Tải bản đầy đủ (.doc) (206 trang)

Giáo án Tin học lớp 6 cả năm trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 206 trang )

Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
Ngày soạn: 16/08/2009
Chơng 1: Làm quen với tin học
và máy tính điện tử
Tiết 1: Tiết 1

- Học sinh biết đợc khái niệm thông tin và hoạt động
thông tin của con ngời.
- Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con ngời trong các
hoạt động thông tin.
- Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của
tin học.

- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV.
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, tranh ảnh có liên quan đến bài
học, đoạn trích các bài báo, các hình vẽ.
!"
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ Giới thiệu môn học, bài học.
Công nghệ thông tin là một ngành khoa học, có vai
trò rất quan trọng, thiết thực trong đời sống hàng ngày
của con ngời. SGK tin học dành cho THCS đợc xây dựng
theo định hớng cung cấp những kiến thức mở đầu về tin
học một cách nhẹ nhàng, tự nhiện. Sách tập trung giới
thiệu các kiến thức và kĩ năng để sử dụng các phần mềm
thông dụng và hữu ích cho việc học tập của HS chúng ta.
Hôm nay chúng ta làm quen với khái niệm mở đầu về tin
học, hiểu đợc thông tin là gì và các hoạt động thông tin
nh thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài: Thông tin và
tin học


#$ % Tìm hiểu thông tin là gì?
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

1
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
- GV yêu cầu HS đọc ND
SGK và liên hệ thực tế
- GV giới thiệu tranh,
ảnh và giải thích về các
dạng TT:
+ Các bài báo, bản tin
cho em biết về tình hình thời
sự trong nớc và thế giới
+ Tấm biển chỉ đờng hớng
dẫn em cách đi đến một nơi
cụ thể nào đó
+ Tiếng trống trờng báo
cho em đến giờ ra chơi hay
vào học.
-> GV giải thích, kết luận
về dạng TT:
Thông tin là một khái
niệm trừu tợng, nó đem lại
sự hiểu biết cho con ngời và
các sinh vật khác.
- 1 2 HS đọc ND SGK
- HS chú ý, liên hệ, tìm
hiểu

- HS nghe giảng
- HS lấy ví dụ khác về
các dạng thông tin
- HS chú ý, ghi bài
#$ & Tìm hiểu hoạt động thông tin của con ngời.
- GV giới thiệu tranh ảnh
và thực tế về các hoạt động
thông tin:
Thông tin có vai trò rất
quan trọng trong cuộc
sống của con ngời. Chúng ta
không chỉ tiếp nhận mà còn
lu trữ, trao đổi và xử lí
thông tin.
-> GV kết luận:
Việc tiếp nhận, xử lí, lu
trữ và trao đổi thông tin
gọi chung là hoạt động
- HS chú ý
- HS chú ý, ghi bài
- HS chú ý nghe GV giải
thích, tìm hiểu SGK.
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

2
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
thông tin.
- GV giải thích:

Trong hoạt động thông
tin, TT đợc xử lí gọi là TT
vào, TT nhận đợc sau xử lí
gọi là TT ra. Việc tiếp nhận
TT chính là để tạo thông tin
vào cho quá trình xử lí.
-> Việc lu trữ, truyền TT
làm cho TT và những hiểu
biết đợc tích luỹ và nhân
rộng.
-> Giới thiệu về mô hình
quá trình xử lí thông tin:
#$ ' Tổng kết giờ học
- GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đ họcã
- GV nhắc lại, giải thích và tóm tắt bài
- Yêu cầu HS về nhà đọc SGK, đọc phần Có thể em cha
biết
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

3
Xử lý
(Processing)
TT vào
(In put)
TT ra
(Out put)
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
Ngày soạn: 17/08/2009

Tiết 2: Tiết 2

- Học sinh biết đợc khái niệm thông tin và hoạt động
thông tin của con ngời.
- Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con ngời trong các
hoạt động thông tin.
- Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của
tin học.

- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ.
()*+,-
- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
?1: Em h y nêu khái niệm thông tin?ã
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm
?2: Em h y nêu các hoạt động TT của con ngã ời?
- HS2 trả lời, HS khác nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm.
. !"
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ Tìm hiểu hoạt động thông tin và tin học.
- GV yêu cầu HS đọc TT
SGK và liên hệ thực tế bản
thân
- GV giải thích về các
hoạt động thông tin:
+ Hoạt động thông tin
của con ngời nhờ các giác
quan và bộ n o. Các giácã

- HS đọc TT SGK
- HS chú ý nghe, hiểu và
lấy ví dụ về các hoạt động
của TT
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

4
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
quan tiếp nhận TT, bộ n oã
thực hiện việc xử lí, biến đổi
và lữu trữ TT thu nhận đợc.
+ Tuy nhiên khả năng
của giác quan và bộ n o chỉã
có hạn. Máy tính điện tử đợc
làm ra để hỗ trợ cho con
ngời.
+ Nhiệm vụ chính của
tin học là nghiên cứu việc
thực hiện các hoạt động TT
một cách tự động trên cơ
sở sử dụng máy tính điện tử.
+ Nhờ sự phát triển của
tin học, máy tính hỗ trợ con
ngời trong nhiều lĩnh vực
khác nhau của cuộc sống.
-> GV kết luận về hoạt
động TT và tin học:
Công nghệ TT gắn liền

với hoạt động TT của con
ngời, nó tạo ra các công cụ
hỗ trợ để tự động hóa việc
thực hiện các hoạt động đó.
Sự phát triển của CNTT xuất
phát từ chính nhu cầu khai
thác và xử lí TT của con ng-
ời
- GV giảng giải, giải
thích
- HS quan sát tranh vẽ
SGK, liên hệ thực tế
- HS chú ý, ghi bài
- HS chú ý, ghi kết luận
#$ % Tổng kết bài học
- GV treo bảng phụ, tóm
tắt nội dung chính của bài
học
- GV yêu cầu HS tóm tắt
- HS chú ý
- HS tóm tắt bài học
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

5
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
lại bài học.
- GV nhấn mạnh nội dung
cần nhớ.

- Yêu cầu 1 2 HS đọc
phần ghi nhớ SGK
- GV gợi ý HS làm các câu
hỏi bài tập SGK
- 1 2 HS đọc phần ghi
nhớ SGK
- HS chữa bài tập
- HS thực hiện
#$ &: Hớng dẫn về nhà.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành các bài tập SGK và đọc phần
Có thể em cha biết.
- Đọc và chuẩn bị trớc bài 2 trong SGK.
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

6
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
Ngày soạn: 21/08/2009
Tiết 3-4: % )!/

- Học sinh phân biệt đợc các dạng thông tin cơ bản
- Biết khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn
thông tin trong máy tính bằng các dãy bít.

- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ.
()*+,-
- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
?1: Em h y cho biết thông tin là gì? Nêu ví dụ về thôngã

tin?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, cho điểm.
. !"
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ Tìm hiểu các dạng thông tin cơ bản
- Dựa vào KN về TT ở bài
1. GV có thể đặt câu hỏi pháp
vấn HS:
? Em h y nêu các ví dụ vềã
thông tin?
- GV lấy thêm ví dụ, giải
thích.
-> GV kết luận và nêu
lên 3 dạng thông tin cơ bản
trong tin học đó là: Dạng
văn bản, dạng hình ảnh,
- HS trả lời đợc:
+ Các bài báo, bản tin
trên truyền hình
+ Các tấm biển chỉ đờng

+ Tiếng trống trờng
báo hiệu giờ ra chơi hay vào
học.
+ Tín hiệu đèn xanh, đèn
đỏ
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc


7
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
dạng âm thanh.
- GV lấy ví dụ về các
nhóm TT và cho HS lấy ví dụ
theo nhóm.
- GV lu ý HS:
3 dạng TT đ trình bàyã
trong SGK không phải là tất
cả các dạng TT. Còn có TT d-
ới dạng khác nh: Mùi vị, cảm
giác, cảm xúc Nhng 3 dạng
TT nói trên là những dạng
TT cơ bản mà máy tính có
thể xử lí đợc.
- HS chú ý, liên hệ thực
tế, lấy ví dụ về các nhóm TT:
+ Dạng văn bản: Các bài
báo, bài văn, các con số, chữ
viết, sách, vở
+ Dạng hình ảnh: Hình vẽ
minh họa, tranh, ảnh, tấm
biển chỉ đờng
+ Dạng âm thành: Tiếng
trống trờng, tiếng còi, bản
nhạc
- HS chú ý, hiểu.
#$ % Tìm hiểu biểu diễn thông tin
- GV gợi ý và lấy ví dụ về

