BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƢỜNGĐẠIHỌCQUYNHƠN
NGUYỄNTHỊHƢƠNG
TỔ CHỨC THỰC THI CHÍNH SÁCH THU HÚT
ĐẦUTƢXÂYDỰNGCƠSỞHẠTẦNGGIAO
THƠNGĐƢỜNGBỘTRÊNĐỊABÀNTỈNHBÌNHĐỊNH
Ngành: Quản lý kinh
tếMãngành:8310110
Ngườihướngdẫn:PGS.TS.LÊTHỊANHVÂN
LỜICAMĐOAN
Tơi xin cam đoan Luận văn này là cơng trình nghiên cứu thực sự của cá
nhântơi,chƣađƣợccơngbố trongbấtcứmộtcơngtrình nghiêncứunào.Cácsố liệu,nộidungđƣợc
trìnhbàytrongluậnvănnàylàhồntồnhợplệvàđảmbảotnthủcácquyđịnhvềbảovệquyềnsởhữutrítuệ.Tơixinchịutráchnhiệmvềđề
tàinghiêncứucủa mình.
BìnhĐịnh,ngày......tháng............năm2022
Tácgiả luận văn
NguyễnThịHƣơng
LỜICẢM ƠN
Trong q trình nghiên cứu và hồn thành luận văn thạc sĩ tại Trƣờng Đại họcQuyNhơn,
bêncạnhsựnỗlựccủabảnthân,tácgiảđãnhậnđƣợcsựgiảngdạyvàhƣớngdẫnnhiệt tìnhcủacácthầycơ giáo.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới giáo viên hƣớng dẫn PSG. TS.Lê Thị
Anh Vân, ngƣời đã tận tình, chu đáo hƣớng dẫn tác giả trong suốt quá trìnhhọc tập,
nghiên cứu để tác giả có thể hồn thành đề tài nghiên cứu “Tổ chức thực thichínhsáchthu
hútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnh BìnhĐịnh”.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Lý luận chính trị- Luật vàQuảnlýnhà
nƣớcvàPhịngĐàotạosauđạihọccủaTrƣờngĐạihọcQuyNhơnđãtạo điều kiện giúp đỡ tác giả về mọi mặt
trong q trình học tập và hồn thành luậnvănnày.
Do tính phức tạp của đề tài nghiên cứu, cũng nhƣ khả năng và kiến thức củatácgiảcịn
nhiềuhạn chếnênluậnvănkhơngtránhkhỏi nhữngsaisót nhấtđịnh.
Tác giả rất mong nhận đƣợc những đóng góp ý kiến của các thầy cơ và
nhữngnhànghiêncứukhácđểnộidungnghiêncứuluậnvănđƣợchồnthiệnhơn.
Tácgiảxinchân thành cảmơn!
BìnhĐịnh,ngày......tháng............năm2022
Tácgiả luận văn
NguyễnThịHƣơng
MỤCLỤC
LỜI CAM
ĐOANLỜICẢM
ƠNMỤCLỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT
TẮTDANHMỤCCÁCBẢNG,HÌNH
MỞĐẦU..................................................................................................................1
CHƢƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THỰC THI CHÍNH SÁCHHÚT
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THƠNG ĐƢỜNG
BỘỞĐỊAPHƢƠNGCẤPTỈNH.....................................................................................8
1.1. Cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộ.........................................................................8
1.1.1. Kháiniệmvàđặcđiểmcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộ......................................8
1.1.2. Vaitrịcủacơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộ........................................................9
1.1.3. Phânloạicủacơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộ..................................................10
1.2. Chínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộởđịaphƣơ
ngcấptỉnh.................................................................................................................11
1.2.1. Kháin i ệ m c h í n h s á c h t h u h ú t đ ầ u t ƣ x â y d ự n g c ơ s ở h ạ t ầ n g g i a o t h ô n
g đƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh..................................................................................11
1.2.2. Mụctiêucủachínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờng
bộởđịaphƣơngcấptỉnh.............................................................................................13
1.2.3. Cácbộ p h ậ n c ủ a c h í n h s á c h t h u h ú t đầ u t ƣ x â y d ự n g c ơ s ở hạ t ầ n g g i a o
thơngđƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh.............................................................................13
1.3. Tổchứcthựcthichínhsáchthu hútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơ
ngđƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh...............................................................................16
1.3.1. Kháiniệmtổchứcthựcthichínhsách
thuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh...................16
1.3.2. Mụctiêucủatổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggia
othơngđƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh........................................................................17
MỤCLỤC
1.3.3. Tiêuchí đá n h giá kế t qu ả tổc h ức thực th ic hí nh sá c h t h u hútđầ u tƣ xâ y
dựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh...........................................17
1.3.4. Nộidungtổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơng
đƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh..................................................................................18
