Tải bản đầy đủ (.docx) (204 trang)

Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn tiểu vùng nam đồng bằng sông hồng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.64 MB, 204 trang )

BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCXÂYDỰNG

NguyễnHồiThu

TỔ CHỨC KHƠNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NƠNG THƠNTIỂUVÙNG
NAM ĐỒNG BẰNGSƠNGHỒNG
TRONGQTRÌNHCƠNG NGHIỆPHĨA,HIỆNĐẠIHĨA

Chunngành:KIẾNTRÚC
Mãsố:62.58.01.02

LUẬNÁNTIẾN SỸ

Hà Nội -Năm2018


BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCXÂYDỰNG

NguyễnHồiThu

TỔ CHỨC KHƠNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NƠNG
THƠNTIỂUVÙNG NAMĐỒNG BẰNG SƠNGHỒNG
TRONGQTRÌNHCƠNG NGHIỆPHĨA,HIỆNĐẠIHĨA

Chunngành:KIẾNTRÚC
Mãsố:62.58.01.02

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA
HỌCTHỨ 1: PGS. TS. NGUYỄN


ĐÌNH THITHỨ2:GS.TS.HỒNG
ĐẠOKÍNH

Hà Nội -Năm2018


LỜICÁM ƠN
Trong q trình nghiên cứu “Tổ chức khơng gian kiến trúc nhà ở nông
thônTiểu vùng nam Đồng bằng sông Hồng trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đạihóa”, tơi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Ban giám hiệu
trườngĐại học Xây dựng, Khoa sau Đại học, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Bộ mơn
Lịch sửkiếntrúc,cácnhàkhoahọctrongvàngồitrường.
Đặc biệt, tơi xin xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tớiPGS.TS. Nguyễn Đình
Thi,GS.TS. Hồng Đạo Kínhlà những người thầy đã trực tiếp hướng dẫn giúp tơi
hồnthànhbảnnghiên cứunày.
Tơi cũng chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên,khích
lệvàtạo điềukiện chotơitrongsuốtqtrình thựchiện luậnán.
Nghiêncứusinh

NGUYỄNHỒITHU


MỤCLỤC

LỜICAMĐOAN.........................................................................................................i
DANHMỤCCÁCCHỮ VIẾTTẮT............................................................................ii
DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU.................................................................................iii
DANHMỤCCÁC HÌNHVẼ......................................................................................v
MỞĐẦU....................................................................................................................1
1. Lý do lựachọn đềtài..........................................................................................1

2. Mụcđíchnghiên cứu...........................................................................................3
3. Mụctiêu nghiêncứu............................................................................................3
4. Đốitượng vàphạmvinghiên cứu.........................................................................3
5. Cơsởkhoahọc củađề tài.....................................................................................4
6. Phươngphápnghiêncứu......................................................................................4
7. Đónggópmới (ýnghĩakhoahọcvàthựctiễn củađềtài)...........................................5
8. Cấutrúccủaluậnán.............................................................................................5
9. Giảithích một sốkhái niệmvàthuậtngữ...............................................................7
CHƯƠNG1 . T Ổ N G Q U A N T Ổ C H Ứ C K H Ô N G G I A N K I Ế N T R Ú C N H
À Ở NƠNG THƠNTRONG QTRÌNH CƠNGNGHIỆPHĨA,HIỆNĐẠI HĨA....
.............................................................................................................................91
.1.TCKGKT NONTmộtsốnướctrênthếgiới.................................................9
1.1.1. TCKGKTNONTtại NhậtBản...................................................................9
1.1.2. TCKGKTNONTtại Hàn Quốc...............................................................10
1.1.3. TCKGKTNONTtại TrungQuốc.............................................................12
1.2. Quátrìnhphát triểnKGKTNONTtại ViệtNam................................................13
1.2.1. Sơlượcquá trìnhpháttriển........................................................................13
1.2.2. TCKGKTNONTmộtsốvùngtạiViệtNamtrongquátrìnhCNH-HĐH
........................................................................................................................21
1.3. Thựct r ạ n g T C K G K T N O N T T V N Đ B S H t r o n g q u á t r ì n h C
N H - HĐH...............................................................................................................25
1.3.1. Thựctrạng TCKGlàng,xã.......................................................................25
1.3.2. ThựctrạngtổchứckhônggiankiếntrúcNO................................................33


1.3.3. ThựctrạngquảnlýpháttriểnNONT...........................................................41
1.3.4. Thựctrạngquyhoạchnơng thơnmớigiai đoạn2009-2016..........................42
1.4. CáccơngtrìnhnghiêncứuliênquanTCKGKTNONT........................................43
1.4.1. Cácđềtài,luậnán,bài báonghiêncứu.........................................................43
1.4.2. Cácsáchthamkhảo,tàiliệu,bàibáokhoahọc...............................................44