các cách biểu diễn thông
tin.
+ Mỗi dân tộc có hệ
thống các chữ cái của riêng
mình để biểu diễn TT dới
dạng văn bản.
+ Để tính toán ta biểu
diễn TT dới dạng các con số
và kí hiệu toán học.
+ Các nốt nhạc để biểu
diễn một bản nhạc cụ thể
- GV yêu cầu HS đọc TT và
quan sát tranh, ảnh SGK
- GV gợi ý HS kết luận về
cách biểu diễn thông tin:
- HS chú ý và tự liên hệ
thực tế
- HS quan sát tranh, ảnh
SGK, đọc TT trong SGK.
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

8
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
* Biểu diễn TT là cách
thể hiện TT dới dạng cụ thể
nào đó.
- GV lấy các ví dụ khác
- GV lu ý HS: Cùng một TT

có thể có nhiều cách biểu
diễn khác nhau.
Ba dạng TT cơ bản đ đềã
cập ở trên thực chất chỉ là
các biểu diễn TT mà thôi.
* Vai trò của TT:
- GV yêu cầu HS đọc TT
trong SGk
- GV giải thích và kết
luận:
Biểu diễn TT nhằm mục
đích lu trữ và chuyển giao
TT thu nhận đợc. Mặt khác
TT cần đợc BD dới dạng có
thể Tiếp nhận đợc (đối tợng
nhận TT có thể hiểu và xử lí
đợc)
- HS chú ý, ghi bài
- HS chú ý
- 1 2 HS đọc TT SGK
- HS chú ý, ghi bài
#$ & Tìm hiểu biểu diễn TT trong máy tính.
- GV yêu cầu HS đọc TT
SGK
- GV gợi ý và giải thích
cho HS hiểu về cách biểu
diễn TT trong máy tính: TT đ-
ợc biểu diễn dới dạng các
d y bít và dùng các d y bítã ã
ta có thể biểu diễn đợc tất

cả các dạng thông tin cơ
bản.
-> Kết luận:
- HS đọc TT SGK, tìm hiểu
về cách biểu diễn TT trong
máy tính
- HS chú ý
- HS chú ý, ghi kết luận:
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

9
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
Máy tính cần có những
bộ phận đảm bảo việc thực
hiện 2 quá trình sau:
+ Biến đổi TT đa vào máy
tính thành dãy bít.
+ Biến đổi TT lu trữ dới
dạng dãy bít thành một
trong các dạng quen thuộc
với con ngời nh: Âm thành,
hình ảnh, văn bản.
#$ ' Tổng kết bài học Dặn dò.
- GV yêu cầu 1 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV gợi ý HS trả lời các câu hỏi và tóm tắt kiến thức
bài học
- Yêu cầu HS về nhà đọc SGK và chuẩn bị trớc bài học
cho tiết sau

Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

10
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
Ngày soạn: 23/08/2009
Tiết 5 &0*1)2*345*"67

- HS biết đợc các khả năng u việt của máy tính cũng nh
các ứng dụng đa dạng của tin học trong các lĩnh vực khác
nhau của xã hội.
- Biết đợc máy tính chỉ là công cụ thực hiện những gì
con ngời chỉ dẫn.

- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, SGV
- ĐDDH: Tranh ảnh SGK, bảng phụ.
()*+,-
- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
?1: Em h y nêu các dạng TT cơ bản? Lấy ví dụ cho mỗiã
dạng?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, cho điểm.
. !"
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ Tìm hiểu một số khả năng của máy tính.
- GV yêu cầu HS đọc TT
SGK
- GV nêu các mối liên hệ
và so sánh với các khả năng

sinh học của con ngời.
- GV giải thích các khả
năng của máy tính. ứng với
mỗi khả năng lấy ví dụ minh
họa.
Ví dụ về khả năng tính
toán nhanh và chính xác
- 1 2 HS đọc TT SGK
- HS liên hệ thực tế
- HS chú ý
- HS chú ý, ghi bài
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