1.3.5. Nhữngnhântốảnhhƣởngđếntổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxây
dựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộởđịaphƣơngcấptỉnh..........................................23
CHƢƠNG 2.PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TỔ CHỨC THỰC THI
CHÍNHSÁCH THU HÚT ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO
THƠNGĐƢỜNGBỘTRÊNĐỊABÀNTỈNHBÌNHĐỊNH......................................26
2.1. GiớithiệuvềtỉnhBìnhĐịnhvàhệthốngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrê
nđịabàntỉnh............................................................................................................26
2.1.1. Điềukiện tựnhiên, kinhtế,xã hộicủa tỉnhBình Định......................................26
2.1.2. Thựctrạnghệthốngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnh30
2.2. Thựctrạngchínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờ
ngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh.................................................................................34
2.3. Thựctrạngtổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggi
aothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh............................................................37
2.3.1. Thựctrạngchuẩnbịtriển khaichínhsách.........................................................37
2.3.2. Thựctrạngchỉđạothực thichínhsách..............................................................48
2.3.3. Thựctrạng kiểmsốt sựthựchiện chính sách.................................................55
2.4. Đánhgiát ổ c h ứ c t hự c t hi chính s á c h t h u hú t đầu tƣ xâydựng c ơ s ở h ạ tầ
nggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh.....................................................59
2.4.1. Điểmmạnhtrongtổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggia
othơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh................................................................59
2.4.2. Điểmyếutrongtổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtần
ggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh.........................................................60
2.4.3. Ngunnhâncủađiểmyếutrongtổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựng
cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh.........................................62
MỤCLỤC
CHƢƠNG3.PHƢƠNGHƢỚNGVÀGIẢIPHÁPHỒNTHIỆNTỔCHỨCTHỰC
THI
CHÍNH
SÁCH
THU
HÚT
ĐẦU
TƢ
XÂY
DỰNG
CƠ
SỞ
HẠTẦNGGIAOTHƠNGĐƢỜNGBỘTRÊNĐỊABÀNTỈNHBÌNHĐỊNH6 4
3.1. Phƣơnghƣớnghồnthiệntổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựngc
ơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnhđến202564
3.2. Giảipháphồnthiệntổchứcthựcthichínhsáchthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạt
ầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh...................................................65
3.2.1. Giảiphápvềchuẩnbịtriểnkhaichínhsách........................................................65
3.2.2. Giảiphápvề chỉđạo thựcthi chínhsách..........................................................70
3.2.3. Giảipháp vềkiểmsốt sựthựchiệnchính sách................................................76
3.3. Mộtsốkiếnnghị.................................................................................................77
KẾTLUẬN..................................................................................................................80
DANHMỤCTÀILIỆUTHAMKHẢO........................................................................81
PHỤLỤC
QUYẾTĐỊNHGIAOĐỀTÀILUẬN VĂNTHẠCSĨ (BẢNSAO)
DANHMỤCCHỮVIẾTTẮT
Chữviếttắt
Ýnghĩa
BLT
HợpđồngXâydựng-Thuêdịch vụ-Chuyển giao
BOO
HợpđồngXâydựng-Sở hữu-Kinhdoanh
BOT
HợpđồngXâydựng-Kinh doanh-Chuyển giao
BT
Hợp đồngXâydựng-Chuyểngiao
BTL
Hợp đồngXâydựng-Chuyển giao-Thuêdịch vụ
BTO
Hợp đồngXâydựng-Chuyển giao-Kinhdoanh
CS
Chínhsách
DNNN
Doanhnghiệpnhànƣớc
ĐVT
Đơnvị tính
FDI
Đầutƣtrựctiếpnƣớcngồi
KTXH
Kinhtế-xãhội
NSNN
Ngânsáchnhànƣớc
O&M
Hợpđồng:Kinhdoanh-Quảnlý
ODA
Hỗ trợpháttriển chính thức
PPP
Quanhệđốitáccơng-tƣ
TCTT
Tổchức thựcthi
UBND
Ủybannhândân
DANHMỤCCÁCBẢNG,HÌNH
Bảng
Bảng2.1:
Một số chỉtiêukinh tếcủatỉnh BìnhĐịnh giaiđoạn2018-2021..............28
Bảng2.2:Một số chỉtiêu xã hộicủatỉnhBìnhĐịnh giai đoạn2018-20212 9
Bảng 2.3:Hiện trạng cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ của tỉnh Bình Định
giaiđoạn 2018-2021...........................................................................32
Bảng 2.4:Hiện trạng hệ thống bến, bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Bình Định giaiđoạn
