Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

TRẮC NGHIỆM ÁT LÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.92 KB, 82 trang )

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DÙNG ATLAT
- Trang vùng: Atlat trang 17 (để phân biệt các vùng)
- Trang tỉnh/thành phố: Atlat trang 4-5 (để phân biệt tỉnh/thành phố). Nhớ tên tỉnh thành khác với tên các
thành phố. Tên tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương được ghi bằng chữ IN HOA màu ĐỎ (hay HỒNG).
Còn tên thành phố thuộc tỉnh thì ghi màu đen và font chữ nhỏ hơn.
- Trang kí hiệu: Atlat trang 3 (để tìm kí hiệu khi khơng có chú giải ở trang cần tìm; chú ý ranh giới tỉnh là địa
giới tỉnh; ranh giới vùng; đường màu hồng). là trang “chìa khóa” ln ln phải nhớ, bất cứ khi nào khó
khăn, đọc Atlat khơng hiểu thì xem lại trang số 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ÁT LÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM.
1. TRANG 4,5 – HÀNH CHÍNH.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A.Ninh Bình.B. Đồng Nai.
C. Đồng Tháp.
D. Hà Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Quảng Bình.
C.Hà Giang. D. Nam Định.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những quốc gia nào sau đâytiếp giáp với nước ta
trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc. Lào, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma.
D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?


A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
D. Lạng Sơn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Yên Bái.
C. Hà Giang.
D. Quảng Ninh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Nghệ An.
B. Kon Tum.
C. Bình Phước.
D. Tây Ninh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp
Lào? (hoặc hỏi chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc)
A. Lai Châu.
B.Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng
C. Quảng Nam.
D. Bà Rịa-Vũng Tàu

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố
nào?
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với
biển Đơng?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Hải Phịng.
D. Nam Định
Câu 13. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển Đông?
A. Hưng Yên
B. Thái Bình.
C. Hòa Bình.
D. Hà Nam.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tinh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất
liền và trên biển?
A. An Giang.

B. Kiên Giang.

C. Đờng Tháp.

D. Cà Mau.

Câu15.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 4–5, hãy chobiếtđảo nàosau đây thuộc tỉnhKiênGiang?
A. Lý Sơn.
B. Phú Q.

C.Phú Quốc.
D. CờnCỏ.
Câu 16.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,hãychobiếttrongsố7tỉnhbiêngiớitrênđấtliền giáp TrungQuốc,
khơng có tỉnh nào sauđây?
A.LạngSơn.
B. Tun Quang
C. Cao Bằng.
D.Sơn La.
1


Câu 17. CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,hãychobiếtnước ta khơng giáp biển Đơng với quốc gia nào?
A. Trung Quốc
B. MalaixiaC. Mianma
D. Đông Ti mo
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta khơng có đường
biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lạng Sơn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biếtnước ta có bao nhiêu tỉnh/thành phố vừa giáp
biển, vừa giáp Lào?
A. 7.
B. 8.
C.6.
D. 9.
Câu 20. Căn cứ vào bảng số liệu ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung
ương nào sau đây có số dân lớn nhất cả nước?
A. Hà Nội.

B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hờ Chí Minh.
Câu 21.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Đồng Nai.
C. Đồng Tháp.
D. Hà Nam.
Câu22.CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang4-5,chobiếtcácthànhphốtrựcthuộcTrungươngnào sau đây của nước ta
tiếp giáp Biển Đơng?
A. Hà Nội, Hải Phịng, Thành phố Hờ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Thành phố Hờ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng, Thành phố Hờ Chí Minh.
D. Hà Nội, Cần Thơ, Thành phố Hờ Chí Minh.
2. KĨ NĂNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ trang 6,7 ( Hình thể)
Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Mơ Nông.
C. Mộc Châu.
D. Di Linh.
Câu 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Pu Si Lung
B. Phu Hoạt
C. Pu Xei Lai Leng
D. Rào Cỏ.
Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây?
A. Tam Điệp
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.

D. Sơng Gâm.
Câu 4. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm kề với sông Đà?
A. Sơn La.
B. Pleiku
C. Kon Tum
D. Lâm Viên.
Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ở miền núi phía Bắc nước ta có sơn ngun nào sau đây?
A. Mộc Châu.
B. Đờng Văn
C. Sín Chải.
D. Sơn La.
Câu 6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước
ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
D. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với hình thể nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ hẹp hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Diện tích của khu vực đời núi nhỏ hơn đờng bằng.
C. Dãy núi Hồng Liên Sơn đờ sộ, cao nhất nước ta.
D. Lãnh thổ chạy dài theo hướng bắc nam qua nhiều kinh độ.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung?
A. Sơng Gâm
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc Linh. C. Chư Yang Sin.

D. Nam Decbri
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây khơng thuộc vùng núi
Trường Sơn Nam?
A. Sín Chải.
B. Lâm Viên.
C. Di Linh.
D. Mơ Nông.
Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ta thấy các cao nguyên rộng lớn chủ yếu tập trung ở vùng
núi
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ta thấy đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Đông bắc là
A. các dãy núi đan xen và cắt nhau.
B. có các dãy núi hướng vòng cung.
C. nhiều dãy núi chạy theo hướng Tây - Đông
D. nhiều dãy núi chạy theo hướng TB - ĐN.
Câu 13. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học ta thấy địa hình nước ta chủ yếu là
2


A. núi cao.
B. đồng bằng.
C. cao nguyên.
D. đồi núi thấp.
Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết địa hình phía tây vùng núi Trường Sơn Nam chủ
yếu là
A. núi cao.
B. núi thấp.

C. cao nguyên.
D. trung du.
Câu 15. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây dài nhất nước ta?
A. Trường Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 16. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết nơi nào có nhiều vịnh cửa sơng đổ ra biển nhất
nước ta?
A. ĐB. sông Cửu Long.
B. ĐB. sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
3. KĨ NĂNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ trang 8 (Địa chất, khống sản)
Câu 1: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sơng Cửu Long.
D.Đờng bằng sơng Hờng.
Câu2:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biếtcrơmcó ở nơinào sau đây?
A.Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C.Thạch Khê.
D. Tiền Hải
Câu3:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biếtapatitcó ở nơinào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.
B. Sinh Quyền.
C.CamĐường.D. Văn Bàn
Câu4:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biếtsắtcó ở nơinào sau đây?

A. Quỳ Châu
B. Thạch Khê.
C.LệThủy.
D. Phú Vang.
Câu5:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết địa điểm nào sau đây có than đá?
A. Vàng Danh.
B. Quy Nhơn.
C. Kiên Lương.
D. Lũng Cú.
Câu6:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đờng?
A. n Châu.
B. Văn Bàn.
C. Trấn n.
D. Quỳnh Nhai.
Câu7:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng bơxít?
A. Đắk Nơng.
B. Chiên Hóa.
C. Tĩnh Túc.
D. Bờng Miêu.
Câu8:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng vàng?
A. Cao Bằng.
B. Phong Thổ.
C. Cam Đường.
D. Thanh Hóa.
Câu9:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng mangan?
A. Sơn Dương
B. Chiêm Hóa.
C. Phú Vang.
D. Vĩnh Thạnh.
Câu10:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết đất hiếm phân bố ở địa điểm nào sau đây?