1.4.3. Cáccuộcthi,hộithảo................................................................................45
1.4.4. Nhậnxétchung........................................................................................46
1.5. Đánhg i á t ổ n g q u a n c h u n g v à n h ữ n g v ấ n đ ề c ầ n n g h i ê n c ứ u g
i ả i quyết..................................................................................................................46
1.5.1. Đánhgiátổngquanchung.........................................................................46
1.5.2. Nhữngvấnđềcầnnghiêncứu giảiquyết.....................................................47
CHƯƠNG2.CƠSỞKHOAHỌCTỔCHỨCKHÔNGGIANKIẾNTRÚCNHÀỞNÔNG THÔN
TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG TRONG QTRÌNHCƠNGNGHIỆPHĨAHIỆNĐẠIHĨA...............................................................................................................48
2.1. Cơsởpháplý...................................................................................................48
2.1.1. Cácvănbản pháplý cóliênquan................................................................48
2.1.2. Quychuẩn,quyphạm,tiêuchuẩnvềquyhoạchxâydựnglàng,xã,NONTtheohướng
CNH-HĐH.......................................................................................................50
2.2. Cơsởlýthuyết.................................................................................................52
2.2.1. Lý thuyết về phát triển kiến trúc NONT theo hướng xanh, phát triển
bềnvững.............................................................................................................52
2.2.2. Mộtsố quanđiểmTCKGKTNONT tại ViệtNam.....................................57
2.2.3. LýthuyếtphongthủytrongTCKGNONT..................................................58
2.2.4. Cáchmạngcơngnghiệp4.0.......................................................................60
2.2.5. Cácxuhướnghình thứckiếntrúcNONT....................................................62
2.2.6. PhânloạiNONTtạiTVNĐBSH...............................................................63
2.3. Bàihọckinhnghiệmtrên thếgiới vàtrongnước.................................................65
2.3.1. Bàihọc kinhnghiệmtrên thếgiới...............................................................65
2.3.2. Bàihọckinhnghiệmtrong nướcvềTCKGKTNONT..................................66
2.4. Cácyếutốtác độngđếnTCKGKTNONTTVNĐBSHtrongquátrìnhCNH


–HĐH.......................................................................................................................68
2.4.1. Điều kiệntựnhiên,khíhậu,thủyvăn..........................................................68
2.4.2. TácđộngBĐKHđếnTCKGKTNONTTVNĐBSH..................................72
2.4.3. Tácđộng củaqtrình CNH-HĐHnơng thơn..........................................73

2.4.4. Tácđộng củaqtrình ĐTH....................................................................77
2.4.5. Tácđộng củaqtrìnhCDCCKTnơngnghiệp,nơng thơn..........................81
2.4.6. Văn hóa,xã hội,lốisống,phongtụctậpqn...............................................82
2.4.6.Dân số,laođộngvànhânkhẩu.....................................................................85
CHƯƠNG3.ĐỀXUẤTCÁCGIẢIPHÁPTỔCHỨCKHƠNGGIANKIẾNTRÚCNHÀ Ở NƠNG
THƠN TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG TRONGQTRÌNH CƠNGNGHIỆPHĨA,
HIỆNĐẠIHĨA...............................................................................................................88
3.1. Quanđiểmvànguntắc.................................................................................88
3.1.1. Quanđiểm..............................................................................................88
3.1.2. Nguyêntắc..............................................................................................88
3.2. ĐềxuấtgiảiphápđánhgiáTCKGKTNONTTVNĐBSH đápứngCNHHĐH 89
3.2.1. Đềxuấthệthốngtiêu chíđánh giá..............................................................89
3.2.2. Đềxuấttrọngsố điểmđánhgiá..................................................................93
3.2.3. Sửdụng cáctiêu chí đểđánh giá...............................................................94
3.3. ĐềxuấtcácgiảiphápTCKGKTNONTTVNĐBSHphùhợpvớiqtrìnhCN
H-HĐH....................................................................................................................95
3.3.1. TCKGKTNONTđápứng sảnxuấtkinhtếnơngnghiệp...............................95
3.3.2. TCKGKT NONT đáp ứng sản xuất làng nghề truyền thống gắn với
pháttriểndulịch..................................................................................................110
3.3.3. TCKGKTNONTđápứngkinhdoanhthươngmại,dịchvụnơngnghiệp....
117
3.4. Bổsungchínhsách,tiêuchuẩnthiếtkếNONTTVNĐBSH...............................123
3.4.1. Bổsungchínhsách.................................................................................123
3.4.2. Bổsung hệthốngtiêu chíquyhoạchxâydựng nơngthơnmới.....................126


3.5. GiảiphápquảnlýpháttriểnTCKGKTNONTTVNĐBSHvớisựthamgiacủac
ộngđồng.................................................................................................................127
3.5.1. Cộngđồng thamgiacảitạo,chỉnh trang cấu trúclàng..............................127
3.5.2. Cộngđồng thamgiaquản lý xâydựng NONT.........................................128

3.5.3. Cộngđồng thamgiaxâydựnghệthống CSDLquản lý NONT..................129
3.6. ÁpdụngnghiêncứuTCKGKTNONTlàngTửTế,xãThanhTân,huyệnKiếnXương,tỉnh
TháiBìnhtrongquátrìnhCNH -HĐH.......................................................................129
3.6.1. Giớithiệuchung....................................................................................130
3.6.2. ĐánhgiátiêuchíTCKGKTNONT..........................................................130
3.6.3. TCKGKTNONT..................................................................................131
3.7. Bànluậnvềkết quảnghiêncứu.......................................................................137
3.7.1. Bànluậnvềkết quảnghiêncứu................................................................137
3.7.2. Hiệuquảcủakết quảnghiên cứu.............................................................139
KẾTLUẬN,KIẾNNGHỊ........................................................................................141
1. Kếtluận...........................................................................................................141
2. Kiếnnghị........................................................................................................142
DANHMỤC CƠNGTRÌNHCỦATÁCGIẢ...........................................................143
TÀILIỆUTHAMKHẢO........................................................................................144
PHỤLỤC...............................................................................................................PL1


