Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương ôn tập chki toán cambridge hệ chuẩn lớp 3 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 18 trang )

Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
PHIẾU ƠN CUỐI HỌC KÌ 1 MƠN TỐN
TỔNG HỢP - ĐỀ SỐ 1
Họ và tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………….
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Điền ba số hạng tiếp theo của những dãy số sau:
a. 24 210, 24 220, 24 230, …….. , …….. , ……..
b. 33 100, 33 200, 33 300, …….. , …….. , ……..
c. -11, -8, -5, …….. , …….. , ……..
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các phát biểu sau:
a. Phép cộng ba số chẵn sẽ luôn cho kết quả là số chẵn.
b. Khi cộng 6 với bất kì số nào sẽ được đáp án là số lẻ.
c. Khi tìm hiệu của hai số lẻ, đáp án sẽ là số lẻ.
d. Khi cộng hai số chẵn và một số lẻ với nhau, đáp án là 25.
Câu 3. Điền số tương ứng với giá trị của hình vng, tam giác, hình trịn trong hình dưới đây:

Câu 4. Cho dãy số sau:
355, 330, 305, 280, 255, …….
Quy luật từ số hạng trước tới số hạng sau của dãy trên là gì? ……………………………………
Khoanh trịn những số dưới đây thuộc dãy số trên:
250

230

225

220

205




Câu 5. Điền phép tính tương ứng vào ơ trống theo quy tắc:

Vẽ 2 hình tiếp theo thỏa mãn quy luật vào ô trống trên.
Câu 6. Viết số sau ở dạng số và dạng chữ: 15 nghìn + 2 chục
Dạng số: ……………………………………………………………………………………………
Dạng chữ: ………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B:
A

B

2 300 × 10

2 300

23 000 : 100

23 000

23 × 100

230

Câu 8. Đánh dấu (X) vào ô trống trước những tổng nào sau đây có kết quả khơng phải là 3468:
300 + 46 + 8
3000 + 400 + 60 + 8
3000 + 60 + 480
3000 + 408 + 60

Câu 9. Bảng dưới đây cho biết độ cao so với mực nước biển của các đại đương:
Đại dương

Độ sâu

Thái Bình Dương

– 10 935 m

Đại Tây Dương

– 8 408 m

Ấn Độ Dương

– 7 290 m

Bắc Băng Dương

– 5 669 m

Viết lại mực nước biển sâu nhất ở dạng chữ:
……………………………………………………………………………………………………


Câu 10. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 112m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 236m
vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Hãy ước lượng và thực hiện phép
tính để tìm ra kết quả của bài tốn.
Ước lượng:


Thực hiện phép tính:

………………………………………….

…………………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………….

Câu 11. Tom và Mary tính 16 × 5
Hồn thành phép tính của hai bạn bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Phương pháp của Tom

Phương pháp của Mary

8×2×5

8×2×5

= …….. × ………

= ……. × ………

= ………


= ………

Em hãy lựa chọn cách tính thuận tiện hơn và giải thích lí do.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Ước lượng đáp án rồi thực hiện phép tính sau:

315 × 5
Ước lượng:

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 13. Dùng lịch ở hình bên để trả lời các câu hỏi sau:
a. Viết tất cả các ngày trên tờ lịch là bội số của 4.
………………………………………………………………..
b. Viết tất cả các ngày trên tờ lịch là ước số của 24.
………………………………………………………………...



Câu 14. Sắp xếp các phân số
A.
C.

1

;

1

;

1

1 1

1

;

1

;

1

1

; theo thứ tự tăng dần. Chọn đáp án đúng:


3 23 11 9

; ;

B.

23 11 9 3
1

1 1

; ;

D.

11 23 9 3

1 1

; ;

1

;

1

;


1

3 9 11 23
1 1

; ;

1

3 9 23 11

Câu 15. Hồn thành sơ đồ sau để tìm phân số của số tiền tương ứng:

Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 phút = ……………… giây

e. 2 giờ 40 phút = …………… phút

b. 3 tuần = ……………… ngày

f.

c. 120 giây = …………… phút

g. 48 tháng = ………………… năm

d. ……………….. phút = 4 giờ

h. 17 ngày = …….. tuần …….. ngày


1
4

phút = …………………… giây

Câu 17. Chọn đồng hồ điện tử thể hiện giờ tương tự với đồng hồ treo tường dưới đây:
A.

C.

B.

D.

