Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

027 đề HSG toán 7 trường nguyễn khuyến 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.45 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN

KỲ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN LẦN THỨ VII
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 7

x2 y 2 z 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết

 , và x  y  z  4
4
9 25
b2
b2
2
Bài 2. (1 điểm) Biết a  ab   25; c   9; a 2  ac  c 2  16
3
3
2

Và a  0, c  0, a  c. Chứng minh rằng:

2c b  c

a ac

Bài 3. (2, 5 điểm)
a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f  x    m2  25 x 4   20  4m  x3  7 x 2  9


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g  x   16 x 4  72 x 2  90
Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác
của góc A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu
của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của

FH và AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK  AI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.


ĐÁP ÁN
Bài 1.

x2 y 2 z 2
x y z

 và x, y, z  , x  0   
2 3 5
4
9 25
x y z x yz 4
   
 1
2 3 5 235 4
 x  2; y  3; z  5 . Vậy xyz  235

Bài 2.

b2

b2
2
2
2
Ta có: c   a  ac  c  a  ab  (vì 9  16  25)
3
3
2c b  c
Suy ra 2c 2  a  b  c  

 a  0, b  0 
a
c
2c b  c 2c  b  c b  c




 a  c, a  c  0 
a
c
ac
ac
Bài 3.
2

a) f  x    m2  25 x 4   20  4m  x3  7 x 2  9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
m2  25  0
m  5


m5

m


5
20

4
m

0


Vậy m  5 thì f  x  là đa thức bậc 3 biến x

b) g  x   16 x 4  72 x 2  90   4 x 2   2.4 x 2 .9  92  9   4 x 2  9   9
2

2

Với mọi giá trị của x ta có:

 4x

2

 9  0  g  x    4x2  9  9  9
2


2

Ming ( x )  9  4 x 2  9  0  x  

3
2

Bài 4.
Gọi số chia là a và số dư là r  a, r  *; a  r 
Ta có: 112  5a  r  5a  112  a  22

(1)

Lại có: a  r  5a  r  5a  a  112  6a  a  19 (2)
Từ (1) và (2)  a  19;20;21;22


Lập bảng số
a
r  112  5a

19
17

20
12

21
7


22
2

Bài 5.

A
H
E

B

O G

F

K

I

C

a) Chứng minh CHO  CFO(ch  gn)
Suy ra CH  CF  FCH cân tại C
- Vẽ IG / / AC  G  FH  , chứng minh FIG cân tại I
- Suy ra AH  IG và IGK  AHK
- Chứng minh AHK  IGK ( g.c.g )
- Suy ra AK  KI
b) Vẽ OE  AB tại E. tương tự câu a ta có AEH , BEF thứ tự cân tại A, B
Suy ra : BE  BF và AE  AH
BA  BE  EA  BF  AH  BF  FI  BI  ABI cân tại B

Mà BO là phân giác B , và BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba điểm
thẳng hàng



×