Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tổng hợp bài tập Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.83 KB, 15 trang )


1

TÀI LIỆU FREE
Ad: DongHuuLee, FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2.0

C©u 1 :

Hòa tan 5,6g Fe trong 220 ml dung dịch AgNO
3
1M thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là
Phân tích
Khi cho Fe tác dụng với muối AgNO
3
thì ban đầu xảy ra phản ứng :
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Sau (1) nếu AgNO
3
dư thì :
AgNO
3
+ Fe(NO
3


)
2


Fe(NO
3
)
3
+ Ag (2)
Vậy : Fe + muối Ag
+

2
2
3
3
Fe
Fe
Fe
Fe
+
+
+
+







→ ⋅









Các trường hợp xảy ra được tóm tắt bằng bảng:

Luật:
- Fe dư

muối Fe
2+
.
- Muối Ag
+


muối Fe
3+
.
Chú ý. Khi tính toán nên viết 2 phản ứng :
Fe + 2AgNO
3



Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1
/
)
Fe + 3AgNO
3

.
Fe(NO
3
)
3
+ 2Ag (2
/
)
Hướng dẫn giải
Theo để có : n
Fe
= 0,1 mol
3
0,22
0,22 0,22( ) 2,2 (2,3)
0,1
Ag
AgNO
Ag
Fe

n
n mol n mol
n
+
+
= → = → = = ∈


Fe h
ế
t, Ag
+
c
ũ
ng h
ế
t ( chuy

n h
ế
t thành Ag) bài toán t

o 2 mu

i tan

r

n thu
đượ

c sau ph

n

ng là Ag và m
Ag
=0,22.108 =23,76g.
A.

23,76g
B.

25,112
C.

21,6g
D.

28,6g
C©u 2 :

L

y hai thanh kim lo

i M (hoá tr

2)có cùng kh

i l

ượ
ng.Thanh 1 nhúng vào dung d

ch CuCl
2
; thanh
2 nhúng vào dung d

ch CdCl
2
, hai dung d

ch này có cùng th

tích và cùng n

ng
độ
mol.Sau m

t th

i
gian, thanh 1 có kh

i l
ượ
ng t
ă
ng 1,2% ; thanh 2 t

ă
ng 8,4%.S

mol mu

i ban
đầ
u trong hai dung d

ch
gi

m nh
ư
nhau.Kim lo

i M là :
Hướng dẫn giải
- Khi nhúng thanh 1 vào dung d

ch CuCl
2
thì :
M
(tan ra)
+ Cu
2+


M

2+
+ Cu

(bám vào)

Theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

có :

2

%

m
thanh 1 tăng
=

(
)
2
pu
ang
1( d) ( d)
1 64 – 1 M . n
100 100 1,2%.
t
Cu
thanh b A b
m
m m
+
× ×

× = × =
(*)
- Khi nhúng thanh 2 vào dung d

ch CdCl
2
thì :
M
(tan ra)
+ Cd
2+


M

2+
+ Cd

(bám vào)

Và c
ũ
ng theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

có :
%

m
thanh 2 tăng
=
(

)
2
pu
ang
2( d) ( d)
1 112 – 1 M . n
100 100 8,4%.
t
Cd
thanh b A b
m
m m
+
× ×

× = × =
(**).
- Vì s

mol hai mu

i ban
đầ
u ( CuCl
2
cà CdCl
2
) gi

m nh

ư
nhau, t

c l
ượ
ng mu

i tham gia ph

n

ng

2 thí nghi

m là b

ng nhau
2 2
(*)
(**)
( ) ( )
112 8,4
56( ).
64 1,2
Cu pu Cd pu
M
n n M Fe
M
+ +


→ = → = → =


V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là Fe.
Nh

n xét.
Để
gi

i t

t th

lo

i bài t

p này b

n

đọ
c c

n n

m v

ng:
Trong ph

n

ng c

a thanh kim lo

i v

i mu

i thì kim lo

i ph

n

ng tan ra, kim lo

i sinh ra bám vào
thanh kim lo


i :
aA
(tan ra)
+ bB
m+


bA
n+
+ B
(bám vào thanh A)

H

qu

: Kh

i l
ượ
ng c

a thanh kim lo

i A s

thay
đổ
i ( t

ă
ng ho

c gi

m) :
i
Kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i sau ph

n

ng ( kh

i l
ượ
ng c

a ch

t r

n thu
đượ
c):

m
thanh kim loại sau phản
= m
thanh kim loại trước phản ứng
+
m

thanh kim loại
.
i
N
ế
u m
A(tan)
< m
B (bám vào)


kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i A s

t
ă
ng lên so v


i kh

i l
ượ
ng thanh kim
lo

i A ban
đầ
u:
m

(kim loại tăng)
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n

> 0
%

m
thanh A tăng
=
(

)
ang B A pu
( d) ( d)
b.M – a.M . n
100 100.
t
A b A b
m
m m

× = ×
Theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

th

y: kh

i l
ượ
ng c


a thanh kim lo

i mà t
ă
ng thì kh

i l
ượ
ng
c

a dung d

ch ph

i gi

m và :
m

dd giảm
=
m

(kim loại tăng)
= m
B(bám)
– m
A (tan)

= (b.M
B
– a.M
A
). n


i
N
ế
u m
A(tan)
> m
B (bám vào)


kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i A s

gi

m
đ
i so v


i kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i
A ban
đầ
u:
m

(kim loại giảm )
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n

< 0
%

m
thanh A giảm
=
(

)
B A pu
( d) ( d)
b.M – a.M . n
100 100.
giam
A b A b
m
m m

× = ×

Và c
ũ
ng theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

th

y: kh


i l
ượ
ng c

a thanh kim lo

i mà gi

m thì kh

i
l
ượ
ng c

a dung d

ch ph

i t
ă
ng và :
m

dd tăng
=
m

(kim loại giảm )
= m

B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n


T


đ
ó có :
m
muối sau pư
= m
muối trước phản ứng
+
m

thanh kim loại hoặc dd
.
A.