20:40

Câu 18. Cho lịch trình xe buýt hai tầng đi qua các điểm như sau:
Vườn hoa Con Cóc
Bưu điện Hà Nội
Nhà thờ Lớn
Bảo tàng Quân đội

9:15
9:18
9:22
9:29

9:45
9:48
9:52

9:59

10:15
10:18
10:22
10:29

10:45
10:48
10:52
10:59

Chuyến xe buýt muộn nhất có thể bắt tại Bưu điện Hà Nội để tới Bảo tàng Quân đội lúc 10:40 là
chuyến nào?
……………………………………………………………………………………………………...


Câu 19. John học câu lạc bộ bóng rổ bắt đầu từ ngày 1 tháng 9 đến hết ngày 31 tháng 12. Hỏi
John học câu lạc bộ bóng rổ trong khoảng thời gian bao lâu?
……………………………………………………………………………………………………...
Câu 20. Nêu tên các hình có trong họa tiết của hình lát mặt phẳng sau:
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………

Câu 21. Vẽ các trục đối xứng có trong mỗi hình và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A

B


Hình A có …………….. trục đối xứng

Hình B có …………….. trục đối xứng

Câu 22. Nối các hình sau với tên góc tương ứng:

A

B

Góc nhọn

C

Góc vng

D

Góc tù

Xếp các góc trên theo thứ tự giảm dần: …………………………………………………………...


Câu 23. Cho một phần của trục số. Viết phân số cịn thiếu vào ơ trống bên dưới:

Câu 24. Nối biến cố với lời mô tả khả năng tương ứng:
a. Bài kiểm tra môn Tin học của em sẽ
được điểm nhỏ hơn 11.
b. Ngày mai, con cá mập sẽ bay trên bầu

trời.
c. Có 3 viên bi trong túi: 1 viên bi vàng
và 2 viên bi xanh. Em sẽ lấy một viên bi
màu xanh.
d. Xúc xắc tung ra mặt có số chấm nhỏ
hơn 4.
e. Tạo một vòng quay gồm 3 màu: xanh,
đỏ, vàng. Em sẽ quay vào ơ màu đỏ.

Khơng có khả năng
Khả năng cao
Chắc chắn
Khả năng thấp
50 – 50 cơ hội

Câu 25. Rose lấy ra một quả bóng mà khơng nhìn.
a. Viết một câu sử dụng ngơn ngữ về khả năng lấy một
quả bóng màu xám.
………………………………………………………….
………………………………………………………….

b. Vẽ một số quả bóng có màu sắc khác nhau vào chiếc
hộp trên. Viết một câu về khả năng lấy bóng khác màu
trong hình đó.
………………………………………………………….
………………………………………………………….


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
PHIẾU ƠN CUỐI HỌC KÌ 1 MƠN TỐN

TỔNG HỢP - ĐỀ SỐ 2
Họ và tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………….
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Điền bốn số hạng tiếp theo của những dãy số sau:
a. 4 605, 4 625, 4 645, ______ , ______ , ______ , ______
b. 29 015, 29 115, 29 215, ______ , ______ , ______ , ______
c. -10, -5, 0, ______ , ______ , ______ , ______
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các phát biểu sau:
a. Tổng của hai số chẵn là số chẵn.
b. Khi cộng 3 với bất kì số nào sẽ được đáp án là số lẻ.
c. Khi tìm hiệu của hai số chẵn, đáp án sẽ là số lẻ.
d. Khi cộng hai số chẵn và một số lẻ với nhau, kết quả là số chẵn.
Câu 3. Điền số tương ứng với giá trị của một hình tam giác, hình trịn, hình vng:

+

+

=9

Câu 4. Ammy có dãy số sau: -15; -10; - 5; 0; 5; 10
a. Quy luật để tìm ra số tiếp theo của Ammy là gì?
_____________________________________________________
b. Khoanh trịn những số dưới đây thuộc dãy số trên.
75

102


112

Câu 5.
a) Viết 4 số hạng tiếp theo của những dãy số sau:
1; 4; 9; 16; 25; __; __ ; __; __
b) Dãy số trên được gọi là dãy số: _________________

