Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT ĐỊA 11 KẾT NỐI TRI THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.01 KB, 50 trang )

SỞ GD&ĐT……
TRƯỜNG THPT…..

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
(KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)

HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN:
ĐƠN VỊ
CHỨC VỤ:


NHỮNG THƠNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
1. Thông tin học sinh:
Họ và tên học sinh: ………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………
Học lớp: ……………………
Họ tên Bố: ……………………
Họ tên Mẹ: ……………………
Nam
+ Nữ
Dân tộc: Nùng
Nghề nghiệp: Nông dân
Địa chỉ gia đình: ………………………………………
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại:………………………
Email:………………………..
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá
Trung bình
Cận nghèo
Nghèo
2. Dạng khuyết tật của học sinh: Khuyết tật trí tuệ.


3. Đặc điểm chính của học sinh:
* Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức: Có nhận thức về giao tiếp cơ bản.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Có biết giao tiếp
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Biết nhớ tên của mình, nhớ lớp học.
- Kỹ năng tự phục vụ: Có kĩ năng tự phục vụ cơ bản.


- Thể chất – Vận động: Vận động bình thường.
* Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức: Nhận thức chậm, khả năng ghi nhớ thấp.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Ngơn ngữ trong học tập cịn hạn chế, ít giao tiếp hầu như khơng nói.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Tư duy đơn giản, ít biểu cảm.
- Kỹ năng tự phục vụ: chậm chạp.
- Thể chất – Vận động: Bình thường.


KẾ HOẠCH DẠY HỌC, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Cả năm: 70 tiết
Học kì I: 18 tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần = 34 tiết
STT

1

Bài học

Số tiết


Bài 1. Sự 2
khác biệt về (1,2)
trình
độ
phát
triển
kinh tế – xã
hội của các
nhóm nước

Tuần

1

u cầu cần đạt đối với
HSKT
1. Yêu cầu cần đạt
- Phân biệt được các nước
trên thế giới theo trình độ phát
triển kinh tế: nước phát triển
và nước đang phát triển với
các chỉ tiêu về thu nhập bình
qn (tính theo GNI/người);
cơ cấu kinh tế và chỉ số phát
triển con người.
– Trình bày được sự khác biệt
về kinh tế và một số khía cạnh
xã hội của các nhóm nước.
– Sử dụng được bản đồ để xác

định sự phân bố các nhóm

Phương pháp
giáo dục dành
cho HSKT
- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

Phương tiện, đồ
dùng dạy học
dành choHSKT
– Hình ảnh về sự
khác biệt giữa các
nhóm nước.
– Bảng số liệu về
sự khác biệt giữa
các nhóm nước.
-Bản đồ phân bố
các nhóm nước

Ghi chú


nước, phân tích được bảng số

liệu về kinh tế – xã hội của
các nhóm nước.
– Thu thập được tư liệu về
kinh tế – xã hội của một số
nước từ các nguồn khác nhau.
2. Năng lực
– Tìm hiểu địa lí: Sử dụng các
cơng cụ Địa lí học; khai thác
internet phục vụ mơn học (tìm
kiếm, thu thập, chọn lọc và hệ
thống hố thông tin trên các
trang web về nội dung bài
học).
– Vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học: Cập nhật thông tin và
liên hệ thực tế (tìm kiếm
thơng tin để cập nhật về các
nhóm nước, sự khác biệt về
trình độ phát triển kinh tế – xã
hội của các nhóm nước, liên
hệ đến Việt Nam).
3. Phẩm chất
– Giáo dục thế giới quan khoa
học.


2

Bài 2. Tồn 2
cầu hố và (3,4)

khu vực hố
kinh tế

2

– Hiểu được sự khác biệt về
trình độ phát triển kinh tế – xã
hội của các nhóm nước để từ
đó thêm quyết tâm xây dựng
đất nước Việt Nam giàu đẹp
hơn, phát triển hơn.
1. Yêu cầu cần đạt
– Trình bày được các biểu
hiện, hệ quả của tồn cầu hố
kinh tế, phân tích ảnh hưởng
của tồn cầu hố kinh tế đối
với các nước trên thế giới.
– Trình bày được các biểu
hiện, hệ quả của khu vực hố
kinh tế; phân tích được ý
nghĩa của khu vực hoá kinh tế
đối với các nước trên thế giới.
– Sưu tầm và hệ thống hoá
được các tư liệu, số liệu về
tồn cầu hố, khu vực hố.
2. Năng lực
– Tìm hiểu địa lí: Sử dụng các
cơng cụ Địa lí học ; khai thác
internet phục vụ môn học.
– Vận dụng kiến thức, kĩ năng


- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

– Hình ảnh thể
hiện q trình
tồn cầu hố và
khu vực hố kinh
tế.
sàn cầu hoá và
khu vực h
- Phiếu đánh giá
sản phẩm nhóm.