2018-2021..........................................................................................33
Bảng 2.5:
Cơ cấu nhân sự của bộ máy TCTT CS thu hút đầu tƣ xây dựng cơ
sởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh..........................38
Bảng 2.6:Kết quả điều tra xã hội học về bộ máy TCTT CS thu hút đầu tƣ
xâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ..............................................39
Bảng 2.7:Mục tiêu kế hoạch thu hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao
thơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnhgiaiđoạn2018-2021................41
Bảng 2.8:
Kết quả điều tra xã hội học về việc xây dựng kế hoạch triển khai
CSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ.......................42
Bảng 2.9:T h ố n g k ê t ì n h h ì n h b a n h à n h v ă n b ả n h ƣ ớ n g
d ẫ n t r i ể n k h a i C S t h u h ú t đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ
tầng giao thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnhBìnhĐịnhgiaiđoạn 20182021...................................................................................................44
Bảng 2.10:K ế t q u ả đ i ề u t r a x ã h ộ i h ọ c v ề h ệ t h ố n g v ă n
bản
hƣớng
dẫn
triển
k h a i CSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ45
Bảng 2.11:Kết quả tập huấn triển khai CS thu hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ
tầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnhgiaiđoạn2018-2021
............................................................................................................46
Bảng 2.12:Kết quả tập huấn triển khai CS thu hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ
tầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnhgiaiđoạn2018-2021
............................................................................................................47
Bảng 2.13:
Kết quả điều tra xã hội học về hoạt động tập huấnt r i ể n k h a i C S
t h u hútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ........................47
Bảng 2.14:K ế t q u ả t h ự c h i ệ n t r u y ề n t h ô n g v à t ƣ v ấ n C S
thu
hút
đầu
tƣ
xây
d ự n g cơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộgiaiđoạn2018-2021.................48
Bảng 2.15:
Kết quả điều tra xã hội học về hoạt động truyền thông và tƣ vấn
CSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ......................49
Bảng 2.16:K ế t
quả
thu
hút
đầu
tƣ
xây
dựng
cơ
sở
hạ
t ầ n g g i a o t h ô n g đ ƣ ờ n g b ộ trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2018- 2021 (Nguồn vốn từ khu vực nhànước)....................................50
Bảng 2.17:Kết quả điều tra xã hội học về hoạt động triển khai các kế hoạch
thựchiệnCSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ5
1
Bảng 2.18:
Kết quả vận hành ngân quỹ triển khai CS thu hút đầu tƣ xây dựng
cơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộgiaiđoạn2018-2021.............................52
Bảng 2.19:Kết quả điều tra xã hội học về hoạt động vận hành ngân quỹ triển
khaiCSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ53
Bảng 2.20:T h ố n g k ê v i p h ạ m t r o n g T C T T C S t h u h ú t đ ầ u
tƣ
xây
dựng
cơ
sở
h ạ tầng
giaothôngđƣờngbộgiaiđoạn2018-2021...............................................54
Bảng 2.21:Kết quả điều tra xã hội học về việc phối hợp các cơ quan trong
triểnkhaiCSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ5
5
Bảng2.22:Kếtquảgiámsát,đánhgiáthựchiệnCSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothô
ngđƣờngbộgiaiđoạn2018-2021..........................................................57
Bảng 2.23:T h ố n g k ê k i ế n n g h ị h o à n t h i ệ n C S t h u h ú t đ ầ u
tƣ
xây
dựng
cơ
sở
h ạ tầng
giaothôngđƣờngbộgiaiđoạn2018-2021...............................................58
Bảng 2.24:Kết quả điều tra xã hội học về công tác kiểm sốt sự thực hiện CS
thuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộ...........................58
Hình
Hình2.1:
CơcấubộmáyTCTTCSthuhútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣ
ờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh...........................................................37
1
MỞĐẦU
1. Lýdo chọnđềtài
Với quan điểm cho rằng, muốn tạo đột phá trong phát triển kinh tế- xã hội(KTXH), thu
hút đầu tƣ phát triển, thì hạ tầng giao thơng phải ln đi trƣớc mộtbƣớc, trong thời
gian
qua,
chính
quyền
tỉnh
Bình
Định
đã
tranh
thủ
sự
hỗ
trợ
củaTrungƣơngvàhuyđộngnguồnlựcđịaphƣơngđầutƣnhiềudựángiaothơngquantrọng,mang
tínhkếtnối cao.