133

224


Câu 6. Heidi nghĩ tới một số tự nhiên có 5 chữ số. Heidi nói:
- Số đó có chữ số 1 ở hàng chục nghìn.
- Số đó có chữ số 3 ở hàng chục và hàng nghìn.
- Số đó có chữ số 0 ở hàng trăm.
- Số đó có chữ số 2 ở hàng đơn vị.
Số Heidi nghĩ tới là số nào? Viết số Heidi nghĩ tới dưới:
Dạng số: ___________________________________________________________________
Dạng chữ: __________________________________________________________________
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống
20 × 10 = _______

______÷ 10 = 340

_______ × 100 = 2 300

654 ì _____= 65 400

7 300 ữ 100 = ______


6 700 ÷ ______= 670

Câu 8. Đánh dấu (X) vào ô trống trước những tổng nào sau đây có kết quả không phải là 29 292:
9000 + 90 + 20000 + 200 + 2
20000 + 9000 + 200 + 90 + 2
2 + 200 + 2000 + 90 + 9000
2 + 200 + 20000 + 90 + 900
Câu 9. Biểu đồ mực nước thủy triều dâng tại các khu vực lân cận Thừa Thiên Huế năm 2001.
Viết mực nước biển thấp nhất ở dạng chữ.
____________________________________

Câu 10 Anna đi chợ mua một số loại quả và rau củ. Bạn ấy mua được 530g táo và 374g chuối.
Hãy ước lượng và thực hiện phép tính để tìm ra kết quả của bài tốn.
Ước lượng:

Thực hiện phép tính:

………………………………………….

…………………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………….



Câu 11. Sam và Emma tính 12 x 2 x 5
Hồn thành phép tính của hai bạn bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Phương pháp của Sam

Phương pháp của Emma

12 × 2 × 5

12 × 2 × 5

= …….. × ………

= ……. × ………

= ………

= ………

Em hãy lựa chọn cách tính thuận tiện hơn và giải thích lí do.
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________
Câu 12. Ước lượng đáp án rồi thực hiện phép tính sau: 405 × 6
Ước lượng:

Thực hiện phép tính:

………………………………………….

…………………………………………………….


………………………………………….

…………………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………….

Câu 13. Quan sát tờ lịch tháng 10 dưới đây:
a. Tìm những ngày trên tờ lịch là bội số của 7
_______________________________________________________
b. Tìm những ngày trên tờ lịch là ước của 20.
_______________________________________________________
1 1 1 1 1

Câu 14. Cho các phân số đơn vị sau: , , , , , sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần.
6 7 2 5 3

_____________________________________________________________________________
1

1

1

1

2


4

2

4

Câu 15. Mai nói: của $16 hơn của $32 vì lớn hơn

Theo con bạn nói đúng hay sai? Giải thích câu trả lời của em:
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________


Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
13 tuần =………… ngày

180 giây = ………… phút

5 năm =…………tháng

120 phút = ………... giờ

1

giờ =………… phút

3 phút 30 giây = ............. giây

1


3 ngày 7 giờ = ………....giờ

2

2 phút = ………… giây
5

1
6

80 phút = ………. giờ …...... phút
ngày = ........... giờ
110 phút = ………. giờ …...... phút

Câu 17 Một đồng hồ treo tường thể hiện giờ như sau:
Hãy nối vào hai đồng hồ điện tử dưới đây thể hiện giờ giống như đồng hồ treo tường:

05:
15

03:
25

17:
15

15:
25

Câu 18. Cho bảng lịch trình xe bus.

a. Mất bao lâu để đi từ Hàng Đào ra Hồ Hoàn Kiếm?
_____________________________________________
b. Thời gian chuyến xe bus muộn nhất em có thể bắt
tại Hai Bà Trưng để tới Hồ Hồn Kiếm vào lúc 11:00 là khi nào? ___________________________

Câu 19. Dưới đây là lịch thi đấu vòng 1/8 World Cup 2022
Tên đội thi đấu

Ngày

Thời gian

Nhật Bản và Croatia

5/12

10.00 p.m.

Brazil và Hàn Quốc

6/12

2.00 a.m.

Ken bật TV lúc 10.35 p.m. Vậy Ken đã bỏ nhỡ ____ phút trận đấu giữa Nhật Bản và Croatia.
Ken cần phải đợi ______________ nữa để xem trận đấu giữa Brazil và Hàn Quốc.


Câu 20. Nêu tên các hình có trong họa tiết của hình lát mặt phẳng sau:
______________________________________________

______________________________________________
______________________________________________
Câu 21. Vẽ các trục đối xứng có trong mỗi hình sau:

Câu 22.
a) Điền tên của các loại góc: góc nhọn, góc tù, góc vng.