2

Bài 3. Thực 1
hành: Tìm (5)
hiểu về cơ
hội, thách
thức
của
tồn cầu hố

và khu vực
hố kinh tế

3

đã học: Cập nhật thơng tin và
liên hệ thực tế (tìm kiếm
thơng tin để cập nhật về q
trình tồn cầu hố và khu vực
hố kinh tế).
3. Phẩm chất
Hiểu được ảnh hưởng của q
trình tồn cầu hố và ý nghĩa
của khu vực hố để tận dụng
mặt tích cực của tồn cầu hố,
khu vực hố và hạn chế mặt
tiêu cực của hai quá trình này.
1. Yêu cầu cần đạt
– Trao đổi, thảo luận được về
cơ hội và thách thức của tồn
cầu hố, khu vực hố đối với
các nước đang phát triển.
– Xác định được cơ hội của
toàn cầu hoá, khu vực hoá đối
với các nước đang phát triển.
– Xác định được thách thức
của tồn cầu hố, khu vực hoá
đối với các nước đang phát
triển.
2. Năng lực


- Nêu và giải – Phiếu đánh giá.
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.


4

Bài 4. Một 2
số tổ chức (6,7)
quốc tế và
khu vực, an
ninh
tồn
cầu

3,4

– Tìm hiểu địa lí: Sử dụng các
cơng cụ Địa lí học, khai thác
internet phục vụ mơn học.
– Cập nhật thơng tin và liên
hệ thực tế: Tìm kiếm thơng tin
cập nhật về cơ hội và thách
thức của tồn cầu hố và khu

vực hoá kinh tế đến các nước
đang phát triển trong đó có
Việt Nam.
3. Phẩm chất
Biết được cơ hội và thách
thức của tồn cầu hố và khu
vực hố kinh tế đến các nước
đang phát triển trong đó có
Việt Nam để từ đó có thêm sự
chuẩn bị cho việc tận dụng cơ
hội và giải quyết thách thức
trong tương lai.
1. Yêu cầu cần đạt
— Trình bày được một số tổ
chức khu vực và quốc tế: Liên
hợp quốc (UN), Quỹ Tiền tệ
Quốc tế (IMF), Tổ chức
Thương mại Thế giới (WTO),

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm

– Hình ảnh thể
hiện các tổ chức
khu vực và quốc
tế, các vấn đề an

ninh toàn cầu.
- Phiếu đánh giá


Diễn đàn Hợp tác Kinh tế vụ vừa sức cho sản phẩm.
châu Á- Thái Bình Dương HS.
(APEC).
– Nêu được một số vấn đề an
ninh toàn cầu hiện nay và
khẳng định được sự cần thiết
phải bảo vệ hồ bình.
2. Năng lực
– Tìm hiểu địa lí: Sử dụng các
cơng cụ Địa lí học (; khai thác
internet phục vụ môn học.
– Vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học: Cập nhật thông tin và
liên hệ thực tế (tìm kiếm
thơng tin để cập nhật về các tổ
chức khu vực và quốc tế và
các vấn đề an ninh toàn cầu
hiệu nay).
3. Phẩm chất
– Hiểu được sự cần thiết và ý
nghĩa của việc bảo vệ hoả
bình trên thế giới.
- Biết được vị thế của Việt
Nam trong các tổ chức quốc
tế và khu vực để từ đó thêm



5

Bài 5. Thực 1
hành: Viết (8)
báo cáo về
đặc điểm và
biểu
hiện
của
nền
kinh tế tri
thức