1

LỜICAMĐOAN
Tơixincamđoan:Đâylàcơngtrìnhnghiêncứucủariêngtơi.Cácsốliệukếtquảnghiêncứutrongluậ
nánlàtrungthựcvàchưatừngđượcaicơngbốtrongbấtkỳcơngtrìnhkhoahọcnào.
Tơi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của các kết quả nghiên cứu được
côngbốtrongluậnánnày.
Nghiêncứu sinh


DANH MỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT
Biến đổikhíhậu


BĐKH

Điểmdân cưnơng thơn

ĐDCNT

Đơ thịhóa

ĐTH

ĐồngbằngsơngHồng

ĐBSH

Chuyểndịch cơ cấukinh tế

CDCCKT

Cơngnghiệp hóa

CNH

Khơnggian ở

KGO

Khơnggian sảnxuất

KGSX


Hiệnđại hóa

HĐH

Hợptácxã

HTX

Nhàởnơngthơn/Nhàở

NONT/NO

Tổchứckhơnggiankiến trúc

TCKGKT


DANHMỤCCÁCBẢNGBIỂU
Bảng1.1.Thống kêsốlàngnghềtạicáctỉnhthuộcTVNĐBSH [11,12,13,14].....................31
Bảng 1.2. Thống kê số trang trại tại khu vực ngoại thành các tỉnh thuộc
TVNĐBSH[11,12,13,14].................................................................................................. 35
Bảng 2.1.ChỉtiêudiệntíchmộtkhnviênởvùngĐồngbằngBắcbộ[37]...........................51
Bảng2.2.Tổngdiện tíchđấtnơngnghiệp (năm2015)[11,12,13,14]..................................68
Bảng2.3.Tổnghợpđiềukiện tựnhiên (năm2015)[11,12,13,14]......................................68
Bảng 2.4.Thống kêsựbiếnđổicơcấudịch vụTVNĐBSH(%)[11,12,13,14]....................74
Bảng2.5.Thốngkêbiến đổithunhậpnôngthôn(triệuđồng)[11,12,13,14].........................74
Bảng2.6.Thống kêdânsốvàmậtđộdânsố nông thônnăm2015[11,12,13,14]..................85
Bảng 2.7.Thống kê lao động từ15tuổitrởlêntạikhuvựcnơngthơn [11,12,13,14]86
Bảng3.1.Cácquan điểmTCKGKTNONT....................................................................88
Bảng3.2.CácnguntắcTCKGKTNONT.....................................................................89

Bảng3.3.Đềxuấthệthống tiêuchíđánh giáTCKGKTNONTTVNĐBSH.......................92
Bảng 3.4.Trọng sốđiểmcủacácnhómtiêuchí đánh giá..................................................94
Bảng3.5.Giảipháp chứcnăng cho làng đápứng sảnxuấtkinh tếnơngnghiệp...................96
Bảng 3.6. Mức độ liên kết hạng mục cơng trình trong khn viên NO đáp ứng
trồnglúa,hoamàu................................................................................................................ 97
Bảng 3.7. Giải pháp cải tạo hạng mục cơng trình trong khn viên NO đáp ứng
trồngxuấtlúa,hoamàu......................................................................................................... 98
Bảng 3.8. Mức độ liên kết hạng mục cơng trình trong khuôn viên NO đáp ứng
nuôitrồngthủy sản............................................................................................................ 101
Bảng 3.9. Giải pháp cải tạo hạng mục cơng trình trong khn viên NO đáp ứng
nuôitrồngthủy sản............................................................................................................ 102
Bảng 3.10. Mức độ liên kết hạng mục cơng trình trong khn viên NO đáp ứng
chănnigia súc,gia cầm...................................................................................................104


Bảng 3.11. Giải pháp cải tạo hạng mục cơng trình trong khuôn viên NO đáp ứng
chănnuôigia súc,gia cầm.....................................................................................................105
Bảng 3.12.Mứcđộliênkếtchứcnăng trongNOđápứng sảnxuấtnôngnghiệp.................107
Bảng 3.13.Giảiphápcảitạo NO đápứngsản xuấtnông nghiệp......................................108
Bảng 3.14.Giảiphápchứcnănglàngđápứng sản xuấtnghề-dulịch...............................110
Bảng 3.15. Giải pháp cải tạo hạng mục cơng trình trong khn viên NO đáp ứng
sảnxuấtnghềkếthợpdulịch................................................................................................ 113
Bảng 3.16.GiảiphápchứcnăngNOđápứng sảnxuấtnghềkếthợpdu lịch.......................115
Bảng 3.17.Giảiphápchứcnăngcho làng đápứngdịchvụthươngmại.............................117
Bảng 3.18.GiảiphápchứcnăngchokhuônviênN O t h ư ơ n g mạidịchvụ..................119
Bảng 3.19.Mứcđộ liênkếtchứcnăng trongNOđápứngdịchvụthươngmại....................120
Bảng 3.20.GiảiphápchứcnăngNOđápứngkinh tếdịchvụ thương mại.........................121
Bảng 3.21.ĐềxuấtbổsungchínhsáchpháttriểnNONT.................................................125
Bảng 3.22.Đềxuấtđiều chỉnh cáctiêuchíQHnơng thơn mới........................................126
Bảng 3.23.Đánhgiácáctiêu chíTCKGKTNONT làng TửTế.......................................130