A. Chợ Đồn.
B. Phong Thổ.
C. Yên Châu.
D. Hịa Bình.
Câu11:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?
A. Tiền Hải.
B. Rạng Đơng.
C. Bạch Hổ.
D. Kiên Lương.
Câu12:Căn cứ vào AtlatĐịalíViệtNam trang 8, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về khống sản
Việt Nam?
A. Có nhiều loại khống sản khác nhau.
B. Than đá, dầu mỏ có trữ lượng lớn.
C. Phân bố nhiều ở khu vực núi đồi.
D. Quặng kim loại chủ yếu ở phía nam.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ khống sản nào sau đây khơng phải là mỏ
than đá.
A. Nông Sơn.
B. Quỳnh Nhai.
C. Phong Thổ.
D. Vàng Danh.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đất hiếm ởnước ta phân bố chủ yếu ở
khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Ngun.
4. TRANG 10 – SƠNG NGỊI.
Câu 1:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất?

A. Sơng Hờng.
B. Sơng Cả.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình
Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực
nhỏ nhất?
A. Sơng Hờng.
B. Sơng Thu Bờn
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
3


Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Mã chảy theo hướng nào
sau đây?
A. Tây bắc - đông nam.B. Đông bắc - tây nam.
C. Tây - đông.
D. Bắc - nam.
Câu 4:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Hồng
(trạm Hà Nội) vào tháng nào ?
A. Tháng 2.
B. Tháng 3.
C. Tháng 4.
D.Tháng 5.
Câu 5:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Cửu
Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ?
A.Tháng 7.
B.Tháng 8.
C.Tháng 9.
D. Tháng10.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Cửu
Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ?

A.Tháng 2.
B. Tháng 3.
C.Tháng 4.
D.Tháng5.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Đà
Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào ?
A.Tháng 9.
B.Tháng 10.
C.Tháng 11.
D.Tháng 12.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Cả chảy theo hướng nào
sau đây?
A.Tây bắc - đông nam.B. Đông bắc - tây nam. C. Tây - đông.
D. Bắc - nam.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái
Bình?
A. Sông Đà.
B. Sông Cầu. C. Sông Thương.
D. Sông Lục Nam.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
A. Bắc-nam.
B. TâyBắc-Đơng Nam.
C. Vịng cung. D. Tây-Đơng.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10,cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Ngàn Sâu
B. Sông Giang
C. Sông Hiếu
D.Sông Cầu
Câu 12:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đâykhông thuộc hệ thống sông Đồng
Nai?

A. Sông Vàm Cỏ Đông
B. Sông Bé C.Sông La Ngà
D. Sông Hinh
Câu 13 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mã
A. Sông Bưởi.
B. Sông Luông.
C. Sông Chu.
D. SôngCon.
Câu 14: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Kinh Thầy.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Xê Xan.
D. Sơng Hậu.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Cả.
C. Sông Thu Bờn.
D. Sơng Mã.
Câu16.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Ba Bể thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau
đây?
A. Hồng.
B. Thái Bình.
C. Kì Cùng - Bằng Giang.
D. Mã.
Câu17.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau
đây?
A. Thu Bồn.
B. Đồng Nai.
C. Cả.

D. Mã.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ
nước sông Hồng với sông Cửu Long?
A. Số tháng lũ đều bằng nhau.
B.Số tháng lũ ít hơn một tháng.
C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn.
D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây tiếp nhận nguồn nước từ bên
ngồi lãnh thổ nước ta?
A. Sơng Ba.
B. Sơng Thương.
C. Sơng Trà Khúc.
D. Sông Cả.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A.Sông Cầu.
B. Sông Hiếu.
C. Sông Đà.
D. Sơng Thương.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A.Sông Chu. B. Sông Đà.
C. Sông Cầu.
D. Sơng Thương.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông
Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào?
A.Tháng 6.
B. Tháng 7.
C.Tháng 8.
D. Tháng 9.
4



Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự từ bắc xuống nam ở
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A.sông Mã, sông Cả, sông Gianh.
B. sông Gianh, sông Mã, sông Cả.
C. sông Gianh, sông Cả, sông Mã.
D. sông Mã, sông Gianh, sông Cả.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và
sông Đà Rằng lần lượt là
A. Tháng 9,tháng 8, tháng 11.
B. Tháng 11,tháng 8,tháng 10.
C. Tháng 10,tháng 8,tháng 11.
D. Tháng 10,tháng 8,tháng10.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu
vực lớn thứ ba nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.D. Sông Cả.
Câu 26. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Tiền.
C. Sông Đồng Nai.D. Sông Xê Xan
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy từ Việt Nam sang Trung
Quốc?
A. Sông Cả.
B.Sông Bằng Giang. C. Sông Lô.
D. Sông Chảy.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây chảy từ Lào sang Việt Nam?
A. Sông Gâm.

B. Sông Lô.
C.Sông Chu.
D. Sông Thương.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ
nước sông Hồng với sơng Cửu Long?
A.Số tháng lũ ít hơn một tháng.
B. Số tháng lũ đều bằng nhau.
C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn.
D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm sơng ngịi
nước ta?
A.Tây Bắc có diện tích lưu vực của hệ thống sông Mê Công.
B. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ hai.
C. Sơng Mê Cơng có tháng đỉnh lũ muộn hơn sơng Đà Rằng.
D. Sơng Đà Rằng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sơng Hờng.
6. TRANG 9– KHÍ HẬU.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía
Bắc?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đơng Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 2. Căn cứ vào AtlatĐịalí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đờng Hới có
lượng mưa lớn nhất?
A.Tháng IX.
B. Tháng X.
C. Tháng XI. D. Tháng XII.
Câu 3. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đâycó tần suấtbão cao nhất
nướcta?
A. Đơng BắcBộ.

