5/18/2013
1
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền
Khoa Tài chính – Ngân hàng
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Mã môn học: TCH321
2
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3
1. Hệ thống báo cáo tài chính
2. Một số kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính cơ bản
• Phân tích BCTC theo tỷ lệ (common
‐
size analysis)
• Phân tích các tỷ số tài chính (ratio analysis)
• Phân tích Dupont
NỘI DUNG
5/18/2013
2
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet): cho biết tình
trạng tài chính của công ty vào một thời điểm.
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income
Statement): tóm tắt doanh thu và chi phí phát sinh của
công ty trong một thời kỳ.
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow Statement): cho
biết ảnh hưởng của các hoạt động tới dòng tiền của công
ty trong một thời kỳ.
4
Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
TÀI SẢN
Tài sản ngắn
hạn
Tài sản dài hạn
NGUỒN VỐN
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
TỔNG TÀI SẢN = NỢ + VỐN CSH
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
•Tiền và các khoản tương đương tiền
•Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
•Các khoản phải thu ngắn hạn
•Hàng tồn kho
•Tài sản ngắn hạn khác
NỢ PHẢI TRẢ
•Nợ ngắn hạn
•Nợ dài hạn
TÀI SẢN DÀI HẠN
•Các khoản phải thu dài hạn
•Tài sản cố định
•Bất động sản đầu tư
•Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
•Tài sản dài hạn khác
VỐN CHỦ SỞ HỮU
•Vốn góp của chủ sở hữu
•Thặng dư vốn cổ phần
•Cổ Phiếu quỹ
•Quỹ đầu tư phát triển
•Quỹ dự phòng tài chính
•Lợi nhuận giữ lại
6
5/18/2013
3
Phân tích Bảng cân đối kế toán
Liquidity
• TSNH vs
TSDH
• Rủi ro
• Chi phí cơ hội
Debt & Equity
• Cơ cấu vốn
• Chi phí vốn
• Lợi nhuận giữ
lại
Value & Cost
• Market value vs
Book value
• VAS, US GAAP: at cost
• IFRS: true market/fair
value
Phân tích Tính thanh khoản
• Tính thanh khoản là khả năng chuyển đổi thành tiền của tài
sản.
• Tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao hơn các tài sản
khác.
• Tài sản của doanh nghiệp càng có tính thanh khoản cao thì
khả năng doanh nghiệp gặp phải các vấn đề đối với những
nghĩa vụ tài chính ngắn hạn càng giảm.
• Tài sản ngắn hạn thường có mức sinh lời thấp hơn tài sản
dài hạn.
8
Phân tích Nợ và Vốn chủ sở hữu
• Vốn chủ sở hữu là phần chênh lệch giữa tổng tài sản và tổng
nợ.
• Nợ và vốn chủ sở hữu thể hiện cơ cấu vốn của doanh nghiệp.
9
5/18/2013
4
Phân tích Giá trị thị trường và Giá trị sổ sách
• Giá trị của tài sản trên Bảng cân đối kế toán là giá trị sổ
sách/giá mua tài sản.
• Giá trị thị trường của tài sản là hiện giá của tài sản đó trên
thị trường.
• Chênh lệch giữa giá trị sổ sách và giá trị thị trường thể hiện
qua các khoản dự phòng và hạch toán các khoản lãi/lỗ trên
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
10
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Income Statement)
DOANH THU–CHI PHÍ=LỢI NHUẬN
(1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(2) Các khoản giảm trừ doanh thu
(3) Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(4) Giá vốn hàng bán
(5) Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(6) Doanh thu hoạt động tài chính
(7) Chi phí tài chính (trong đó có chi phí lãi vay)
(8) Chi phí bán hàng/quản lý doanh nghiệp
(9) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
(10) Thu nhập khác
(11) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(12) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
(13) Lợi nhuận sau thuế
• Lưu ý:
Cách xác định Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
(Operating profit) có sự khác biệt giữa VAS và IFRS, US
GAAP.