Bảng 3.24.Giảiphápchứcnăngkhn viênnhàbàNguyễn ThịHà.................................134
Bảng 3.25.Giảiphápchứcnăngkhuônviênnhàông HàVănLịchthônTửTế....................135
Bảng 3.26.GiảiphápchứcnăngNObàNguyễnThịHàthônTửTế....................................136


DANHMỤCCÁCHÌNHVẼ

Hình M.1.Phạmvinghiêncứucủaluậnán.........................................................................4
Hình M.2.Sơđồcấu trúcnghiên cứu luận án....................................................................6
Hình1.1.Kiến trúcNONTtạiNhậtBản [116]..................................................................10
Hình1.2.Kiến trúcNONT tạiHànQuốc[121]................................................................12
Hình1.3.Khn viênNONT tạilàng MaanQiao,TrungQuốc[119].................................13
Hình1.4.Kiến trúcNONT tạilàngMaanQiao,TrungQuốc[119].....................................13
Hình1.5.Mộtsốgiảipháp tổcứccấu trúcgiaothơng làng truyền thống............................14
Hình1.6.Sơđồphânbố làng,xãTVNĐBSH...................................................................15
Hình1.7.Cấu trúckhnviênNO truyền thống [15].......................................................15
Hình1.8.KhnviênNO truyềnthống [15]....................................................................16
Hình1.9.Cácloạikếtcấubộvìkèogỗkếthợpvớitường,gạchchịulực[79]...........................18
Hình1.10.NOdạnggian thị,gian thụt............................................................................19
Hình1.11.Biếnđổicấu trúcgiaothơng làng....................................................................19
Hình1.12.TCKGKTxãKimSơn,huyệnGiaLâm,HàNội................................................22
Hình1.13.TCKGKTxãPhúThanh,huyệnPhúVang,tỉnhThừaThiên-Huế.......................23
Hình 1.14.TCKGlàng gắnvớidịchvụ,PhúThuậnA,HồngNgự,Đồng Tháp...................24
Hình1.15.Phânvùnglàngtrong TVNĐBSH..................................................................26
Hình1.16.Biến đổicấu trúcTCKGKTlàng trong vùng3 củaTVNĐBSH.......................27
Hình1.17.Biếnđổicấu trúcTCKGKTlàng trong vùng2 củaTVNĐBSH........................28
Hình1.18.CấutrúcTCKGKTlàngTVNĐBSH...............................................................30
Hình1.19.NOgắn vớisản xuấtnơng nghiệp...................................................................35
Hình1.20.CácmơhìnhTCKGKTNOgắnvớikinh tếthươngmạidịchvụ...........................40
Hình2.1.Khơng gianNONTtruyền thống.....................................................................54

Hình2.2.Sơđồcấu trúcmặtbằngNONTtruyềnthống......................................................55
Hình 2.3. Sơ đồ Hệ cân bằng sinh thái trong khn viên NO trong khơng gian làng
xãtruyềnthống [9].................................................................................................................. 56
Hình2.4. TácđộngPhong thủyđếnTCKGKT NONT....................................................60


Hình2.5.Lý thuyết4thànhphầnkinh tếcủaColin Clark Grant[107]................................61
Hình2.6.Sựbiến đổiloạiNONTtruyền thốngdướitácđộng CNH-HĐH..........................64
Hình2.7.ChutrìnhMỗilàng/cộngđồng mộtsảnphẩmởTháiLan.[72].............................65
Hình2.8. Sơđồđiềukiện địachấtTVNĐBSH.................................................................69
Hình2.9. Sơđồ TVNĐBSHgắnvớihệthốngSơngHồng–TháiBình................................69
Hình2.10.Sơđồkhơng gian mặtnướctrongNONT[95]..................................................70
Hình2.11.Mộtsốcảnh quanlàngxãtruyềnthống TVNĐBSH[42]...................................71
Hình2.12.SơđồtácđộngBĐKHđến nơngthơn [106].....................................................72
Hình2.13.SơđồtácđộngCNH-HĐHđ ế n TCKGKTlàng..............................................75
Hình2.14:Sơ đồ tácđộngĐTMđến TCKGKTNONT...................................................81
Hình2.15.Sơđồcấutrúcdicưkhu vựcnơngthơn TVNĐBSH [34]...................................85
Hình3.1.Mốiquan hệgiao thoaTCKGKTNONT dướitácđộngCNH-HĐH...................95
Hình3.2.Giảipháp cấutrúckhơnggianlàngnơng nghiệp TVNĐBSH.............................97
Hình3.3.GiảiphápTCKGKTkhnviênNOchohộtrồnglúa,hoamàu...........................100
Hình3.4.GiảiphápTCKGKTkhnviênNO chohộnitrồng thủysản.........................103
Hình 3.5.GiảiphápTCKGKTkhn viênNOcho
hộchănnigiasúc,giacầm.106Hình3.6.GiảiphápTCKGKTchínhđáp ứngsản
xuấtnơngnghiệp................................................................................................................ 109
Hình3.7.Giảiphápcấu trúclàng nghềTVNĐBSH.......................................................111
Hình3.8.GiảiphápTCKGKTkhnviênNOkếthợpsảnxuấtnghềhộ cáthể....................114
Hình3.9.GiảiphápTCKGKTNO chínhđáp ứngsảnxuấtnghề......................................116
Hình3.10.Giảiphápcấutrúclàngdịchvụ thương mạiTVNĐBSH.................................118
Hình3.11.GiảiphápTCKGkhnviên NOkếthợpkinhdoanhdịchvụ cáthể..................120
Hình3.12.GiảiphápTCKGKTNO chínhđápứngkinhdoanhdịchvụ..............................123