Zn
B.

Ni

C.

Mg
D.

Fe
C©u 3 :

Hòa tan 6,72g Fe trong 280 ml dung d

ch AgNO
3
1M thu
đượ
c dung d

ch A .Cô c

n dung d

ch A thu
đượ
c m gam ch

t r

n .Giá tr

c


a m là
Phân tích
(1) .Khi cho Fe tác d

ng v

i mu

i AgNO
3
thì ban
đầ
u x

y ra ph

n

ng :
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Sau (1) n
ế

u AgNO
3
d
ư
thì :
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2


Fe(NO
3
)
3
+ Ag (2)

3

V

y : Fe + mu

i Ag
+

2
2

3
3
Fe
Fe
Fe
Fe
+
+
+
+






→ ⋅









Các tr
ườ
ng h


p x

y ra
đượ
c tóm t

t b

ng b

ng:

Lu

t:
- Fe d
ư


mu

i Fe
2+
.
- Mu

i Ag
+
d
ư



mu

i Fe
3+
.
Chú ý. Khi tính toán nên vi
ế
t 2 ph

n

ng :
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1
/
)
Fe + 3AgNO
3

.
Fe(NO

3
)
3
+ 2Ag (2
/
)
(2). Trong ph

n

ng t

ng quát:
aA +bB

cC +dD
N
ế
u
đề
cho
đồ
ng th

i s

mol c

a A và B thì bài toán có th


g

i theo ph
ươ
ng pháp 3 dòng.
Hướng dẫn giải
Theo
để
có : n
Fe
= 0,12 mol
3
0,28
0,28 0, 28( ) 2,8 (2,3)
0,1
Ag
AgNO
Ag
Fe
n
n mol n mol
n
+
+
= → = → = = ∈


Fe h
ế
t, Ag

+
c
ũ
ng h
ế
t.Dung d

ch sau ph

n

ng ch

a
2 mu

i tan

r

n thu
đượ
c sau khi cô c

n
dung d

ch là Fe(NO
3
)

2
và Fe(NO
3
)
3

Cách 1 . Vi
ế
t ph

n

ng
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1
/
)
Fe + 3AgNO
3

.
Fe(NO
3

)
3
+ 2Ag (2
/
)
Đặ
t s

mol Fe

hai ph

n

ng l

n l
ượ
t là x và y.Theo
đề
có h

:

3
0,12
0,08
2 3 0,28
0,04
Fe

AgNO
n x y
x
n x y
= + =

=


→ →
 
= + =



m = 180.0,08 + 242. 0,04 =24,08g.
Cách 2. S

d

ng “câu th

n trú” tính nhanh.
3
2
2 0, 28 2 0,12 0,04.
3 3 0,12 0,28 0,08.
Fe
Fe Ag
Fe

Fe Ag
n n n
n n n
+ +
+ +
= − × = − × =



= × − = × − =



Cách 3. B

n
đọ
c có th

gi

i theo ph
ươ
ng pháp n

i ti
ế
p – 3 dòng.
A.


28,04g
B.

24,08g
C.

24g
D.

20,84g
C©u 4 :

Cho h

n h

p b

t g

m Al và Fe tác d

ng v

i dung d

ch g

m Cu(NO
3

)
2
và AgNO
3
thu
đượ
c ch

t r

n
g

m 3 kim lo

i g

m :
Phân tích
Phân tích
(1) B

n ch

t kim lo

i ( không tan trong n
ướ
c : T


Mg
đế
n Au) + dung d

ch mu

i là :

4

Kim lo

i M + ion kim lo

i R
m+


ion kim lo

i M
n+
+ kim lo

i R


(2). Lu

t ph


n

ng.
i
X

y ra theo quy t

c
α
:
Kim lo

i m

nh + ion c

a kim lo

i y
ế
u

ion c

a kim lo

i m


nh + kim lo

i y
ế
u.
i
N
ế
u nhi

u kim lo

i thì kim lo

i m

nh ph

n

ng tr
ướ
c,n
ế
u h
ế
t thì kim lo

i y
ế

u m

i có c
ơ
h

i ph

n

ng.
i
N
ế
u có nhi

u mu

i thì ion c

a kim lo

i y
ế
u ph

n

ng tr
ướ

c, n
ế
u h
ế
t ion c

a kim lo

i y
ế
u m

i có c
ơ

h

i ph

n

ng.
i
Kinh nghi

m xét th

i
đ
i


m d

ng trình ph

n

ng,s

n ph

m :
+
Đề
th
ườ
ng cho t

i
đ
a 2 kim lo

i và t

i
đ
a hai mu

i ( hai ion kim lo


i).
+ Xét 2 kim lo

i A,B và hai mu

i X
n+
và Y
m+
.
+ Trên
đề
có bao nhiêu kim lo

i và bao nhiêu mu

i (ion kim lo

i) thì x

y ra b

y nhiêu tr
ườ
ng h

p.
Theo s
ơ


đồ
:
Kim lo

i M + ion kim lo

i R
m+


ion kim lo

i M
n+
+ kim lo

i R


Nên s

n ph

m thu
đượ
c có hai thành ph

n : r

n ( kim lo


i) và dd ( mu

i).
Vì trong quá trình ph

n

ng thì :
Kim lo

i ban
đầ
u

Mu

i (ion)
Mu

i (ion ) ban
đầ
u

Kim lo

i
Nên theo th

t


ph

n

ng
đ
ã nêu

trên có:
- Lu

t ghi sinh kim lo

i (r

n): ghi t


đằ
ng sau ra
đườ
ng tr
ướ
c.
- Lu

t ghi sinh mu

i :ghi t



đằ
ng tr
ướ
c ra
đằ
ng sau.