4

tự hảo và thêm yêu quê hương
đất nước.
1. Yêu cầu cần đạt
Thu thập tư liệu, viết được
báo cáo tìm hiểu về đặc điểm
và các biểu hiện của nền kinh
tế tri thức.
2. Năng lực
– Sử dụng các công cụ Địa lí
học
- Khai thác internet phục vụ
mơn học: Tìm kiếm, thu thập,
chọn lọc và hệ thống được các
thông tin từ các trang web liên

quan đến kinh tế tri thức.
– Cập nhật thơng tin và liên
hệ thực tế: Tìm kiếm thơng tin
cập nhật về sự phát triển của
kinh tế tri thức và liên hệ với
Việt Nam
3. Phẩm chất
Biết được quá trình hình
thành nền kinh tế tri thức và
các yếu tố ảnh hưởng đến nền
kinh tế tri thức để từ đó có

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

– Các tài liệu có
liên quan.
- Phiếu đánh giá
sản phẩm nhóm.


6

Bài 6. Vị trí 3

địa lí, điều (9,10
kiện
tự 11)
nhiên, dân
cư và xã hội
khu vực Mỹ
La tinh

5,6

thêm sự chuẩn bị cho việc
phát triển nền kinh tế tri thức
ở Việt Nam trong tương lai.
1. Yêu cầu cần đạt
– Thấy được ảnh hưởng của
vị trí địa lí và một số đặc
điểm nổi bật về tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên đến phát
triển kinh tế – xã hội.
– Trình bày được vấn đề đơ
thị hoá, một số vấn đề về dân
cư, xã hội và phân tích ảnh
hưởng đến phát triển kinh tế –
xã hội
– Đọc được bản đồ, rút ra
nhận xét; phân tích được số
liệu, tư liệu.
– Vẽ được biểu đồ, rút ra
nhận xét.
2. Năng lực

– Nhận thức khoa học Địa lí:
nhận thức thế giới theo quan
điểm khơng gian.
– Tìm hiểu địa lí: sử dụng các
cơng cụ Địa lí học (tranh ảnh,

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

– Bản đồ tự nhiên
khu vực Mỹ La
tinh.
– Bản đồ phân bố
dân cư khu vực
Mỹ La tinh.
– Video, tranh
ảnh về tự nhiên,
dân cư, xã hội khu
vực Mỹ La tinh.
– Bảng tổng hợp
kiến thức.


7


Bài 7. Kinh 2
tế khu vực (12,13
Mỹ La tinh )

6,7

bản đồ, biểu đồ,...); khai thác
internet phục vụ môn học.
– Vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học: cập nhật thông tin và
liên hệ thực tế (tìm kiếm
thơng tin từ các nguồn để cập
nhật kiến thức về khu vực Mỹ
La tinh).
3. Phẩm chất
– Chăm chỉ, trung thực trong
học tập và nghiên cứu khoa
học.
- Hình thành thế giới quan
khoa học khách quan, thái độ
tơn trọng những giá trị văn
hố khác nhau của khu vực
Mỹ La tinh
– Hình thành thái độ đúng đắn
trong việc sử dụng tiết kiệm
tài nguyên thiên nhiên.
– Bồi dưỡng lòng say mê tìm
hiểu khoa học.
1. Yêu cầu cần đạt

- Nêu và giải – Bản đồ phân bố
– Trình bày và giải thích được quyết vấn đề, nơng nghiệp, lâm
tình hình phát triển kinh tế thuyết trình.
nghiệp và thuỷ


chung của khu vực Mỹ La
tinh. – Đọc được bản đồ, rút
ra nhận xét; phân tích được số
liệu, tư liệu.
– Vẽ được biểu đồ, rút ra
nhận xét.
– Khai thác được thơng tin từ
các nguồn khác nhau về địa lí
khu vực Mỹ La tinh.
2. Năng lực
– Nhận thức khoa học Địa lí:
Giải thích được tình hình phát
triển kinh tế và sự phát triển
của các ngành kinh tế khu vực
Mỹ La tinh.
– Tìm hiểu địa lí: Sử dụng các
cơng cụ Địa lí học; khai thác
internet phục vụ môn học.
– Vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học: Cập nhật thông tin và
liên hệ thực tế, vận dụng tri
thức địa lí giải quyết vấn đề
thực tiễn.
– Năng lực chung: tự chủ và

tự học, giao tiếp và hợp tác,

- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

sản khu vực Mỹ
La tinh năm 2020.
– Bản đồ phân bố
công nghiệp khu
vực Mỹ La tinh
năm 2020.


