LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
L
.
,
là nhóm
.
khi
loài
: “Phân tích đánh giá tổng hàm lƣợng thủy ngân trong một số loài nghêu,
sò và vẹm thuộc bờ biển Đà Nẵng bằng phƣơng pháp chiết trắc quang phân tử
UV-VIS”.
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
hàm
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Vài nét về bãi biển Đà Nẵng [18]
, nó
và
khai thác 150.000
Ngoài ra,
1.2. Sơ lƣợc về một số loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ có giá trị kinh tế ở Việt
Nam [12, 21, 22, 23]
1.2.1. Đặc điểm cấu tạo và sinh lý
C
kéo dài và
.
. -lam
1.2.2. Vai trò và giá trị kinh tế
L
c 3-5 lí
L
gian.
C
nung vôi.
LM
1.2.3. Giới thiệu về một số loài nghêu, sò và vẹm
1.2.3.1. Sò huyết
Tên tiếng Anh : Blood Cookle, Arca Cuneata Reeve, Granular Ark
Tên khoa học : Andara granosa (Linné, 1758)
-
-
Đặc điểm hình thái :
g
c có
-60 mm, cao 40-
50mm.
Vùng phân bố :
1.2.3.2. Sò lông
Tên tiếng Anh : Hakf - crenate Ark
Tên khoa học: Anadara subcrenata
-
-10m.
Đặc điểm hình thái :
-
Vùng phân bố :
Hình 1.2. Sò lông
Hình 1.1. Sò huyết
Hình 1.4. Nghêu lụa
1.2.3.3. Vẹm xanh
Tên tiếng Anh : Green Mussel
Tên khoa học : Perna viridis (LinnÐ, 1758)
loài
i
Đặc điểm hình thái :
Vùng phân bố : Nam
Khánh Hoà
1.2.3.4. Nghêu lụa
Tên tiếng Anh : Undulating Venus
Tên khoa học: Paphia undulata
Đặc điểm hình thái :
c
Hình 1.3 Vẹm xanh
Hình 1.5. Nghêu dầu
Hình 1.6. Nghêu trắng
Vùng phân bố:
n
cát.
1.2.3.5. Nghêu dầu
Tên tiếng Anh : Asiatic Hard Clam
Tên khoa học: Meretrix meretrix LinnÐ,
1758
-
bù -4 cm, dùng
-30
0
-
Đặc điểm hình thái :
Cá
Vùng phân bố :
Giang.
1.2.3.6. Nghêu trắng
Tên Tiếng Anh: Lyrate asiatic hard clam
Tên khoa học: Meretrix lyrata
-50mm, cao 40--35mm.
1.3. Sự tồn tại kim loại nặng trong nhuyễn thể hai mảnh vỏ [3, 7, 24]
, sò
tro
G
ác kim
a viridis) m Nha Phu (Khánh Hòa): 0.03-0.21ppm
-1.13ppm Pb, 0.54-1.81ppm Cu.
Nn trong
Seville cho
g
-0.59mg/kg.
Nhìn chung, là
1.4. Thuỷ ngân và dƣ lƣợng của nó trong môi
trƣờng [2, 17, 19, 20]
1.4.1. Giới thiệu về thuỷ ngân
Hg
chu sa.
Hình 1.7. Thuỷ ngân
1.4.1.1. Lịch sử
500 TCN
khác.
Hg là
Hydrargyrum, Latinh hoá Hy Hydrargyros
Mercury
.
, Hg(NO
3
)
2
2
ân nên t
1941,
1.4.1.2. Tính chất và các dạng tồn tại
kim vàng, nhôm và
Telua
.
và cadmiumoxi hóa
- Họ thuỷ ngân vô cơ:
- Họ thuỷ ngân hữu cơ:
cacbon
1.4.1.3. Vai trò và ứng dụng
là:
-
-
-
- -38,8344
-90).
-
-
-
-
-200 g)
1.4.1.4. Độc tính và tác hại
.
nên s
.
tùy :
- Thuỷ ngân dưới dạng lỏng (HgO):
lên
- Thuỷ ngân kim loại dưới dạng hơi (HgO):
.
- Thuỷ ngân dưới dạng ion:
Hg
2+
là hoàn
albumin
- Thuỷ ngân hữu cơ:
3
Hg
+
- -
+
gây
sinh.
ng
1.4.2. Nguồn gốc xuất hiện thủy ngân trong nhuyễn thể
Nguồn tự nhiên: H
Nguồn nhân tạo:
,
t
à
Các phiêu
này.
1.4.3. Tình trạng ô nhiễm thủy ngân
1.4.3.1. Ô nhiễm thủy ngân trên thế giới
k
-
0,09-
1.4.3.2. Ô nhiễm thủy ngân ở Việt Nam
Lan), Công ty tct.