T

s
ơ

đồ
này d

a vào
đề
bài ( s

l
ượ
ng kim lo

i sau ph

n

ng ho


c s

l
ượ
ng mu

i thu
đượ
c sau
ph

n

ng)b

n
đọ
c s

d

dàng xác
đị
nh
đượ
c th

i
đ

i

m ph

n

ng d

ng l

i c
ũ
ng nh
ư
s

n ph

m cu

i
cùng c

a ph

n

ng.
i
Hai ph


n

ng
đặ
c bi

t :
(+) Khi cho Fe tác d

ng v

i mu

i AgNO
3
thì ban
đầ
u x

y ra ph

n

ng :
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO

3
)
2
+ 2Ag (1)
Sau (1) n
ế
u AgNO
3
d
ư
thì :
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2


Fe(NO
3
)
3
+ Ag (2)
V

y : Fe + mu

i Ag
+


2
2
3
3
Fe
Fe
Fe
Fe
+
+
+
+













i
i
i


Các tr
ườ
ng h

p x

y ra
đượ
c tóm t

t b

ng b

ng:

5


Lu

t:
- Fe d
ư


mu

i Fe
2+

.
- Mu

i Ag
+
d
ư


mu

i Fe
3+
.
Chú ý. Khi tính toán nên vi
ế
t 2 ph

n

ng :
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1

/
)
Fe + 3AgNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ 2Ag (2
/
)

(+) Các kim lo

i t

Mg
đế
n Cu + mu

i Fe
3+


Mu

i Fe
2+

+ mu

i
nên:
Fe
hh
M Mg Cu
Fe
Fe
hh
M Mg Cu




= →



+





= →


i
i

i
A.loại 2 (HNO
3
,H
2
SO
4(đặc)
)
2
2
3
3
Fe
Fe
Fe
Fe
+
+
+
+














i
i
i

Luật:
- Kim loại dư

muối Fe
2+
.
- A.loại 2 dư

muối Fe
3+
.
Hướng dẫn giải
Theo
đề


l

trình c

a ph

n


ng
đượ
c mô t

b

ng s
ơ

đồ
sau:

T

s
ơ

đồ


3 kim lo

i sau ph

n

ng là : Ag,Cu và m

t ph


n Fe d
ư
.
A.

Fe,Cu,Ag
B.

Al,Fe,Cu
C.

Al,Cu,Ag
D.

Al,Fe,Ag
C©u 5 :

Cho h

n h

p g

m Fe và Zn vào dung d

ch AgNO
3

đế

n khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn thu
đượ
c
dung d

ch X g

m hai mu

i và ch

t r

n Y g

m hai kim lo

i.Hai mu

i trong X là
Phân tích
(1) Bản chất kim loại ( không tan trong nước : Từ Mg đến Au) + dung dịch muối là :
Kim loại M + ion kim loại R
m+



ion kim loại M
n+
+ kim loại R


(2). Luật phản ứng.
i
Xảy ra theo quy tắc
α
:

6

Kim loại mạnh + ion của kim loại yếu

ion của kim loại mạnh + kim loại yếu.
i
Nếu nhiều kim loại thì kim loại mạnh phản ứng trước,nếu hết thì kim loại yếu mới có cơ hội phản
ứng.
i
Nếu có nhiều muối thì ion của kim loại yếu phản ứng trước, nếu hết ion của kim loại yếu mới có cơ
hội phản ứng.
i
Kinh nghiệm xét thời điểm dừng trình phản ứng,sản phẩm :
+ Đề thường cho tối đa 2 kim loại và tối đa hai muối ( hai ion kim loại).
+ Xét 2 kim loại A,B và hai muối X
n+
và Y

m+
.
+ Trên đề có bao nhiêu kim loại và bao nhiêu muối (ion kim loại) thì xảy ra bấy nhiêu trường hợp.
Theo sơ đồ :
Kim loại M + ion kim loại R
m+


ion kim loại M
n+
+ kim loại R


Nên sản phẩm thu được có hai thành phần : rắn ( kim loại) và dd ( muối).
Vì trong quá trình phản ứng thì :
Kim loại ban đầu

Muối (ion)
Muối (ion ) ban đầu

Kim loại
Nên theo thứ tự phản ứng đã nêu ở trên có:
- Luật ghi sinh kim loại (rắn): ghi từ đằng sau ra đường trước.
- Luật ghi sinh muối :ghi từ đằng trước ra đằng sau.

Từ sơ đồ này dựa vào đề bài ( số lượng kim loại sau phản ứng hoặc số lượng muối thu được sau
phản ứng)bạn đọc sẽ dễ dàng xác định được thời điểm phản ứng dừng lại cũng như sản phẩm cuối
cùng của phản ứng.
i
Hai phản ứng đặc biệt :

(+) Fe + muối Ag
+

2
2
3
3
Fe
Fe
Fe
Fe
+
+
+
+













i
i

i

Luật:
- Fe dư

muối Fe
2+
.
- Muối Ag
+


muối Fe
3+
.
(+) Các kim loại từ Mg đến Cu + muối Fe
3+


Muối Fe
2+
+ muối
nên:
Fe
hh
M Mg Cu
Fe
Fe
hh
M Mg Cu





= →



+





= →


i
i
i
A.loại 2 (HNO
3
,H
2
SO
4(đặc)
)
2
2
3

3
Fe
Fe
Fe
Fe
+
+
+
+













i
i
i

Luật:
- Kim loại dư

muối Fe

2+
.
- A.loại 2 dư

muối Fe
3+
.

7

Hướng dẫn giải
Theo
đề
thì l

trình c

a bài toán là :

V

y hai mu

i là Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)

2
. Hai kim lo

i là Ag và Fe
(phần dư)
.
Ghi chú.
Vì Fe d
ư
nên ch

t

o mu

i Fe
2+
.
A.

Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2

B.


Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3

C.

AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2

D.

Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2

C©u 6 :


Cho 5,6g Fe tác d

ng v

i mu

i AgNO
3
thì thu
đượ
c m

t lo

i mu

i s

t. Kh

i l
ượ
ng c

a mu

i là
Phân tích
Khi cho Fe tác dụng với muối AgNO
3

thì ban đầu xảy ra phản ứng :
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Sau (1) nếu AgNO
3
dư thì :
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2


Fe(NO
3
)
3
+ Ag (2)
Vậy : Fe + muối Ag
+

2

2
3
3
Fe
Fe
Fe
Fe
+
+
+
+






→ ⋅









Các trường hợp xảy ra được tóm tắt bằng bảng:

Luật:

- Fe dư

muối Fe
2+
.
- Muối Ag
+


muối Fe
3+
.
Chú ý. Khi tính toán nên viết 2 phản ứng :
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (1
/
)
Fe + 3AgNO
3


Fe(NO
3

)
3
+ 2Ag (2
/
)
Hướng dẫn giải
- Vì ch

thu
đượ
c m

t lo

i mu

i s

t duy nh

t

ho

c ch

t

o ra Fe(NO
3

)
2
ho

c ch

t

o ra Fe(NO
3
)
3
.
- Tr
ườ
ng h

p 1: Fe

Fe(NO
3
)
2
thì m
muối
= 0,1 . 180 =18g.
- Tr
ườ
ng h


p 2: Fe

Fe(NO
3
)
3
thì m
muối
= 0,1 . 242 =24,2g
.
T

A,B,C,D

Đ
áp án : 18g.


A.

18g
B.

8,32g
C.

6,32g
D.

24g


8

C©u 7 :

Dung d

ch X ch

a a mol CuSO
4
và b mol FeSO
4
.N
ế
u cho c mol Mg vào X ,sau khi ph

n

ng k
ế
t
thúc
đượ
c dung d

ch Y ch

a 2 mu


i.Tìm bi

u th

c liên h

gi

a a,b,c ?
Phân tích
Các kiến thức trọng tâm về kim loại không tan trong nước tác dụng với dung dịch muối mà bạn đọc
cần nắm được :
1.Bản chất phản ứng.
Thực chất kim loại ( không tan trong nước : Từ Mg đến Au) + dung dịch muối là :
Kim loại M + ion kim loại R
m+


ion kim loại M
n+
+ kim loại R


2. Luật phản ứng.
i
Xảy ra theo quy tắc
α
:
Kim loại mạnh + ion của kim loại yếu


ion của kim loại mạnh + kim loại yếu.
i
Nếu nhiều kim loại thì kim loại mạnh phản ứng trước,nếu hết thì kim loại yếu mới có cơ hội phản
ứng.
i
Nếu có nhiều muối thì ion của kim loại yếu phản ứng trước, nếu hết ion của kim loại yếu mới có cơ
hội phản ứng.
i
Kinh nghiệm xét thời điểm dừng trình phản ứng,sản phẩm :
+ Đề thường cho tối đa 2 kim loại và tối đa hai muối ( hai ion kim loại).
+ Xét 2 kim loại A,B và hai muối X
n+
và Y
m+
.
+ Trên đề có bao nhiêu kim loại và bao nhiêu muối (ion kim loại) thì xảy ra bấy nhiêu trường hợp.
Theo sơ đồ :
Kim loại M + ion kim loại R
m+


ion kim loại M
n+
+ kim loại R


Nên sản phẩm thu được có hai thành phần : rắn ( kim loại) và dd ( muối).
Vì trong quá trình phản ứng thì :
Kim loại ban đầu


Muối (ion)
Muối (ion ) ban đầu

Kim loại
Nên theo thứ tự phản ứng đã nêu ở trên có:
- Luật ghi phần kim loại (rắn)sau phản ứng : theo thứ tự ưu tiên ,ghi từ đằng sau ra đường trước
khi nào đủ như dề thông báo thì dừng.
- Luật ghi phần dung dịch ( muối)sau phản ứng : theo thứ tự ưu tiên ghi từ đằng trước ra đằng sau
khi nào đủ như dề thông báo thì dừng.
3.Kĩ thuật giải nhanh .
Khi giải bài tập kim loại + dd muối bạn đọc dùng các phương pháp cơ bản sau:
i
Phương pháp bảo toàn e “kinh điển”:
. ( )
K Loai pu
n
×

Hóa trị =
. ( )
ion K loai pu
n
×

điện tích ion.
i
Phương pháp tăng – giảm khối lượng “ kinh điển”
:
Xét phản ứng : a (K.Loại A)


b( K.Loại B ) thì :
m

rắn
= (b.M
B
– a.M
A
)
×
n

=
m

dd

Hướng dẫn giải
Trường hợp 1
:Toàn b

Mg
đ
ã ph

n

ng h
ế
t thành mu


i Mg
2+
,mu

i Cu
2+
ph

n

ng h
ế
t, mu

i Fe
2+

ch
ư
a ph

n

ng

2 mu

i thu
đượ

c sau ph

n

ng là Mg
2+
và Fe
2+
.

Trường hợp 2.
Toàn b

Mg
đ
ã ph

n

ng h
ế
t thành mu

i Mg
2+
,mu

i Cu
2+
ph


n

ng h
ế
t, mu

i Fe
2+

ch

ph

n

ng m

t ph

n

mu

i thu
đượ
c sau ph

n


ng là Mg
2+
và Fe
2+
( ph

n d
ư
).

9


K
ế
t h

p c

hai tr
ườ
ng h

p ta có : Mg
đ
ã ph

n

ng h

ế
t , mu

i Cu
2+

đ
ã ph

n

ng h
ế
t , mu

i Fe
2+
ch
ư

ph

n

ng ho

c m

i ph


n

ng m

t ph

n.Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn e : n
e kim loại cho
= n
e ion kim loại nhận

ta có :
2
( )
0;
2. .2 2. (( ).
Fe pu
b
c n a a c a b
+
≥ <
= + → ≤ < +



A.

( )
a c a b
< < +

B.

( )
a c a b
≤ < +

C.

( )
a c a b
< ≤ +

D.

