Tải bản đầy đủ (.pdf) (178 trang)

Đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo trường đại học kinh tế huế từ phía nhà tuyển dụng và cựu sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 178 trang )

---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

ếH
uế

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

ht

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Kin

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ

Trư
ờn



ại h

ọc

TỪ PHÍA NHÀ TUYỂN DỤNG VÀ CỰU SINH VIÊN

Sinh viên thực hiện:



Giáo viên hƣớng dẫn:

Lê Thị Huyền Anh

ThS. Phạm Phƣơng Trung

Lớp: K45B QTKD TM
Niên khóa: 2011 - 2015

Huế, tháng 5 năm 2015


---

Lời Cảm Ơn
Trước tiên, tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến trường Đại học
Kinh tế Huế, nơi mà tôi đã học tập và rèn luyện những kiến thức, kinh

ếH
uế

nghiệm quý báu, được truyền đạt từ các thầy cô cũng như các thế hệ anh chị đi
trước, cho tơi nền tảng vững chắc giúp tơi hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp
của mình.

ht

Đặc biệt, tơi muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy giáo


Kin

ThS. Phạm Phương Trung, người đã tận tình hướng dẫn tơi trong suốt q
trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp.

ọc

Lời cảm ơn tiếp theo tơi xin gửi đến ban lãnh đạo và tồn bộ nhân viên
của Công ty TNHH TM Quang Thiện. Cám ơn các anh, chị đã luôn quan

ại h

tâm và tạo điều kiện cho tôi được trải nghiệm thực tế một cách tốt nhất là cơ sở
để tơi hồn thiện khóa luận tốt nghiệp của mình..



Do khả năng của bản thân và thời gian có hạn nên Khóa luận khơng
thể tránh khỏi những thiếu sót. Mong thầy cơ và các bạn đánh giá, góp ý kiến

Trư
ờn

để Khóa luận được hồn chỉnh hơn.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn!

Huế, tháng 5 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Huyền Anh



---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1

ếH
uế

2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 3
2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................... 3
2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 3
3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................................... 4

ht

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 4
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................. 6

Kin

6. Cấu trúc của luận văn ................................................................................................ 13
PHẦN NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................. 14
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN ................................................ 14


ọc

1.1. Cơ sở lý luận của đề tài .......................................................................................... 14
1.1.1. Khái niệm về chất lƣợng ..................................................................................... 14

ại h

1.1.2. Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ......................................................................... 15
1.1.3. Mô hình chất lƣợng dịch vụ ................................................................................ 17



1.1.4. Khái niệm “Chất lƣợng” trong giáo dục .............................................................. 18
1.1.5. Khái niệm “Khách hàng” trong giáo dục ............................................................ 20
1.1.6. Mơ hình khách hàng trong giáo dục .................................................................... 21

Trư
ờn

1.1.7. Khái niệm “Sản phẩm” trong Giáo dục ............................................................... 22
1.1.8. Sự hài lòng của khách hàng ................................................................................. 22
1.1.9. Mơ hình sự hài lịng của khách hàng ................................................................... 23
1.1.9.1. Sự mong đợi (Expectations) ............................................................................. 23
1.1.9.2. Chất lƣợng cảm nhận (Perceived quality) ........................................................ 23
1.1.9.3. Sự hài lòng của khách hàng (Satisfaction Index) ............................................. 24
1.1.10. Quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ..................... 24
1.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................ 25
1.2.1. Các nghiên cứu khám phá các năng lực cần có ở sinh viên ................................ 25


SVTH Lê Thị Huyền Anh

ii


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.2. Các nghiên cứu liên quan đến mức độ đáp ứng công việc của sinh viên tốt
nghiệp ............................................................................................................................ 29
1.2.3. Các nghiên cứu về sự hài lòng của nhà tuyển dụng đối với năng lực của sinh viên........ 30
1.2.4. Các nghiên cứu về chất lƣợng giáo dục đại học dƣới góc độ của nhà tuyển dụng ......... 31
1.3. Khung lý thuyết của đề tài ...................................................................................... 32

ếH
uế

Tóm tắt chƣơng 1 ......................................................................................................... 35
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CỦA
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ TỪ PHÍA NHÀ TUYỂN DỤNG VÀ
CỰU SINH VIÊN ........................................................................................................ 36

ht

2.1. Tổng quan về địa bàn nghiên cứu........................................................................... 36
2.1.1. Thông tin cơ bản .................................................................................................. 36


Kin

2.1.1.1. Giới thiệu về trƣờng ......................................................................................... 36
2.1.1.2. Sứ mệnh – Tầm nhìn – Giá trị cốt lõi ............................................................... 37
2.1.1.3. Mục tiêu phát triển đến năm 2015 .................................................................... 38

ọc

2.1.2. Cơ sở pháp lý và việc thành lập........................................................................... 39

ại h

2.1.3. Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................... 40
2.1.3.1. Lịch sử hình thành ........................................................................................... 40
2.1.3.2. Sự phát triển...................................................................................................... 41



2.1.3.3. Các ngành nghề đào tạo .................................................................................... 42
2.1.4. Cơ câu tổ chức của trƣờng Đại học Kinh tế Huế ................................................ 44

Trư
ờn

2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức ....................................................................................... 44
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ chính của các phịng ban ............................................... 44
2.1.5. Nguồn lực của trƣờng .......................................................................................... 46
2.2. Đánh giá chất lƣợng giáo dục đào tạo của trƣờng Đại học Kinh tế Huế từ phía
nhà tuyển dụng và cựu sinh viên ................................................................................... 47
2.2.1. Đặc điểm của tổng thể điều tra ............................................................................ 47

2.2.1.1. Vị trí làm việc ................................................................................................... 47
2.2.1.2. Phân loại đối tƣợng........................................................................................... 48

SVTH Lê Thị Huyền Anh

iii


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

2.2.2. Đo lƣờng và đánh giá chất lƣợng giáo dục đào tạo trƣờng Đại học Kinh tế
Huế thông qua đánh giá về sự hài lòng của nhà tuyển dụng và cựu sinh viên về năng
lực của sinh viên tốt nghiệp của trƣờng ........................................................................ 52
2.2.2.1 Đánh giá độ tin cậy của công cụ đo lƣờng ........................................................ 52
2.2.2.2. Phân tích các nhân tố phản ánh năng lực của sinh viên tốt nghiệp trƣờng

ếH
uế

Đại học Kinh tế Huế và Sự hài lòng về năng lực của sinh viên tốt nghiệp Đại học
Kinh tế Huế .................................................................................................................... 53
2.2.2.3.Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA) cho các
nhân tố năng lực của sinh viên tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế ................................... 54

ht


2.2.2.4. Kiểm định độ tin cậy thang đo các nhân tố vừa đƣợc rút trích ........................ 59
2.2.2.5. Kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu .................................................... 61