US GAAP & IFRS
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp –
Chi phí hoạt động (chi phí quản lý, bán hàng) => không
bao gồm chi phí lãi vay (trừ các công ty tài chính)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
5/18/2013
5
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Non-cash items
• Chi phí khấu
hao
(depreciation)
• Thuế hoãn lại
(deferred taxes)
Time and Costs
• Trong ngắn hạn:
Chi phí biến đổi &
Chi phí cố định
• Trong dài hạn:
Chi phí sản phẩm
& Chi phí thời kỳ
Other
• Taxes
• Net working
capital
Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí
• Doanh thu được ghi nhận trên cơ sở dồn tích: ghi nhận
doanh thu tại thời điểm bán hàng chứ không nhất thiết
phải là thời điểm thu tiền
• Chi phí được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp với doanh
thu.
14
Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Hạng mục phi tiền mặt (Non-cash items): những khoản
chi phí khấu trừ vào doanh thu nhưng không ảnh hưởng
trực tiếp đến dòng tiền như: khấu hao, dự phòng, thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại.
15
5/18/2013
6
Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Chi phí được chia làm 2 loại:
+ Chi phí sản phẩm (product cost): chi phí nguyên vật liệu,
nhân công
+ Chi phí thời kỳ (period cost): chi phí phát sinh trong kỳ
kế toán, ví dụ: chi phí bán hàng, quản lý,
16
Quốc gia Thuế TNDN
(%)
Quốc gia Thuế TNDN
(%)
Australia 30 Japan 40.69
Belgium 25 Russia 24
Brazil 34 South Africa 36.89
Canada 36.10 Thailand 30
China 25 United Kingdom 28
France 33.33 United States 40
Germany 38.36 Vietnam 25
Thuế thu nhập doanh nghiệp (corporate taxes)
Nguồn: Federation of International Trade Associations, KPMG
• Báo cáo LCTT thể hiện lưu lượng tiền vào, tiền ra của một
doanh nghiệp, cho biết hoạt động tạo ra nguồn tiền (source of
cash), hoạt động sử dụng tiền (uses of cash); khả năng thanh
toán, lượng tiền dư thừa, thiếu hụt và thời điểm cần sử dụng để
đạt hiệu quả cao nhất, tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ làm tăng khả năng đánh giá khách
quan tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và khả
năng so sánh giữa các doanh nghiệp vì nó loại trừ được các ảnh
hưởng của việc sử dụng các phương pháp kế toán khác nhau cho
cùng giao dịch và hiện tượng.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Cash Flow Statement)
5/18/2013
7
• Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO/Operating Cash
Flow): Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh
nghiệp và các hoạt động khác không phải là các hoạt động
đầu tư hay hoạt động tài chính.
• Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (CFI/Investing Cash Flow):
Là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán
các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc
các khoản tương đương tiền.
• Dòng tiền từ hoạt động tài chính (CFF/Financing Cash
Flow): Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết
cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Cash Flow Statement)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
US GAAP IFRS VAS
Cổ tức đã trả
(dividend paid)
CFF CFO/CFF CFF
Chi phí lãi vay đã trả
(interest paid)
CFO CFO/CFF CFO
Cổ tức nhận được
(dividend received)
CFO CFO/CFI CFI
Chi phí lãi vay nhận được
(interest received)
CFO CFO/CFI CFI
Thuế TNDN đã trả*
(income taxes paid)
CFO CFO* CFO
5/18/2013
8
Phân tích dòng tiền
22
• CF(A): cash flows from assets
Dòng tiền từ tài sản
• CF(B): cash flow to creditors
Dòng tiền trả cho chủ nợ
• CF(S): cash flow to shareholders
Dòng tiền trả cho chủ sở hữu
CF(A) = CF(B) + CF(S)
Dòng tiền từ tài sản - Cash flow from asset
23
CF(A)= OCF – NCS – Change in NWC
Dòng tiền từ tài sản CF(A) còn được gọi là dòng tiền tự do (Free
Cash Flow to Firm): là dòng tiền sẵn sàng để trả cho người cho
vay và cổ đông sau khi đã trừ đi dòng tiền đầu tư vào TSCĐ và
TS ngắn hạn.