( )
a c a b
≤ ≤ +

C©u 8 :

Cho 0,48g Mg và 1,68g Fe vào dung d


ch CuCl
2
, k
ế
t thúc ph

n

ng thu
đượ
c ph

n r

n X có kh

i
l
ượ
ng 3,12g.Tính s

mol CuCl
2

đ
ã ph

n

ng

Phân tích
i
Kim lo

i (t

Mg
đế
n Cu)+ dung d

ch mu

i thì kim lo

i m

nh ph

n

ng tr
ướ
c, kim lo

i y
ế
u ph

n


ng sau và nên s

d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn electron “kinh
đ
i

n”.

i
G

p bài toán hóa mà
đề
cho kh

i l
ượ
ng tr
ướ
c, cho kh

i l

ượ
ng sau thì b

n
đọ
c nên ngh
ĩ
ngay t

i
ph
ươ
ng pháp t
ă
ng - gi

m kh

i l
ượ
ng( b

n
đọ
c có bi
ế
t k
ĩ
thu


t s

d

ng
đị
nh lu

t này không?N
ế
u
không hãy alo,SMS ho

c cmt lên
đị
a ch

facebook:FC- HÓA H

C VÙNG CAO ,b

n s

nh

n
đượ
c
gi


i
đ
áp chi ti
ế
t).
i
Khi gi

i bài toán kim lo

i + dung d

ch mu

i, n
ế
u
đề
cho kh

i l
ượ
ng kim lo

i tr
ướ
c, cho kh

i l
ượ

ng
kim lo

i sau nh
ư
ng không cho bi
ế
t sau ph

n

ng có bao nhiêu kim lo

i ( không cho bi
ế
t th

i
đ
i

m
d

ng ph

n

ng) thì b


n
đọ
c hãy dùng ph
ươ
ng pháp “m

c so sánh” v

i các b
ướ
c làm c
ơ
b

n là:
- So sánh ph

n kh

i l
ượ
ng r

n sau ph

n

ng v

i ph


n kh

i l
ượ
ng kim lo

i tr
ướ
c ph

n

ng
để
tìm ra
“c

t m

c”.
- Dùng ph
ươ
ng pháp ph

n ch

ng + “c

t m


c” b

n
đọ
c s

nhanh chóng bi
ế
t
đượ
c ph

n

ng d

ng
l

i

th

i
đ
i

m nào.
Khó hi


u quá ph

i không b

n
đọ
c?L

i gi

i sau
đ
ây s

giúp b

n hi

u v

n
đề
nhé.
Hướng dẫn giải
- Theo
đề
b

n

đọ
c s

có :
m

tăng
= 3,12-(0,48+1,68) = 0,96g.
- Mg m

nh h
ơ
n Fe nên Mg ph

n

ng tr
ướ
c Fe.
- Gi

s

m

i ch

có Mg(0,02 mol) ph

n


ng và h
ế
t thì kh

i l
ượ
ng X t
ă
ng
1
m

= (64-24).0,02 = 0,8g
< 0,96 (vô lí)

Fe
đ
ã tham gia ph

n

ng và gây ra
độ
t
ă
ng kh

i l
ượ

ng là
2
m

= 0,96 – 0,8 = 0,16g
= (64-56)
Fe
n
×
(pư)

Fe
n

(pư)
= 0,02 mol < s

mol Fe ban
đầ
u( 0,03 mol) nên Fe d
ư
,CuCl
2
h
ế
t.
- K
ế
t lu


n : Mg h
ế
t,CuCl
2
h
ế
t và Fe ch

m

i ph

n

ng m

t ph

n.Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn electron
“kinh
đ
i


n” b

n
đọ
c có:
2
2
2 0,02 2 0,02 2 0,04
CuCl
Cu
n n
+
× + × = × → =
(mol).
Hi v

ng b

n
đọ
c
đ
ã hi

u
đượ
c nh

ng ý t

ưở
ng mà tác gi


đ
ã phân tích.Nh
ư
ng tác gi

tin là b

n
đọ
c
ch

m

i hi

u
đượ
c ý t
ưở
ng thôi còn các k
ĩ
thu

t mà tác gi



đ
ã s

d

ng
để
tính toán thì ch

c b

n
đọ
c
đ
ang còn nhi

u d

u h

i .
A.

0,01
B.

0,04
C.


0,02
D.

0,03
C©u 9 :

Cho h

n h

p g

m 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung d

ch AgNO
3
1M.Sau khi ph

n

ng x

y ra
hoàn toàn ,thu
đượ
c m gam ch

t r


n .Giá tr

c

a m là
H
ướ
ng d

n gi

i
Cách 1.Ph
ươ
ng pháp
đạ
i s

- ph
ươ
ng pháp 3 dòng.

10

Các ph

n

ng x


y ra theo th

t

:
Ban
đầ
u :
3
3 3
: 0,1 0,55 0
: 0,1 0,3 0,3
Sau : 0,1 0,25 0,3
Al Ag Al Ag
bd
bd
+ +
+ → + ↓

Sau
đ
ó:
2
2 2
: 0,1 0, 25 0
: 0,1 0,2 0,2
Sau : 0 0,05 0,2
Fe Ag Fe Ag
bd
bd

+ +
+ → + ↓

Cu

i cùng:
2 3
: 0,1 0,05 0
: 0,05 0,05 0,05
Sau : 0,05 0 0,05
Fe Ag Fe Ag
bd
bd
+ + +
+ → + ↓
← →

V

y t

ng mol
108
0,55( ) 59,4( ).
Ag Ag
n mol m g
×
= → =



Cách 2.
A.

64,8g
B.

54g
C.

32,4g
D.