Kin

2.2.3. Đánh giá về chất lƣợng giáo dục – đào tạo của trƣờng Đại học Kinh tế Huế.............. 62
2.2.3.1. So sánh sự đánh giá về năng lực giữa nhóm đối tƣợng nhà tuyển dụng và
cựu sinh viên Đại học Kinh tế Huế ............................................................................... 62

ọc

2.2.3.2. Phân tích sự khác biệt về mức độ đánh giá chất lƣợng đào tạo tại Trƣờng

ại h

Đại Học Kinh Tế Huế giữa những nhà tuyển dụng và cựu sinh viên có đặc điểm
khác nhau ....................................................................................................................... 63
2.2.3.3.Phân tích khoảng cách giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện về năng



lực của sinh viên tốt nghiệp ........................................................................................... 89
2.2.3.4. Đánh giá chất lƣợng giáo dục đào tạo trƣờng Đại học Kinh tế Huế ................ 92

Trư
ờn

2.2.4. Phân tích sự tác động của các yếu tố phản ánh về chất lƣợng giáo dục trƣờng Đại
học Kinh tế Huế đến sự hài lòng của nhà tuyển dụng và cựu sinh viên .......................... 110
2.2.4.1. Xây dựng mơ hình hồi quy ............................................................................. 110

2.2.4.2. Sự tƣơng quan giữa các biến năng lực và biến hài lòng ................................. 111
2.2.4.3. Đánh giá mức độ phù hợp của mơ hình.......................................................... 112
2.2.4.4. Tự tƣơng quan ................................................................................................ 113
2.2.4.5. Kiểm tra độ phân phối chuẩn của phần dƣ ..................................................... 113
2.2.4.6. Mơ hình hồi quy ............................................................................................. 114
2.2.4.7. Đa cộng tuyến ................................................................................................. 115
Tóm tắt chƣơng 2 ....................................................................................................... 116
SVTH Lê Thị Huyền Anh

iv


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG, GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT
LƢỢNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ .. 117
3.1. Định hƣớng phát triển năng lực của sinh viên tốt nghiệp nhằm nâng cao chất
lƣợng đào tạo trƣờng Đại học Kinh tế Huế ................................................................. 117
3.2. Giải pháp nâng cao chất lƣợng giáo dục đào tạo trƣờng Đại học Kinh tế Huế .... 118

ếH
uế

3.2.1. Phát triển kỹ năng mềm ..................................................................................... 118
3.2.2. Đào tạo năng lực chuyên môn ........................................................................... 118
3.2.3. Xây dựng kỹ năng cứng..................................................................................... 119

3.2.4. Phát huy thái độ làm việc tích cực..................................................................... 119

ht

Tóm tắt chƣơng 3 ....................................................................................................... 120
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 121

Kin

1. Kết luận.................................................................................................................... 121
2. Kiến nghị ................................................................................................................. 121
3. Hạn chế của đề tài và đề xuất hƣớng nghiên cứu .................................................... 122

ọc

TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 124

Trư
ờn



ại h

PHỤ LỤC

SVTH Lê Thị Huyền Anh

v



---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG

Trư
ờn



ại h

ọc

Kin

ht

ếH
uế

Bảng 2.1: Thống kê vị trí làm việc của các đối tƣợng điều tra ..................................... 47
Bảng 2.2.: Thống kê khóa tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp của .................................. 49
sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế .................................................................................... 49
Bảng 2.3. Kiểm định KMO và Bartlett‟s Test .............................................................. 54
Bảng 2.4: Kiểm định KMO và Bartlett‟s Test.............................................................. 55

Bảng 2.5: Kết quả phân tích nhân tố mức độ hài lòng về năng lực của sinh viên ....... 59
tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế ..................................................................................... 59
Bảng 2.6: Hệ số Cronbach‟s alpha của các nhóm biến quan sát về năng lực của sinh
viên tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế........................................................... 60
Bảng 2.7: Kiểm định Kolmogorov – Smirnov để nhận biết phân phối chuẩn .............. 62
Bảng 2.8: Kiểm định Kruskal Wallis giữa các tiêu chí năng lực và các đặc điểm của
đối tƣợng điều tra ........................................................................................ 63
Bảng 2.9: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có loại hình cơng ty
khác nhau về kỹ năng mềm ......................................................................... 65
Bảng 2.10: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có loại hình cơng
ty khác nhau về năng lực chuyên môn ........................................................ 66
Bảng 2.11: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có quy mơ của
cơng ty khác nhau về kỹ năng mềm ............................................................ 67
Bảng 2.12: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có quy mơ khác
nhau về năng lực chuyên môn ..................................................................... 68
Bảng 2.13.: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có quy mô của
công ty về kỹ năng cứng ............................................................................. 69
Bảng 2.14: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có quy mơ khác
nhau về thái độ làm việc.............................................................................. 69
Bảng 2.15: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có lĩnh vực kinh
doanh khác nhau về kỹ năng mềm .............................................................. 70
Bảng 2.16: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có lĩnh vực kinh
doanh khác nhau về năng lực chuyên môn ................................................. 71
Bảng 2.17: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có lĩnh vực kinh
doanh khác nhau về kỹ năng cứng .............................................................. 72
Bảng 2.18: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có thị trƣờng khác
nhau đến về kỹ năng mềm ........................................................................... 73

SVTH Lê Thị Huyền Anh


vi


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

Trư
ờn



ại h

ọc

Kin

ht

ếH
uế

Bảng 2.19: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có thị trƣờng khác
nhau đến về năng lực chuyên môn .............................................................. 74
Bảng 2.20: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các doanh nghiệp có thị trƣờng khác
nhau về thái độ làm việc.............................................................................. 75
Bảng 2.21: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các cựu sinh viên khoá khác nhau về