1.4.4. Tình hình khắc phục và xử lý ô nhiễm thủy ngân
soát Ô
C các
ngân
và
không khí
oa K,
1.5. Các phƣơng pháp vô cơ hóa mẫu [5, 7, 15]
1.5.1. Phƣơng pháp vô cơ hóa bằng brôm
V
0
t
clorua.
1.5.2. Phƣơng pháp vô cơ hóa bằng tia cực tím
V
-
1.5.3. Phƣơng pháp vô cơ hóa bằng pemanganat – pesunfat
V
950
o
1.5.4. Phƣơng pháp vô cơ hóa ƣớt
Nguyên tắc:
-
1.6. Các phƣơng pháp xác định thủy ngân [1, 5, 7, 13]
1.6.1. Phƣơng pháp chuẩn độ complexon thay thế
Hg
2+
Hg
2+
+ MgY
2-
= HgY
2-
+ Mg
2+
2+
2+
1.6.2. Phƣơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
253,7nm.
1.6.3. Phƣơng pháp chiết trắc quang phân tử UV- VIS bằng dithizon
1.6.3.1. Giới thiệu về đithizon (điphenylthiocacbazon)
Công thức phân tử: C
13
H
12
N
4
6.32 .
S
C
N
H
N
H
N
N
Hay
S C
NH NH C
6
H
5
N N C
6
H
5
Tính chất:
màu xanh
max
= 620nm.
c
HDz
Dz
-
+ H
+
hay acid,
ithizon tan trong H
2
SO
4
, NH
3,
+ --OH
:
C
6
H
5
N N C
S
NH NH C
6
H
5
C
6
H
5
N N C
S H
N NH C
6
H
5
Hình 1.9. Dung dịch đithizon
trong clorofom (CHCl
3
)
Hình 1.8. Tinh thể Đithizon
C
6
H
5
N N C
S
NH N C
6
H
5
Me/n
Hay
C
6
H
5
N N C
S
N NH
Me/n
C
6
H
5
M
n+
+ nHDz
MDz
n
+ nH
+
2
] có màu vàng da cam
(hình 1.10
2+
:
N
N
C
NH
N
H
S
Hg
2+
N
N
C
NH
S
N
Hg
N
NH
C
S
N
N
+
+
2H
+
2
Hình 1.10. Dung dịch Hg(Dz)
2
1.6.3.2. Ƣu điểm của phƣơng pháp chiết trắc quang
tra.
1.7. Phƣơng pháp trắc quang phân tử UV – VIS [9]
1.7.1. Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp
-
Beer:
D = lg
I
I
0
= .C.l
: I
0
là là mol/l), l là
:
(
5
), D là
cuvet
1.7.2. Các điều kiện tối ƣu
1.7.2.1. Ánh sáng đơn sắc
-
1.7.2.2. Phổ hấp thụ
max
max
max
1.7.2.3. Ảnh hƣởng của nồng độ
- Beer
Hình 1.11. Sự phụ thuộc của mật độ quang vào nồng độ chất phân tích
1.7.2.4. Ảnh hƣởng của pH môi trƣờng
y .
1.7.2.5. Ảnh hƣởng của ion lạ
Cation
cation
cation
MR
AR
cation
cation
AR
XR
MR
.
cation
1.7.2.6. Ảnh hƣởng của thời gian
1.7.3. Các phƣơng pháp phân tích định lƣợng
1.7.3.1. Phƣơng pháp đƣờng chuẩn
1
, C
2
, C
3
, C
4
, C
5
, C
6
max
aC + b.
1.7.3.2. Phƣơng pháp thêm
N
Thêm một mẫu chuẩn
x
max
x
a
.
dung
x+a
x
.
CC
C
ax
x
=
D
D
ax
x
C
x
=
DD
DC
xax
xa
.
Thêm dãy chuẩn
x
1
, C
2
, C
3
, C
4
, C
5
, C
6
sao
1,
D
2,
D
3
, D
4
, D
5
, D
6
pháp
x
.
CHƢƠNG 2
THỰC NGHIỆM
2.1. Dụng cụ, thiết bị và hóa chất
2.1.1. Dụng cụ và thiết bị
-
nh,
.
2.1.2. Hóa chất
2
,
KSCN, CH
3
COONa, AgNO
3
, complexon III; axit CH
3
3
H
2
SO
4
4
3
3
, Cu
2+
1000ppm
trong HNO
3
2.2. Cách pha các loại dung dịch [7, 14, 16]
2.2.1. Pha dung dịch chuẩn 0.005mg Hg/ml (5ppm)
Cân chính xác 0.17gam HgCl
2
HNO
3
3
2
0.025M.
2
0.025M pha lo
2
0.025M cho vào
3
0.005mg Hg/m
2.2.2. Pha các dung dịch khác
Dung dịch đệm axetat 0.1M: hòa tan 28,5ml axit axetic và 41g natri axetat