B.BắcTrung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 4. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biếtgió mùamùađơngthổivào nướcta theo hướngnào
sau đây?
A.Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. TâyNam.
D.Đơng Nam.
Câu 5. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biếtgió mùamùahạthổivào nước ta theo hướng chínhnào
sau đây?
A. Tây Nam. B. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9,cho biết vùngkhí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng
nhiều nhất của gióTây khơ nóng?
A. Tây Bắc Bộ
B.BắcTrung Bộ.C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 7. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biết trạm khí tượng nào dưới đây có nhiệt độ
trungbìnhcácthángln dưới 20°C?
A. Lạng Sơn.
B.Sa Pa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Hà Nội.
Câu 8. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâycó bão đổ bộ trực tiếp từ biển
Đơng vào vùngkhí hậu BắcTrung Bộ?
5


A. tháng VIII.

B. tháng IX.C. tháng X.
D. thángXI.
Câu 9. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có bão đổ bộ trực tiếp từ biển
Đơng vào vùng khí hậu Trung và NamBắc Bộ?
A. tháng VI.
B. tháng VIII.C. tháng IX.
D. tháng X.
Câu 10. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong miền khí
hậu phía Bắc?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết trạm khí tượng SaPa thuộc ̣ vùng khí hâụ nào dưới
đây?
A.Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc ̣ vùng khí hậu nào
dưới đây?
A. BắcTrung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùngkhí hậu nào sau đây
khơng cógió Tâykhơ nóng?
A.Đơng Nam Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. BắcTrung Bộ.

D. Nam Trung Bộ.
Câu 14.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có
lượng mưa ít nhất?
A. Tháng I.
B. Tháng II.
C. Tháng III.
D. Tháng IV.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biếttháng nào sau đây ở trạm khí tượng SaPa có lượng
mưa ít nhất?
A.Tháng I.
B.Tháng X.
C.Tháng XI.
D.Tháng XII.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phần lớn diện tích tỉnh Phú Thọ thuộc vùng khí
hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B.Đông Bắc Bộ.C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết so với trạm khí tượng Cà Mau, trạm Lạng Sơn có
đặc điểm khí hậu nào khác biệt?
A. Tổng lượng mưa năm lớn hơn.
B. Thời gian mùa mưa kéo dài hơn.
C.Biên độ nhiệt độ năm lớn hơn.
D. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào tháng 1, nơi có nhiệt độ trung bình 140C chủ
yếu là các tỉnh
A. ĐB. sơng Hờng.
Bắc Trung Bộ.
C. Tây Ngun.
D. giáp biên giới phía Bắc.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biếtkhu vực nào ở nước ta mưa nhiều nhất trong thời
gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau?
A. Cực Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Trung Trung Bộ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đờng Hới chủ yếu thổi theo
hướng nào sau đây?
A. Đông bắc.
B.Tây bắc.
C. Tây nam.
D. Bắc.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình
năm cao nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.
D. Hà Nội.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâyở trạm khí tượng Đà Lạtcólượng
mưa lớn nhất?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng IX.D. Tháng VIII.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâyở trạm khí tượng Sa Pa có lượng
mưa lớn nhất?
A.Tháng VIII.B. Tháng IX.
C. Tháng X.
D.Tháng XI.
Câu 24.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chủ yếu trong tháng 1 ở các trạm khí
tượng Cà Mau và Thành phố Hờ Chí Minh lần lượt là
A. tây và đông nam.
B. đông và đông nam.

C. đông bắc và bắc. D. tây và tây nam.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió nào sau đây là chủ yếu nhất trong tháng
1 tại trạm Lạng Sơn?
A. Đông bắc.
B. Bắc.
C. Nam.
D. Đông nam.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Hồng Sa có
lượng mưa lớn nhất?
6


A. Tháng VIII.B. Tháng IX.C. Tháng X.D. Tháng XI.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trung
bình năm nhỏ nhất?
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Lạng Sơn.
D.Cà Mau.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trung
bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Cà Mau.
D.Lạng Sơn.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với trạm khí
tượng Đồng Hới?
A.Mùa mưa kéo dài tới 6 tháng.
B. Tháng 1 gió thổi chủ yếu hướng tây bắc.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 240C. D. Tháng 7 gió thổi chủ yếu hướng tây nam.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của
Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
7. KĨ NĂNG ÁT LÁT Địa lítrang 11 (Nhóm đất và loại đất chính)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
khu vực nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
D.Tây Ngun.
Câu2.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất phù sa sơng
lớn nhất.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu3.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất
Feralit?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất nâu đỏ đá vơi. C. Đất cát.
D. Đất feralit trên đá phiến.
Câu4.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phù sa?
A. Đất đỏ ba dan
B. Đất nâu đỏ đá vôi.
C. Đất cát.
D. Đất feralit trên đá phiến.
Câu5.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit?

A. Đất đỏ ba dan.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu6.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây khơng thuộc nhóm đất
phù sa?
A. Đất phèn
B. Đất cát.
C. Đất đỏ ba dan.
D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đơng
Nam Bộ?
A.Đất xám trên phùsacổ.
B. Đấtphèn.
C. Đất feralit trênđábadan.
D. Đất phù sasông.
Câu8.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở
vùng nào?
A. Tây Nguyên, Trung du va miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu9.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và kiến thức đã học cho biết nhận xét nào sau đây đúng về
các loại đất ở nước ta?
A. Đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất.
B. Chủ yếu là đất phù sa sông.
C. Đất mặn phân bố nhiều ở Tây Nguyên.
D. Đất phù sa diện tích lớn nhất.
Câu 10. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố
A. thành vành đai ở khu vực ven biển.B. chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh.

C. rải rác khắp đồng bằng.
D. dọc theo sông Tiền và sông Hậu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết các vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba dan lớn nhất ở nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
7


B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C.Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập
trung ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Miền Trung.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất
ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất feralit trên đá ba dan.
B.Đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất phèn.
D. Đất phù sa sơng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết hai hồ nước nào sau đây thuộc lưu vực sông
Đồng Nai?
A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.
B. Hồ Trị An, hồ Thác Bà.
D. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.
C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.
8. TRANG 12 – ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT

Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh quyển thế
giới nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây giáp Lào?
A. Lò Gò - Xa Mát.
B. Núi Chúa.
C. Vũ Quang.
D. Ba Bể.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 4, 5 ta thấy, tỉnh nào có diện tích rừng ngập mặn lớn
nhất nước ta?
A. Sóc Trăng.
B. Kiên Giang.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
Câu4.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây
đã được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cúc Phương.
B. Bái Tử Long.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Phú Quốc.
Câu5.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiểu thảm thực vật sau, kiểu
thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất?
A. Rừng thưa.
B. Rừng ngập mặn.
C. Rừng trên núi đá vơi.
D. Rừng kín thường xanh.
Câu6.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Pù Mát thuộc kiểu thảm

thực vật nào sau đây?
A. Rừng trên núi đá vơi.
B.Rừng kín thường xanh.
C. Rừng thưa.
D. Rừng ôn đới núi cao.
Câu7.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích rừng kín
thường xanh lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu8.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết rừng ơn đới núi
cao chỉ có ở dãy núi nào?
A. Hoàng Liên Sơn.B. Trường Sơn. C. Pu Đen Đinh.
D. Pu Sam Sao
Câu9.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều vườn quốc
gia nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. ĐB. sơng Cửu Long
C. Tây Nguyên.
D. TDMN Bắc Bộ.
Câu10.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, cho biết loài động vật tiêu
biểu cho phần lãnh thổ phía nam là các lồi thú như
A. voi, sơn dương, voọc.
B. voọc, khỉ, gấu.
C. cá sấu, sao la, khỉ.
D. voi, hổ, cá sấu.
Câu11.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết động vật tiêu biểu cho vườn quốc gia
Cát Bà là
A. Hổ.