kỹ năng mềm ............................................................................................... 76
Bảng 2.22: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các các cựu sinh viên khố khác
nhau về năng lực chun mơn ..................................................................... 77
Bảng 2.23: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các các cựu sinh viên khoá khác
nhau về thái độ làm việc.............................................................................. 78
Bảng 2.24: Sự khác biệt mức độ đánh giữa các cựu sinh viên có xếp loại tốt nghiệp
khác nhau về kỹ năng mềm ......................................................................... 79
Bảng 2.25: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các cựu sinh viên có xếp loại tốt
nghiệp khác nhau về năng lực chuyên môn ................................................ 80
Bảng 2.26: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các cựu sinh viên có xếp loại tốt
nghiệp khác nhau về kỹ năng cứng ............................................................. 82
Bảng 2.27: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các cựu sinh viên có xếp loại tốt
nghiệp khác nhau về kỹ năng mềm ............................................................. 83
Bảng 2.28: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa cựu sinh viên làm đúng và không
làm đúng ngành nghề về kỹ năng mềm....................................................... 84
Bảng 2.29: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa cựu sinh viên làm đúng và không
làm đúng ngành nghề về năng lực chuyên môn .......................................... 85
Bảng 2.30: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các cựu sinh viên có thời gian tìm
kiếm việc khác nhau về kỹ năng mềm ........................................................ 86
Bảng 2.31: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các cựu sinh viên có thời gian tìm
kiếm việc khác nhau về năng lực chuyên môn ........................................... 87
Bảng 3.32: Sự khác biệt mức độ đánh giá giữa các cựu sinh viên có thời gian tìm
kiếm việc khác nhau về thái độ làm việc .................................................... 88
Bảng2.33 : Kết quả thống kê mô tả kết hợp với kiểm định Wilcoxon các tiêu chí là
Mức độ quan trọng và chất lƣợng cảm nhận về năng lực sinh viên Đại
học Kinh tế Huế .......................................................................................... 96
Bảng 2.34: Kết quả kiểm định sự tƣơng quan ............................................................. 111
Bảng 2.35: Kết quả phân tích hồi quy ......................................................................... 112
Bảng 2.36: Kiểm định ANOVA về sự phù hợp của mơ hình...................................... 113
Bảng 2.37: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính ........................................................ 114


SVTH Lê Thị Huyền Anh

vii


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 1 : Quy trình nghiên cứu .......................................................................................6
Sơ đồ 2: Sơ đồ các bƣớc xử lý và phân tích dữ liệu ......................................................10

Mơ hình phân tích mức độ quan trọng và thực hiện dịch vụ (Importance

ếH
uế

Hình 1:

– Performance Analysis – IPA) Martilla, James (1977) ............................. 12
Hình 1.1: Mơ hình chất lƣợng dịch vụ (Parasuramanvà cộng sự, 1985 Dẫn theo
Nguyễn Đinh Thọ, 2003) ............................................................................17

ht

Hình 1.2: Mơ hình khách hàng (customer) và các bên liên quan(stakeholders) trong

giáo dục (Dựa theo Srikanthan, 2003; Sirvanci, 2004; Parapetrovic, 1998;

Kin

Shutle và Crawford, 1998; Kanji và Tambi, 1999 và Cirvancy, 2004) ............21
Hình 1.3: Mơ hình chỉ số hài lịng khách hàng của Mỹ - ASCI ..................................23
Hình 1.4: Mơ hình đề xuất ........................................................................................... 32

ọc

Hình 2.1: Vị trí cơng việc của đối tƣợng điều tra ........................................................47
Hình 2.2: Các đặc điểm của nhà tuyển dụng ............................................................... 48

ại h

Hình 2.3 : Cơ cấu làm đúng ngành của cựu sinh viên ..................................................50
Hình 2.4: Thống kê thời gian tìm đƣợc việc làm của cựu sinh viên ĐHKT Huế .......51
Hình 2.5: Nội dung khóa đào tạo sinh viên tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế sau khi



tuyển dụng ...................................................................................................52
Hình 2.6 : Biểu đồ radar về Kỹ năng mềm (trái) và Năng lực chun mơn (phải) ......89

Trư
ờn

Hình 2.7: Biểu đồ radar về Kỹ năng cứng (trái) và Thái độn làm việc (phải) ............91
Hình 2.8: So sánh mức độ thực hiện và mức độ quan trọng của các thuộc tính năng
lực của sinh viên tốt nghiệp trƣờng ĐHKT Huế .........................................93


Hình 2.9: Khoảng cách giữa mức độ thực hiện và mức độ quan trọng về các tiêu chí
năng lực của sinh viên tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế ............................. 94

Hình 2.10: Mơ hình phân tích mức độ quan trọng và mức độ thực hiện các năng lực
của sinh viên tốt nghiệp trƣờng ĐHKT Huế .............................................100
Hình 2.11: Mơ hình phân tích mức độ quan trọng và mức độ thực hiện các năng lực
của sinh viên tốt nghiệp trƣờng ĐHKT Huế .............................................104
Hình 2.12: Mối liên hệ giữa các năng lực và sự hài lòng ............................................115

SVTH Lê Thị Huyền Anh

viii


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC VIẾT TẮT
ACSI (American Customer Satisfaction Index): Mơ hình Chỉ số hài lòng khách hàng
của Mỹ

ếH
uế

C (Concentrate Here): Phần tập trung phát tiển của mơ hình IPA
DHKT: Đại học Kinh tế


EFA (Exploratory Factor Analysis): Phân tích nhân tố khám phá
HS (Hard Skills): Nhóm các kỹ năng cứng

ht

IPA (Importance-Performance Analysis): Phƣơng pháp phân tích tầm quan trọng- mức

Kin

độ thực hiện

IT (Information Technology): Cơng nghệ thơng tin

ọc

JA (Job Attitudes): Nhóm thái độ làm việc

K (Keep Up The Good Work): Phần tiếp tục duy trì của mơ hình IPA

ại h

L (Low Priority): Phần hạn chế phát triển của mơ hình IPA
O (Overkill): Phần giảm sự đầu tƣ của mơ hình IPA



PC (Professional competencies): Nhóm các năng lực chun mơn
SA (Satisfaction): Sự hài lịng


Trư
ờn

SS (Soft Skills): Nhóm các kỹ năng mềm
TMDV: Thƣơng mại dịch vụ
TNHH: Trách nhiện hữu hạn

EEPSEA: Chƣơng trình kinh tế mơi trƣờng Đơng Nam Á
EAERE: Hiệp hội các nhà kinh tế học tài nguyên môi trƣờng châu Âu
EAAERE: Hiệp hội các nhà kinh tế học tài nguyên môi trƣờng Đông Nam Á
SUMERNET: Mạng lƣới nghiên cứu phát triển bền vững khu vực Mekong

SVTH Lê Thị Huyền Anh

ix


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đang diễn ra rất mạnh mẽ và
vấn đề giáo dục là một trong những nhân tố quyết định hàng đầu cho sự phát triển đó.

