Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương ôn tập ghki toán cambridge hệ chuẩn lớp 3 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 18 trang )

Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
ĐỀ 1
ÔN TẬP SỐ VÀ HỆ THỐNG SỐ

Họ và tên: ………………………………………………………….. Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên:…………………………………….………………………….…
Câu 1: Viết 4 số hạng tiếp theo của những dãy số sau:
a) 25; 30; 35; 40; … ; … ; … ; …
b) -6; -3; 0; 3; 6; 9; … ; … ; … ; …
c) -10; -8; -6; -4; … ; … ; … ; …
d) 44; 33; 22; 11; … ; … ; … ; …
e) 36 250; 36 200; 36 150; 36 100; … ; … ; … ; …
Câu 2: a) Viết 4 số hạng tiếp theo của những dãy số sau:
1; 4; 9; 16; 25; … ; … ; … ; …
b) Dãy số trên được gọi là dãy số
3
5
4
8
Câu 3: Cho các thẻ số:
a) Viết số lớn nhất có bốn chữ số có thể tạo được bằng cách sử dụng 4 thẻ số trên dưới
dạng số:
b) Viết số bé nhất có bốn chữ số có thể tạo được bằng cách sử dụng 4 thẻ số trên dưới
dạng chữ:
Câu 4: Dưới đây là nhiệt độ một ngày lạnh nhất tại Sa Pa:
Thời gian

Buổi sáng

Buối trưa


Nhiệt độ

-10C

100C

Sắp xếp các nhiệt độ trên theo thứ tự tăng dần:

Câu 5: Điền vào chỗ trống:
a) Mức nhiệt độ nào ấm hơn 80 so với -50C?
b) Mức nhiệt độ nào lạnh hơn 90 so với 00C?
Câu 6: Hoàn thành các phép tách, gộp số sau:

Buổi
chiều
80C

Buổi tối

Buổi đêm

-30C

-80C


45 208 = 40 000 + … + 200 + …
33 033 = …
+ 3000 + … + …
4 028 = … + …. + …


4000 + 500 + 30 + 8 = …
80 000 + 80 + 8 = …
60 000 + 5000 + 400 + 90 = …

Câu 7: Các bạn học sinh thực hiện tách số 5215 như sau. Hãy đánh dấu (X) vào ô trống
trước những đáp án sai:
5000 + 10 + 200 + 5
5000 + 200 + 50 + 10
200 + 505 + 10
5 + 5000 + 210
Câu 8: Điền những số cịn thiếu:
382 × 10 =

34 ×

25 × 100 =

= 340
× 100 = 67 800

5600 : 10 =

75 800 :

7200 : 100 =

= 758
: 10 = 560


Câu 9: Mary lập một dãy số. Số hạng đầu tiên trong dãy là 0. Quy luật chuyển số hạngtới-số hạng là “cộng 25”. Mary nói: “Nếu tớ tiếp tục cộng 25, tớ sẽ có số 555.”
Mary nói đúng hay sai? Giải thích đáp án của em.

100
6800
10
680
608
Câu 10: Cho sáu thẻ số sau: 68
Sử dụng hai thẻ số để hồn thành mỗi phép tính sau. Các thẻ số có thể được sử dụng
nhiều hơn một lần.
:
= 68
×

= 680

×

= 6800


Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022

1

PHIẾU ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (SỐ 2)
CỘNG TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Họ và tên: ………………………………………………………………..Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên: …………………….…………………………………………..

KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Cho các thẻ sau:
1

47

12

23

36

25

Sử dụng mỗi thẻ một lần để tạo ra ba phép tính có tổng giống nhau.

+

=

48

+

=

48

+


=

48

Câu 2. Anna nói: “Hiệu của 15 và các số bé hơn 15 là số chẵn.”
Con có nhận định thế nào về phát biểu của Anna?
A. Luôn luôn đúng
B. Thỉnh thoảng đúng
C. Không bao giờ đúng
Câu 3. Cho một số phát biểu về số lẻ và số chẵn sau.
Nối từng phép tính với câu trả lời đúng.
số chẵn + số chẵn + số lẻ =

số chẵn

số chẵn - số lẻ =
số lẻ

số lẻ - số chẵn + số lẻ =
Câu 4. Tổng của 480 và 56 là:
A. 424

B. 536

C. 284

D. 268

Câu 5. Viết số còn thiếu:


-

345

Câu 6. Điền số thích hợp để có một tổng đúng.
44

+

3

= 100

=

1000


20

Câu 7. Hình tam giác số sau thiếu một vài số.
Các số trên mỗi cạnh của hình phải có tổng là 100.
Sử dụng các số 10, 60, 50, 70 để hoàn thành tam giác số.