B. Bị tót.
C. Voọc. D. Sếu đầu đỏ.
8


Câu12.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn
được xếp vào loại thảm thực vật nào?
A. Rừng trên núi đá vơi.
B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng thưa.
D. Rừng ơn đới núi cao.
Câu13.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết các khu dự trữ sinh quyển thế giới
phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Vùng đồi, trung du.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng cao nguyên.
D. Vùng núi cao.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc nào sau đây không thuộc vùng Đồng
bằng sông Hồng?
A. Cát Bà.
B. Xuân Thủy.
C. Ba Vì.
D.Ba Bể.
Câu15.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn nằm ở
phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ. C. Trung Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất
hiện ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Vùng núi Hoàng Liên Sơn.

B. Vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Vùng núi Ngọc Linh.
D. Vùng cao nguyên Lâm Viên.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng
bằng sông Hồng?
A. Cát Tiên
B.Phú Quốc.
C. Ba Vì.
D. Ba Bể.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết phân khu địa lí động vật nào sau đây là nơi
phân bố chủ yếu của lồi bị tót?
A. Khu Bắc Trung Bộ.
B. Khu Đông Bắc.
C. Khu Trung Trung Bộ.
D. Khu Nam Trung Bộ.
9.TRANG 13,14– CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
khơng có hướng Tây Bắc – Đơng Nam?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Phu Luông. D. Pu Sam Sao.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Con Voi.B. Hồng Liên Sơn.C. Pu Đen Đinh.D.Ngân Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Phu Luông.
B. Sông Gâm. C. Đông Triều.
D. Ngân Sơn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ là

A. Pu xai lai leng.
B. Phia Booc.
C. Pu Tha Ca.
D. Mẫu Sơn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông
Triều?
A. Mẫu Sơn.
B. Yên Tử.
C. Tam Đảo.
D. Kiêu Liêu Ti.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền Bắc và Đơng Bắc Bắc
Bộ có hướng Tây Bắc – Đơng Nam?
A. Con Voi.
B. Cai Kinh.
C. Sông Gâm.
D. Ngân Sơn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển Đông qua cửa biển nào sau
đây?
A. Cửa Hội.
B. Cửa Sót.
C. Cửa Nhượng.
D. Cửa Gianh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây?
A. Con Voi.
B. Giăng Màn.
C. Hoành Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đing.
B. Phu Lng.

C. Hồng Liên Sơn.
D. Trường Sơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng
Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua dãy núi nào sau đây?
A. Phia Booc.
B. Phia Ya.
C. Pu Tha Ca.
D. Kiêu Liêu Ti.
9


Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Sông Đà.
B. Sông Chảy.
C. Sông Lô.
D. Sông Hồng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng
Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vịng cung nào sau đây?
A. Ngân Sơn và Bắc Sơn.
B. Đông Triều và Ngân Sơn.
C. Sông Gâm và Đông Triều.
D. Bắc Sơn và Sông Gâm.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây giáp với Lào?
A. Pu Đen Đinh.
B. Ngân Sơn.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Phu Lng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi là ranh giới giữa miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ với Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Trường Sơn.
B. Hoành Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Pu Xai Lai Leng.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Tha Ca.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Pu Trà.
B. Pu Luông.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Phanxipăng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núinào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Pu Tha Ca.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Phanxipăng.
D. Tây Cơn Lĩnh.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Chư Yang Sin.
B. Lang Bian.
C. Ngọc Linh.
D. Vọng Phu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Kiều Liêu Ti.

B. Mẫu Sơn.
C.Tây Côn Lĩnh
D. Pu Tha Ca.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở vùng núi Đơng Bắc có
hướng tây bắc - đơng nam?
A. Ngân Sơn.
B.Con Voi.
C. Cai Kinh.
D. Bắc Sơn.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hờ Chí Minh đến sông
Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A.Bi Doup.
B. Lang Bian.
C. Chư Yang Sin.
D. Chứa Chan.
Câu22.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 14, cao ngun có độcaocao nhấtởvùngnúi
Trường SơnNamlà
A. Kon Tum.
B. ĐắkLắk.
C. MơNơng.
D.LâmViên.
Câu23.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 14,látcắtđịahìnhA- B đitheo hướng
A.TâyNam - Đơng Bắc.
B. Đơng Nam- TâyBắc.
C. Bắc-Nam.
D. Đơng- Tây.
Câu24.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc LinhC. Lang Bian
D. Bà Đen

Câu25.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 13, dãy núinàosau đâykhơngchạytheo
hướngtâybắc–đơngnam?
A. BạchMã.B. HồngLiênSơn. C. Trường SơnBắc. D. Pu ĐenĐinh.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm xa nhất về phía
Nam của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Mộc Châu.
B. Sơn La.
C. Sín Chải.
D. Tà Phình.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đâycó hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hồng Liên Sơn.C.Sơng Gâm.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây không có hướng vịng cung?
A. Bắc Sơn.
B. Đơng Triều.
C. Ngân Sơn.
D.Con Voi.
10. KĨ NĂNG ÁT LÁT TRANG 15,16 (Dân cư – dân tộc)
Câu1.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiếtđâulàđơ thịđặcbiệt của
nước ta?
A. HàNội, HảiPhịng.
B. HàNội, ĐàNẵng.
10


C.HàNội, ThànhphốHờChíMinh.
D. CầnThơ, ThànhphốHờChíMinh.
Câu2.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiếtvùngnàocómậtdânsốcao nhấtnướcta?
A. Đờng bằng sơng CửuLong.

B. Duyên hảiNam Trung Bộ.
C.Đồng bằng sông Hồng.
D. TâyNguyên.
Câu3. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiếtthànhphố nàosau đâykhơng phảilà
thànhphốtrựcthuộcTrung ương?
A. ĐàNẵng.
B. CầnThơ.
C. HảiPhịng.
D.Huế.
Câu4.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiếtđơ thị có quymơ dânsốtừ
200 001 – 500 000 ngườiởvùng TâyNgunlàđơthịnào?
A. Đàlạt.
B. BnMaThuột.
C. Pleiku.
D. KonTum.
Câu5.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiết cácđơ thịcó quy mô dânsố
từ 200 001 – 500 000 ngườiởvùng Duyên hảiNamTrung Bộ làđô thịnào?
A. ĐàNẵng, QuyNhơn.
B.QuyNhơn, Nha Trang.
C. Nha Trang, PhanThiết.
D. PhanThiết, ĐàNẵng.
Câu6. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiếtđơ thịnàoởĐờng bằng sơng
Cửu Longcó sốdântừ 500 000 – 1 000 000người?
A. Long Xuyên.
B. CàMau.
C. Cần Thơ. D. MỹTho.
Câu7. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiếtđơ thịnàoởvùng Đơng Nam
Bộcó sốdândưới100 000người?
A. BàRịa.
B. Thủ Dầu Một.