OCF: Operating Cash Flow (Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh)
NCS: Net Capital Spending (Đầu tư tài sản cố định ròng)
NWC: Net Working Capital (Vốn lưu động ròng)
Dòng tiền từ tài sản - Cash flow from asset
24
CF(A)= OCF – NCS – Change in NWC
OCF = EBIT + Depreciation - Taxes
Change in NWC = Ending NWC – Beginning NWC
NCS
= Ending net fixed assets
NCS = Ending net fixed assets
– Beginning net fixed assets
+ Depreciation
5/18/2013
9
Dòng tiền trả cho chủ nợ và chủ sở hữu
Cash flow to creditors/bondholders and
shareholders
25
CF(S) = Dividend paid – Net new equity raised
Ví dụ: US Corporation
Ví dụ: US Corporation
5/18/2013
10
• OCF = EBIT + KH – Thuế = $694 + $65 - $212 = $547
• NCS = TSCĐ ròng cuối kỳ - TSCĐ ròng đầu kỳ + KH
= $1,709 – ($1,644 - $65)
= $130
• Thay đổi NWC = NWC cuối kỳ - NWC đầu kỳ
= ($1,403 - $389) – ($1,112 – $428)
= $330
=> CF(A) = OCF – NCS – Thay đổi NWC
= $547 - $130 - $330
= $87
Ví dụ: Xác định Dòng tiền tự do của US Corp.
CF(B) = Tiền trả lãi vay - Khoản nợ ròng mới
= $70 - ($454 - $408)
= $24
CF(S) = Tiền trả cổ tức – Khoản thu được từ phát
hành thêm CP mới
= $103 – ($640 - $600)
= $63
Ví dụ: Xác định Dòng tiền tự do của US Corp.
Phân tích BCTC theo tỷ lệ (common‐size analysis)
Phân tích các tỷ số tài chính (ratio analysis)
Phân tích Dupont
MỘT SỐ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC
5/18/2013
11
Phân tích theo tỷ lệ
(common-size analysis)
• Phân tích chiều dọc
Biểu diễn các khoản mục bảng cân đối kế toán (balance
sheet) theo tỷ lệ phần trăm trên tổng tài sản.
Biểu diễn các khoản mục báo cáo kết quả kinh doanh
(income statement) và báo cáo lưu chuyển tiền tệ (cash
flow statement) theo tỷ lệ phần trăm trên doanh thu.
• Phân tích chiều ngang:
Chỉ số hóa mỗi khoản mục theo giá trị năm cơ sở
Ví dụ 1
32
East West
Cash $2,300 $1,500
Account receivable 3,700 1,100
Inventory 5,500 900
Current assets 11,500 3,500
Plant and equipment 32,500 11,750
Goodwill 1,750 0
Total assets $45,750 $15,250
Current liabilities $10,100 $1,000
Long-term debt 26,500 5,100
Total liabilities 36,600 6,100
Equity 9,150 9,150
Total liabilities & equity $45,750 $15,250
33
East West
Cash 5% 10%
Account receivable 8% 7%
Inventory 12%
6%
Current assets 25% 23%
Plant and equipment 71% 77%
Goodwill 4%
0%
Total assets 100% 100%
Current liabilities 22% 7%
Long-term debt 58%
33%
Total liabilities 80% 40%
Equity 20% 60%
Total liabilities & equity 100% 100%
5/18/2013
12
Ví dụ 2
34
North Co. South Co.
Revenue $75,000,000 $3,500,000
Cost of goods sold 52,500,000
700,000
Gross profit $22,500,000 $2,800,000
Administrative expense 11,250,000 525,000
Research expense 3,750,000 700,000
Operating profit $7,500,000 1,575,000
35
North Co. South Co.
