Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TỔNG HỢP BÀI TẬP HÓA HỌC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.37 KB, 4 trang )

Bài tập Tổng Hợp Luyện thi
Biên soạn:Trần Thanh Mai,0987 187 944
Email:
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tố nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Đồng C. Bạc. D Nhôm.
Câu 2:đốt cháy hoàn toàn 6,72lit hh 2 olefin dktc kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng
sau đó dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng CaCl
2
và bình 2 đựng KOH đặc.kết
thúc thí nghiệm thấy độ tăng khối lượng bình 2 hơn độ tăng khối lượng bình 1 là
29,25gam.xác định công thức phân tử và % khối lượng của các chất trong hỗn hợp
ban đầu?
a.C
3
H
6
và C
4
H
8
%20 và 80 b.C
2
H
6
và C
4
H
8
%20 và 80
a.C
3


H
6
và C
4
H
9
%30 và 70 a.C
3
H
6
và C
4
H
8
%50 và 50
Câu 3. Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Vàng C. Nhôm D. Đồng .
Câu 4. Kim loại nào sau đây có độ cứng nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt. D. Đồng.
Câu 5:. Kim loại nào sau đây mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. kali.
Câu 6:. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim
loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt. D. Đồng.
Câu 7:. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti. B. rubidi. C. Natri. D. kali.
Câu 8. Dãy các kim loại nào đều tác dụng được với nước?
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 9:. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl
2

1M, giả thiết Cu tạo ra
bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô, khối lượng
tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 15,5g. B. 0,8g. C. 2,7g. D. 2,4g.
Câu 10. Cho 4,8g kim loại R có hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất(đktc). Kim loại R là:
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D Mg.
Câu 11. Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dicjh HNO
3
đặc dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu đước là bao nhiêu?
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 12. Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh( không có không khí) thu
được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra
(đktc). Giá trị V là:
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 13. Đẻ khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2
(đktc)
. Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì
thể tích khí thu được là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thì thu
được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 60%, 40%. B. 54%, 45%. C. 48%, 52%. D.
64%, 36%.
Câu 15. Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít

khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 25,33%, 74,67%. B. 26,33%, 73,67%. C. 27,33%, 72,67%. D.
28,33%, 71,67%
Câu 16. Đốt cháy hết 1,08g kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34g muối
clorua của kim loại đó. Tên kim loại là:
A. Cr. B. Fe. C. Al. D Mg.
Câu 17. Cho 1,12g bột sắt và 0,24g bột Mg vào bình chứa 250ml dung dịch CuSO
4
rồi khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng. Sau phản ứng khối lượng kim loại có
trong bình là 1,88g. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
trước phản ứng là:
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 18: Dung X chứa a mol Zn
2+
; b mol Na
+
, c mol NO
3
-
và d mol SO
4
2-
. Biểu
thức đúng là :
A. 2a + b = c + 2d B. a + 2b = c + d . C. 2a + b = c + d . D. a + 2b = c + 2d
.
Câu 19: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)

2
0,2M, thu
được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là :
A. 11,28 B. 13,87 C. 13,25 D. 13,48
Câu 20:Cho mgam glucozo lên men thành ancol etylic.hấp thụ hoàn toàn lượng
khí CO
2
sinh ra vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20gam kết
tủa.biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%.Giá trị của m là:
a.13,4gam b.45gam c.22,5gam d.11,25gam
Câu 21:Đốt cháy hoàn toàn agam các este no đơn chức mạch hở sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng
6,2gam.Số mol của nước và CO
2
lần lược là:
a.0,1 và 0,1 b.0,2 và 0,1 c.0,01 và 0,01 d.0,01và 0,01 Câu
Câu 22:Dẫn một luồng H
2
qua 14,4 gam Fe
2
O
3
nung nóng.Sau khi phản ứng xong
thu được 12gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe
2
O
3
và Fe
3
O

4
.Hòa tan hết X bằng dung
dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Giá trị
của V là:
A.2,8 lít B.2,24 lít C.1,68 lít D.1,792 lít

Câu 23. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti. B. rubidi. C. Natri. D. kali.
Câu 24. Dãy các kim loại nào đều tác dụng được với nước?
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 26. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra
bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô, khối lượng
tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 15,5g. B. 0,8g. C. 2,7g. D. 2,4g.
Câu 27. Cho 4,8g kim loại R có hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất(đktc). Kim loại R là:
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D Mg.
Câu 28 Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dicjh HNO
3
đặc dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu đước là bao nhiêu?
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 29. Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh( không có không khí) thu
được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra

(đktc). Giá trị V là:
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 30. Đẻ khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2
(đktc)
. Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì
thể tích khí thu được là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thì thu
được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp lần
lượt là:
A. 60%, 40%. B. 54%, 45%. C. 48%, 52%.
D. 64%, 36%.
Câu 32. Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít
khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 25,33%, 74,67%. B. 26,33%, 73,67%. C. 27,33%, 72,67%.
D. 28,33%, 71,67%
Câu 33. Đốt cháy hết 1,08g kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34g muối
clorua của kim loại đó. Tên kim loại là:
A. Cr. B. Fe. C. Al. D Mg.
Câu 34. Cho 1,12g bột sắt và 0,24g bột Mg vào bình chứa 250ml dung dịch CuSO
4
rồi khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng. Sau phản ứng khối lượng kim loại có
trong bình là 1,88g. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
trước phản ứng là:
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
Câu 35:Trong một chu kì,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử

tính kim loại của các nguyên tố biến đổi theo chiều:
A.tăng dần B.vừa tăng ,vừa giảm
C.không thay đổi D.giảm dần
Câu 35 Tiến hành tổng hợp NH
3
từ hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối hơi so với
H
2
là 4,25 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi với H
2
là 6,8.Hiệu suất tổng hợp NH
3
là:
A.75% B.25% C.50% D.70%
Câu 36:Để điều chế nhôm kim loại người ta dùng phương pháp nào trong các
phương pháp sau đây
A.dùng Mg đẩy AlCl
3
ra khỏi muối B.dùng CO khử Al
2
O
3
C.điện phân nóng chảy Al
2
O
3

D.điện phân dung dịch Al
2
O
3
Câu 37:Hợp chất cho được phản ứng trùng ngưng là:
A.stiren B.caprolactam
C.axit 5-hidroxipentanoic D.vinylaxetat
Câu 38:Cho dãy chất sau:HCl,SO
2
,F
2
,Fe
2+
,Al,Cl
2
số phân tử và ion trong dãy vừa
có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 39:Cho dãy chất sau:HCl,SO
2
,F
2
,Fe
2+
,Al,Cl
2
số phân tử và ion trong dãy vừa
có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 40:Hai kim loại bền trong không khí ,nước nhờ lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ

là:
A.Fe,Cr B.Fe,Al C.Al,Mg D.Al,Cr
Câu 41: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc,
dư, đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí duy nhất NO
2
(đktc). % khối lượng của Cu và Al
trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 78,05 % Cu và 21,95 % Al. B. 38,8 % Cu và 61,2 % Al.
C. 61,2 % Cu và 38,8 % Al. D. 21,95 % Cu và 78,05 % Al.
Câu 42: Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được
kết tủa A . Nung A được chất rắn B . Cho luồng H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được
một chất rắn là :
A. Al
2
O
3
B. Zn và Al
2
O
3

C. ZnO và Al D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ các hóa chất
sau :
A. NaNO
3
, H
2
SO
4
. B. NaNO
3
, HCl. C. N
2
, H
2
. D. AgNO
3
, HCl

×