30

Câu 8. Điền các chữ số cịn thiếu để hồn thành phép tính đúng.

Câu 9. Mary bán bánh quy tại hội chợ giải trí. Lúc đầu cơ có 249 chiếc bánh quy. Cuối ngày

cơ cịn lại 31 cái bánh quy. Hỏi cô ấy đã bán được bao nhiêu chiếc bánh? Em hãy khoanh tròn
trước đáp án cho kết quả ước lượng phù hợp nhất.
A. 240 - 30

B. 240 - 40

C. 250 - 30

D. 250 - 40

Câu 10. Yury cộng 2 số có 3 chữ số với nhau được tổng là 444. Biết bạn ấy chỉ sử dụng số có
chữ số ở các hàng giống nhau. Nêu tất cả các trường hợp có thể.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Bruno có nhận định sau: “Tớ thực hiện cộng ba số tự nhiên 13, 15, 17 được tổng là
một số chẵn.”
Nhận định trên đúng hay sai? Giải thích câu trả lời của con.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12*. An, Bình và Nam mỡi bạn rút 2 tấm thẻ trong 7 tấm thẻ được đánh số:
1

3

5

An: Tổng các số trên hai tấm thẻ của tớ là 24.
Bình: Tổng các số trên hai tấm thẻ của tớ là 6.
Nam: Tổng các số trên hai tấm thẻ của tớ là 10.
Còn lại tấm thẻ số …………..


7

9

11

15


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
PHIẾU ÔN HỌC PHẦN 1 MƠN TỐN - ĐỀ SỐ 3
PHÉP NHÂN, BỘI SỐ VÀ ƯỚC SỐ
Họ và tên: …………………………………………………………………………..… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………………
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN THEO
YÊU CẦU:
Câu 1. Cho các thẻ sau:
1

16

2

32

4

64


Sử dụng mỗi thẻ một lần để tạo ra ba phép tính có tích giống nhau.

×

=

64

×

=

64

×

=

64

Câu 2. Cho ba số 48, 32, 12. Khoanh tròn vào ước số chung lớn nhất của ba số trên:
2

4

6

8

9


Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 6 là ước số chung của 12 và 20.

d. Số 32 có tất cả 4 ước số.

b. Số 3 chỉ có 2 ước số.

e. Bội số của 4 cũng chính là bội số của 2.

c. Mọi số chẵn đều có ước số là 2.

g. Các số 14, 21, 29, 35 là bội số của 7.

Câu 4. Anna dùng Phương pháp lập bảng để tính phép tính nhưng lại để văng mực ra bài làm. Những số
ở dưới những vết mực là những số nào?
346 × 3 =

A. 70; 918

B. 120; 1038

C. 12; 1038

Câu 5. Lucy nghĩ tới một số. Bạn ấy chia số đó cho 7 thì được 125.
Số mà Lucy nghĩ tới là số ………………

D. 20; 1038



Câu 6. Thực hiện những phép tính sau. Trình bày cách giải.
Hãy nhớ thực hiện ước lượng trước khi tính.
a. 76 × 8

b. 120 × 9

c. 304 × 6

………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Điền số thích hợp vào các kí hiệu dưới đây:
Giá trị của



là:

= ………..
= ………..
Câu 8. Mary nói: “Bội số của 3 luôn là số lẻ”.
Phát biểu này luôn luôn, thỉnh thoảng hay khơng bao giờ đúng? Giải thích câu trả lời của em.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Linda nghĩ về một số từ 1 đến 10.
Dưới đây là bảng thông tin về số của cơ ấy.



Khơng

Ước số của 6
Bội số của 3
Ước số của 12
Số Linda nghĩ là: …………..
Câu 10. Sử dụng các chữ số 3, 4, 5, 6 để tạo thành phép tính có tích nhỏ nhất và ghi lại kết quả vào ô
trống:


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
ĐỀ SỐ 4
ÔN TẬP PHÂN SỐ
Họ và tên: …………………………………………………………………………..… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………………
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN THEO
YÊU CẦU:
Câu 1. Nối phân số cho sẵn với hình được tơ đậm theo tỉ lệ tương ứng:

4
6

4
5

2
6


2
4

6
8

Câu 2. Viết phân số chỉ số phần đã tô màu:

……………. …………….

…………….
𝟏

Câu 3. Cho bốn phân số đơn vị sau: ;

𝟏

…………….
𝟏

; ;

…………….