C. TâyNinh.
D. BiênHịa.
Câu8.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiết cơcấu dân thànhthịvànông
thôn năm2007lần lượtlà(đơn vị:%)
A. 27,4và72,6.
B. 72,6và27,4.
C. 28,1 và71,9.
D. 71,9và28,1.
Câu9.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiết cơcấulaođộng đanglàm việcphân theo khuvựckinh tế
cơngnghiệp từnăm1995– 2007 có sự chuyển dịch theo hướngnào?
A. Giảmliên tục.
B.Tăngliêntuc.
C. Khơngổnđịnh.
D.Biếnđộng.
Câu10.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai (năm 2007) thì vùng có ít
nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sơng Cửu Long
D. Tây Ngun.
Câu11.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãy chobiếtđơ thịnàocó quymơ dânsố
lớn nhấttrong cácđơ thịdướiđây
A. ThanhHóa.
B. QuyNhơn.
C. Nha Trang.
D.ĐàNẵng.
Câu12.Căncưvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãychobiếtđơ thịnàosau đâycó quy mơ dânsố từ100 000– 200
000ngươi?
A. Nha Trang.
B. BnMa Thuột.

C. BiênHịa.
D. ĐàLạt.
Câu13.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15,hãy chobiếtđơ thinàosau đâykhơng phảilàđơthiloaị2
(năm2007)?
A. MỹTho
B. BảoLộc.C. BnMaThuột.
D. ĐàLạt.
Câu14.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang15,nhâṇxétnàođây là khơngđúngvềdân sốphântheothành thịnơng thơnởnướcta?
A. Dânsốnơngthơn lncaogấpnhiềulầndânsốthành thi.̣
B.Dânsốnơng thơnchiếm tỉtrọnglớn vàcó xu hướngngàycàngtăng.
C. Dânsốthành thịchiếm tỉtrọngthấpvàcó xu hướngngàycàngtăng.
D. Dânsốnơngthơnchiếmtỉ trọnglớn vàcóxu hướngngàycàng giảm.
Câu15.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 15 (tháp dânsố),nhậnxétnàosau đây là khơng đúngvềcơcấu
dânsốphântheocácnhóm tuổiởnướcta?
A. Tỉ lệdânsố nữ cao hơntilệdânsố nam.
B.Nước tacócơcấu dânsốgià.
C. Dânsốnướctađangcó xuhướng chuyển sang cơcấu dânsốgià.
D. Tỉ lênhómtuổitừ 0 đến14 tuổicó xuhướng giảm.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục trang15, các đơ thị ở Bắc Trung Bộ có số dân từ 20
đến 50 vạn người là
A. Vinh, Thanh Hóa.
C. Huế, Vinh
11


B. Thanh Hóa, Huế.
D. Vinh, Đờng Hới
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đơ thị nào của nước ta có số dân từ
500.001 đến 1.000.000 người?
A. Đà Lạt, Vũng Tàu, Vinh.

B. Cần Thơ, Nam Định, Thủ Dầu Một.
C. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Thủ Dầu Một, Huế, Đà Lạt.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất nước ta là
A. Hải Phịng, Đà Nẵng, TP. Hờ Chí Minh.
B. TP. Hờ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phịng.
C. Hà Nội, Biên Hịa, TP. Hờ Chí Minh.
D.Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hờ Chí Minh.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đơ thị loại 1 (2007) ở nước ta là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1960- 2007 tăng
A.9,8%.
B.11,7%.
C.14,2%.
D.16,8%.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết sự phân bố dân cư không đều giữa miền núi và
đồng bằng được thể hiện rõ nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu.
B. Thái Bình.
C. Nghệ An.
D. Cà Mau.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta (giai đoạn 1979 - 2007)
thay đổi như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Ổn định.
D. Biến động.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nơi có mật độ dân số trên 2000 người/km2 là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.
B. TP. Hờ Chí Minh, Quy Nhơn, Đà Lạt.
C. Biên Hịa, Vũng Tàu, Bắc Ninh.
D. Hà Nội, TP. Hờ Chí Minh, Biên Hịa.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những tỉnh nào sau đây nhiều nơi có mật độ dân
số từ 1001 - 2000 người/km2
A. Thanh Hóa, Ninh Bình, Bắc Giang.
B. Nghệ An, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc.
C. Thái Bình, Nam Định, Hưng Yên. D. Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Long.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân bố
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biếtcác dân tộc thuộc nhóm ngơn ngữ Tày - Thái
phân bố chủ yếu ở vùng nào nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Hờng Lĩnh.
B. Đờng Hới.
C. Cửa Lị.
D. Đơng Hà.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố
dân cư nước ta?
A. Đờng bằng có mật độ dân số cao hơn trung du.

B. Trung du có mật độ dân số cao hơn miền núi.
C. Đồng bằng sông Hờng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư
nước ta?
A. Đờng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đờng bằng sơng Hờng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư
giữa vùng Tây Bắc và Tây Nguyên?
A. Dân cư phân bố rất thưa thớt ở các cao nguyên.
B. Dân cư tập trung đông ở các vùng ven biên giới.
C. Dân cư phân bố rất thưa thớt ở lưu vực sông suối.
D.Dân cư tập trung đông ở dọc các tuyến giao thông.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình gia tăng dân số
thành thị so với dân số nông thôn?
12


A. dân nơng thơn có xu hướng giảm.
C. dân số nông thôn nhỏ hơn dân số thành thị.

B.tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng lên.
D. dân số thành thị có xu hướng giảm.

11.TRANG 17– KINH TẾ CHUNG
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đờng?
A. Phú n.

B. Khánh Hịa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ trên 100 nghìn tỉ
đờng?
A.Thành Phố Hờ Chí Minh.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du
miền núi Bắc Bộ ?
A.Tây Trang.
B. Xa Mát.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung
Bộ ?
A. Sơn La.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Thanh Thủy.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đơng Nam
Bộ?
A. Mỹ Tho.
B. Biên Hịa.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ lớn nhất vùng
Đờng bằng sơng Hờng?
A. Hải Phòng.

B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ lớn nhất ở
vùng Đơng Nam Bộ?
A.Thủ Dầu Một.
B. Biên Hịa.
C.Tp. Hờ Chí Minh. D. Bà Rịa Vũng Tàu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh,thành phố
nào?
A. Quảng Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Thái Bình.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng
nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18
triệu đồng?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng
kinh tế nào sau đây?
A.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vùng Tây Nguyên.