Hình 3.13.GiảiphápTCKGKTlàng TửTế.................................................................133
Hình 3.14. Giải pháp khn viên nhàNguyễn Thị Hà thơn Tử Tế, xã Thanh
Tân .134Hình3.15.GiảiphápTCKGKTkhnviênnhàHàVănLịch thơnTửTế......................136


1

MỞĐẦU
1. Lýdo lựa chọnđềtài
NềnvănminhnơngnghiệplúanướclâuđờicủangườiViệtđãsảnsinhrangơilàng và nhà ở cổ
truyềnvớinhữngthiếtchếxãhội,cộngcưvàvănhóakiếntrúc.Làng là một cấu trúc cộng cư, hành chính xã hội và cộng đồng, gắn kết về cácphương diện tổ chức hành chính tự quản, khép
kín
tương
đối
với
bên
ngồi,
ràngbuộcchặtchẽtrongnhữngmốiquanhệthứbậc,xómgiềng,họhàngdịngtộcvàgiađình.Vềc
ấutrúccơngnăngvàkhơnggian,làngởvùngĐBSHcósựthốngnhấtcao,vớisựphânchiakhơnggiantừlàng
tới xóm, với đường làng cùng ngõ, với nhữngkhn viên - khơng gian trú ngụ của gia đình, với
những đình, chùa, miếu, nhà thờhọ, quán, điếm canh, ao làng, giếng làng… tất cả
được bao bọc bởi những lũy tre,những ao,hồvàngòinướcxungquanhlàng.
Trong hơn 30 năm đổi mới xây dựng và phát triển đất nước, “CNH HĐHnông nghiệp, nông thôn là một nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của quá trình
CNH -HĐH đất nước” [25]. Nhiệm vụ CNH - HĐH nông nghiệp, nơng thơn là “…
Đẩymạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước, chú trọng CNH - HĐH nơng
nghiệp,nơng thơn gắn với xây dựng nơng thơn mới” [25]. Q trình CNH - HĐH
trải quamộtsố giaiđoạnnhưsau:
Giai đoạn 1999-2010: Bộ Chính trị ra Nghị quyết số 06-NQ/TW về một
sốvấn đề phát triển nơng nghiệp, nơng thơn, trong đó coi CNH - HĐH nông
nghiệp,nông thôn là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của sự nghiệp CNH - HĐH.

Giai đoạnnày tập trung “Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và mùa
vụtheohướng giảmtỷ trọng ngànhtrồng trọt,tăng tỷ trọngngànhchănni”.[1]
Giai đoạn 2010-2016: Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc
giavề xây dựng nơng thơn mới giai đoạn 2010-2020. Giai đoạn này tập trung xây
dựngnông thôn mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bước hiện đại; cơ cấu kinh
tếvàcáchìnhthứctổchứcsảnxuấthợplý,gắnnơngnghiệpvớipháttriểnnhanhcơngnghiệp,dịch
vụ;gắnpháttriểnnơngthơnvớiđơ thịtheoquyhoạch.[87]
Giai đoạn 2016-2020: Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc
giaxâydựngnơngthơnmớigiaiđoạn2016-2020[24].Giaiđoạnnàytiếptụctriểnkhaicác nhiệm
vụ giai đoạn trước. Tuy nhiên, giai đoạn này tập trung rà sốt, điều
chỉnhbổsungcácquyhoạchsảnxuấttrongđồánquyhoạchxãnơngthơnmớigắnvớitáicơ cấu nơng
nghiệpcấphuyện,cấpvùngvàcấptỉnh;bảođảmchấtlượng,phùhợpvới đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội, an
ninh, quốc phòng và tập quán sinh hoạttừngvùng,miền.
CôngcuộcpháttriểnkinhtếnôngnghiệptheohướngCNHHĐHđãkéotheosựtăngtrưởngkinhtếvượtbậc,đờisốngcủanôngdânđượccảithiệnrõr
ệt,nông