11
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
cao
-> GV kết luận về các
khả năng của máy tính:
+ Khả năng tính toán
nhanh
Ví dụ: Phép nhân hàng
trăm chữ số.
+ Tính toán với độ chính
xác cao
Ví dụ: Số có chữ số thứ
1 triệu tỉ là chữ số 0
+ Khả năng lu trữ lớn
Ví dụ: Đĩa cứng, đĩa mềm,

USB
+ Khả năng làm việc
không mệt mỏi.
- HS chú ý và có thể lấy
ví dụ khác
#$ % Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc
gì?
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh vẽ, đọc TT SGK
- GV đặt câu hỏi:
?Máy tính có thể dùng đ-
ợc vào những việc gì? (GV h-
ớng dẫn trả lời)
- GV lấy ví dụ và giải
thích thêm.
- HS quan sát tranh vẽ
- 1 2 HS đọc TT SGK
- HS tìm hiểu trả lời:
Có thể dùng máy tính
vào trong các công việc là:
+ Thực hiện các tính
toán
+ Tự động hoá các công
việc văn phòng
+ Hỗ trợ công tác quản

+ Công cụ học tập và
giải trí
+ Điều khiển tự động và
rôbôt

+ Liên lạc, tra cứu và
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

12
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
-> Kết luận về các công
việc của máy tính.
- GV yêu cầu HS tự liên hệ
thực tế và lấy thêm ví dụ cụ
thể ở trờng, ở địa phơng.
- GV bổ sung, giải thích
mua bán trực tuyến.
- HS liên hệ thực tế
Đại diện các nhóm lấy ví
dụ
HS nhóm khác bổ sung
#$ & Tìm hiểu máy tính và điều cha thể.
- GV chia nhóm HS thành
4 nhóm. Mỗi nhóm su tầm các
ứng dụng trong một vài
lĩnh vực.
- GV giải thích thêm và
kết luận:
Sức mạnh của máy tính
phụ thuộc vào con ngời và
do con ngời quyết định
- HS thực hiện chia nhóm
Đại diện nhóm trả lời,

lấy các ví dụ cụ thể.
- HS chú ý, ghi bài
#$ ' Tổng kết bài học Dặn dò
- GV yêu cầu 1 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV gợi ý HS trả lời các câu hỏi và tóm tắt nội dung
kiến thức bài học. Yêu cầu HS nhắc lại
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập, đọc SGK và chuẩn bị tr-
ớc bài học cho tiết sau, đọc bài đọc thêm.
Ngày soạn:06/09/2009
Tiết 6: '"689*:**"6;

- Biết sơ lợc cấu trúc của máy tính điện tử và một vài
thành phần quan trọng nhất của máy tính cá nhân.
- Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần
mềm máy tính.
- Biết đợc máy tính hoạt động theo chơng trình.
- Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và
tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác.

Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

13
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
- Nội dung: Nghiên cứu bài 4 SGK, SGV
- ĐDDH: Bảng phụ và một vài TB phần cứng của máy
tính: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, bàn phím, RAM
()*+,-
- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:

?1: Em h y nêu các khả năng của máy tính?ã
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, cho điểm.
?2: Em h y nêu đâu là hạn chế lớn nhất của máy tínhã
hiện nay?
- HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm.
. !" :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ : Tìm hiểu mô hình quá trình 3 bớc
- GV yêu câu HS đọc TT
SGK
- GV chia nhóm HS, yêu
cầu HS trao đổi về các công
việc hàng ngày. GV gợi ý để
HS tách các công việc đó
thành 3 bớc
- GV lấy ví dụ và giải
thích về mô hình quá trình 3
bớc:
Nhập -> xử lí ->
Xuất
88+0<<0+8
- GV kết luận:
Để có thể giúp con ngời
quá trình xử lí TT, máy tính
- 1 2 HS đọc TT SGK
- HS hoạt động nhóm.
Trao đổi và lấy ví dụ các
công việc hàng ngày.
Ví dụ: Giặt quần áo