ếH
uế


Trong thời gian gần đây, các nhà nghiên cứu và hoạch định chính sách đang rất quan
tâm đến chất lƣợng nguồn nhân lực vì đó là chìa khóa để tăng trƣởng, phát triển bền
vững, cạnh tranh hiệu quả trong kỷ nguyên của kinh tế tri thức và tồn cầu hóa kinh tế.
Các ngành nghề đang khát nhân lực hiện nay đa số là các ngành nghề về kinh tế

ht

nhƣ: Kế toán - kiểm tốn; Hành chính - văn phịng; Quản trị nhân sự; Xây dựng ;

Kin

Nhân viên bán hàng; Nhân viên kinh doanh; Ngân hàng; Thƣơng mại - xuất nhập;...
Việc làm sau khi tốt nghiệp luôn là vấn đề tối quan trọng không chỉ đối với bản
thân sinh viên mà cả đối với gia đình, nhà trƣờng và xã hội. Có một việc làm đúng với

ọc

ngành nghề đào tạo luôn là mơ ƣớc của hầu hết không chỉ đối với các sinh viên tốt
nghiệp ra trƣờng mà ngay cả đối với các em còn ngồi trên ghế giảng đƣờng đại học.

ại h

Trong thời gian gần đây, việc làm trở nên khó tìm do nhiều ngun nhân, trong đó có
tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh có nhiều khó khăn, nhu cầu tuyển dụng lao



động bị thu hẹp. Đối với các cơ quan, tổ chức nhà nƣớc, nhu cầu tuyển dụng công chức,
viên chức ngày càng có yêu cầu cao hơn về chất lƣợng và có nơi thừa về số lƣợng.

Trong khi đó, những năm gần đây, tình trạng sinh viên kinh tế sau khi tốt nghiệp

Trư
ờn

khơng tìm đƣợc việc làm hoặc làm việc khơng phù hợp với chun mơn vẫn cịn
nhiều. Theo kết quả khảo sát của Viện Nhân lực ngân hàng - tài chính cho thấy trong
hai năm 2012 và 2013 có 30.000 - 32.000 sinh viên ngành tài chính - ngân hàng ra
trƣờng, nhƣng chỉ khoảng một nửa trong số đó đƣợc nhận vào làm việc trong các ngân
hàng. Ngành kế toán cũng vƣớng vào thực trạng thừa nhân lực nên sinh viên ra trƣờng
thất nghiệp ngày càng tăng. Báo cáo 6 tháng đầu năm 2014 của VietnamWorks cho
thấy thị trƣờng nhân lực Việt Nam tăng trƣởng 23% so với cùng kỳ năm ngối. Trong
đó, nguồn cung nhân lực ngành kế toán tăng 69% so với cùng kỳ. Dù trong giai đoạn
2015 - 2020, tình hình kinh tế đi vào ổn định và có nhiều khởi sắc, nhu cầu tuyển dụng

SVTH Lê Thị Huyền Anh

1


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

khối ngành kinh tế sẽ dần tăng nhƣng doanh nghiệp chỉ cần ngƣời giỏi, trình độ cao
(Trần Anh Tuấn, Phó giám đốc Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị
trƣờng lao động TP.HCM)
Hơn bao giờ hết, việc cải thiện chất lƣợng giáo dục để có nguồn nhân lực chất

lƣợng cao nhằm đáp ứng yêu cầu của các nhà tuyển dụng là một điều vô cùng cần

ếH
uế

thiết. Các ngành nghề về kinh tế đang rất khát nhân lực nhƣng doanh nghiệp chỉ thực
sự cần những ngƣời có năng lực.

Dù thừa nhân lực, nhiều doanh nghiệp vẫn cho biết thiếu nhân lực trình độ cao.

ht

Một số lĩnh vực chuyên sâu thiếu rất nhiều nhân lực nên các doanh nghiệp phải mất
nhiều chi phí để th chun gia nƣớc ngồi tƣ vấn, thực hiện. Thực trạng hiện nay

Kin

cho thấy nhiều lao động thì thất nghiệp cịn doanh nghiệp lại th chun gia nƣớc
ngồi. Vậy nên cần có một sự đồng bộ từ công tác đào tạo của nhà trƣờng với yêu cầu
của nhà tuyển dụng.

ọc

Giáo dục là một dịch vụ và chất lƣợng đào tạo của một cơ sở giáo dục sẽ thể hiện
năng lực và uy tín của cơ sở giáo dục đó khi cung cấp “sản phẩm” của mình ra thị

ại h

trƣờng lao động. Một “sản phẩm” có chất lƣợng tốt của nhà trƣờng sẽ đƣợc thị trƣờng
của nhà trƣờng.




lao động đón nhận và ngƣợc lại. Vì vậy có thể nói chất lƣợng đào tạo là sự sống cịn

Đại học Kinh tế Huế (ĐHKT Huế) là một ngôi trƣờng đào tạo hàng đầu miền

Trư
ờn

Trung và cả nƣớc đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao về lĩnh vực kinh tế, nhà trƣờng
không ngừng nâng cao chất lƣợng giảng dạy, đầu tƣ trang thiết bị hiện đại nhất.
Trƣờng có nhiều ngành và chuyên ngành liên quan đến kinh tế. Mỗi năm trƣờng cung
cấp hơn 1000 lao động chất lƣợng cao cho thị trƣờng nhân lực. Để đáp ứng yêu cầu
của các doanh nghiệp, nhà trƣờng phải đào tạo và có kế hoạch giảng dạy. Tình hình
kinh tế hiện nay địi hỏi trƣờng ĐHKT Huế phải trở thành một trƣờng Đại học tiên tiến
để đảm trách đƣợc nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực chất lƣợng cao, đáp ứng yêu
cầu của ngành Kinh tế cả nƣớc. Do đó sự đánh giá chất lƣợng đào tạo trƣờng ĐHKT
Huế của các nhà tuyển dụng có ý nghĩa vơ cùng quan trọng trong việc cải tiến chƣơng
trình đào tạo để phù hợp với yêu cầu của các nhà tuyển dụng lao động nói riêng và nhu
SVTH Lê Thị Huyền Anh

2


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp


cầu thực tế của thị trƣờng lao động hiện nay. Nâng cao chất lƣợng giáo dục để có
nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của thị trƣờng là nhiệm vụ cấp thiết.
Xét về mặt dịch vụ mà giáo dục đại học cung cấp thì khách hàng của dịch này
bao gồm: sinh viên, phụ huynh, doanh nghiệp và giảng viên,.. (Clare Chua, 2004). Và
cùng với cách nhìn nhận đó, sản phẩm mà giáo dục đại học mang lại cho cả nhà tuyển

ếH
uế

dụng lẫn sinh viên tốt nghiệp Đại học là năng lực của sinh viên tốt nghiệp.
Xuất phát từ những vấn đề trên, tác giả quyết định chọn đề tài “ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƢỢNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ TỪ PHÍA

ht

NHÀ TUYỂN DỤNG VÀ CỰU SINH VIÊN” làm đề tài nghiên cứu của mình.

Kin

2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung

- Hệ thống hóa các vấn đề lý luận về chất lƣợng giáo dục, năng lực và sự hài lòng.