nghiệpvànơngthơnthaydađổithịt,bộmặtkiếntrúcnơngthơnvùngĐBSHbắtđầukhởi sắc bởi phong
tràoxâycấtnhàgạchmáingói,nơngdândầnthốtkhỏisựtrúngụtrongnhữngnếpnhàtranhváchđất.
TVNĐBSHgồm4tỉnhHàNam,TháiBình,NinhBìnhvàNamĐịnhthuộcvùng
ĐBSHlàvùngđấtẩnchứanhiềugiátruyềnthốngcủavănhóaViệtNam[89].TVNĐBSHlàđịabàntiênphongcủacảnướcthựchiện
“cácđộtpháchiếnlược,
táicấutrúckinhtế,đổimớithànhcơngmơhìnhtăngtrưởng,trởthànhđầutàucủacảnướcvề
pháttriểnkinhtế,đảmđươngvaitrịtolớnđốivớisựnghiệpCNHHĐHđấtnướcvàgópphầnnângcaovịthếcủaViệtNamtrêntrườngquốctế”[31].Ngồira,TVN
ĐBSHcịnđạidiệncáckhuvựcvùngĐBSHvềđịahình,thổnhưỡng,khíhậutrongpháttriển
nơngnghiệp,ởđócókhuvựctrungdu,đồngbằngvàvenbiển.Qtrìnhpháttriểnkinhtế, vănhóa,xãhội,sự
giatăngdânsốvàcơngcuộc
CNH - HĐH đang làm cho kiến trúc NONT TVNĐBSH thay đổi tồn diện. Sự
pháttriểnthiếukiểmsốttrongvấnđềquyhoạchvàkiếntrúcNONTnhưhiệnnayđanglàmthayđổivănhóakiếntrúcNOtruyềnthống
củaTVNĐBSH.Trongđó,cósựbiến đổi mạnh của hình thức kiến trúc NONT truyền thống

sang hình thức kiến trúcNOkiểu đơthị,khơngphùhợpvớikiến trúccảnhquan khu
vựcnơng thơn.
Cấutrúckhơnggianngơilàngvànhàởvốndĩítbiếnđổiquanhiềuthếkỷ,nayđ ã
c h u y ể n đ ộ n g m ạ n h m ẽ t r o n g c á i g u ồ n g c h u n g c ủ a t h ờ i đạ i v à x ã h ộ i . S ự chuyển
đ ộ n g v ề p h ư ơ n g d i ệ n v ậ t c h ấ t v à k i ế n t r ú c c ủ a l à n g t h ư ờ n g d i ễ n r a t h e o hướn
gmởrộnglàngvàcácngơinhàcũđượccảitạo,kiêncốhố.Cácngơinhàmớithườngcao23tầngxâyxencấyvàocáckhnviênởcủagiađình;dọccácconđườngtronglàng x
âynhàkiểuốngdạngphố.Mơhìnhcăn nhà3hoặc5giancổtruyềnđangđượcthaythế
bởimơhìnhngơinhàcódâychuyềncơngnăngtáchbiệtvà
khépkín.Hầuhếtcáclàng,đặcbiệtởTVNĐBSHcókiểunhàốngphổbiếnhơncả,chúngđượcs
ắpđặtdọccácconđường,tạothànhnhữngconphốởthơnq.Mặtkhác,CNHHĐHcũnglàmbiếnđổi khơng giankiếntrúc NONT từkhơng gianNOthuầnnơngtrướcđâyđã
biếnđổisangNOkếthợpvớithươngmại,dịchvụ,NO
kếthợpsảnxuấtthủcơng,haykếthợpvớihoạtđộngkinhtếdulịchnơngnghiệp.Tuynhiêntại
TVNĐBSH,khơnggiankiếntrúcNONThiệnchưađápứngđượcnhu
cầusinhhoạtvàsảnxuấtcủacácthànhphầndâncưnơngthơn,chưakếthừađượccácgiátrịtr
uyềnthốngvàchưaphùhợpvớiđiềukiệnkhíhậu,vớimơitrườngnơngthơn.TừthựctiễnxâydựngN
ONTvùngĐBSHnóichungvàxâydựngNONTTVNĐBSHnóiriêngđịihỏiđầutưnghiêncứ
unhữngđịnhhướng,đặcbiệtlànhữnggiảipháptổchứckhơnggiankiếntrúcphùhợpvớimỗig
iaiđoạnpháttriểnCNHHĐH,phùhợpchomỗikhuvực,vùngmiền.Cácnghiêncứuphảimangtínhthựctếvàkhảthi,đ
ồng thờivớiviệcchuyểntảichúngđếnđượcvớingườidânnơng thơn.


Từ những lý do nêu trên, việc lựa chọn đề tài nghiên cứu “Tổ chức
khơnggiankiếntrúcnhàởnơngthơnTiểuvùngNamđồngbằngsơngHồngtrongqtrình
Cơngnghiệphóa,Hiệnđạihóa”nhằmgiúpchocácnhàquảnlý,cácnhàquyhoạch,kiếntrúclựach
ọncácgiảipháppháttriểnkiếntrúcNONTphùhợpvớiCNHHĐHnơngnghiệp,nơngdân,nơngthơn làviệclàmcầnthiếtvàcấp bách.
2. Mụcđíchnghiêncứu
Đề xuất các giải pháp TCKGKT NONT TVNĐBSH phù hợp với q
trìnhCNHHĐHđápứngđiềukiệntựnhiên,vănhóaxãhội,kinhtếnơngthơn,đảmbảopháttriểnNONTTV
NĐBSHtheohướngbềnvững.
3. Mụctiêu nghiên cứu