Revenue 100% 100%
Cost of goods sold 70%
20%
Gross profit 30% 80%
Administrative expense 15% 15%
Research expense 5% 20%
Operating profit 10% 45%
Phân tích các tỷ số tài chính
Mục đích
Tiêu chuẩn hoá thông tin tài chính để tiện cho việc so sánh
Đánh giá tình hình hoạt động hiện tại
So sánh với kết quả hoạt động trong quá khứ
So sánh kết quả hoạt động với các công ty khác hoặc với
trung bình ngành
Nghiên cứu tính hiệu quả cũng như rủi ro của hoạt động
công ty
5/18/2013
13
Các nhóm tỷ số tài chính
• Nhóm tỷ số thanh khoản (Liquidity ratios)
Đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
• Nhóm tỷ số đòn bẩy tài chính/khả năng thanh toán (Solvency ratios)
Đánh giá tỷ trọng hợp lý của vốn nợ và vốn chủ sở hữu trong tổng
nguồn vốn
Đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ dài hạn
• Nhóm tỷ số hoạt động (Activity ratios)
Đánh giá năng lực hoạt động của tài sản
• Nhóm tỷ số khả năng sinh lời (Profitability ratios)
Đánh giá khả năng sinh lời trên cơ sở các nguồn lực vốn có
• Nhóm tỷ số giá trị thị trường (Valuation ratios)
So sánh giá thị trường với giá trị sổ sách hoặc thu nhập
Nhóm tỷ số thanh khoản
• Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
• Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)
• Tỷ số tiền mặt (Cash Ratio)
Tỷ số thanh toán hiện hành
• Tỷ số này càng cao thì doanh nghiệp càng có khả năng chi trả nợ
ngắn hạn.
• Nếu tỷ lệ này nhỏ hơn 1, tức là vốn lưu động (working capital) sẽ
có giá trị âm => công ty có khả năng gặp phải rủi ro thanh khoản.
• Working capital = Current assets – current liabilities
39
5/18/2013
14
Tỷ số thanh toán nhanh
• Tỷ số này càng cao thì doanh nghiệp càng có khả năng chi trả các
khoản nợ ngắn hạn.
• Chứng khoán khả mại: là công cụ nợ ngắn hạn, có tính lỏng và chất
lượng tín dụng cao.
40
Tỷ số tiền mặt
41
Nhóm tỷ số thanh toán
• Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu
• Tỷ số nợ/tổng vốn
• Tỷ số nợ/tổng tài sản
• Tỷ số đòn bẩy tài chính
• Tỷ số thanh toán lãi vay
42
5/18/2013
15
Tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu
• Tổng nợ=Nợ dài hạn+Nợ ngắn hạn có chịu lãi
43
Tỷ số nợ/tổng vốn
44
Tỷ số nợ/tổng tài sản
45
5/18/2013
16
Tỷ số đòn bẩy tài chính
• Bình quân=(số cuối kỳ+số đầu kỳ)/2
46
Tỷ số thanh toán lãi vay
• Tỷ số này càng thấp thì doanh nghiệp sẽ càng gặp khó khăn trong
việc trả lãi vay.
47
Nhóm tỷ số hoạt động
• Vòng quay các khoản phải thu & Ngày thu tiền bình quân
• Vòng quay hàng tồn kho & Ngày tồn kho bình quân
• Vòng quay các khoản phải trả & Ngày phải trả bình quân
• Vòng quay tổng tài sản
• Vòng quay tài sản cố định
• Vòng quay vốn lưu động
48
5/18/2013
17
Vòng quay các khoản phải thu
49
Ngày thu tiền bình quân
50
Vòng quay hàng tồn kho
51
5/18/2013
18
Ngày tồn kho bình quân
52
Vòng quay các khoản phải trả
53
Hàng hóa mua thêm trong kỳ = Hàng tồn kho cuối kỳ
- Hàng tồn kho đầu kỳ
+ Giá vốn hàng bán
Ngày phải trả bình quân
54
5/18/2013
19
Vòng quay tổng tài sản
• Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của doanh nghiệp
để tạo ra doanh thu.
55
Vòng quay tài sản cố định
• Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản tài sản cố định của
doanh nghiệp để tạo ra doanh thu.