59,4g
C©u 10 :

Ti
ế
n hành 2 thí nghi

m :
- Thí nghi

m 1 : Cho m gam b

t Fe(d
ư
) vào V
1
lít dung d


ch Cu(NO
3
)
2
1M.
- Thí nghi

m 2 : Cho m gam Fe(d
ư
) vào V
2
lít dung d

ch AgNO
3
1M
Sau khi các thí nghi

m k
ế
t thúc ,kh

i l
ượ
ng ch

t r

n thu
đượ

c

hai thí nghi

m
đề
u b

ng nhau.Giá
tr

c

a V
1
so v

i V
2
là ?
Hướng dẫn giải
-
Vì các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, mà Fe d
ư

nên Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

đề
u h
ế
t và ch

t

o mu

i
Fe(NO
3
)
2
.
Chú ý.Trong ph

n

ng Fe + AgNO
3
,n
ế

u AgNO
3
d
ư
thì t

o mu

i Fe(NO
3
)
3
+Ag.
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3



Fe(NO
3
)
3
+ Ag.
- Thí nghi

m 1:
Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu
Theo t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c th

y ngay:

m
rắn sau TN1
= m + (1.64 – 1.56).V
1
= m + 8V
1

-Thí nghi

m 2 :
Fe + 2Ag
+


Fe
2+
+2Ag
Theo t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c c

ũ
ng có:
m
rắn sau TN2
= m + (2.108 – 1.56)
2
0,1
2
V
× = m + 8V
2

- Vì kh

i l
ượ
ng chát r

n thu
đượ
c sau hai thí nghi

m là b

ng nhau nên :
m +8V
1
= m= 8V
2
nên V

1
=V
2
.
Nh

n xét.Theo tác gi

, m

u ch

t c

a bài này chính là ngh

thu

t s

d

ng ph
ươ
ng pháp t
ă
ng – gi

m
kh


i l
ượ
ng : ph
ươ
ng pháp này
đ
ã có r

t nhi

u tài li

u vi
ế
t và nhi

u thày cô khi gi

i bài này c
ũ
ng s


s

d

ng t
ă

ng – gi

m kh

i l
ượ
ng.
Đ
i

m khác bi

t n

m

k
ĩ
thu

t s

d

ng.
A.

V
1
= 5V

2

B.

V
1
=10V
2

C.

V
1
=V
2
.
D.

V
1
= 2V
2

C©u 11 :

Cho 5,4g Al ph

n

ng v


a
đủ
v

i dung d

ch mu

i MSO
4

đượ
c dung d

ch X. Kh

i l
ượ
ng ch

t tan
trong dung d

ch X gi

m 10,2g so v

i dung d


ch MSO
4
.Công th

c c

a MSO
4

Hướng dẫn giải
- Ph
ươ
ng trình hoá h

c :

11

2Al + 3M
2+


2Al
3+
(đi vào dung dịch)
+ 3M

( thoát khỏi dung dịch)
- Theo ph
ươ

ng pháp t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

có :
m

dd g
=
m

(kim loại )
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (3.M – 2.27)
5,4
27
2

× = -10,2

M=52(Cr).
Vậy đáp án được chọn là CrSO
4
.
Nh

n xét.
Để
gi

i quy
ế
t t

t bài này b

n
đọ
c c

n n

m v

ng :
Trong ph

n


ng c

a thanh kim lo

i v

i mu

i thì kim lo

i ph

n

ng tan ra, kim lo

i sinh ra bám vào
thanh kim lo

i :
aA
(tan ra)
+ bB
m+


bA
n+
+ B

(bám vào thanh A)

H

qu

: Kh

i l
ượ
ng c

a thanh kim lo

i A c
ũ
ng nh
ư
kh

i l
ượ
ng c

a dung d

ch sau ph

n


ng s

thay
đổ
i ( t
ă
ng ho

c gi

m) :
m

(dd)
=
m

(kim loại )
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n


Trong

đ
ó:
+ n

= mol/hscb và có th


đượ
c tính theo b

t kì ch

t nào trên ph

n

ng
đề
u
đượ
c.
+
m

(dd)
l

y d

u d

ươ
ng(+) khi kh

i l
ượ
ng dung d

ch t
ă
ng và
m

(dd)
l

y d

u âm (-) khi kh

i l
ượ
ng
dung d

ch gi

m.

A.


CuSO
4

B.

FeSO
4

C.

CrSO
4

D.

ZnSO
4

C©u 12 :

H

n h

p X g

m a mol Al và b mol Fe.Cho X vào dung d

ch Y ch


a c mol CuSO
4
, k
ế
t thúc ph

n

ng
đượ
c ph

n r

n ch

a 2 kim lo

i.M

i liên h

gi

a a,b,c là
Phân tích
Các ki
ế
n th


c tr

ng tâm v

kim lo

i không tan trong n
ướ
c tác d

ng v

i dung d

ch mu

i mà b

n
đọ
c
c

n n

m
đượ
c :
1.B


n ch

t ph

n

ng.
Th

c ch

t kim lo

i ( không tan trong n
ướ
c : T

Mg
đế
n Au) + dung d

ch mu

i là :
Kim lo

i M + ion kim lo

i R
m+



ion kim lo

i M
n+
+ kim lo

i R


2. Lu

t ph

n

ng.
i
X

y ra theo quy t

c
α
:
Kim lo

i m


nh + ion c

a kim lo

i y
ế
u

ion c

a kim lo

i m

nh + kim lo

i y
ế
u.
i
N
ế
u nhi

u kim lo

i thì kim lo

i m


nh ph

n

ng tr
ướ
c,n
ế
u h
ế
t thì kim lo

i y
ế
u m

i có c
ơ
h

i ph

n

ng.
i
N
ế
u có nhi


u mu

i thì ion c

a kim lo

i y
ế
u ph

n

ng tr
ướ
c, n
ế
u h
ế
t ion c

a kim lo

i y
ế
u m

i có c
ơ

h


i ph

n

ng.
i
Kinh nghi

m xét th

i
đ
i

m d

ng trình ph

n

ng,s

n ph

m :
+
Đề
th
ườ

ng cho t

i
đ
a 2 kim lo

i và t

i
đ
a hai mu

i ( hai ion kim lo

i).
+ Xét 2 kim lo

i A,B và hai mu

i X
n+
và Y
m+
.
+ Trên
đề
có bao nhiêu kim lo

i và bao nhiêu mu


i (ion kim lo

i) thì x

y ra b

y nhiêu tr
ườ
ng h

p.
Theo s
ơ

đồ
:
Kim lo

i M + ion kim lo

i R
m+


ion kim lo

i M
n+
+ kim lo


i R


Nên s

n ph

m thu
đượ
c có hai thành ph

n : r

n ( kim lo

i) và dd ( mu

i).
Vì trong quá trình ph

n

ng thì :
Kim lo

i ban
đầ
u

Mu


i (ion)
Mu

i (ion ) ban
đầ
u

Kim lo

i
Nên theo th

t

ph

n

ng
đ
ã nêu

trên có:
- Lu

t ghi ph

n kim lo


i (r

n)sau ph

n

ng : theo th

t


ư
u tiên ,ghi t


đằ
ng sau ra
đườ
ng tr
ướ
c
khi nào
đủ
nh
ư
d

thông báo thì d

ng.