8

9

Bài 8. Thực
hành: Viết
báo cáo về
tình
hình
phát
triển
kinh tế – xã
hội ở Cộng
hoà

Liên
bang Braxin
Bài 9. Liên
minh châu
Âu – Một

1
(14)

7

4
(15,16
17,18)

8,9

giải quyết vấn đề và sáng tạo.
3. Phẩm chất
– Chăm chỉ, trung thực trong
học tập và nghiên cứu khoa
học.
- Hình thành tình yêu quê
hương đất nước, có thái độ
làm việc nghiêm túc và tinh
thần phát triển kinh tế cho địa
phương, đất nước và khu vực.
– Bồi dưỡng lịng say mê tìm
hiểu khoa học.
Rèn luyện năng lực tìm kiếm, - Nêu và giải

- Máy tính,
chọn lọc thông tin và viết báo quyết vấn đề,
máy chiếu
cáo
thuyết trình.
Phiếu học tập
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

1. Yêu cầu cần đạt
- Nêu và giải – Hình ảnh, thơng
– Xác định được quy mơ, mục quyết vấn đề, tin về các hoạt
tiêu, thể chế hoạt động của thuyết trình.
động nổi bật của


liên kết kinh
tế khu vực
lớn

EU.
– Thấy được vị thế của EU
trong nền kinh tế thế giới và
một số biểu hiện của hợp tác
và liên kết trong khu vực.
– Đọc được bản đồ, rút ra
nhận xét; phân tích được số

liệu, tư liệu.
– Vẽ được biểu đồ, nhận xét.
– Khai thác được thơng tin từ
các nguồn khác nhau về địa lí
của EU, hệ thống hố và trình
bày theo chủ để.
2. Năng lực
– Sử dụng các cơng cụ Địa lí
học:
+ Tìm kiếm, chọn lọc được
thơng tin từ các nguồn tin cậy
để phân tích được vị thế của
EU, một số biểu hiện về hợp
tác và liên kết của EU.
+ Đọc được bản đồ, sơ đồ,
bảng số liệu,... để xác định
quy mô, tổ chức, vị thế của
EU.

- Quan sát và EU hiện nay.
hướng dẫn trên -Phiếu đánh giá
lớp, giao nhiệm sản phẩm nhóm.
vụ vừa sức cho
HS.


10

Bài
10. 1

Thực hành: (19)
Viết báo cáo
về sự phát
triển công
nghiệp của
Cộng hồ
Liên bang
Đức

10

11

Kiểm
tra 1 (20)
giữa kì I

10

- Cập nhật thơng tin và liên hệ
thực tế: Tìm kiếm thơng tin để
cập nhật về địa lí của EU, về
mục tiêu và hoạt động nổi bật
của EU.
3. Phẩm chất
– Ủng hộ các hoạt động hợp
tác của Việt Nam và EU.
– Tơn trọng văn hố và các
thành tựu đạt được của EU.
1. Yêu cầu cần đạt

Viết được báo cáo tìm hiểu về
sự phát triển cơng nghiệp của
Cộng hoà Liên bang Đức.
2. Năng lực
Sử dụng các cơng cụ Địa lí
học: Tìm kiếm, chọn lọc được
thơng tin từ các nguồn tin cậy
để viết được báo cáo về sự
phát triển cơng nghiệp của
Cộng hồ Liên bang Đức.
Kiểm tra từ bài 1 đến bài 10
với 4 mức độ: nhận biết,
thông hiểu, vận dụng, vận
dụng cao

- Nêu và giải
- Máy tính,
quyết vấn đề,
máy chiếu
thuyết trình.
Phiếu học tập
- Quan sát và - Phiếu đánh giá
hướng dẫn trên dành cho HS.
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

Ra đề vừa sức Đề kiểm tra
với HS



12

Bài 11. Vị 3
trí địa lí, (21,22
điều kiện tự 23)
nhiên, dân
cư và xã hội
khu
vực
Đông Nam
Á

11,1
2

1. Yêu cầu cần đạt
– Thấy được ảnh hưởng của
vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ,
đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên đến phát triển
kinh tế – xã hội.
- Thấy được tác động của các
đặc điểm dân cư, xã hội tới
phát triển kinh tế – xã hội.
- Đọc được bản đồ, rút ra
nhận xét
2. Năng lực
– Nhận thức khoa học Địa lí
Thấy được các yếu tố của vị

trí địa lí, phạm vi lãnh thổ,
đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên ảnh hưởng đến
quá trình phát triển kinh tế –
xã hội
– Tìm hiểu địa lí: Sử dụng các
cơng cụ Địa lí học (bản đồ tự
nhiên, bản đồ phân bố dân cư,
tranh ảnh, bảng số liệu,...),
khai thác internet phục vụ
mơn học.