ọc

- Đánh giá năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế

ại h


- Xác định các điểm mạnh, điểm yếu trong năng lực hiện tại của sinh viên
ĐHKT Huế

- Nghiên cứu tạo tiền đề cung cấp thông tin cho trƣờng ĐHKT Huế đề xuất các

2.2. Mục tiêu cụ thể



giải pháp nhằm nâng cao năng lực của sinh viên tốt nghiệp của trƣờng

Trư
ờn

- Xác định các tiêu chí năng lực ảnh hƣởng đến sự hài lòng của các nhà tuyển
dụng. Mức độ tác động của các nhân tố đến sự hài lòng của nhà tuyển dụng.
- Xác định những yếu tố ảnh hƣởng đến sự đánh giá của nhà tuyển dụng và cựu
sinh viên về năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế.
- So sánh sự đánh giá năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế giữa nhà
tuyển dụng và sự tự đánh giá của sinh viên.
- Đánh giá mức độ đáp ứng năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế trƣớc
những yêu cầu của nhà tuyển dụng.

SVTH Lê Thị Huyền Anh

3


---


GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

- Đề xuất các giải pháp để đáp ứng yêu cầu của nhà tuyển dụng dựa vào lĩnh vực
kinh doanh của công ty.
3. Câu hỏi nghiên cứu
[1] Năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế gồm những yếu tố nào? Các

ếH
uế

yếu tố nào của sinh viên tốt nghiệp ảnh hƣởng đến sự hài lòng của nhà tuyển dụng và
cựu sinh viên?

[2] Những yếu tố nào ảnh hƣởng đến sự đánh giá của các nhà tuyển dụng về năng
lực của cựu sinh viên ĐHKT Huế? Những yếu tố nào ảnh hƣởng đến sự tự đánh giá

ht

của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế về năng lực của mình

Kin

[3] Nhà tuyển dụng và cựu sinh viên có hài lịng về năng lực hiện tại của sinh
viên tốt nghiệp ĐHKT Huế? Tiêu chí nào tốt tiêu chí nào chƣa tốt? Có tồn tại hay
khơng khoảng cách giữa kỳ vọng và chất lƣợng cảm nhận về chất lƣợng giáo dục –

ọc


đào tạo trƣờng ĐHKT Huế

tốt nghiệp ĐHKT Huế?

ại h

[4] Những giải pháp nào cần đƣợc thực hiện để nâng cao năng lực của sinh viên



4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu

Trư
ờn

4.1.1. Đối tượng nghiên cứu

Đối tƣợng của nghiên cứu là năng lực của sinh viên tốt nghiệp trƣờng ĐHKT
Huế vào thời điểm tiến hành nghiên cứu (từ tháng 1/2015 đến tháng 5/2015).
4.1.2. Đối tượng điều tra _ khách thể nghiên cứu
- Thứ nhất là các sinh viên đã tốt nghiệp hệ chính quy trƣờng ĐHKT Huế (cựu
sinh viên).
- Thứ hai là nhà tuyển dụng là những cán bộ quản lý tại các doanh nghiệp có
sinh viên tốt nghiệp ĐHKT tế Huế đang làm việc.

SVTH Lê Thị Huyền Anh

4



---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp
4.2. Phạm vi và thời gian nghiên cứu
4.2.1. Phạm vi nội dung

Đề tài nghiên cứu thông qua các yếu tố năng lực ảnh hƣởng đến sự hài lòng của
nhà tuyển dụng và sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế để đánh giá chất lƣợng đào tạo của

ếH
uế

trƣờng ĐHKT Huế, phân tích sự đánh giá và từ đó đề xuất những giải pháp góp phần
nâng cao năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế hay nói cách khác là chất
lƣợng giáo dục đào tạo của trƣờng ĐHKT Huế.
4.2.2. Phạm vi không gian

ht

Nghiên cứu đƣợc tiến hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Kin

4.2.3. Phạm vi thời gian

+ Đối với số liệu sơ cấp: Thu thập bằng cách tiến hành phỏng vấn nhân viên bằng

Phiếu điều tra từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2015.

ọc

+ Đối với số liệu thứ cấp: Để đảm bảo tính cập nhật của thông tin đề tài sử dụng

ại h

các nghiên cứu khoa học, tạp chí từ năm 2004 đến năm 2014.
Các dữ liệu thứ cấp đƣợc thu thập trong vòng 3 tháng từ tháng 2/2015 đến tháng

Trư
ờn



5/2015.

SVTH Lê Thị Huyền Anh

5


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Thiết kế nghiên cứu


Nghiên cứu sơ bộ:

Nghiên cứu
chính thức

Thang đo chính thức

ọc

Kin

Kiểm định thang
đo

Thảo luận nháp

-

Phỏng vấn thử

Hiệu chỉnh thang đo

Kiểm định cronbach‟s alpha

Kiểm tra phƣơng sai trích
Loại các biến có tƣơng
quan thấp
Kiểm tra các yếu tố




ại h

Phân tích nhân tố

-

ếH
uế

Thang đo nháp

ht

Cơ sở lý thuyết

Kết luận và giải pháp

Trư
ờn

 Phân tích hồi quy
 Kiểm định các giả
thiết

Sơ đồ1 : Quy trình nghiên cứu

5.1.1. Phương pháp định tính
Nghiên cứu định tính để khám phá, điều chỉnh và bổ sung các biến quan sát dùng

để đo lƣờng các khái niệm nghiên cứu. Đầu tiên, nghiên cứu sẽ tìm kiếm thơng tin ở
các nghiên cứu trong và ngồi nƣớc để xác định các yếu tố cấu thành năng lực của sinh
viên tốt nghiệp ĐHKT Huế, cũng nhƣ các yếu tố sự hài lòng về năng lực sinh viên tốt
nghiệp của nhà tuyển dụng và sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế.

SVTH Lê Thị Huyền Anh

6


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

Tiếp theo, nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp phỏng vấn chuyên gia nhằm một lần
nữa khẳng định các yếu tố có liên quan đến năng lực và sự hài lòng về năng lực của
nhà tuyển dụng và cựu sinh viên trƣờng ĐHKT Huế.
Nghiên cứu tiếp tục hồn thiện phƣơng pháp định tính bằng phỏng vấn sâu
(n=10). Đối tƣợng phỏng vấn: 8 cựu sinh viên trƣờng ĐHKT Huế và 2 nhà tuyển

ếH
uế

dụng. Kết hợp với một số nội dung đƣợc chuẩn bị trƣớc dựa theo “Mơ hình đã xây
dựng trƣớc”. Từ đó phác thảo các chỉ tiêu cần có để thiết kế bảng hỏi.
Kết quả nghiên cứu sơ bộ là cơ sở cho thiết kế bảng câu hỏi đƣa vào nghiên cứu

ht


chính thức.
5.1.2 Phương pháp định lượng

Kin

Nghiên cứu định lƣợng đƣợc tiến hành trên cơ sở mơ hình nghiên cứu đề xuất nhằm
phân tích mối liên hệ giữa những đánh giá của nhà tuyển dụng và cựu sinh viên trƣờng

ọc

ĐHKT về sự hài lòng của họ đối với năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế.
5.2. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu

ại h

5.2.1. Nguồn dữ liệu thứ cấp

Thông tin về trƣờng ĐHKT Huế - Đại học Huế thông qua các cổng thông tin điện



tử của nhà trƣờng, sách báo, tạp chí.

