Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Tiểu Luận - Giao Dịch Thương Mại Quốc Tế - Đề Tài - Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Daklak Xuất Khẩu 2000 Tấn Café Sang Công Ty Ucc Ueshima Nhật Bản.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 26 trang )

Giao dịch thương mại
quốc tế
Đề tài: “Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu Daklak xuất khẩu 2000 tấn
café sang công ty
UCC Ueshima Nhật Bản”


I/  Giới thiệu về công ty và

mặt hàng xuất khẩu:
I/ Giới thiệu về công ty và mặt hàng xuất khẩu:

1.
2.

Giới thiệu về cơng ty
Giới thiệu về mặt hàng

II/ Quy trình xuất khẩu

3.
4.
5.

Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm đối tác
Đàm phán và ký kết hợp đồng
Thực hiện hợp đồng xuất khẩu:


I/ Giới thiệu về công ty và


mặt hàng xuất khẩu:
1. Giới thiệu về công ty:
Tên

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xuất Nhập Khẩu Đăklăk

doanh
nghiệp
Tên tiếng
Anh

Daklak Investment Export - Import Joint Stock
Corporation

Tên giao dịchINEXIM DAKLAK
Địa chỉ

228 Hồng Diệu, Thành Phố Bn Ma Thuột, Tỉnh
Đăklăk

Điện thọai +84 (0) 500 - 3852233, 3842677


Loại hình cơng

Cơng ty Cổ phần

ty
Lĩnh vực họat  
động

Kinh doanh –
Xuất khẩu

Cà phê nhân, cà phê rang, cà phê bột và hịa tan, tiêu
hạt, bắp vàng, nơng lâm sản ...

Kinh doanh –

Phân bón, hạt nhựa, hóa chất, vật liệu trang trí nội thất,

Nhập khẩu

phuơng tiện vận tải, máy móc, thiết bị phục vụ cho sản
xuất nông nghiệp, vật liệu phục vụ cho xây dựng cơ bản
và hàng tiêu dùng ....

Liên doanh hợp
tác

Trong các lĩnh vực: sản xuất và chế biến cà phê - nông
sản, kinh doanh căn hộ cao cấp, văn phòng làm việc,
cửa hàng, kho, mặt bằng, nước uống tinh khiết, nước


2. Giới thiệu mặt hàng xuất khẩu:

• Cà phê nhân chất lượng cao
- Độ ẩm: 12,5% Max.
- Đen, vỡ: 0% -> 3% Max.
- Tạp chất: 0% -> 0,5% Max.

- Cỡ hạt đồng đều theo tiêu chuẩn TCVN 4807:2001.
- Màu sắc, mùi vị tự nhiên.
- Không mốc, không lên men, không mùi vị lạ ...
* Theo tiêu chuẩn TCVN 4193:2001 : 90 lỗi Max/300gr. 




II. Quy trình xuất khẩu
1. Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm đới tác

• 1.1 Nghiên cứu thị trường
Thị trường nước ngoài  Nhu cầu khách hàng
Thị trường trong nước  Nguồn cung ứng thích hợp


1.2 Tổng quan về thị trường Nhật Bản và đối tác cơng ty UCC
Ueshima Coffee, Nhật Bản

• Đặc điểm
+ Nền kinh tế phát triển
+ Người lao động có thu nhập và mức sống cao
+ Văn hóa uống trà và café ở Nhật rất được coi trọng.
+ Năm 2011 : 50,709 tấn kim ngạch xuất khẩu trên 128 triệu USD
+ năm 2012: 71,597 tấn, kim ngạch xuất khẩu đạt xấp xỉ 160,5 triệu USD


Lợi thế

• Café Việt có giả cả rẻ hơn đặc biệt ở café Robusta

• Nhật Bản giờ đây là thị trường xuất khẩu cà phê lớn thứ 5 của Việt
Nam sau Hoa Kỳ, Đức, Tây Ban Nha và Ý

ÞCafé Việt được người Nhật sử dụng nhiều hơn


Thách thức

• doanh nghiệp Việt Nam cần tìm hiểu kỹ những quy định trong quá
trình nhập khẩu, bao gồm:

- Luật bảo vệ thực vật
- Luật an toàn vệ sinh thực phẩm
- Luật hải quan


Cơng ty UCC Ueshima Coffee

• Thành lập năm 1933 tại Kobe, Hyogo, Nhật Bản
 Là một thương hiệu café nổi tiếng và có uy tín lâu năm ở Nhật
Bản

 Chun cung cấp các loại café bột, hạt và café sữa cho toàn bộ
thị trường Nhật Bản.