……………

𝟏

𝟑 𝟏𝟎 𝟐 𝟐𝟏


a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: ...................................................................................
b. Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần: ................................................................................
𝟏

Câu 4. Cho bốn phân số đơn vị sau: ;

𝟏

𝟏

; ;

𝟏

𝟓 𝟐𝟎 𝟗 𝟏𝟑

a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: ...................................................................................
b. Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần: ................................................................................


Câu 5. Điền dấu (>, <) thích hợp vào ơ trống:

a.

1

1

2


4

b.

4

4

5

7

c.

5

5

3

2

d.

7

7

3


5

e.

8

8

13

11

f.

9

9

9

11

Câu 6. Chọn số đúng để trả lời mỗi phép tính bên dưới:

1

a. của 50 = ………
2

1


b. của 60 = ………..
3

1

c. của 120 = ……….
4

Câu 7. Hoàn thành sơ đồ sau để tìm các phân số của 36:

𝟏

Câu 8. Một cửa hàng có 36 bao gạo và đã bán được số bao đó.
𝟔

Cửa hàng đó đã bán được số bao gạo là:……………………………
𝟏

Câu 9. Tuấn có một túi bóng bay gồm 50 quả. số bóng là màu đỏ.
𝟐

Số quả bóng bay màu đỏ là:……………………………………………
Số quả bóng bay khơng phải màu đỏ là:………………………………..
Câu 10. Số cịn thiếu là gì?
1

a. của 60 = …… của 90
2
1


c. của 100 = …… của 50
4

1

b. của 30 = …… của 40
3
1

d. của 60 = …… của 24
5


Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU ÔN HỌC PHẦN 1 MƠN TỐN (SỐ 5)
PHÂN SỐ
Họ và tên: …………………………………………………………………….. Lớp: 3A…….…
Nhận xét của giáo viên: ………………………………….………………………………….…...
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Phân số chỉ số hình vng được khoanh trịn là:

A.

1
2

B.


2

C.

4

Câu 2. Khoanh vào các hình đã tơ màu

4

D.

6

1
3

1
3

Câu 3. Chia hình chữ nhật này thành các phần tư (tơ màu một phần tư của hình chữ nhật)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Koala 10 kg
1
5
1
5


Thú ăn kiến 30 kg

cân nặng của kangaroo là: ………….
cân nặng của nhím là: ………….

Kangaroo 50 kg
2
5
2
3

Nhím 20 kg

cân nặng của kangaroo là: ………….
cân nặng của thú ăn kiến là: ………….


Câu 5. Tô màu các phần tương ứng với các phân số bên dưới hình và điền dấu (>, <, =) thích
hợp vào ơ trống:

Câu 6. Khoanh trịn các phân số lớn hơn
2

2

4

3

2

5

2

2

8

11

Câu 7. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:

5
6

;

5
25

;

5
9

;

5
13


;

5
4

…………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Cho một phần của một trục số. Viết phân số cịn thiếu vào ơ trống bên dưới:

Câu 9. Viết kết quả vào chỗ chấm:
3
a. của 28 kg bột là: ……………
4
b.
c.
d.

1
3
5
6
4
5

của 21 l dầu là: ……………
của $12 là: ……………
của 200 là: ……………


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
PHIẾU ƠN TỐN CUỐI HỌC PHẦN 1 - ĐỀ SỐ 6

SO SÁNH, LÀM TRÒN VÀ CHIA
Họ và tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………….
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO U CẦU:
Câu 1. Hồn thành bảng sau:

Số

Làm trịn đến

Làm trịn đến

Làm trịn đến

hàng nghìn

hàng trăm

hàng chục

4 467
7 234
6 655
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 12 328 > 12 382

b. 524 310 = 524 301

c. 8 051 > 8 015


d. 9 999 < 10 000

e. 91 782 > 90 782

g. 100 145 < 10 145

Câu 3. Những bội số nào của 5 có thể điền vào ô trống sau:
7 450 <

< 7 470

……………………………………………………………………………………………………..
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 6 543; 5 634; 6 534; 4 563; 5 364
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Cho bốn số sau:
64

73

Em hãy chia từng số cho 8.
Khoanh trịn các số có số dư là 1.

88

97


Câu 6. Có 64 chiếc đũa để trong rổ. Hỏi có bao nhiêu đơi đũa? (Biết rằng một đơi đũa có hai
chiếc đũa).