Quần áo bẩn, xà phòng,
nớc (INPUT), vò quần áo bẩn
và xà phòng, rũ quần áo (Xử
lí); Quần áo sạch (OUTPUT)
- HS chú ý và lấy thêm ví
dụ
- HS chú ý, ghi bài
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

14
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
cần phải có các thành phần
thực hiện các chức năng t-
ơng ứng: Thu nhận, xử lí và
xuất thông tin đã xử lí.
#$ % Tìm hiểu cấu trúc chung của máy tính điện
tử.
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh vẽ về các đời của máy
tính.
- Yêu cầu HS tìm hiểu SGK
và nêu ra đợc: Các loại máy
tính khác đều có chung một
sơ đồ cấu trúc giống nhau
gồm:
CPU (bộ xử lí trung tâm),
bộ nhớ, thiết bị vào và thiết
bị ra.

- GV có thể giới thiệu các
thành phần máy tính bằng
các TB minh họa.
- GV giải thích cho HS
hiểu các khối chức năng nêu
trên hoạt động dới sự hớng
dẫn của các chơng trình
máy tính do con ngời lập ra.
-> Chơng trình là tập hợp
các câu lệnh, mỗi câu lệnh
hớng dẫn một thao tác cụ
thể cần thực hiện.
- GV đa ra các TB, ĐD
trực quan, giới thiệu và giải
thích cho HS các thành phần
chính của máy tính:
+ Bộ xử lí trung tâm: Đợc
coi là bộ n o của máy tính,ã
- HS quan sát
- HS tìm hiểu TT SGK
- HS chú ý và nêu lên đ-
ợc sơ đồ cấu trúc các thành
phần của máy tính.
- HS chú ý quan sát, tìm
hiểu
- HS chú ý, ghi bài
- HS quan sát, tìm hiểu
- HS nghe, hiểu và ghi bài
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc


15
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
thực hiện các tính toán,
điều khiển
+ Bộ nhớ: Là nơi lu trữ
chơng trình và dữ liệu.
+ Thiết bị vào/ra (Input
output): Còn gọi là TB ngoại
vi giúp máy tính trao đổi
thông tin với bên ngoài, đảm
bảo giao tiếp với ngời sử
dụng.
#$ & Tổng kết giờ học Dặn dò.
- GV yêu cầu HS tóm tắt lại nội dung phần 1, 2 SGK; nêu
lên những ý chính của bài học
- Dặn dò HS về nhà đọc trớc phần sau của bài học và
đọc trớc bài đọc thêm.
Ngày soạn: 06/09/2009
Tiết 7: '"689*:**"6;%

- HS biết sơ lợc cấu trúc của máy tính điện tử và một vài
thành phần quan trọng nhất của máy tính cá nhân.
- Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần
mềm máy tính.
- Biết đợc máy tính hoạt động theo chơng trình.
- Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và
tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác.


- Nội dung: Nghiên cứu bài 4 SGK, SGV
- ĐDDH: Bảng phụ và một vài TB phần cứng của máy
tính: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, bàn phím, RAM
()*+,-
- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

16
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
?1: Em h y vẽ sơ đồ quá trình 3 bã ớc và lấy một vài ví dụ
cụ thể?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, cho điểm.
. !"
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ : Tìm hiểu máy tính là một công cụ xử lí
thông tin
- GV yêu cầu HS quan
sát tranh vẽ SGK. Quan sát
các TB máy tính
- Yêu cầu HS đọc TT SGK
? Em h y nêu quá trình 3ã
bớc?
- GV yêu cầu HS lấy ví dụ
về một công việc cụ thể em
thờng làm và tách ra làm 3
bớc.
? Vậy em h y vẽ mô hìnhã

hoạt động 3 bớc của máy
tính?
- GV giải thích và kết
luận:
Quá trình xử lí TT trong
máy tính đợc tiến hành một
cách tự động theo sự chỉ
dẫn của các chơng trình.
- HS quan sát
- HS đọc SGK
- HS trả lời:
Nhập -> xử lí ->
Xuất
88+0<<0+8
- HS lấy ví dụ
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện một nhóm lên
bảng vẽ sơ đồ:
#$ % Tìm hiểu phần mềm máy tính và phân loại
phần mềm.
- GV yêu cầu HS đọc TT
SGK
?Phần mềm là gì?
- HS đọc SGK
- HS trả lời:
Để phân biệt với phần
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