Tham khảo các luận văn, đề tài nghiên cứu khoa học trên các tạp chí khoa học

Trư
ờn

trong nƣớc


Các đề tài nghiên cứu khoa học trên tạp chí khoa học nƣớc ngồi.
5.2.2. Nguồn dữ liệu sơ cấp

Nghiên cứu đƣợc tiến hành qua ba giai đoạn đó là nghiên cứu sơ bộ, nghiên cứu
thử nghiệm và nghiên cứu chính thức
5.2.2.1. Phương pháp chọn mẫu
Trong giai đoạn đoạn nghiên cứu chính thức, do những hạn chế của đề tài trong
việc tiếp cận danh sách nhà tuyển dụng có sinh viên tốt nghiệp ĐHKT Huế đang làm

SVTH Lê Thị Huyền Anh

7


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

việc, và danh sách cựu sinh viên của trƣờng nên phƣơng pháp điều tra đƣợc sử dụng
đó là phƣơng pháp chọn mẫu thuận tiện và phát triển mầm.
Phƣơng pháp chọn mẫu thuận tiện và phát triển mầm bằng cách gửi các phiếu
điều tra và bảng hỏi điện tử đến những cựu sinh viên của trƣờng. Sau đó nhờ những
ngƣời này giới thiệu những ngƣời khác cùng lớp hoặc cùng khóa và giới thiệu với

ếH
uế


doanh nghiệp của họ. Chọn mẫu thuận tiên đƣợc xem là thích hợp vì đối tƣợng phỏng
vấn rất đa dạng và phân bố trên địa bàn rộng nên những ngƣời nào dễ tiếp cận sẽ là đối
tƣợng mẫu.

ht

5.2.2.2. Kích thước mẫu

Qua tìm hiểu, nghiên cứu nhận thấy hiện nay có hai công thức xác định cỡ mẫu

Kin

đƣợc sử dụng phổ biến, đó là: xác định kích cỡ mẫu theo trung bình và xác định kích
cỡ mẫu theo tỷ lệ.

Phƣơng pháp xác định kích cỡ mẫu theo tỷ lệ thƣờng đƣợc sử dụng trong các

ọc

nghiên cứu có tổng thể đƣợc chi làm hai phần đối lập riêng biệt, các nghiên cứu có sử

ại h

dụng thang đo tỷ lệ hoặc các nghiên cứu sử dụng các kiểm định tỷ lệ tổng thể (kiểm
định Chi-square,…). Ngƣợc lại, Phƣơng pháp xác định kích cỡ mẫu theo trung bình lại
đƣợc sử dụng khá phổ biến bởi việc tính tốn khá đơn giản, khơng u cầu tồn tại các



điều kiện về thang đo, xử lý dữ liệu nhƣ phƣơng pháp xác định kích cỡ mẫu theo tỷ lệ,

chỉ cần có một q trình điều tra thử để tính giá trị độ lệch chuẩn thì có thể áp dụng

Trư
ờn

công thức này. Về mức độ tin cậy của cỡ mẫu, do đều là những công thức đƣợc xây
dựng và kiểm nghiệm qua rất nhiều đề tài trong nƣớc và trên thế giới nên độ tin cậy
của cả hai cơng thức đều rất tốt.
Chính vì hai lý do trên, nhằm đảm bảo tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu, đề
tài xác định cỡ mẫu nghiên cứu thông qua cơng thức tính kích cỡ mẫu theo trung bình:

n=

SVTH Lê Thị Huyền Anh

]2

8


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp
Trong đó

Zα/2: giá trị tới hạn tƣơng ứng với độ tin cậy (1 - α)
: độ lệch chuẩn
ԑ: sai số mẫu cho phép

n: kích cỡ mẫu

lựa chọn là 95%, thơng qua tra bảng: Zα/2 = 1.96.

ếH
uế

Với đặc tính của một nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế, độ tin cậy mà nghiên cứu

Về sai số mẫu cho phép, với độ tin cậy 95% và do dữ liệu sơ cấp đƣợc thu thập

ht

bằng phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp nên sai số mẫu cho phép sẽ là 0.1.
Về độ lệch chuẩn, sau khi tiến hành điều tra thử với mẫu 40 bảng hỏi nghiên cứu

]2

=

2

= 176.072

ọc

n=

Kin


tiến hành xử lý SPSS để tính ra độ lệch chuẩn. Kết quả thu đƣợc giá trị  = 0.677.

Phƣơng pháp phân tích dữ liệu trong đề tài là phƣơng pháp phân tích nhân tố

ại h

khám phá và hồi quy bội. Theo Bollen (1989), để có thể phân tích nhân tố khám phá
cần thu thập dữ liệu với kích thƣớc mẫu ít nhất bằng 5 lần các biến quan sát, theo Hair



và ctg (1998) thì kích thƣớc mẫu tối thiểu phải từ 100-150. Nhƣ vậy, với mơ hình
nghiên cứu có 27 biến quan sát thì kích thƣớc mẫu cần thiết là n=27*5=135. Để có thể
đạt đƣợc kích thƣớc mẫu đề ra, số mẫu dự kiến tiến hành điều tra là 200.