C.Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế biển nào sau đây thuộc vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy.
B. Tây Trang.
C. Vân Đờn .
D. Móng Cái.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Tây
Nguyên?
A.Bờ Y.B. Xa Mát.C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ trên
100 000 tỉ đờng?
A. Hải Phịng.
B. T.p Hờ Chí Minh.
C. Hạ Long.
D. Biên Hòa.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch
vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Biên Hịa
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ. D. Thành phố Hờ Chí Minh.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lạng Sơn.
B.Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. An Giang.
13



Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùng
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hà Tiên.
B. Mộc Bài.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc
Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đờng bằng sơng
Hờng có quy mơ từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đờng?
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C.Hải Phịng.
D. Hải Dương.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đờng bằng sơng
Hờng có quy mơ từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đờng?
A. Hải Phịng.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biếtvùng nào sau đây khơng có khu kinh tế ven biển?
A. Đờng bằng sơng Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C.Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có các khu kinh tế ven
biển nào sau đây?
A.Chu Lai, Nhơn Hội.
B. Dung Quất, Phú Quốc.
C. Vân phong, Vũng Áng.
D. Nghi Sơn, Nhơn Hội.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Định An.
B. Vân Phong.
C. Nhơn Hội.
D. Dung Quất.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B.Chu Lai.
C. Hòn La.
D. Nghi Sơn.
Câu25.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 17,hãy chobiếtkhukinhtếvenbiểnNhơn Hộithuộcvùngkinhtếnàosau
đây?
A. VùngTâyNguyên. B.Vùng Duyên hảiNam Trung Bộ.
C. Vùng Đông NamBộ.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
12. KỸ NĂNG ÁT LÁT trang 18 (Nơngnghiệp chung)
Câu1.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiết TâyNgun tiếp giápvới các vùngnôngnghiệpnàosau
đây?
A.Duyên hảiNam Trung Bộ vàĐông NamBộ B. Bắc Trung Bộ vàĐồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ vàDuyên hảiNamTrungBộ. D. Đông NamBộ vàĐồng bằng sông Cửu Long.
Câu2. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiếtvùngnàosau đây trờngnhiều câycàphênhấtnướcta?
A. Đơng NamBộ.

B.TâyNgun.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núiBắcBộ.
Câu3. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiết2vùng chuyên canhchèlớn ởnướcta?
A. Duyên hảiNam Trung Bộ vàBắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ vàĐồng bằng Sông Hồng.
C.Trung duvàmiền núiBắcBộ vàTâyNguyên.
D. Đông NamBộ vàTâyNguyên.
Câu4.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiết2vùng chuyên canhcaosu lớnởnước ta? A.
BắcTrung Bộ vàDuyên hảiNam Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông HồngvàBắcTrung Bộ.
C. Trung duvàmiền núiBắcBộ vàTâyNgun.
D.Đơng NamBộ vàTâyNgun.
Câu5.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiếtvùngnàosau đâycó diệntích đấtmặtnướcni trồng
thủysản nhiềunhất?
A. BắcTrung Bộ.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hảiNam Trung Bộ.
D. Đờng bằng sơng Hờng.
Câu6. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiết cây cơngnghiệpnàodưới đâykhơng thuộcĐơng
NamBộ?
A. Caosu.
B.Chè.C. Càphê.
D. Điều .
Câu7. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiết cây côngnghiệplâunăm phânbố chủyếuởĐông
NamBộ?
A. Caosu, càphê, điều,hồ tiêu.B. Chè,caosu, điều, bơng.
C. Đậu tương, mía,lạc, chè.
D. Càphê,caosu, mía, bơng.
14



Câu8. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiếtvùngnơngnghiệpnàosau đâytiếp giápvới Lào
vàCampuchia?
A. BắcTrung Bộ.
B. Đơng NamBộ.
C. Duyên hảiNam Trung Bộ.
D.TâyNguyên.
Câu9. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãychobiếtnhậnxétnàosau đâyđúngvề sự thayđổitỉ trọng cơcấu
giá trịsảnxuấtnông,lâm,thủysản năm2000vànăm2007?
A.Tỉ trọngnôngnghiệpvàlâmnghiệp giảm,thủysảntăng.
B. Tỉtrọngnôngnghiệp giảm,lâmnghiệpvàthủysảntăng.
C. Tỉtrọngnôngnghiệp tăng,lâmnghiệpvà thủysảntăng.
D. Tỉ trọngnơngnghiêptăng ,lâmnghiệpvàthủysảngiảm.
Câu10. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãy chobiếtnhậnxétnàosau đây đúng
vớigiátrịsảnxuấtnôngnghiệptừnăm2000 đến năm2007?
A.Giá trịsảnxuấtnôngnghiệp tăng gấp hơn 2lần.
B. Giátrịsảnxuấtnôngnghiệptăng gấp 3lần.
C. Giátrịsảnxuấtnơngnghiệptăng gấp 4lần.
D. Giá trịsảnxuấtnơngnghiệp tăng gấp 5lần.
Câu11.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãy chobiếtnhậnxétnàosau đây không đúngvềgiá trịsảnxuấtvà
cơcấu giátrịsảnxuất củacácngành trongnôngnghiệp giaiđoạn 2000-2007?
A. Giảm tỉtrọngngành nôngnghiệp.
B. Giảmtỉtrọngngành lâmnghiệp.
C. Tăng tỉtrọngngànhthủysản.
D.Giảmgiá trịsảnxuấtngành nôngnghiệp.
Câu12. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãy chobiết trong cácvùng sau,vùng nàoni
trâunhiềunhất?
A.Trung duvà miền núiBắcBộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hảiNam trung Bộ.
Câu13. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãy chobiết cây ănquảkhơng phải là câychun mơn
hóacủavùngnàosauđây?
A. Dun hảiNam Trung Bộ.
B.TâyNgun.
C. Đơng NamBộ.
D. Đờng bằng sơng CửuLong.
Câu14.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18,hãy chobiết cây míakhơng phảilàcây chun mơn
hóacủavùngnàosau đây?
A.Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hảiNam Trung Bộ.
C. Đông NamBộ.
D. Đờng bằng sơng CửuLong.
Câu15.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18và trang 4-5,hãy chobiếttỉnh nàoở
Dun hảiNam Trung Bộ có chunmơn hóa cây mía?
A. BìnhĐịnh.
B. Phú n.
C.KhánhHịa.D. NinhThuận.
Câu16Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 18và trang 4-5,hãy chobiếttỉnh nào của
TâyNguncó chunmơn hóacâychè?
A. GiaLai.
B. ĐắkLắk.
C. ĐắkNơng.
D.LâmĐờng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây điều được trồng nhiều ở những vùng nào sau
đây?
A.Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau
đây? A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ
trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp giảm và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiêp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 20.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúngvới giá trị sản xuất
nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần.
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần.
15


13-TRANG 19(nôngnghiệp, trồngtrọt,chăn nuôi)
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh .
D. Quảng Bình.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trongcác tỉnh sau
đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Long An.
B. Sóc Trăng.
C. Đờng Tháp.
D. An Giang.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9
triệu con?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có diện tích trờng
lúa so với diện tích trờng cây lương thực từ 60 đến 70%?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng
giá trị ngành trồng trọt (giai đoạn 2000 - 2007) thay đổi như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Ổn định.
D. Biến động.
Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bị lớn nhất Tây Ngun?
A. Lâm Đờng.
B.Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.

