Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.85 KB, 16 trang )

Chuyên đề 6- TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
N I DUNG CHÍNHỘ
•Nh ng v n đ c b n v công ty đa qu c giaữ ấ ề ơ ả ề ố
•Tài chính công ty đa qu cố gia
Cđ 6…
6.1Nh ng v n đ c b n v công ty đa qu c giaữ ấ ề ơ ả ề ố
6.1.1Khái ni m và xu t x c aệ ấ ứ ủ công ty đa qu c ố
gia
- Khái ni mệ
- Xu t xấ ứ
+ T do c nh tranhự ạ
+ S phát tri n c a khoa h c k thu tự ể ủ ọ ỹ ậ
6.1.2…
a) Đ ng c hình thànhộ ơ
- Do nhu c u tìm ki m nguyên li u thôầ ế ệ
- Tìm ki m, m r ng th tr ngế ở ộ ị ườ
- Phân tán r i roủ
-
Gi mả th p chi phíấ
b) Ph ng th c hình thành công ty chi nhánhươ ứ
- Thông qua đ u t tr c ti p n c ngoàiầ ư ự ế ướ
- Mua c s kinh doanh n c ngoàiơ ở ở ướ
- Nh ng quy n kinh doanhượ ề
6.1.2…
c) Các hình th c chi nhánh công ty n c ứ ở ướ
ngoài
-
Doanh nghi p liên doanhệ
-
Doanh nghi p 100% v n n c ngoàiệ ố ướ
-


Doanh nghi p đ c mua l iệ ượ ạ
- Doanh nghi p đ c nh ng quy n th ng m iệ ượ ự ề ươ ạ
Cđ 6…
6.1.3 Đ c đi m ho t đ ng c a công ty đa qu c ặ ể ạ ộ ủ ố
gia
a) Đ c đi m v môi tr ng ho t đ ngặ ể ề ườ ạ ộ
b) Đ c đi m v s d ng nhi u đ ng ti nặ ể ề ử ụ ề ồ ề
c) Đ c đi m v đa s h uặ ể ề ở ữ
Cđ 6…
6.1.4 Các c h i và r i ro c aơ ộ ủ ủ công ty đa qu c ố
gia
a) C h iơ ộ
- T n d ng đ c chi phí c h iậ ụ ượ ơ ộ
- C h i c a nh ng th tr ng m i n iơ ộ ủ ữ ị ườ ớ ổ
( châu Âu, Trung qu c, VN…)ở ố
- Các c h i khácơ ộ
Cđ 6…
b) R i roủ
- R i ro t giá h i đoái ủ ỷ ố
- R i ro b i n n kinh t n c ngoàiủ ở ề ế ướ
- R i ro chính trủ ị
Cđ 6…
6.2 Tài chính công ty đa qu c giaố
6.2.1 Khái ni m và đ c đi mệ ặ ể
a) Khái ni mệ
b) Đ c đi mặ ể
+ V a có tính ch t c a TCDN, v a có tính ch t ừ ấ ủ ừ ấ
c a TCQTủ
+ T i đa hoá l i nhu n là m c tiêu c b n c a ố ợ ậ ụ ơ ả ủ
TC MNC

+ Ho t đ ng tài chính g n v i nhi u đ ng ti n ạ ộ ắ ớ ề ồ ề
khác nhau
+ Có nhi u ch đ tài chính khác nhau đ ng ề ế ộ ồ
th i đ c áp d ngờ ượ ụ
Cđ 6…
6.2.2 Các mô hình qu n t ch c qu n lýả ổ ứ ả tài
chính cong ty đa qu c giaố
-
Mô hình qu n lý t p trungả ậ
-
Mô hình qu n lý phi t p trungả ậ
6.2.3 N i dung ho t đ ng tài chính c a công ty ộ ạ ộ ủ
đa qu c giaố
a) Ho t đ ng t o l p v n kinh doanhạ ộ ạ ậ ố
b) Ho t đ ng s d ng v n kinh doanhạ ộ ử ụ ố
c) Ho t đ ng phân ph i k t qu tài chínhạ ộ ố ế ả
d) Ho t đ ng phòng ng a r i roạ ộ ừ ủ
Cđ 6…
6.2.4 Chu chuy n v n thông qua chuy n giá c a ể ố ể ủ
MNC
- M c đích: T i đa hoá l i nhu nụ ố ợ ậ
- Nguyên nhân : Do s khác bi t v thu su t ự ệ ề ế ấ
thu TNDN gi a các qu c giaế ữ ố
- Đi u ki n: MNC th c hi n mô hình qu n lý tài ề ệ ự ệ ả
chính t p trungậ
6.2.3…
Ví dụ
M t MNC có 3 chi nhánh A, B, C 3 qu c gia khác nhauộ ở ố
A s n xu t và bán cho B 200.000 sp X v i giá 20 USD/sp; B bán l i ả ấ ớ ạ
cho C 100.000 sp v i giá 25 USD/sp, 100.000 sp còn l i đ c gia ớ ạ ượ