17

8
=>26
2?+@
8
TT các
ch&ơng trình
Văn bản, âm
thanh, hình ảnh
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
- GV giải thích và kết
luận:
Không có phần mềm, màn
hình của em không hiển thị
bất cứ thứ gì, các loa đi kèm
máy tính sẽ không phát ra
âm thanh Nói cách khác,
phần mềm đa lại sự sống cho
phần cứng.
* Phân loại phần mềm:
- GV yêu cầu HS đọc TT
SGK
? Có mấy loại phần mềm
máy tính?
- GV giải thích và kết
luận:
Có 2 loại phần mềm máy
tính:
+ Phần mềm hệ thống là
các chơng trình tổ chức

việc quản lí, điều phối các
bộ phận chức năng của máy
tính.
+ Phần mềm ứng dụng là
chơng trình đáp ứng những
yêu cầu ứng dụng cụ thể.
- GV lấy một vài ví dụ và
yêu cầu HS lấy ví dụ.
cứng là chính máy tính
cùng với tất cả các TB vật lí
kèm theo, ngời ta gọi các
chơng trình máy tính là
phần mềm máy tính hay
ngắn gọi là phần mềm
- HS đọc SGK
- HS tìm hiểu, trả lời:
Có hai loại phần mềm,
phần mềm hệ thống và phần
mềm ứng dụng
- HS chú ý, ghi bài
- HS các nhóm lấy ví dụ
#$ & Tổng kết bài học Dặn dò
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

18
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
- GV yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- GV Hệ thống nội dung bài học qua hệ thống câu hỏi

- Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi bài tập SGK
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập. Đọc bài đọc thêm số 3,
đọc và tìm hiểu trớc bài thực hành số 1.
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

19
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
Ngày soạn: 10/09/2009
Tiết 8: A
B*C0D* <E;*"6

- HS nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của
máy tính cá nhân (loại máy tính thông dụng nhất hiện nay)
- Biết cách bật/tắt máy tính
- Biết các thao tác cơ bản với bàn phím, chuột.

- Nội dung: Tìm hiểu bài thực hành số 1 SGK
- ĐDDH: Các TB máy tính, phòng máy.
()*+,-
- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
?1: Em h y vẽ sơ đồ hoạt động 3 bã ớc và giải thích?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, cho điểm.
. !"
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ Tìm hiểu các bộ phận của máy tính cá nhân
- GV chia nhóm
HS thành 2 nhóm.

Một nhóm ngồi dới
quan sát, nhóm kia
ngồi trực tiếp vào
máy chuẩn bị làm
thực hành.
- GV yêu cầu HS
quan sát các bộ
phận cấu thành của
máy tính.
- GV giới thiệu
các TB máy tính (cả
lớp quan sát)
- HS thực hiện chia nhóm theo
yêu cầu của giáo viên
]
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

20
Máy in
Màn hình
Loa
Bàn phím Chuột

y

y
tín
h
Giáo án tin học 6 Năm học

2010-2011
+ Các TB nhập
dữ liệu: Bàn phím,
chuột
+ Thân máy
tính: Chứa nhiều TB
nh: CPU, bộ nhớ
(RAM), nguồn điện
gắn trên bảng
mạch chủ main
+ Các TB xuất
dữ liệu: Màn hình,
máy in, loa
+ Các TB lu trữ
dữ liệu: Đĩa cứng,
đĩa mềm, USB
+ Các bộ phận
cấu thành một máy
tính hoàn chỉnh: GV
giới thiệu toàn bộ
máy tính hoàn
chỉnh).
- HS quan sát
- HS quan sát và tìm hiểu
#$ %Tìm hiểu cách bật, tắt máy tính
và làm quen với bàn phím và chuột.
* Bật CPU và màn
hình:
- GV bật công tắc
CPU và công tắc màn

hình máy tính
- Yêu cầu HS quan
sát đèn tín hiệu và
quá trình khởi động
của máy tính qua các
thay đổi trên màn
hình. Đợi cho đến khi
máy tính kết thúc
quá trình khởi động.
- HS mỗi nhóm thực hiện theo
GV.
- HS quan sát, tìm hiểu
- HS chú ý, tìm hiểu
- HS quan sát
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