- Lu

t ghi ph

n dung d

ch ( mu

i)sau ph

n

ng : theo th

t


ư
u tiên ghi t


đằ
ng tr
ướ
c ra
đằ
ng sau
khi nào
đủ
nh

ư
d

thông báo thì d

ng.
3.K
ĩ
thu

t gi

i nhanh .
Khi gi

i bài t

p kim lo

i + dd mu

i b

n
đọ
c dùng các ph
ươ
ng pháp c
ơ
b


n sau:
i
Ph
ươ
ng pháp b

o toàn e “kinh
đ
i

n”:
. ( )
K Loai pu
n
×

Hóa tr

=
. ( )
ion K loai pu
n
×

đ
i

n tích ion.


12

i
Ph
ươ
ng pháp t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng “ kinh
đ
i

n”
:
Xét ph

n

ng : a (K.Lo

i A)

b( K.Lo

i B ) thì :

m

rắn
= (b.M
B
– a.M
A
)
×
n

=
m

dd
Hướng dẫn giải
- Vì thu d
ượ
c 2 kim lo

i sau ph

n

ng nên d

a vào s
ơ

đồ


đế
m “ s

n ph

m b

n
đọ
c s

d

dàng k
ế
t
lu

n
đượ
c: Al
đ
ã h
ế
t, mu

i Cu
2+


đ
ã h
ế
t, Fe ch
ư
a ph

n

ng ho

c m

i ph

n

ng m

t ph

n.
- Áp d

ng
đị
nh lu

t b


o toàn e “kinh
đ
i

n” b

n
đọ
c s


đượ
c:

( )
0
3 2 2
Fe pu
b
a n c
≤ <
× + × = × →
3 2 3 2 .
a c a b
≤ < +
.
A.

3 2 3 2 .
a c a b

< ≤ +

B.

3 2 3 2 .
a c a b
≤ < +

C.

3 2 3 2 .
a c a b
< < +

D.

3 2 3 2 .
a c a b
≤ ≤ +

C©u 13 :

Hai thanh kim lo

i M,
đề
u có kh

i l
ượ

ng a gam.Thanh 1 nhúng vào 100ml dung d

ch AgNO
3
;thanh
th

2 nhúng vào 1,51 lít dung d

ch Cu(NO
3
)
2
.Sau m

t th

i gian l

y 2 thanh kim lo

i ra thì th

y
thanh 1 t
ă
ng kh

i l
ượ

ng, thanh 2 gi

m kh

i l
ượ
ng nh
ư
ng t

ng kh

i l
ượ
ng c

a hai thanh v

n là 2a,
đồ
ng th

i th

y n

ng
độ
mol mu


i c

a kim lo

i M trong dung d

ch Cu(NO
3
)
2
g

p 10 l

n trong dung
d

ch AgNO
3
.Kim lo

i M là
Hướng dẫn giải
- Khi nhúng thanh 1 vào dung d

ch AgNO
3
thì :
M
(tan ra)

+ 2Ag
+


M
2+
+ 2Ag

(bám vào)
(1)
Theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

có :
%

m

thanh 1 tăng
=
(
)
2
ang (1)
1( d) ( d)
2 108 – 1 M . n
100 100.
t M
thanh b A b
m
m m
+
× ×

× = ×
(*)
- Khi nhúng thanh 2 vào dung d

ch Cu(NO
3
)
2
thì :
M
(tan ra)
+ Cu
2+



M
2+
+ Cu

(bám vào)
(2)
Và c
ũ
ng theo ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

có :
%

m
thanh 2 giảm

=
(
)
2
(2)
ang
2( d) ( d)
1 64 – 1 M . n
100 100 0
t
M
thanh b A b
m
m m
+
× ×

× = × <
(**).
- Vì sau ph

n

ng, t

ng kh

i l
ượ
ng c


a hai thanh kim lo

i v

n là 2a ( b

ng t

ng kh

i l
ượ
ng c

a hai
thanh tr
ướ
c khi tham gia ph

n

ng) nên t

ng
độ
bi
ế
n thiên kh


i l
ượ
ng

hai thanh ph

i = 0


(
)
2
(1)
( d)
2 108 – 1 M . n
100
M
A b
m
+
× ×
×
=
(
)
2
(2)
( d)
1 64 – 1 M . n
100

M
A b
m
+
× ×
×
(***).
- Vì n

ng
độ
mol mu

i c

a kim lo

i M trong dung d

ch Cu(NO
3
)
2
g

p 10 l

n trong dung d

ch

AgNO
3

2 2
2 2
(1) (2)
(***)
(2) (1)
10 1,51 65( )
0,1 1,51
M M
M M
n n
n n M Zn
+ +
+ +
→ = × → = × → =

V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là Zn.
Nh

n xét.