công thành 100.000 sp Y và bán ra trên th tr ng v i giá 32 ị ườ ớ
USD/sp. C bán s s n ph m mua t B ra th tr ng v i giá 30 ố ả ẩ ừ ị ườ ớ
USD/sp.
Chi phí s n xu t 1 s n ph m t i chi nhánh A là 16 USD/sp; chi phí ả ấ ả ẩ ạ
bán 1 s n ph m (c X và Y) các chi nhánh A, B, C là 1,2; 1,1; ả ẩ ả ở
và 1,0 USD; chi phí gia công X thành Y chi nhánh B là 3 ở
USD/sp.
Thu su t thu TNDN c a các n c t i các chi nhánh A, B, C l n l t ế ấ ế ủ ướ ạ ầ ượ
là : 20%, 30% và 40%.
Yêu c u:ầ Hãy cho bi t, n u công ty m mu n đi u ch nh giá bán ế ế ẹ ố ề ỉ
(i) T chi nhánh A sang B là 22 USD/sp, t chi nhánh B sang C là 28 ừ ừ
USD/sp;
(ii) T A sang B là 25 USD/sp, nh ng t B sang C là 29,5 USD/sp; ừ ư ừ
Nh ng y u t còn l i không thay đ i, thì l i nhu n chung c a toàn ữ ế ố ạ ổ ợ ậ ủ
hãng s tăng lên bao nhiêu? (N u b l s đ c gi m tr Thu ẽ ế ị ỗ ẽ ượ ả ừ ế
TNDN cho ph n l đó trong t ng s thu mà chi nhánh ph i ầ ỗ ổ ố ế ả
n p)ộ
Giải
a)L i nhu n c a hãng theo đi u ki n hi n t iợ ậ ủ ề ệ ệ ạ
ĐVT: nghìn USD
CHỈ TIÊU Cn A Cn B Cn C HÃNG
1. Doanh thu 4.000 5.700 3.000 12.700
2. Giá vốn hàng bán 3.200 4.000 2.500 9.700
3. Lãi gộp 800 1.700 500 3.000
4. Chi phí khác 240 520 100 860
5.Lợi nhuận trước thuế 560 1.180 400 2.140
6.Thuế TNDN 112 354 160 626
7.Lợi nhuận ròng 448 826 240 1.514
Giải
b) L i nhu n c a hãng theo yêu c u (1) c a công ty ợ ậ ủ ầ ủ

m ẹ
Đvt: nghìn USD
CHỈ TIÊU Cn A Cn B Cn C HÃNG
1. Doanh thu 4.400 6.000 3.000 13.400
2. Giá vốn hàng bán 3.200 4.400 2.800 10.400
3. Lãi gộp 1.200 1.600 200 3.000
4. Chi phí khác 240 520 100 860
5.Lợi nhuận trước thuế 960 1.080 100 2.140
6.Thuế TNDN 192 324 40 556
7.Lợi nhuận ròng 768 756 60 1.584
Giải
c) L i nhu n c a hãng theo yêu c u (2) c a công ty ợ ậ ủ ầ ủ
m ẹ
Đvt: nghìn USD
CHỈ TIÊU Cn A Cn B Cn C HÃNG
1. Doanh thu 5.000 6.150 3.000 14.150
2. Giá vốn hàng bán 3.200 5.000 2.950 11.150
3. Lãi gộp 1.800 1.150 50 3.000
4. Chi phí khác 240 520 100 860
5.Lợi nhuận trước thuế 1.560 630 -50 2.140
6.Thuế TNDN 312 189 0 501
7.Lợi nhuận ròng 1.248 441 -50 1.639
Cđ 6…
- Tr ng h p (1) s l i nhuân tăng thêm là:ườ ợ ố ợ
1.584 – 1.514 = 70 nghìn USD
- Tr ng h p (2) s l i nhu n tăng thêm là:ườ ợ ố ợ ậ
+1.639 – 1.514 = 125 ng.USD
+ Do chi nhánh C b l , không ph i n p thu ,ị ỗ ả ộ ế
s l.n dôi ra (S l x Thu su t) là:ố ố ỗ ế ấ
50x40% = 20 ng.USD

T ng: 125 + 20 = 145 ng.USDổ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hãng T của Nhật Bản có 3 chi nhánh ở 3 quốc gia C, L, V.
Chi nhánh V sản xuất 06 triệu sp E và bán cho chi nhánh tại L với
giá 6.000 JPY (¥)/sp; chi nhánh tại L bán cho chi nhánh tại C 05
triệu sp E với giá 7.000 /¥sp, số sản phẩm còn lại được gia
công thành 01 triệu sp F và bán ra thị trường với giá 9.000¥ /sp.
Chi nhánh tại C bán số sản phẩm mua từ L ra thị trường với giá
8.000¥ /sp.
Chi phí sản xuất E tại V là 5.000 ¥/sp; chi phí gia công E thành F
tại L là 1.300 ¥/sp; chi phí tiêu thụ cả E và F ở các chi nhánh
đều là 300 ¥/sp.
Thuế suất Thuế thu nhập doanh nghiệp của 3 nước C, L, V lần
lượt là 30%, 25% và 20%.
Yêu cầu: Hãy cho biết, nếu công ty mẹ yêu cầu nâng giá bán E
giữa các chi nhánh:
1. V bán sang L với giá 6.500 ¥/sp, L bán sang C với giá 7.500
¥/sp;
2. V bán sang L với giá 6.800 ¥/sp, L bán sang C với giá 7.900
¥/sp;
Các yếu tố khác không thay đổi, thì lợi nhuận chung của toàn
hãng sẽ tăng thêm bao nhiêu?
(Biết rằng, nếu chi nhánh nào bị lỗ thì phần lỗ được giảm trừ
trong tổng thu nhập tính thuế của chi nhánh).

×