Xâydựngquanđiểm,nguntắcTCKGKTNONTTVNĐBSHđápứngđiềukiệnCNH HĐH;
XâydựnghệthốngtiêuchíđánhgiáTCKGKTNONTTVNĐBSHđápứngCNHHĐH;
ĐềxuấtcácgiảiphápTCKGKTNONT TVNĐBSHphùhợpvớiqtrìnhCN
H- HĐH;
Đề xuất các giải pháp quản lý phát triển NONT TVNĐBSH gắn với sự
thamgiacủa cộngđồngđápứngđiều kiệnCNH,HĐH.
4. Đốitượngvàphạmvinghiêncứu
a. Đốitượngnghiêncứu:KhơnggianNONTTVNĐBSHtrongqtrìnhCNH
- HĐH. Đối tượng nghiên cứu của luận án ở 3 cấp độ không gian: Làng, khuôn
viênvàNO. Luận ántập trung nghiêncứu TCKGKT NONT phùhợp vớikinh tếnơngthơntrongqtrìnhCNHHĐH,cụthểnghiêncứuKGKTNONTgắnvớisảnxuấtnơngnghiệp,nghềtruyền
thốngkếthợpdu lịchvàdịchvụ thươngmại.
b. Phạm vi giới hạn không gian nghiên cứu: Luận án tập trung nghiên
cứuTVNĐBSH thuộc vùng ĐBSHgồm 4 tỉnh: Hà Nam, Thái Bình, Ninh Bình,
NamĐịnh. TVNĐBSH đã được xác định trong quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xãhộivùngĐBSHđếnnăm2020[31](HìnhM.1)


c. Giớihạn thờigian nghiên cứu: Đếnnăm2030.

Ranh giới TVNĐBSH

HìnhM.1.Phạmvinghiêncứucủaluận án
5. Cơsởkhoahọccủađề tài
ĐểcócơsởchođềxuấtcácgiảipháptổchứckhơnggiankiếntrúcnhàởnơngthơntiểuvùngNa
mđồngbằngsơngHồngtrongqtrìnhcơngnghiệphố,hiệnđạihố,luận
ántập
trungvàophân tích cáccơsở khoahọcchínhnhưsau:
i) Nhómcáccơ sởpháplý;
ii) Nhómcáccơ sởlýthuyết;
iii) Các yếu tố tác động đến TCKGKT NONT TVNĐBSH trong q

trìnhCNH,HĐHgồm:-Điềukiệntựnhiên,khíhậu,thuỷ vănvàbiến đổikhíhậu.
-

QtrìnhCNH,HĐHvàĐTH.
Qtrìnhchuyểndịchcơcấukinhtếnơngnghiệp,nơngthơn.
Vănhố,xãhội,lốisống,phong tụctập qn.
Dânsố,laođộng vànhânkhẩu.

6. Phươngphápnghiêncứu
Luậnánsửdụngcácphươngphápnghiêncứu sau:
i) Phương pháp thống kê, thu thập, tổng kết thông tin qua các tài liệu,
sáchbáo, mạng internet, qua các cuộc hội thảo khoa học về các vấn đề có liên quan
đếnđề tài. Từ đó, luận án phân tích các số liệu, quan điểm từ các tài liệu nghiên
cứu đểlàmcơ sở chứngminhnhữngluận điểmđưara.


ii) Phươngphápkhảosáthiệntrạng,đovẽ,chụpảnh:Nghiêncứusinhđãkhảosát,đovẽvàchụ
pảnhhiệntrạngTCKGKTNONTtạimộtsốtỉnhthuộcTVNĐBSH.Kếtquảlàcácsơđồ,hìnhvẽ,hì
nhảnhđểđưavàoluậnvăn.
iii) Phươngphápđiềutraxãhộihọc:Luậnánđãthiếtlậpphiếuđiềutraxãhộihọc bằng phương
phápđịnhtính,dướidạngcáccâuhỏi.Từkếtquảthuđược,tổnghợp thành hệ thống số liệu hiện trạng để đưa
vào các luận cứ khoa học.(Mẫu phiếuđiềutra,tổng hợp kếtquảđiềutrađượctrình
bàycụthểtrongphần Phụ lục)
iv) Phương pháp chuyên gia: Tổ chức các buổi báo cáo hội thảo khoa
học,tham vấn trực tiếp các chuyên gia về các vấn đề nghiên cứu, các ý kiến phản
biệncủacácchuyêngialànhững luận cứkhoahọcquan trọngbổ sungtrong luận án.
v) Phương pháp phân tích, tổng hợp, quy nạp, đối chiếu so sánh các cơ sở
lýthuyếtvà thựctiễnđểtừđóđưara cácgiảiphápđềxuất.
vi) Phương pháp dự báo: Trên cơ sở thực trạng NONT TVNĐBSH, dự
báocácmơhìnhTCKGKTNONTphùhợpvớicácmơhìnhpháttriểnkinhtếnơngthơntrong

