ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MƠN TỐN LỚP 7
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:
200
1000
1
1
a)
16 và 2
27
39
b) 32 và 18
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
4
a) 2 x 1 16
4
b) 2 x 1 2 x 1
6
c) x 3 8 20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) 3 x 5
2006
y 2 1
2008
x z
2010
0
x y z
b)
2
2
2
2 3 4 và x y z 116
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3x 4 y 3 z 2 2008 xyz 2 8 x 4 y 3 z 2
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x 2 y 1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t *
x
y
z
t
M
x y z x y t y z t x z t có giá trị không
Chứng minh rằng:
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH AI
2
2
b) BH CI có giá trị khơng đổi
c) Đường thẳng DN vng góc với AC.
d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
a)
16
200
1
2
b)3227 25
27
4.200
1
2
800
1
2
1000
2135 2156 24.39 1639 1839
27
3227 1839 32 18
39
Bài 2.
a ) Tính đúng x 1,5; x 0,5
b) Tính đúng x 0,5; x 0; x 15
x 3 8 20
c) x 3 8 20
x
3
8
20
x 3 28
x 3 28
Bài 3.
a) 3x 5
2006
x 3 28
x 3 12(VN )
x 25
x 31
y 2 1
2008
x z
2100
0
5
x
3x 5 0
3
2
y 1 0 y 1
x z 0
x z
Vậy
5
5 5 5
; 1; ; ;1;
3 3 3
3
x; y; z
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
4
4
9 16
4 9 16
29
x 4; y 6; z 8
x 4; y 6; z 8
b) Từ giả thiết
Bài 4.
2
2
2
a) A 30 x yz 4 xy z 2008 xyz A có bậc 4
b) A 2 xyz 15 x 2 y 1004 z A 0 nếu 15 x 2 y 1004
Bài 5. Ta có:
x
x
x
y
y
y
;
x y z t x y z x y
x y z t x y t x y
z
z
z
t
t
t
;
x y z t y z t z t x y z t x z t z t
x
x y z t
y z
t
M
x y z t
x y x y z t z t
1 M 2
Vậy M có giá trị khơng phải là số tự nhiên.
Bài 6.
B
H
D
M
I
A
N
C
a) AIC BHA BH AI
2
2
2
2
2
b) BH CI BH AH AB
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN AC
IMA
d) BHM AIM HM MI và BHM
0
0
Mà IMA BMI 90 BMH BMI 90
Mà :
HMI vuông cân HIM
450
HIC
900 HIM
MIC
450 IM
là phân giác HIC