_____________________

_____________________

_____________________

b) Sắp xếp các góc sau theo thứ tự độ lớn tăng dần: ___________________________________

Câu 23. Emira có một can nước trái cây.
Số nước chiếm bao nhiêu phần trong can nước?
………………………………………………………………………..


Câu 24. Khả năng vòng quay dừng ở màu vàng là gì?

xanh

vàng

Sử dụng ngơn ngữ về khả năng.
______________________________________________

đen


______________________________________________
______________________________________________

tím
đỏ

trắng

Câu 25. Cho một chiếc lọ với các hình 2D.
a) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: khả năng thấp, khả năng cao,
chắc chắn, khơng có khả năng.
Em lấy ngẫu nhiên một hình trong lọ.
__________________ em lấy được hình trịn.
__________________ em lấy được hình ngũ giác.
b) Cho chiếc lọ tương tự, em hãy tơ màu 4 quả bóng vàng, 2 quả bóng trắng,
5 quả bóng xanh dương và 1 quả bóng đỏ.

c) Em lấy bất kì một quả bóng ra ngồi. Hãy viết một câu thể hiện khả năng lấy
được quả bóng màu đỏ. (sử dụng ngôn ngữ xác suất)
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
PHIẾU ƠNCUỐI HỌC KÌ I MƠN TỐN
TỔNG HỢP - ĐỀ SỐ 3
Họ và tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………….
Câu 1. Điền 4 số tiếp theo trong mỗi dãy số dưới đây:

a) 11 110 ; 11 120 ; 11 130; ___________ ; ___________ ; ___________ ; ___________
b) 2500 ; 2600 ; 2700; ___________; ___________; ___________; ___________
c) _______ ; _______ ; _______ ; _______; 0 ; 3 ; 6 ; 9
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) số chẵn + số lẻ = số chẵn

c) số chẵn + số chẵn + số lẻ = số lẻ

b) số lẻ - số lẻ = số chẵn

d) số lẻ - số chẵn + số chẵn = số chẵn

Câu 3. Điền số thích hợp vào các hình để được cán cân cân bằng (hình giống nhau thì số giống
nhau)

Câu 4. Cho dãy số:
130; 180; 230; 280; 330; 380; ……
a) Quy luật của dãy số trên là:………………………………………………….
b) Khoanh vào các số thuộc dãy số trên
750

830

1000

1120

20 180

Câu 5. Vẽ tiếp và điền số thích hợp tương ứng với hình


___

___

___

___

___

___


Câu 6. Mật khẩu hộp tiết kiệm của Mai là một số có 5 chữ số.
8 nằm ở vị trí hàng chục nghìn

0 nằm ở vị trí hàng đơn vị

5 nằm ở vị trí hàng nghìn

6 nằm ở vị trí hàng trăm

2 nằm ở vị trí hàng chục.
Mật khẩu hộp tiết kiệm của Mai là số nào?
- Dạng số: .....................................................
- Dạng chữ.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 7. Điền số cịn thiếu.
202 × 100 =


32000 ÷

= 32

÷ 10 = 2800

Câu 8. Bốn học sinh thực hiện tách số 25 063. Khoanh tròn vào đáp án sai.
A. 20 000 + 5 000 + 600 + 3

B. 20 000 + 60 + 3 + 5 000

C. 20 000 + 5 000 + 60 + 3

D. 3 + 5 000 + 60 + 20 000

Câu 9. Quan sát hình ảnh bên. Hãy viết vị trí sâu nhất của tảng băng
dưới mực nước biển ở dạng chữ .
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................

Câu 10. Hai ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật cửa hàng bán được 328 chiếc bánh. Trong đó Thứ Bảy
cửa hàng bán được 173 chiếc bánh. Hỏi ngày Chủ Nhật cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc
bánh?
Ước lượng

Tính
.


......................................................... .................................................................................................
......................................................... ..................................................................................................
......................................................... ..................................................................................................
......................................................... ..................................................................................................
........................................................ ..................................................................................................


Câu 11. Nina và Sam tính: 4 × 23 × 5 . Hồn thành phép tính của hai bạn. Bạn nào có cách tính
thuận tiện hơn? Vì sao?
Phương pháp của Emma

Phương pháp của Mario

a) 4 × 23 × 5

=

b) 4 × 23 × 5

×

=

=

×

=

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 12. Ước lượng rồi thực hiện những phép tính 528 × 7. Trình bày cách làm của em.
Ước lượng

Tính

......................................................... ..................................................................................................
......................................................... ..................................................................................................
......................................................... ..................................................................................................
......................................................... ..................................................................................................
........................................................ ..................................................................................................