Theo Sở Kế hoạch & Đầu tƣ tỉnh Bình Định, trong giai đoạn 2017- 2021,
tổngnguồnv ố n đ ầ u t ƣ t ừ n g â n s á c h n h à n ƣ ớ c ( N S N N ) t r ê n đ ị a b à n t ỉ n h đ ạ t k h o
ảng
25.160 tỷ đồng, tăng gấp 02 lần so với giai đoạn trƣớc đó 2012- 2016. Một
trongnhững thành cơng lớn của tỉnh là đã tập trung đầu tƣ, xây dựng hoàn thành nhiều
dựán,cơngtrìnhgiaothơnglớnnhƣ:Nângcấp,mởrộngtuyếnQuốclộ1Dđoạntừcầu
LongVânđếnBếnxekháchTrungtâmQuyNhơn(dài7,4km);tuyếnQuốclộ19 mới kết nối Cảng Quy Nhơn đến
giao
Quốc
lộ
1A
dài
gần
18
km,
tổng
mức
đầutƣhơn4.400
tỷđồng,đƣợckhánhthànhđƣavàosửdụngnhândịpkỷ niệm45nămNgàygiảiphóngtỉnhBìnhĐịnh;tuyến
đƣờngphíaTâytỉnh(cịngọilàtuyếnĐT638) kết nối thành phố Quy Nhơn đến xã Canh Vinh, huyện
Vân Canh dài hơn 14,3km, tổng vốn đầu tƣ gần 1.600 tỷ đồng; tuyến đƣờng ven biển
Cát Tiến- Đề Gi dàihơn 21,5 km. Và đặc biệt, tuyến đƣờng trục Khu kinh tế nối dài
kết nối Khu kinh tếNhơn Hội với Sân bay quốc tế Phù Cát đƣợc tỉnh khánh thành
nhân dịp chào mừngĐại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX, có tổng chiều dài hơn 20 km,
vốn đầu tƣ hơn1.825 tỷ đồng, đã tạo sự đồng bộ về hạ tầng giao thong, tang khả nan g
v ậ n t ả i hànghóa,hànhkháchdulịch nộiđịa vàquốctếđếnvớitỉnh.
Nhờ đầu tƣ hồn thiện hệ thống giao thơng mang tính kết nối đã mở ra cơ hộithu hút
đầu tƣ vào tỉnh, với nhiều dự án then chốt trên các lĩnh vực mũi nhọn
nhƣ:Cơngnghiệp,đơthị,dulịch-dịchvụ,nănglƣợngsạch,cơngnghiệpchếbiến,...Quađó đã nâng
caovaitrịlàtrungtâmkinhtế,dulịch,dịchvụcủaBìnhĐịnhtrongvùngkinh tếtrọngđiểmmiềnTrungvàcảnƣớc.