Để
gi

i quy
ế
t t

t bài này b

n
đọ
c c

n n

m v

ng :
Trong ph

n

ng c

a thanh kim lo

i v

i mu


i thì kim lo

i ph

n

ng tan ra, kim lo

i sinh ra bám vào
thanh kim lo

i :
aA
(tan ra)
+ bB
m+


bA
n+
+ B
(bám vào thanh A)

H

qu

: Kh

i l

ượ
ng c

a thanh kim lo

i A c
ũ
ng nh
ư
kh

i l
ượ
ng c

a dung d

ch sau ph

n

ng s

thay
đổ
i ( t
ă
ng ho

c gi


m) :
m

(dd)
=
m

(kim loại )
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n


Trong
đ
ó:
+ n

= mol/hscb và có th


đượ
c tính theo b


t kì ch

t nào trên ph

n

ng
đề
u
đượ
c.
+
m

(dd)
l

y d

u d
ươ
ng(+) khi kh

i l
ượ
ng dung d

ch t
ă

ng và
m

(dd)
l

y d

u âm (-) khi kh

i l
ượ
ng
dung d

ch gi

m.

A.

Pb
B.

Cd
C.

Fe
D.


Zn
C©u 14 :

Cho 12,8g kim lo

i X hóa tr

II ph

n

ng ho
àn toàn v

i khí clo thu
đ
ư

c mu

i Y.H
òa tan Y vào
n
ướ
c
để

đượ
c 400ml dung d


ch Z.Nhúng thanh Zn n

ng 13g vào Z, sau m

t th

i gian th

y kim lo

i

13

X bám vào thanh Zn và kh

i l
ượ
ng thanh Zn là 12,9g,n

ng
độ
c

a ZnCl
2
trong dung d

ch là
0,25M.Kim lo


i X và n

ng
độ
c

a mu

i Y trong dung d

ch Z là
Phân tích
Trong ph

n

ng c

a thanh kim lo

i v

i mu

i thì kim lo

i ph

n


ng tan ra, kim lo

i sinh ra bám vào
thanh kim lo

i :
aA
(tan ra)
+ bB
m+


bA
n+
+ B
(bám vào thanh A)

H

qu

: Kh

i l
ượ
ng c

a thanh kim lo


i A s

thay
đổ
i ( t
ă
ng ho

c gi

m) :
i
Kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i sau ph

n

ng ( kh

i l
ượ
ng c

a ch


t r

n thu
đượ
c):
m
thanh kim loại sau phản
= m
thanh kim loại trước phản ứng
+
m

thanh kim loại
.
i
N
ế
u m
A(tan)
< m
B (bám vào)


kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i A s


t
ă
ng lên so v

i kh

i l
ượ
ng thanh kim
lo

i A ban
đầ
u:
m

(kim loại tăng)
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n

> 0
%


m
thanh A tăng
=
(
)
ang B A pu
( d) ( d)
b.M – a.M . n
100 100.
t
A b A b
m
m m

× = ×

Theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

th


y: kh

i l
ượ
ng c

a thanh kim lo

i mà t
ă
ng thì kh

i l
ượ
ng
c

a dung d

ch ph

i gi

m và :
m

dd giảm
=
m


(kim loại tăng)
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n


i
N
ế
u m
A(tan)
> m
B (bám vào)


kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i A s


gi

m
đ
i so v

i kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i
A ban
đầ
u
:
m

(kim loại giảm )
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n


< 0
%

m
thanh A giảm
=
(
)
B A pu
( d) ( d)
b.M – a.M . n
100 100.
giam
A b A b
m
m m

× = ×

Và c
ũ
ng theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng b

n

đọ
c d

th

y: kh

i l
ượ
ng c

a thanh kim lo

i mà gi

m thì kh

i
l
ượ
ng c

a dung d

ch ph

i t
ă
ng và :
m


dd tăng
=
m

(kim loại giảm )
= m
B(bám)
– m
A (tan)
= (b.M
B
– a.M
A
). n


T


đ
ó có :
m
muối sau pư
= m
muối trước phản ứng
+
m

thanh kim loại hoặc dd

.
H
ướ
ng d

n gi

i
S
ơ

đồ
ph

n

ng :
12,8(g)
2 2
2 2 2
: dd : .
Cl H O
Zn
X Y XCl Z XCl ZnCl X
+
+
→ → → + ↓

- T


i giai
đ
o

n 3, ph

n

ng x

y ra không hoàn toàn ( th

c hi

n ph

n

ng sau m

t th

i gian) nên
l
ượ
ng XCl
2
ch

ph


n

ng m

t ph

n

m
X (cuối)


m
X (bđ)
.
- Ta có:
2
0,25 0,4 0,1
ZnCl
n mol
= × = =
n
Zn(tan)
= n
X bám vào
.
- M

t khác


m
giảm
= 12,9 – 13 = - 0,1 gam = (1.X-1.65).0,1

X=64(Cu).
- Theo s
ơ

đồ
có:
[ ]
2
( ) 2
12,8
0,2 0,5 .
64
XCl X bd
n n mol XCl M
= = = → =

A.

Fe; 0,57M
B.

Fe; 0,25M
C.

Cu; 0,5M

D.

Cu; 0,25M

14



Với sự phân tích tỉ mĩ, cùng với những kĩ thuật tư duy đặc biệt tài liệu giúp các em lấy được tối đa điểm lí thuyết
trong kì thi đại học sắp tới một cách nhẹ nhàng trong vòng 3 tuần.
Hình thức giao dịch :
- các em sẽ nhận được tài liệu trong phần tin nhắn của mình ( thầy gửi file sách vào phần tin nhắn hoặc gmail
của các em).
- Phí mua tài liệu: các em mua thẻ điện thoại ( mỗi tập là 1 thẻ 100K), cào lấy mã số rồi nhắn (mã số + số seri )
của điện thoại vào phần tin nhăn của thầy.
Các em sẽ nhận được tài liệu sau 5 phút chuyển phí.Chúc các em ôn thi hiệu quả và thực hiện được ước mơ
của mình trong kì thi đại học sắp tới.
Mọi thắc mắc các em có thể liên hệ theo số : 01629159224.

15


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 1
M· ®Ò : 121

01

) | } ~





02

{ | } )




03

{ ) } ~




04

) | } ~




05

) | } ~





06

) | } ~




07

{ ) } ~




08

{ ) } ~




09

{ | } )




10


{ | ) ~




11

{ | ) ~




12

{ ) } ~




13

{ | } )




14

{ | ) ~
























































































×