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

– Bản đồ tự nhiên,
bản đồ phân bố
dân cư khu vực
Đông Nam Á.
- Video, tranh ảnh
về vị trí địa lí,
phạm vi lãnh thổ,
dân cư, xã hội của
khu vực Đông

Nam Á.
- Phiếu đánh giá
sản phẩm nhóm.


– Vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học: Cập nhật thông tin và
liên hệ thực tế, vận dụng tri
thức địa lí giải quyết vấn đề
thực tiễn liên quan đến tự
nhiên, dân cư khu vực Đông
Nam Á. – Năng lực chung: tự
chủ và tự học, giao tiếp và
hợp tác, giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
3. Phẩm chất
– Chăm chỉ, trung thực trong
học tập và nghiên cứu khoa
học.
- Hình thành thế giới quan
khoa học khách quan, thái độ
tôn trọng những giá trị văn
hố khác nhau của khu vực
Đơng Nam Á.
- Hình thành tình u q
hương đất nước, có thái độ
làm việc nghiêm túc và tinh
thần phát triển kinh tế cho địa
phương, đất nước và khu vực.
– Bồi dưỡng lịng say mê tìm



13

Bài
12: 2
Kinh tế khu (24,25
vực Đông )
Nam Á

12,1
3

hiểu khoa học.
1. u cầu cần đạt
– Trình bày và giải thích được
tình hình phát triển kinh tế
chung, sự phát triển các ngành
kinh tế của khu vực Đông
Nam Á.
– Đọc được bản đồ phân bố
nông nghiệp và công nghiệp
khu vực Đông Nam Á, rút ra
nhận xét; phân tích được các
bảng số liệu, biểu đồ.
2. Năng lực
– Tìm hiểu địa lí: Sử dụng các
cơng cụ Địa lí học (bản đồ
phân bố nơng nghiệp, lâm
nghiệp và thuỷ sản; bản đồ

phân bố công nghiệp khu vực
Đông Nam Á; nhận xét, phân
tích được các bảng số liệu
thống kê; nhận xét và vẽ biểu
đồ); khai thác internet phục
vụ môn học.
– Vận dụng kiến thức, kĩ năng
đã học: Cập nhật thơng tin và

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

– Bản đồ phân bố
nông nghiệp, lâm
nghiệp và thuỷ
sản khu vực Đông
Nam Á năm 2020.
– Bản đồ phân bố
công nghiệp khu
vực Đơng Nam Á
năm 2020.
- Phiếu đánh
giá
sản

phẩm
nhóm.


14

Bài 13. Hiệp 2
hội các quốc (26,27
gia
Đông )
Nam
Á
(ASEAN)

13,1
4

liên hệ thực tế, vận dụng tri
thức địa lí giải quyết vấn đề
thực tiễn liên quan đến kinh tế
khu vực Đông Nam Á.
3. Phẩm chất
– Chăm chỉ, trung thực trong
học tập và nghiên cứu khoa
học.
– Hình thành tình u q
hương đất nước, có thái độ
làm việc nghiêm túc và tinh
thần phát triển kinh tế cho địa
phương, đất nước và khu vực.

– Bồi dưỡng lịng say mê tìm
hiểu khoa học.
1. u cầu cần đạt
– So sánh được với EU về
mục tiêu của ASEAN; cơ chế
hoạt động, một số hợp tác cụ
thể trong kinh tế, văn hố;
phân tích được các thành tựu
và thách thức của ASEAN.
– Nhận biết được sự hợp tác
đa dạng và vai trò của Việt
Nam trong ASEAN.

- Nêu và giải
quyết vấn đề,
thuyết trình.
- Quan sát và
hướng dẫn trên
lớp, giao nhiệm
vụ vừa sức cho
HS.

Video, tranh ảnh
về Hiệp hội các
quốc gia Đông
Nam Á (ASEAN)




×