…………………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Một cửa hàng nhập về 75kg táo để bán. Người ta cho số táo đó vào trong các thùng
đựng. Mỗi thùng chứa được 8kg táo. Hỏi có bao nhiêu thùng đầy táo?
A. 8 thùng

B. 9 thùng

C. 10 thùng

D. 11 thùng

Câu 8. Một thùng dầu 84 lít được chia đều vào các can 5 lít. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu can dầu
để đựng được hết chỗ dầu đó?
A. 15 can

B. 16 can

C. 17 can

D. 18 can

Câu 9. Thực hiện những phép tính sau. Trình bày phương pháp của em.
Hãy nhớ ước lượng trước khi tính.
a. 64 : 4

b. 85 : 5

c. 77 : 6

d. 97 : 9


…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Có thể điền các cặp số nào vào hai ô trống sau:
45 :

=

…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….


Thứ…… ngày…… tháng … năm 2022
PHIẾU ƠN TẬP GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 7 – TỔNG HỢP
Họ và tên: ……………………………………………………..

Lớp: 3A…….……….…..

Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………………....
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN THEO
YÊU CẦU:
Câu 1. Điền 4 số tiếp theo vào dãy số sau: -3; -1, 1, 3, 5,…..,…….,……,…….
Quy luật của dãy số trên là: ………………………………………………………………………………
Câu 2. a. Điền số vào ô trống tương ứng với các chấm tròn


………………

…………………… …………………………

…………………………………..

b. 3 số tiếp theo trong dãy trên là: ……………………………………………………………………
c. Tên toán học của các số trong dãy đó là: ………………………………………………………….
Câu 3. Cho 4 số sau: 5, 7, 2, 9
a. Số có 4 chữ số lớn nhất được tạo bởi 4 số trên là: ………………………..
b. Số có 4 chữ số nhỏ nhất được tạo bởi 4 số trên là: ………………………..
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0, - 5, 1, - 9, - 3, - 8
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Chọn các đáp án tách số đúng.
486 = ….…..+………+……..
A. 400 + 80 + 6

C. 480 + 6

B. 800 + 40 + 6

D. 400 + 86


Câu 6. Điền kết quả thích hợp vào ơ trống:
256 x 10 =

256 x 100 =


256 x 1000 =

7 600 : 10 =

76 00 : 100 =

760 000 : 1000 =

Câu 7. Số?

73

+

= 100

Câu 8. Cách ước lượng nào sau đây phù hợp nhất cho phép tính sau: 876 - 224
a. 800 – 300

b. 800 – 200

c. 880 – 220

d. 900 - 300

Câu 9. Hãy điền các số có 1 chữ số vào 3 hình sau, sao cho các chữ số phải khác nhau.
+

+


= 12

Câu 10. Hùng nói: “Khi bạn cộng 3 số tự nhiên lẻ với nhau, đáp án sẽ ln là một số chẵn. Hùng
nói đúng hay sai? Giải thích câu trả lời của em.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Hãy điền kết quả của bảng nhân sau
x

6

4

7

3
5
8
10
Câu 12. Cho 3 số: 20; 25; 30
Khoanh tròn vào ước số lớn nhất của 3 số trên: 2; 3; 5; 7
Câu 13. Đúng ghi Đ; sai ghi S
a. 28 x 6 = 2 x 6 + 8 x 6 = 12 + 48 = 60
b. 18 x 5 = 2 x 9 x 5 = 2 x 5 x 9 = 10 x 9 = 90
Câu 14. 236 x 4 = ? Hãy ước lượng và tính kết quả
Ước lượng:

Tính:

9



7 5 20 15

Câu 15. Cho các phân số sau: ; ;
9 9

9

;

9

a. Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự giảm dần: …………………………………………………
b. Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần: ………………………………………………….
Câu 16. Điền phân số với hình được tơ đậm theo tỉ lệ tương ứng

……………..

……………..

……………….

………………

Câu 17. Lan có một chiếc bánh pizza, Lan chia đều chiếc bánh đó cho 6 người. Hỏi mỗi người
được bao nhiêu phần của chiếc bánh?
A.

1

6

B. 6

C. 1

D.