Trư
ờn

5.3. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu
Dữ liệu thu thập đƣợc xử lý bằng phần mềm SPSS phiên bản 20. Đƣợc tiến hành
dựa trên quy trình dƣới đây:

- Mã hóa bảng hỏi trên phần mềm SPSS.
- Nhập dữ liệu lần 1 trên phần mềm Excel
- Xuất dữ liệu vào phần mềm SPSS
- Tiến hành các bƣớc xử lý và phân tích dữ liệu

SVTH Lê Thị Huyền Anh

9



---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp
1. Sử dụng frequency để phân tích
thơng tin mẫu nghiên cứu

ếH
uế

2. Kiểm định cronbach‟s alpha
toàn bộ thang đo

6. Kiểm định phân phối chuẩn

ht

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

nhân tố đƣợc rút trích

ại h

ọc

5. Phân tích hồi quy để biết đƣợc
mối quan hệ giữa các nhân tố

trong mơ hình đã xây dựng

7. Kiểm định Kruskal-Wallis để so
sánh sự khác nhau về sự đánh giá
của đối tƣợng khác nhau về các
nhóm năng lực

Kin

4. Kiểm định cronbach‟s alpha các

Sơ đồ 2: Sơ đồ các bước xử lý và phân tích dữ liệu



Dữ liệu sau khi thu thập đƣợc xử lý bằng phần mềm SPSS 20, tiếp đó là q trình
mã hóa và làm sạch dữ liệu. Để đạt đƣợc mục tiêu đặt ra, luận văn cần giải quyết 4 vấn

Trư
ờn

đề chính có quan hệ chặt chẽ với nhau, đó là trả lời các câu hỏi nghiên cứu:
Để giải quyết câu hỏi thứ [1] luận án sử dụng phƣơng pháp cronbach‟s alpha,
EFA để tìm ra các tiêu chí có liên quan đến năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT
Huế. Tiếp đến sẽ sử dụng phƣơng pháp phân tích hồi quy để tìm ra các nhân tố có ảnh
hƣởng đến sự hài lịng về năng lực của nhà tuyển dụng và cựu sinh viên.
Để giải quyết câu hỏi thứ [2] luận văn sử dụng kiểm định Kruskal-Wallis. Kiểm
định Kruskal-Wallis đƣợc sử dụng để so sánh sự khác nhau về giá trị trung bình của
một biến phụ thuộc theo hai hay nhiều nhóm của biến độc lập (dạng phân loại), nhƣng
không yêu cầu biến phụ thuộc phải có phân phối chuẩn. Đây chính là sự khác nhau


SVTH Lê Thị Huyền Anh

10


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

giữa kiểm định này với kiểm định phân tích phƣơng sai một chiều. Do vậy, kiểm định
Kruskal-Wallis đƣợc xem là một dạng thay thế của phân tích phƣơng sai một chiều và
là một dạng mở rộng của kiểm định kiểm định Wilcoxon-Mann-Whitney
Để giải quyết câu hỏi thứ [3] và [4] luận văn sử dụng phƣơng pháp thống kê mô
tả, kiểm định Wilcoxon, biểu dồ radar để xác định khoảng cách giữa kỳ vọng và chất

ếH
uế

lƣợng cảm nhận sau đó đánh giá sự hài lịng và mơ hình IPA (Importance-Performance
Analysis) cùng để chỉ ra mức độ đáp ứng về năng lực của sinh viên tốt nghiệp ĐHKT
Huế so với những kỳ vọng của nhà tuyển dụng, cùng các hƣớng giải pháp cho các

ht

năng lực.

Mô hình phân tích mức độ quan trọng và thực hiện dịch vụ


Importance-

Kin

Performance Analysis do Martilla và James xây dựng vào năm 1977. IPA là mơ hình
đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ dựa vào sự khác biệt giữa ý kiến khách hàng về mức độ
quan trọng của các chỉ tiêu mà khách hàng đánh giá (I-P gaps). Mơ hình Importance-

ọc

Performance Analysis (IPA) đƣợc thực hiện bằng cách so sánh hai tiêu chuẩn hình
thành nên quyết định lựa chọn của khách hàng, cụ thể: (1) Tầm quan trọng tƣơng đối

ại h

của các thuộc tính chất lƣợng, và (2) mức độ thực hiện của các thuộc tính chất lƣợng.
Mơ hình này phân loại những thuộc tính đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ, cung cấp



cho nhà cung ứng dịch vụ những thông tin bổ ích về điểm mạnh, điểm yếu của những
dịch vụ mà mình cung cấp cho khách hàng. Từ đó nhà quản trị cung ứng dịch vụ sẽ có
những quyết định chiến lƣợc đúng đắn để nâng cao chất lƣợng dịch vụ. Kết quả của sự

Trư
ờn

phân tích mức độ quan trọng và mức độ thực hiện đƣợc thực hiện lên sơ đồ IPA với
trục tung (Y) thể hiện mức độ thực hiện và trục hoành (X) thể hiện mức độ quan trọng:


SVTH Lê Thị Huyền Anh

11


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

Mức độ thực hiện

Cao

PHẦN O

PHẦN K

-

Mức độ quan trọng thấp

-

Mức độ quan trọng cao

-


Mức độ thực hiện cao

-

Mức độ thực hiện cao

“Giảm sự đầu tƣ”

“Tiếp tục duy trì”
PHẦN C

-

Mức độ quan trọng thấp

-

Mức độ thực hiện thấp

-

Mức độ quan trọng cao

-

Mức độ thực hiện thấp

“Tập trung phát triển”

Kin


ht

Thấp

“Hạn chế phát triển”

ếH
uế

PHẦN L

Mức độ quan trọng

Thấp

Cao

Hình 1: Mơ hình phân tích mức độ quan trọng và thực hiện dịch vụ (Importance –

ọc

Performance Analysis – IPA) Martilla, James (1977)

ại h

Phần tƣ thứ nhất_Phần C (Tập trung phát triển): Những thuộc tính nằm ở
phần tƣ này đƣợc xem là rất quan trọng đối với khách hàng, nhƣng mức độ thực hiện
của nhà cung ứng dịch vụ rất kém. Kết quả này gợi ý cho nhà quản trị dịch vụ cung




ứng chú ý đến những thuộc tính này, tập trung phát triển mức độ cung ứng dịch vụ
nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.

Trư
ờn

Phần tƣ thứ hai_Phần K (Tiếp tục duy trì): Những thuộc tính ở phần tƣ này
đƣợc xem là rất quan trọng đối với kahchs hàng, và nhà cung ứng dịch vụ cũng đã có
mức độ thể hiện rất tốt. Nhà quản trị cung ứng dịch vụ nên tiếp tục duy trì và phát huy
thể mạnh này.