56
Vòng quay vốn lưu động
• Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
57
5/18/2013
20
Nhóm tỷ số khả năng sinh lời
• Tỷ số lợi nhuận/doanh thu
• Tỷ số lợi nhuận/tổng tài sản
• Tỷ số lợi nhuận/tổng vốn
• Tỷ số lợi nhuận/vốn chủ sở hữu
58
Tỷ số lợi nhuận ròng/doanh thu
59
Tỷ số lợi nhuận gộp/doanh thu
60
5/18/2013
21
Tỷ số EBIT/doanh thu
61
Tỷ số EBT/doanh thu
62
Tỷ số lợi nhuận/tài sản
63
Cách khác:
5/18/2013
22
Tỷ số lợi nhuận/tổng vốn
64
Tỷ số lợi nhuận/vốn chủ sở hữu
65
Nhóm tỷ số giá trị thị trường
Giá/Thu nhập (Price/EPS): để có 1 đồng thu nhập thì nhà
đầu tư phải bỏ ra mấy đồng để mua cổ phiếu.
P/E = Giá/Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
Giá thị trường/Giá trị sổ sách (Price/Book value): cho biết
mối quan hệ giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ
phiếu
P/B = Giá cổ phiếu/Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
Giá trị số sách trên mỗi cổ phiếu=Vốn chủ sở hữu/số cổ phiếu
đang lưu hành
66
5/18/2013
23
Hạn chế của phân tích tỷ số tài chính
Trong nhiều trường hợp khó xác định nhóm ngành của công ty
Chuẩn mực kế toán mà công ty áp dụng có thể khác nhau
Các tỷ lệ tài chính của ngành có thể chưa phải là tiêu chuẩn so
sánh phù hợp
Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng tới các tỷ lệ tài chính
Trong một số trường hợp khó có thể giải thích sự biến động của
các tỷ lệ tài chính
Phương pháp phân tích Dupont
Xem xét mối quan hệ tương tác giữa các tỷ lệ tài chính chủ
yếu (khai triển ROE)
Cho phép xác định yếu tố tạo nên điểm mạnh và điểm yếu
trong hoạt động công ty
Cho phép xác định và đánh giá chính xác nguồn gốc làm
thay đổi lợi nhuận của công ty, trên cơ sở đó đưa ra giải
pháp quản trị phù hợp
Phân tích Dupont 3
69
Tỷ số lợi nhuận/doanh thu
Net profit margin
Tỷ số vòng quay tổng tài sản
Asset turnover
Tỷ số đòn bẩy tài chính
Financial leverage ratio
5/18/2013
24
Ví dụ 1
• Công ty Staret luôn giữ tỷ lệ ROE ổn định và ở mức
tương đối cao khoảng 18% trong suốt 3 năm qua. Sử
dụng phương trình Dupont truyền thống để phân tích
các nhân tố tạo thành ROE.
70
Năm 2009 2010 2011
Lợi nhuận ròng 21.5 22.3 21.9
Doanh thu 305 350 410
Vốn chủ sở hữu 119 124 126
Tổng tài sản 230 290 350
Trả lời
• ROE 2009: 21.5/119=18.1%
2010: 22.3/124=18.0%
2011: 21.9/126=17.4%
• Dupont 2009: 7.0%x1.33x1.93
2010: 6.4%x1.21x2.34
2011: 5.3%x1.17x2.78
71
Ví dụ 2
• Công ty ABC có tỷ số lợi nhuận/doanh thu là 4%, vòng
quay tổng tài sản là 2, tỷ số nợ/tổng tài sản là 60%. Xác
định ROE?
72
5/18/2013
25
Trả lời
• Tỷ số nợ/tổng tài sản=60% => tỷ số đòn bẩy tài
chính=1/0.4=2.5
• ROE=0.04 x 2.00 x 2.5 = 0.2 (20%)
73
Phân tích Dupont 5
74
Tax burden
Interest burden
EBIT margin
Các biện pháp tăng ROE:
Nâng cao hiệu quả quản lý chi phí
Nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản
Xác định cơ cấu vốn hợp lý
Nếu kết hợp tốt các biện pháp trên thì có thể tăng ROE
Phân tích Dupont