Tuy nhiên bên cạnh những kết quả đã đạt đƣợc, hoạt động TCTT CS thu
hútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnhvẫncịnnhữngt
ồntại,hạnchếnhấtđịnh:qtrìnhxâydựngvàtriểnkhaicác CSthuhútđầutƣcủachính
quyềnđịaphƣơngchƣathậtsựkhoahọcvàbàibản,mộtsốCSbộphậnđƣợcthựchiệnchƣađúngtrọngtâm,dẫn
đến hiệu quả thực tế không nhƣmong đợi; nhận thức, năng lực của một bộ phận cán bộ, công
chức, cũng nhƣ sựphối hợp giữa các cơ quan, đơn vị các cấp chính quyền trong TCTT
các
CS
thu
hútđầutƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngcịnthấp;Cơngtáclậpkếhoạchtriểnkhaicác CS và kiểm
sốtsựthựchiệncácCSchƣathậtsựđƣợcchútrọng,kếtquảhạnchế; v.v...
Qua đó cho thấy những hạn chế và khó khăn trong TCTT CS thu hút đầu tƣxây dựng
cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnh đã ảnh hƣởng khôngnhỏ đến hiệu
quả của CS. Do đó, việc tìm ra những giải pháp thích hợp nhằm khắcphục những tồn
tại, hạn chế hiện tại để nâng cao hiệu quả thu hút đầu tƣ xây dựngcơ sở hạ tầng giao
thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnh là nhiệm vụ cấp bách đối vớitỉnh Bình Định trong
thời
gian
tới.
Với
mong
muốn
đóng
góp
cơng
sức
vào
cơngcuộcchungđó,tácgiảđãlựachọnđềtài:“Tổchứcthựcthichính sáchthuhút
đầutưxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđườngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh”làmđốitƣợngnghiên cứuluậnvăn
thạcsĩcủamình.
2. Tổngquannghiêncứu
Ở Việt Nam, vấn đề thu hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đƣờngbộ đã
đƣợc nhiều tác giả lựa chọn làm đề tài nghiên cứu với phạm vi từ các địaphƣơngđến
phạmvi quốcgia.
- Nguyễn Thị Thúy Nga (2015), Huy động vốn đầu tƣ phát triển cơ sở hạ
tầnggiao thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dƣơng, Luận án tiến sĩ, Học viện
Tàichính. Về mặt lý luận, luận án khái quát hóa lý luận về cơ sở hạ tầng giao
thơngđƣờng bộ, phân tích làm rõ bản chất, đặc điểm của cơ sở hạ tầng giao thông
đƣờngbộ. Từ đó khẳng định cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ là hàng hóa cơng
cơngkhơngt h u ầ n t ú y . Đ â y l à c ơ s ở l ý l u ậ n q u a n t r ọ n g đ ể l ự a c h ọ n p h ƣ ơ n g t h
ứchuy
động vốn đầu tƣ phù hợp. Luận án đã làm rõ những vấn đề lý luận về huy động vốnđầu
tƣpháttriểncơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộđặcbiệtđisâuvềphƣơngthứchuyđộnghuyđộngvốntừcácnguồnvốn.Vềmặtthựctiễn,
luậnánđãkhảosát,phân tích, đánh giá thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ và huy
động vốnđầu tƣ phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnh Hải
Dƣơnggiai đoạn 2010- 2014. Qua phân tích thực trạng đã chỉ ra những bất cập trong
côngtác huy động vốn đầu tƣ, luận án đã chỉ rõ những nguyên nhân chủ quan,
kháchquan dẫn đến những hạn chế đã nêu. Sau cùng, luận án đã đề xuất các giải pháp
huyđộngcácnguồnvốnđầutƣpháttriểncơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộtrênđịabàn tỉnh Hải Dƣơng giai đoạn
2015- 2020 tầm nhìn đến năm 2030, và các điều kiệnthựchiện cácgiải pháp
đềxuấtđảmbảo tínhkhảthi.
- Phạm Diễm Hằng (2018), Nghiên cứu thu hút khu vực tƣ nhân tham gia
đầutƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đƣờng bộ theo hình thức đối tác cơng
tƣ ởViệt Nam, Luận án tiến sĩ, Trƣờng Đại học Giao thông vận tải. Về mặt lý luận,
luậnánhệthốnghóavàlàmsâusắchơncơsởlýluậnvềhìnhthứcđốitáccơngtƣtrongđầu tƣ phát triển kết cấu hạ
tầng giao thông đƣờng bộ, đƣa ra quan điểm về thu hútkhuvựctƣnhânvàcácnhântốảnhhƣởng
đến thu hút khu vực tƣ nhân tham giađầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao thơng đƣờng bộ.