21
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
* Làm quen với
bàn phím và chuột:
- Phân biệt vùng
chính của bàn phím,
nhóm các phím số,
nhóm các phím chức
năng.
- GV hớng dẫn HS
mở chơng trình
Notepad. Sau đó gõ

một vài phím và quan
sát kết quả.
- Phân biệt tác
dụng của việc gõ
phím và gõ tổ hợp
phím, chẳng hạn phím
Shift gõ một kí tự.
- Di chuyển
chuột, quan sát sự
thay đổi vị trí của
con trỏ chuột.
* Tắt máy tính:
- GV hớng dẫn HS
nháy chuột vào nút
F,+, sau đó nháy
chuột nút + GG
*80+. Quan sát
quá trình tự kết
thúc và tắt của máy
tính.
- Tắt màn hình
- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV.
- HS thực hiện và quan sát kết
quả.
- HS thực hiện và quan sát
- HS thực hiện theo sự hớng
dẫn của GV. Quan sát quá trình
tắt máy tính.
#$ &Tổng kết bài học thực hành Dặn dò

- GV yêu cầu học sinh tắt máy, tắt màn hình, dọn vệ
sinh phòng máy.
- Yêu cầu HS thu dọn bàn ghế, ngắt nguồn điện phòng
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

22
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
thực hành.
- Dặn dò HS về nhà đọc và chuẩn bị trớc bài 4 sách
giáo khoa.
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

23
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
Ngày soạn: 18/09/2009
Tiết 9: chơng II: phần mềm học tập
H2"IJ8 ;

- HS phân biệt đợc các nút của chuột máy tính và biết
các thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột.
- Thực hiện đợc các thao tác cơ bản với chuột.

- Nội dung: Nghiên cứu bài 4 SGK, SGV
- ĐDDH: Thiết bị chuột máy tính; tranh vẽ SGK.
- Phòng máy vi tính cài đặt phần mềm Mouse Skills.
()*+,-

- GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
?1: Phần mềm máy tính là gì? Có mấy loại phần mềm máy
tính?
- 1- 2 HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, cho điểm.
?2: Chuột máy tính là TB nhập hay xuất dữ liệu? Con
chuột máy tính là phần mềm của máy tính hay phần cứng
của máy tính?
- HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm.
. !"
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
#$ Tìm hiểu các bộ phận của máy tính cá nhân
- GV yêu cầu HS quan
sát hình vẽ SGK, quan sát
mẫu vật con chuột máy
tính.
- GV giải thích cách đặt
tay lên chuột là tay phải,
ngón trỏ đặt nút trái
chuột, ngón giữa đặt nút
- HS quan sát, tìm hiểu
- HS chú ý
- HS thực hiện
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

24
Giáo án tin học 6 Năm học
2010-2011
phải chuột.

- GV yêu cầu HS đọc TT
SGK, quan sát tranh vẽ.
? Em h y nêu các thaoã
tác chính đối với chuột?
- GV giải thích cho HS
hiểu rõ từng thao tác đối
với chuột
- HS hoạt động nhóm, trả
lời:
Các thao tác chính với
chuột bao gồm:
+ Di chuyển chuột
+ Nháy chuột
+ Nháy nút phải chuột
+ Nháy đúp chuột
+ Kéo thả chuột
- HS chú ý
#$ % Tìm hiểu luyện tập sử dụng chuột với phần
mềm.
- GV yêu cầu HS đọc TT và
quan sát tranh vẽ SGK
?HS: Em sử dụng phần
mềm <0<K22 luyện tập
các thao tác với chuột bao
gồm mấy mức?
- HS thực hiện
- HS chú ý và trả lời:
Em luyện tập các thao
tác với chuột bao gồm 5
mức:

+ Mức 1: Luyện thao tác di
chuyển chuột
+ Mức 2: Luyện thao tác
nháy chuột
+ Mức 3: Luyện thao tác
nháy nút phải chuột
+ Mức 4: Luyện thao tác
nháy đúp chuột
+ Mức 5: Luyện thao tác
kéo thả chuột.
Giáo viên: Trần Văn Nội Tr -
ờng THCS Thọ Lộc

25

×