thờigian tới.
7. Đónggópmới(ýnghĩakhoa họcvàthựctiễncủađềtài)
i) Hệ thống hóa lý luận TCKGKT NONT tiếp cận dưới góc độ kinh tế
nơngthơn trongqtrìnhCNH-HĐH.
ii) ĐềxuấtphươngphápđánhgiáTCKGKTNONTTVNĐBSHđápứngđiềukiệnCNHHĐH.
iii) ĐềxuấtcácgiảiphápTCKGKTNONTTVNĐBSHở03cấpđộkhơnggian
gắnvới03loạihìnhkinhtếchủđạocủanơngthơntrongqtrìnhCNH-HĐH.
iv) ĐềxuấthồnthiệnchínhsáchpháttriểnNONTvàgiảiphápthúcđẩysựthamgia
củacộngđồng.
8. Cấutrúccủa luậnán
Luận án bao gồm các phần chính như: Mở đầu, Nội dung, Kết luận và
kiếnnghị, Tài liệu tham khảo, các cơng trình khoa học và Phụ lục. Trong đó cấu
trúc củaphầnNộidungcủa luậnánđượcchiathành3chươngnhưdướiđây:
Chương1:TổngquanTCKGKTNONTtrong quátrình CNH-HĐH.
Chương2:CơsởkhoahọcTCKGKTNONTTVNĐBSHtrongquátrìnhCNH
- HĐH.
Chương3:ĐềxuấtcácgiảiphápTCKGKTNONTTVNĐBSHtrongquátrìnhCNH- HĐH.
(HìnhM.2)


6

Xácđịnh đốitượngnghiên cứu
Tìnhhìnht
hếgiớivàVi
ệtNam

Thực
trạngTCKG
KTNONT


Nghiêncứ
u

CHƯƠNG1

XÁCĐỊNH MỤC TIÊUNGHIÊNCỨU

liênquan

Giớihạn cácvấnđề cần nghiên cứu
CÁCCƠ SỞKHOAHỌC

Cơsởlý thuyết
Bàihọckinhnghiệm

CHƯƠNG2

Cơ sởpháplý

Cácyếutố tácđộng

Quan điểm, nguyên tắc, tiêu chí đánh
giáTCKGKTNONTđáp ứng CNH,HĐH
GiảiphápTCKGKTNONT

Vídụnghiên cứu
Bànluậnkếtquảnghiên cứu

KẾTLUẬN-K I Ế N NGHỊ

Hình M.2.Sơđồcấutrúcnghiêncứuluậnán

CHƯƠNG3

ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP, BÀN
LUẬNKẾTQUẢNGHIÊNCỨU


9. Giảithíchmộtsốkháiniệm vàthuậtngữ
a. KháiniệmKGO:Làkháiniệmdùngđểchỉmộttổhợphàmchứacáckhơnggianchứcnăn
gsinhsốngcủaconngười.Đólàkhơnggiankiếntrúc,khơnggiansinhhoạt,khơnggiankinhtế,khơnggianvăn
hóa,
khơng
gian
tâm
linh…[102].
KGO
cóthểđượchiểutheonghĩatươngđươngkháclàkhơnggiansốngcủamỗigiađìnhvớingơinhàvàk
huvườnđộclậpvớikhơnggiansốngcủagiađìnhkhác.[109]
b. Khái niệm NO là “cơng trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ
cácnhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân” [27].NO là “loại hình kiến trúc
xuấthiện sớm nhất”, “là những khơng gian kiến trúc phục vụ cho đời sống sinh
hoạt giađình củaconngười”.[91]
b. Khái niệm NONT: Là loại hình NO phục vụ cho ăn, ở, ngủ, nghỉ, học
tập,thờ cúng, sinh hoạt, và làm các nghề phụ của gia đình những người nơng dân
làmnông nghiệp, lấy sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản,
cũngcó thể là bn bán… làm nguồn phát triển kinh tế chủ đạo của gia đình nông
thôn[88]. Căn cứ vào nhu cầu ở và phát triển kinh tế hộ gia đình, khái niệm về
NONTgắn vớicácloạihìnhkinhtếđược địnhnghĩanhưsau:
NO gắn với sản xuất kinh tế hộ gia đình là NONT đáp ứng điều kiện ăn,

ở,ngủnghỉvàhọctậpđồngthờigắnvớisảnxuấtkinhtếgiađình.Trêncơsởkháiniệmnày,luậnánnhậndiệnđược
các loại hình NONT chủ đạo như sau: NO thuần nông,NOkếthợp nghềvàkhaithácdu lịch,NOkếthợpdịch
vụthươngmại.
i) NO thuần nông:Là NONT đáp ứng điều kiện ăn, ở, ngủ nghỉ và học
tậpđồng thờigắnvớisảnsảnxuấtnôngnghiệp trongcáclàngnôngnghiệp.
ii) NO kết hợp với kinh tế nghề - du lịch:Là NONT đáp ứng điều kiện ăn,
ở,ngủ nghỉ và học tập đồng thời gắn với sản xuất, kinh doanh và phát triển sản
phẩmdu lịchthủcôngmỹnghệtrong cáclàngnghề.
iii) NOkết hợp với kinh tế dịch vụ thương mại:Là NONT đáp ứng điều
kiệnăn, ở, ngủ nghỉ và học tập đồng thời gắn với hoạt động mua, bán hàng hóa và
dịchvụ.Kinhtếdịchvụthươngmạibaogồmdịchvụthươngmạithiếtyếuvàdịchvụsảnxuấtnơngng
hiệp (thugom,chếbiến và cungứngnơngsản).
c. KháiniệmTCKGKTNONT:
TCKGKTNONTlàmộthoạtđộngđịnhhướngcủaconngườinhằmmụcđíchtổchức,sắpxếp,tổhợp
vàliênkếtcáckhơnggianchứcnăngcủangơiNONTvớinhau, đảm bảo cho các khơng gian NONT phục vụ
nhu cầu ăn ở, sinh hoạt, sản xuấtcủangườinôngdânmộtcáchtốtnhất.[88]



×