Câu 8. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng
giá trị ngành trồng trọt (giai đoạn 2000 – 2007) thay đổi như thế nào?
A. Giảm.
B.Tăng.
C. Ổn định.
D. Biến động.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Ninh Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết mía được trờng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Cà Mau.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Thái Bình.
C. Nam Định.
D. Hà Tĩnh.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Phú Yên.
B. Sóc Trăng.
C. Hậu Giang.
D.Bến Tre.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trờng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Thanh Hóa.

B.Quảng Trị.
C. Hà Tỉnh.
D. Nghệ An.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có sản lượng thịt hơi xuất
ch̀ng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Lào Cai.
B. Bình Định.
C. Đồng Nai.
D. Cần Thơ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trờng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng?
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
D. Con Tum.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tỉ trọng diện tích trờng lúa so với diện
tích trờng cây lương thực thấp nhất Đồng bằng Sông Hồng?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Dương.
C. Vĩnh Phúc.
D. Hà Nam.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết 3 tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất nước ta?
A. An Giang, Đồng Tháp, Long An.
B. Kiên Giang, An Giang, Long An.
C. Long An, Kiên Giang, Đồng Tháp.
D. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.
Câu 19: CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang19,chobiết tỉnh nào có diện tích trờng cây cơng nghiệp hàng năm lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Gia Lai.
B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.
D. Bình Thuận.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nàocó diện tích trờng cây cơng nghiệp lâu
năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A.Gia Lai.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An. D. Bình Thuận.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu
con?
16


A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản
xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm
A. 1,5%.
B. 1,4%.
C. 4,2%.
D. 2,7%.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trờng cây cơng
nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Bình Phước, Gia Lai.
C.Bình Phước, Đăk Lăk.
D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
14 - TRANG 20 – THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ

diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh lớn nhất?
A. Tun Quang.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Thái Nguyên.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh nhỏ nhất?
A. Kom Tum.
B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái.
D. Điện Biên.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng khai thác thủy sản
cao nhất?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Bình Định.
D. Bình Thuận.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng
thâp nhất?
A. An Giang. B. Đờng Tháp.C. Cần Thơ.
D. Sóc Trăng.
Câu5.Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiếttỉnh nàosau đâycó tỉlệdiện tíchrừng trên60% so
vidiệntíchtồn tỉnh là?
A. NghệAn.
B. Hà Tĩnh.
C. ĐắkLắk.
D.LâmĐờng.
Câu6.Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiếttỉnh nàosau đâycó giá trị sản lượng thủysản nuôi trồng
cao nhấtĐồng bằng sông Cửu Long?
A.AnGiang.

B. KiênGiang.
C. Đồng Tháp.
D. CàMau.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào ở Đờng bằng sơng Cửu Long
có sản lượng thủy sản nuôi trồng trên 200.000 tấn?
A. Đồng Tháp, Bạc Liêu.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C.An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Cà Mau.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác lớn hơn sản lượng thủy sản ni trờng?
A. Qng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Khánh Hịa, An Giang.
C. Bình Thuận, Bến Tre.
D. Bình Định, Bạc Liêu.
Câu9. Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiếttỉnh nàosau đâycó giá trị sản lượng thủysản
khaithác cao nhấtĐờng bằng sơng Cửu Long?
A. Bạc Liêu.
B.KiênGiang.
C. Sóc Trăng.
D. CàMau.
Câu10.Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiếtvùngnàosau đâycó giátrị sảnxuấtthủysảnthấpnhấttrong
giátrịsảnxuấtnơng– lâm– thủysản?
A. Duyên hảiNam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông NamBộ.
D.TâyNguyên
Câu11.Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiếttỉnh nàosau đâycó sản lượng thủysản khaithác cao
hơnsản lượngnuôi trồng?
A. CàMau.

B.KiênGiang.
C. BàRịa– Vũng Tàu. D. BạcLiêu.
Câu12.Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiết cáctỉnh nàosau đâycó diện tíchrừng so
vớidiệntíchtồntỉnh trên60%?
A. TuyênQuang, NghệAn.
B. LâmĐồng, ĐắkLắk.
C. Quảng Bình, QuảngTrị.
D.TuyênQuang, Quảng Bình.
Câu 13. Căncứvào bản đồ Thủy sản ở AtlatĐịalý ViệtNamtrang 20,các tỉnh có sản lượng ni trờng (năm
2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
17


D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa.
B.Bình Thuận.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu 15. Căncứvào bản đồ Lâm nghiệp ở AtlatĐịalý ViệtNamtrang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp
cao nhất nước ta là
A. Bắc Giang, Thanh Hóa
B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
Câu 16. Căncứvào bản đờ Thủy sản (năm 2007) ở AtlatĐịalý ViệtNamtrang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất

thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% ở nước ta phân bố chủ yếu ở hai vùng nào?
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, TDMN Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
Câu 17. Căncứvào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở AtlatĐịalý ViệtNamtrang 20,hai tỉnh nào sau đây có sản
lượng có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta?
A. Bình Thuận, Bình Định
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Cà Mau, Bình Định.
Câu 18. Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNamtrang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất nước ta?
A. Bình Thuận
B. Kiên Giang C. Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Cà Mau
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Đồng Tháp.
D.An Giang.
Câu20. Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiếttỉnh nàosau đâycó tỉlệdiện tíchrừng từtrên40 %60% so vớidiệntíchtồntỉnh là?
A.NghệAn.B.LaiChâu.
C. KonTum.
D. Tun Quang.
Câu 21. Căncứvào AtlatĐịalý ViệtNam trang 20,hãychobiếttỉnh nàosau đâycó giá trị sảnxuấtthủysảntrên50 %
trong tổng giá trịsảnxuấtnông –lâm– thủysản?
A. Quảng Ninh.
B. BìnhĐịnh.