II. Quy trình xuất khẩu
2. Đàm phán và ký kết hợp đờng
2.1. Đàm phán
Quy trình đàm phán:


• Lập kế hoạch đàm phán
• Tở chức đàm phán


II. Quy trình xuất khẩu
2 Đàm phán và ký kết hợp
đờng
2.2. Ký kết hợp đồng

• Kí kết hợp đồng: là sự thoả thuận

giữa những đương sự có trụ sở kinh
doanh ở các nươc khác nhau, theo đó
một bên gọi là bên xuất khẩu (bên
bán) có nghĩa vụ chuyển giao quyền
sở hữu cho một bên khác gọi là bên
nhập khẩu (bên mua) một tài sản
nhất định, gọi là hàng hoá, bên mua
có nghĩa vụ nhận tiền hàng và trả
tiền hàng


• Các điều khoản hợp đồng
Điều1: Tên hàng, phẩm chất, qui cách, sớ lượng,
bao bì, kí mã hiệu.
1.1 Điều kiện tên hàng: Café nhân sống chất lượng
cao Inexim Coffee
1.2 Điều kiện chất lượng hàng hóa:
- Độ ẩm: 12,5% Max.

- Đen, vỡ: 0% -> 3% Max.
- Tạp chất: 0% -> 0,5% Max.
- Cỡ hạt đồng đều theo tiêu chuẩn TCVN 4807:2001.
- Màu sắc, mùi vị tự nhiên.
- Không mốc, không lên men, không mùi vị lạ ...
* Theo tiêu chuẩn TCVN 4193:2001 : 90 lỗi Max/300gr. 
1.3 Điều kiện số lượng: 2000 tấn
1.4 Bao bì đóng gói: Trong bao đay, mỗi bao có


2,100 USD/1 MT
Điều 3: Thời gian, địa điểm và phương thức giao hàng,
vận chuyển

• Thời gian giao hàng: 2ooo MT trong tháng 12/2014
• Điều kiện cơ sở giao hàng: CIF, Cảng Kobe, Nhật Bản,
Incoterms 2000.

• Cảng bốc hàng: Cảng Cát Lái, TP. HCM, Việt Nam.
• Cảng dỡ hàng: Cảng Kobe, Nhật Bản.
• Thơng báo về việc xếp hàng: cơng ty có nghĩa vụ thơng báo
với đối tác về 
việc đã hồn thành nghĩa vụ giao hàng.

• Điều 4: Điều kiện kiểm nghiệm hàng hóa
• Việc kiểm định, giám sát tại nhà máy nhà kho về chất lượng,

trọng lượng, số lượng bao, tình trạng bao gói của sản phẩm sẽ
do “Cơng ty cổ phần giám định Vinacontrol” tại Việt Nam đảm



• Điều 5: Thanh tốn
• Thanh tốn bằng thư tín dụng trả ngay khơng hủy
ngang.
Điều 6: Khiếu nại

• Nếu khiếu nại của đối tác là có cơ sở, bên bán có thể
giải quyết bằng một trong các cách sau:

- Giao hàng thiếu thì có thể giao bù ở lơ sau.
- Đền tiền, đổi hàng khi hàng hoá bị hỏng, hoặc sửa
chữa hàng hố với chi phí doanh nghiệp phải chịu.
- Giảm giá hàng mà số tiền giảm giá được trang trải
bằng hàng hố được giao vào thời gian sau đó.


Điều 7: Điều khoản bất khả kháng



Hợp đồng này áp dụng những điều bất khả kháng được dẫn
chiếu tới văn bản của Phịng thương mại Quốc Tế (ấn phẩm
của ICC số 421).

• Sự kiện bất khả kháng có những đặc điểm sau đây:
• Là sự kiện khách quan xẩy ra sau khi ký hợp đồng;
• Là sự kiện xẩy ra khơng do lỗi của các bên trong hợp đồng;
• Là sự kiện mà các bên trong hợp đồng khơng thể dự đốn và
khống chế được.


Điều 8: Trọng tài



Bất kì tranh cãi, bất hòa hay khiếu nại nào phát sinh từ/liên
quan đến hợp đồng này hay vi phạm hợp đồng này àm hai
bên mua bán khơng thể hịa giả, thương lượng được thì cuối
cùng sẽ được giải quyết tại tòa án Singapore.


3/ Thực hiện hợp đồng xuất khẩu

1.Xin giấy phép xuất khẩu hàng hóa
2.Chuẩn bị hàng xuất khẩu
• Tập trung hàng hóa xuất khẩu và tạo nguồn hàng
• Bao gói hàng hóa xuất khẩu
• Kẻ mã ký hiệu hàng hóa xuất khẩu

3.Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
• Ở cơ sở
• Ở các cửa khẩu


4. Thuê phương tiện vận tải
a) Những căn cứ để th phương tiện vận tải

• Hiện nay Cơng ty có các Chi nhánh tại Tp. HCM, Lâm đồng,

Tổng kho Bình Dương, 02 Xí nghiệp chế biến cà phê CLC và
rang xay.


• Sau khi thu mua hàng tại Đăklăk và Lâm Đồng chuyển hàng
tậ trung về tổng kho tại Bình Dương.

• Chuyển hàng từ tổng kho Bình Dương ra cảng bốc dỡ hàng tại
TP. HCM

• Cảng bốc: Cát Lái
• Cảng dỡ: Kobe
b) Tở chức th phương tiện vận tải

• Th tàu chuyến
• Phương thức chuyển hàng: CIF Kobe



×