Câu 13. Cho lịch tháng 12 năm 2022.
- Tìm được những ngày trên tờ lịch là bội số của 6.
.....................................................................................
- Tìm những ngày là ước số của 18.
.....................................................................................

Câu 14. Sắp xếp các phân số:

1
13

,

1
6

,


1
8

,

1
10

theo thứ tự giảm dần:

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


Câu 15.
1
2
3
4

1

của 48 = .......................

5
1

của 28 = ......................


10

của 35 mét = ....................
của 90 kg = .....................

Câu 16. Viết những số còn thiếu.
7 phút =

giây

5 giờ 45 phút =

tháng = 3 năm

phút

giờ = 5 ngày 5 giờ

8 tuần =

ngày

48 tháng =

năm

Câu 17. Viết thời gian theo hệ 24 giờ tương ứng với mỗi hình.

tối
…………......

...

đêm
……….........

sáng
……….........

chiều
……….........

chiều
……….........

Câu 18. Bác Lan muốn đi xe bus từ hồ Hoàn Kiếm tới Times City.
Bác ấy muốn đến Times City không trễ hơn 3:10 p.m.
Địa điểm

Chuyến 1 Chuyến 2 Chuyến 3

Hồ Hoàn Kiếm

14:15

14:40

15:55

Times City


14:35

15:00

15:15

Ecopark

14:55

15:20

15:35

Thời gian muộn nhất bác Lan có thể đi từ
hồ Hồn Kiếm là lúc: ..................................

Câu 19. Cho thời gian biểu một ngày của Nam:
- Khoảng thời gian Nam ăn trưa và
nghỉ trưa là: ....................................
- Khoảng thời gian Nam chơi bóng
đá là: ...............................................

Thời gian

Cơng việc

6:00 – 7:00

Vệ sinh cá nhân, tập thể dục, ăn sáng


7:30 – 10:30

Học ở trường

11:00 – 13:30

Ăn trưa và nghỉ trưa

14:00 – 16:30

Học ở trường

16:30 – 17:30

Chơi bóng đá

17:30 – 19:30

Vệ sinh cá nhân, giúp mẹ việc nhà, ăn tối.

19:30 – 20:30

Chuẩn bị bài, đọc sách

21:00

Đi ngủ



Câu 20. Nêu tên các hình có trong họa tiết của hình lát mặt phẳng sau:
a)

b)

……………………………………………………

………………………………

……………………………………………………

………………………………

Câu 21. Vẽ và xác định số lượng các trục đối xứng ngang, dọc và chéo trong mỗi hình.

Có …. trục đối xứng

Có …… trục đối xứng

Có …… trục đối xứng

Câu 22.
a) Ghi tên góc vng, góc nhọn, góc tù dưới mỗi góc:

………………

………………

…………………


……………….

……………….

b) Thứ tự sắp xếp các góc sau theo thứ tự tăng dần là:
………………………………………………………………………………………………………
Câu 23. Zina có một can nước.
a) Số nước chiếm bao nhiêu phần của can?
....................................
b) Zina cần thêm bao nhiêu nước để đủ 1 lít nước?
....................................


Câu 24.
Mimi lấy một quả bóng từ trong túi mà khơng nhìn.
Sử dụng từ trong khung để điền vào chỗ chấm tạo thành câu đúng.
50 – 50 cơ hội/ Khả năng cao/ Khơng có khả năng/ Khả năng thấp

A A
B C B
A B B

a) ……………………………………….Mini sẽ lấy ra quả bóng A.
b) ……………………………………… Mini sẽ lấy ra quả bóng B.
c) ………………….…………………... Mimi sẽ lấy ra quả bóng D.
d) ……………………………… ..……. Mini sẽ lấy ra quả bóng
khơng phải quả bóng C.

Câu 25.
a) Mai lấy một quả bóng từ trong túi mà khơng nhìn.

Viết một câu về khả năng lấy được bóng màu xám.
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

b) Vẽ số lượng quả bóng với số màu khác nhau vào túi.
Viết một câu về khả năng lấy bóng khác màu trong túi em vừa vẽ.
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………



×