Phần tƣ thứ ba_Phần L (Hạn chế phát triển): Những thuộc tính nằm ở phần
tƣ này đƣợc xem là có mức độ thể hiện thấp và khơng quan trọng đối với khách hàng.
Nhà quản trị cung ứng dịch vụ nên hạn chế nguồn lực phát triển những thuộc tính này.
Phần tƣ thứ tƣ_Phần O (Giảm sự đầu tƣ): Những thuộc tính nằm ở phần tƣ này
đƣợc xem là không quan trọng đối với khách hàng, nhƣng mức độ thực hiện của nhà

SVTH Lê Thị Huyền Anh

12


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp


cung ứng rất tốt. Có thể xem sự đầu te quá mức nhƣ hiện tại là vơ ích. Nhà quản trị cung
ứng dịch vụ nên sử dụng nguồn lực này tập trung phát triển những thuộc tính khác.
6. Cấu trúc của luận văn
PHẦN ĐẶT VẤN ĐỀ

ếH
uế

PHẦN NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chƣơng I: Cơ sở lý luận và tổng quan

Chƣơng II: Đánh giá chất lƣợng giáo dục đào tạo của trƣờng Đại học Kinh tế

ht

Huế từ phía nhà tuyển dụng và cựu sinh viên

Chƣơng III: Định hƣớng, giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng giáo dục đào tạo

Kin

của trƣờng Đại học Kinh tế Huế

Trư
ờn



ại h


ọc

PHẦN KẾT LUẬN

SVTH Lê Thị Huyền Anh

13


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN
1.1. Cơ sở lý luận của đề tài

ếH
uế

1.1.1. Khái niệm về chất lượng

Chất lƣợng là một khái niệm có nghĩa rất mở, và mang tính chủ quan, hay nói
một cách khác, chất lƣợng là một khái niệm khá trừu tƣợng và mang tính đa chiều.
Chính vì vậy có khá nhiều định nghĩa khác nhau về “chất lƣợng” theo những cách tiếp

ht


cận khác nhau, nhằm phản ánh yêu cầu của từng lĩnh vực, hoặc của các bên liên quan.
Đồng thời những định nghĩa và quan niệm về chất lƣợng lại thay đổi theo thời gian và

Kin

theo sự phát triển kinh tế xã hội của mỗi nƣớc. Xin tóm tắt một số định nghĩa về chất
lƣợng trong các cơng trình nghiên cứu khoa học đã đƣợc công bố khi bàn về chất

ọc

lƣợng giáo dục nhƣ sau:

Chất lƣợng là sự “xuất sắc” (excellent). Định nghĩa này phản ánh quan điểm

ại h

truyền thống của học thuật, thƣờng đƣợc sử dụng trong đánh giá đầu ra
Chất lƣợng là “khơng có lỗi” (zero errors). Quan điểm này đƣợc sử dụng trong



cơng nghiệp vì các sản phẩm đƣợc mô tả chi tiết và đƣợc chuẩn hoá để tạo ra các sản
phẩm đồng nhất. Quan điểm này không thể áp dụng cho giáo dục đại học (GDĐH) vì
các sản phẩm của GDĐH là sinh viên tốt nghiệp không thể đồng nhất nhƣ nhau

Trư
ờn

Chất lƣợng là “sự phù hợp với mục tiêu đề ra” (fitness for purposes). Quan điểm
này đòi hỏi các sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng đƣợc nhu cầu của khách hàng. „Khách

hàng‟ của GDĐH bao gồm ngƣời học, những nhà tài trợ, giới học thuật, chính phủ và
xã hội; những đối tƣợng này có thể có những quan điểm rất khác nhau về “mục tiêu”
và “sự phù hợp”. Định nghĩa này đƣợc sử dụng phổ biến trong kiểm định chất lƣợng
(KĐCL) giáo dục
Chất lƣợng là sự đáp ứng các chuẩn mực đề ra: đƣợc sử dụng rộng rãi trong công
nghiệp và cả trong giáo dục; các kết quả nghiên cứu khoa học và hoạt động dịch vụ xã
hội đáp ứng yêu cầu tối thiểu của xã hội và của các nhà tuyển dụng.
SVTH Lê Thị Huyền Anh

14


---

GVHD ThS. Phạm Phương Trung

Khóa luận tốt nghiệp

Chất lƣợng là “ngƣỡng yêu cầu” (threshold). Định nghĩa “ngƣỡng yêu cầu” đối
với chất lƣợng là đặt ra mức chuẩn với các tiêu chí nhất định. Một chƣơng trình đào
tạo, một khoa hoặc một trƣờng đại học đạt các yêu cầu của mức chuẩn của các tiêu chí
đƣợc coi là đạt chất lƣợng.
Chất lƣợng là "giá trị quy thành tiền” (value for money). Định nghĩa này liên

ếH
uế

quan trực tiếp đến tính tự chịu trách nhiệm

Chất lƣợng là „sự nâng cao” chất lƣợng hoặc “cải tiến” (enhancement or improvement).

Quan điểm này mang tính học thuật & nhấn mạnh việc không ngừng cải tiến. Nhƣng

ht

nếu theo quan điểm này, sẽ rất khó “đo lƣờng đánh giá” đƣợc sự cải tiến và minh chứng
của việc “cải tiến” khó có thể chỉ rõ để bên ngồi cơng nhận.

Kin

Khái niệm “Chất lƣợng” trong công nghiệp đƣợc định nghĩa khá rõ ràng qua từng
thời kỳ. Trong thời kỳ đầu của nền công nghiệp, những định nghĩa sau về chất lƣợng
đƣợc sử dụng phổ biến nhƣ: chất lƣợng là sự phù hợp với các tiêu chuẩn (Crosby-

ọc

1979). Sau thế chiến thứ 2, khái niệm chất lƣợng đƣợc hiểu rộng hơn, định nghĩa của
Derming-1986: “Chất lƣợng là sự thỏa mãn yêu cầu khách hàng”; Juran – 1988: “Chất

ại h

lƣợng là sự phù hợp với ngƣời sử dụng”. Định nghĩa của tiêu chuẩn ISO (1986): Chất
lƣợng là tồn bộ những đặc tính, tính chất của sản phẩm hay dịch vụ làm thỏa mãn nhu



cầu của khách hàng kể cả những mong đợi. Định nghĩa của Freigenbaum (1983) cũng
tƣơng tự với định nghĩa của ISO phiên bản đầu tiên. Càng về sau, các định nghĩa về
chất lƣợng trong công nghiệp đều hƣớng đến đối tƣợng khách hàng, hƣớng đến ngƣời

Trư

ờn

sử dụng sản phẩm hay dịch vụ.

1.1.2. Khái niệm về chất lượng dịch vụ
Xuất phát từ những quan điểm chất lƣợng trong lĩnh vực sản xuất của những năm
1930, trong những thập kỷ gần đây, chất lƣợng dịch vụ đã đƣợc xác định nhƣ một yếu
tố cạnh tranh có tính chiến lƣợc. Chất lƣợng dịch vụ là một phạm trù rất rộng và phức
tạp, phản ánh tổng hợp các nội dung kinh tế, kỹ thuật và xã hội. Do tính phức tạp đó
nên hiện này có rất nhiều khái niệm khác nhau về chất lƣợng, có thể nhận thấy, tùy
theo hƣớng tiếp cận mà khái niệm chất lƣợng đƣợc hiểu theo các cách khác nhau, mỗi

SVTH Lê Thị Huyền Anh

15


×