1
8

Câu 18. Cho các số sau: 78 877; 87 878; 78 788; 88 777; 78 787. Hãy sắp xếp:
a. Theo thứ tự tăng dần: ……………………………………………………………………………….
b. Theo thứ tự giảm dần: …………………………………………………………………………………
Câu 19. Cho số 13 742. Hãy:
a. Làm tròn đến số hàng trăm: ……………………….
b. Làm trịn đến số hàng nghìn: ……………………….
a. Làm trịn đến số hàng chục nghìn: ……………………….
1

Câu 20. Lớp học có 30 học sinh nam và nữ, trong đó số học sinh đó là nữ. Hỏi lớp đó có bao
3

nhiêu học sinh nam?
A. 10 học sinh

B. 20 học sinh

C. 30 học sinh


D. 90 học sinh


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
PHIẾU ÔN CUỐI HỌC PHẦN 1 MƠN TỐN - ĐỀ SỐ 8
ƠN TẬP TỔNG HỢP
Họ và tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên:………………………………………….……………………………….
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Dưới đây là một phần của dãy số:
-15, -11, -7, …..
Khoanh tròn các số thuộc dãy số trên.
-4

-3

0

1

5

8

Câu 2. Điền các số và chữ thích hợp vào chỗ chấm:
0, 4, 9, 16, ……, ……, 49, ……, ……..
Dãy số trên là dãy số ………………………………….
Câu 3. Cho các chữ số sau: 7, 4, 6, 2, 0
Viết số bé nhất được tạo ra từ 5 chữ số trên (mỗi chữ số được sử dụng 1 lần): …………………

Viết lại số đó bằng chữ: ………………………………………………………………………….
Câu 4. Dưới đây là bảng số liệu về nhiệt độ thấp nhất của một số quốc gia trên Thế giới:
Quốc gia

Nhiệt độ

Nauy

6℃

Estonia

- 7℃

Kazakhstan

- 20℃

Việt Nam (Sa Pa)

- 4℃

Thái Lan

17℃

Sắp xếp các số đo nhiệt độ trên theo thứ tự từ lạnh nhất đến nóng nhất:
……………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đánh dấu (X) vào ô trống trước những cách tách đúng của số 3768:
3000 + 76 + 8

3000 + 700 + 60 + 8
3000 + 60 + 780
3000 + 700 + 68


Câu 6. Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B:
A

B

480 × 10

480 000

48 000 : 100

4 800

4 800× 100

48

Câu 7. Alice có năm thẻ chữ số sau:

9

8

3


2

1

Dùng bốn thẻ để thực hiện đúng phép tính dưới đây:

= 50

+

Câu 8. Mary cần 378 chiếc ghế cho một buổi biểu diễn âm nhạc của trường. Bạn ấy đã có 263 chiếc
ghế. Hỏi bạn Mary cần bao nhiêu chiếc ghế nữa? Em hãy khoanh tròn trước đáp án cho kết quả ước
lượng phù hợp nhất.
A. 100 ghế

B. 300 ghế

C. 115 ghế

D. 200 ghế

Câu 9. Viết các số có 1 chữ số thích hợp vào mỗi kí hiệu dưới đây sao cho các số phải khác nhau:

+

+

=

24


Câu 10. Johny nói: “Tổng của ba số CHẴN là số LẺ”. Phát biểu này thỉnh thoảng, luôn luôn hay
không bao giờ đúng? Giải thích câu trả lời của em.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 11. Điền những số cịn thiếu vào bảng nhân sau:
6

×

2

8

12
42

8

32

9


Câu 12. Cho ba số 30, 42, 48. Khoanh tròn vào ước số chung lớn nhất của ba số trên:
2

3

6


8

Câu 13. Xác định cách tính sau là đúng hay sai. Giải thích câu trả lời của em.
42 × 6 = 4 × 6 + 2 × 6 = 24 + 12 = 36
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 14. Sắp xếp các phân số
A.

C.

2

;

2

;

2

2 2

; ;

2

;


2

3 9 11 22

theo thứ tự giảm dần. Chọn đáp án đúng:

2 2

; ;

B.

22 11 9 3
2

2 2

; ;

D.

11 22 9 3

2 2

; ;

2


;

2

;

2

3 9 11 22
2 2

; ;

2

3 9 22 11

Câu 15. Nối hình có phần tơ đậm với phân số biểu diễn tương ứng:

3

8

1

6

10

10


2

10

Câu 16. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 9989, 8999, 9889, 9898, 8989
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 17. Cho số 33 957.
- Làm tròn số đó đến hàng trăm: ……………………………..
- Làm trịn số đó đến hàng nghìn: …………………………….
- Làm trịn số đó đến hàng chục nghìn: ……………………….
Câu 18. Oscar xếp 80 chiếc ghế thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu chiếc ghế?
A. 20 chiếc ghế

B. 18 chiếc ghế

C. 16 chiếc ghế

D. 15 chiếc ghế



×