C. Bình Thuận.
D. Bạc Liêu.
Câu21:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang20,chobiếtphátbiểunàosauđâyđúngkhisosánh sản lượng thủy sản
củamộtsố tỉnh?
A. Ni trờng củaHậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.
B. Khaithác củaBình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.
C.Khai tháccủaKiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.
D. Nuôitrồng củaCàMau nhỏ hơn Đờng Nai
Câu22:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang20,chobiếtphátbiểunàosauđâykhơngđúngkhiso sánh sản lượng thủy
sản củamộtsố tỉnh?
A. Nuôi trồng củaNamĐịnh lớn hơn HàTĩnh.
B. Nuôi trồng củaAn Giang lớn hơn Ninh Thuận.
C.Khai tháccủaThanh Hóalớn hơn Bình Định.
D. Khai tháccủaKhánh Hòalớn hơn Quảng Ninh
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có tỉ
lệ diện tích rừng so với tồn tỉnh từ trên 40 đến 60%?
A. Quảng Bình.
B. Đà Nẵng.
C.Thừa Thiên - Huế. D. Quảng Nam.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây ở Dun hải Nam
Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với toàn tỉnh từ trên 40 đến 60%?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
D.Đà Nẵng.
15-TRANG 21- CƠNG NGHIỆP CHUNG.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất sản xuất ơ tơ?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Thủ Dầu Một.

D. TP Hờ Chí Minh.
Câu 2.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa phương nào có ngành cơng nghiệp chế biến
nông sản ở Tây Nguyên?
A. Gia Nghĩa.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Đà Lạt.
D. Pleiku.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
18


Câu 4.Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
dệt, may?
A. Thanh Hóa.
B. Hạ Long.
C.Cần Thơ.
D. Nha Trang.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng
tàu?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế .
D. Hải Phịng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện
kim màu?

A.Thái Nguyên.
B. Thanh Hóa .C. Biên Hòa .
D. Cần Thơ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành luyện
kim đen?
A. Hải Phịng.
B. Hạ Long.C. Cà Mau.
D. Tân An.
Câu8.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 21,hãychobiết các trung tâm cơngnghiệpcó quymơtrên120nghìn
tỉđờng?
A.HàNội, TP. HờChíMinh.
B. HảiPhịng, BàRịa- Vũng Tàu.
C. HàNội, HảiPhịng.
D. TP. HờChíMinh, Thủ Dầu Một.
Câu9.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 21,hãychobiết các trung tâm cơngnghiệpcó quymơtừ 9 –
40nghìntỉđờng củaĐờng bằng SơngCửu Long?
A. CầnThơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, CàMau.
C. CàMau, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, MỹTho.
Câu10. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 21,hãysắp xếp các trung tâm cơngnghiệp sau đâytheothứtự từ
BắcvàoNam?
A.HảiPhòng, ĐàNẵng, CầnThơ.
B. ĐàNẵng, Cần Thơ, HảiPhòng.
C. HảiPhòng, Cần Thơ, ĐàNẵng.
D. CầnThơ, HảiPhòng, ĐàNẵng.
Câu11. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 21,hãychobiết trung tâm côngnghiệp Vinh thuộctỉnh nàosau
đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.

C. HàTĩnh.
D.NghệAn.
Câu 12: CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang21, cho biết cáctrungtâmcơngnghiệp nào sau đây
cóngànhsảnxuấtơtơ?
A. TPHờ Chí Minh, VũngTàu.
B.HàNội, TPHờ Chí Minh.
C. HàNội, ĐàNẵng.
D. Hải Phịng, TPHờ Chí Minh.
Câu13. Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 21,hãychobiếtvùng có mứcđộtậptrung cơngnghiệpvào loại
cao nhấtcảnước?
A. Dun hảimiền Trung.
B. Đông NamBộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Đồng bằng sơng Hờng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếttrung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Nam.
C.Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu15.Căncứvào AtlatĐịalíViệtNamtrang 21,hãychobiết các trung tâm cơngnghiệp thuộc vùng Đơng Nam
Bộ là
A. Thành Phố Hờ Chí Minh, Phan Thiết.
B. Thành Phố Hờ Chí Minh, Tân An.
C. Thành Phố Hờ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 16. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, ngành cơng nghiệp nào sau đây khơng có trong cơ
cấu ngành của trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng?
A. Chế biến nơng sản
B. Đóng tàu

C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. luyện kim màu
Câu 17. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành cơng
nghiệp luyện kim màu?
A. Hà Nội, TP Hờ Chí Minh B.Thái Ngun, TP Hờ Chí Minh
C.TP Hờ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. TP Hờ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 18. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành sản
xuất ơ tơ ở nước ta?
A. Hải Phịng, TP Hờ Chí MinhB.Hà Nội, Đà Nẵng
C.TP Hờ Chí Minh, Hà Nội
D. TP Hờ Chí Minh, Vũng Tàu
19


Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếttrung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng
ngành ít nhất?
A. Nha Trang.
B. Biên Hịa.
C. Hải Phịng.
D. Hà Nội.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biếttrung tâm công nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Nghệ An.
C.Thanh Hóa.
D. Nam Định.
16- TRANG 22: CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?

A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A.Bảo Lộc.
B. Đà Nẵng.
C.Nha Trang.
D.Buôn Mê Thuột.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biếnnào sau đây khơng có ở trung tâm
công nghiệp Đà Nẵng?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Đường sữa, bánh kẹo.
D. Rượu, bia, nước giải khát.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực
phẩm nào sau đây có qui mơ vừa?
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Vinh.
D. Huế.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành cơng nghiệp chế biến rượu, bia, nước giải
khát có mặt ở những trung tâm công nghiệp nào?
A. Hà Nội.
B. Hạ Long.
C. Quy Nhơn.
D. Biên Hòa.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực
thực phẩm nào sau đây có qui mơ vừa?
A. Hà Nội.

B. Thái Ngun.
C. Huế.
D. Cần Thơ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có cơng suất trên 1000
MW?
A. Na Dương.
B. ng Bí.
C. Bà Rịa.
D. Cà Mau.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dựng trên hệ
thống sông nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chu.
D. Sông Cả.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết mỏ khí đốt ở miền Bắc nước ta là
A. Lan Đỏ.
B. Lan Tây.
C. Bạch Hổ.
D. Tiền Hải.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện có cơng suất dưới 1000 MW ở
Tây Nguyên là
A. Yaly.
B. Xê xan 3.
C. Đức Xuyên.
D. Đrây Hling.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện có cơng suất lớn nhất ở miền
Bắc nước ta là
A. Phả Lại.
B. Uông Bí.

C. Na Dương.
D. Ninh Bình.
Câu 11.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt may có mặt ở trung tâm cơng nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng nào?
A. Việt Trì
B. Bắc Giang.
C.Yên Bái.
D. Phúc Yên.
Câu 12, Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A. Dệt may.
B. Da giày. C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulo.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có qui mơ nhỏ?
A. Việt Trì.
B. Huế.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có
qui mơ rất lớn là
A. Tp. Hờ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hịa.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất hàng tiêu dùng có mặt ở trung
tâm cơng nghiệp Pleiku là
A. dệt may.
B. da, giày. C. gỗ, giấy, xenlulo.
D. giấy, in, văn phòng phẩm.

20



×