắc ghi nhận HTK: Theo giá gốc
- Nguyên tắc tính giá trị HTK : Theo phương pháp thực tế đích danh
- Ngun tắc hạch tốn HTK: Theo phương pháp KKTX
- Phương pháp khấu hao TSCĐ: Áp dụng phương pháp khấu hao đường
thẳng.
13



1.3.2.3. Hình thức tổ chức sổ kế tốn
- Cơng ty áp dụng sổ kế toán Nhật ký chung trên phần mềm “MISA SME.NET
2021” của Công ty Cổ phần Misa bản offline.
*Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy tính được mơ phỏng
như sau:
Chứng từ kế toán

Sổ kế toán

Phần mềm kế
toán
MISA

- Sổ chi tiết
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái TK

Máy vi tính
- Báo cáo tài chính

Bảng tổng hợp
chứng từ kế tốn
cùng loại

Sơ đồ 1. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính
(Nguồn: Phịng Kế tốn)
Từ các chứng từ kế tốn Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,
Bảng tổng hợp các chứng từ kế toán, Kế toán viên nhập liệu vào phần mềm kế tốn

MISA. Sau đó, phần mềm kế toán sẽ tự động ghi vào sổ nhật ký chung và sổ chi tiết,
sổ cái các tài khoản liên quan và lên Báo cáo tài chính.
- Ưu điểm:
+ Giao diện dể sử dụng, sổ sách chứng từ kế toán cập nhật và bám sát chế độ
kế toán hiện hành.
+ Tốc độ xử lý rất nhanh.
+ Cho phép kết xuất báo cáo ra Excel với mẫu biểu sắp xếp đẹp.
+ Dễ dàng truy xuất thông tin, đảm bảo tính chính xác
- Nhược điểm:

14


+ Tính bảo mật chưa cao, trong khi thao tác thường xảy ra lỗi nhỏ (không
đáng kể
+ Dung lượng lớn, người dùng khó phân biệt được data.
1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Thái Hoàng

15


Bảng 1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Thái Hồng giai đoạn 2018- 2020
So sánh 2019 với 2018
Chỉ tiêu

Năm 2018

1. Doanh thu bán hàng và 4.765.992.70
cung cấp dịch vụ
0

2. Doanh thu thuần về bán
4.765.992.70
hàng và cung cấp dịch vụ
0
(10 = 01 - 02)
3.889.818.37
3. Giá vốn hàng bán
5
4. Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ 876.174.325
(20 = 10 - 11)
5. Doanh thu hoạt động tài
139.499
chính
6. Chi phí tài chính
7. Chi phí quản lý kinh
988.904.583
doanh
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt
(112.590.759
động kinh doanh (30 = 20 +
)
21 - 22 - 24)
9. Thu nhập khác
500
10. Chi phí khác
3.094.660

Năm 2019


Năm 2020

So sánh 2020 với 2019

Số tiền

Tỷ lệ
(%)

Số tiền

Tỷ lệ
(%)

11.364.286.73
0

7.209.578.32
7

6.598.294.03
0

138,45

(4.154.708.403
)

( 36,56)


11.364.286.73
0

7.209.578.32
7

6.598.294.03
0

138,45

(4.154.708.403
)

( 36,56)

9.228.861.305

5.264.395.62
6

5.339.042.93
0

137,26

(3.964.465.679
)

(42,96)


2.135.425.425

1.945.182.70
1

1.259.251.10
0

143,72

(190.242.724)

( 8,91)

159.818

133.983

20.319

14,57

(25.835)

(16,17)

6.289.403
1.752.568.17
5


1.101.457.30
7

111,38

(337.793.715)

916,160

45.223.353

186.459.106

157.814.112

(140,17)

141.235.753

312,31

46.908

10.000.000
22.524.224

(500)
(3.047.752)


(100,00)
(98,48)

10.000.000
22.477.316

47,917,8

2.090.361.890

16

6.289.403


So sánh 2019 với 2018
Chỉ tiêu

Năm 2018

11. Lợi nhuận khác (40 =
(3.094.160)
31 - 32)
2. Tổng lợi nhuận kế toán (115.684.919
trước thuế (50 = 30 + 40)
)
13. Chi phí thuế TNDN
14. Lợi nhuận sau thuế thu
(115.684.919
nhập doanh nghiệp (60 = 50

)
- 51)

Năm 2019

Năm 2020

So sánh 2020 với 2019

Số tiền

Tỷ lệ
(%)

Số tiền

(46.908)

(12.524.224)

3.047.252

(98,48)

(12.477.316)

45.176.445

173.934.882


160.861.364

( 139,05
)

128.758.437

15.670.132
45.176.445

158.264.750

Tỷ lệ
(%)
7
26,599,5
5
285,01

15.670.132
160.861.364

( 139,05
)

113.088.305

250,33

(Nguồn: Phịng Kế tốn- Tài chính)


17



×