Luận
án
xây
dựng
mơ
hìnhnghiêncứucácnhântốảnhhƣởngđếnthuhútkhuvựctƣnhânthamgiađầutƣpháttriển kết cấu
hạtầnggiaothôngđƣờngbộởViệtNammộtcáchkhoahọcvàphùhợp với điều kiện Việt Nam. Về mặt
thực tiễn, luận án phân tích và đánh giá thựctrạng thu hút khu vực tƣ nhân tham gia
đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao thơngđƣờng bộ theo hình thức PPP ở Việt
Nam giai đoạn 2010- 2017. Luận án phân tíchvà đánh giá mức độ ảnh hƣởng của
các
nhân
tố
đến
thu
hút
khu
vực
tƣ
nhân
thamgiađầutƣpháttriểnkếtcấuhạtầnggiaothơngđƣờngbộtheohìnhthứcPPPởViệtNam.Lu
ậnánđƣaracáckhuyếnnghịcụthểchocácđốitƣợngNhànƣớc,tƣnhân,bên cho vay, ngƣời sử dụng
dịchvụnhằmthuhútsựthamgiacủakhuvựctƣnhânvào đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao thơng
đƣờng
bộ
theo
hình
thức
ởViệtNam.Trongmơhìnhcủamình,tácgiảđãnghiêncứuảnhhƣởngcủacácyếu
PPP
tố sauđâyđếný địnhđầutƣcủakhuvựctƣnhân: (1)Tháiđộ củakhuvựctƣnhân;
(2) Hỗ trợ của khu vực Nhà nƣớc; (3) Hỗ trợ của bên cho vay; (4) Hỗ trợ của ngƣời sử
dụngdịchvụ;(5)Môitrƣờngđầutƣ;(6)Nănglựcvàkinhnghiệmcủakhuvựctƣnhân; (7)Đặc điểmcủadựán.
- Cù Thanh Thủy (2018), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến đầu tƣ pháttriển kết
cấu hạ tầng giao thông đƣờng bộ sử dụng vốn NSNN ở Việt Nam, Luận ántiếnsĩ,Trƣờng
ĐạihọcKinhtếQuốcdân.Luậnántìmhiểumứcđộảnhhƣởngcủacácnhântốtớiđầutƣpháttriểnkếtcấuhạtầnggiaothơngđƣờngbộsử
dụngvốnNSNN ở Việt Nam, xác định những nhân tố có ảnh hƣởng tích cực và những
nhântố có ảnh hƣởng tiêu cực đến hoạt động đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao
thơngđƣờngbộsửdụngNSNNởViệtNam,ngunnhâncủanhữngtácđộngtiêucực
đó.Từđó,tácgiảđềxuấtmộtsốkiếnnghịnhằmđẩymạnhhoạtđộngđầutƣpháttriển kết cấu hạ tầng giao thơng
đƣờng
bộ
sử
dụng
vốn
NSNN
ở
Việt
Trongmơhìnhcủamình,tácgiảđãnghiêncứuảnhhƣởngcủacácnhântốsauđâyđếnkếtquả
Nam.
hoạt
động đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng giao thơng đƣờng bộ sử dụngNSNN:(1)Điềukiệntựnhiên;
(2)Điềukiệnkinhtế;(3)Chínhtrị,vănhóa,xãhội;
(4) CơquanquảnlýNhànƣớc;(5)Chủđầutƣ;(6)Nhàthầu;(7)Cácnhântốkhác.
- LuậnánMộtsốgiảiphápnângcaohiệuquảsửdụngvốnđầutƣxâydựngcơbản tập trung từ
ngânsáchnhànƣớcdothànhphốHàNộiquảnlýcủatácgiảCấnQuang Tuấn (2009) tập trung hệ thống hoá
cơ sở lý luận về quản lý vốn đầu tƣ pháttriển,trongđócóvốnđầutƣxâydựngcơbảnthuộcngânsáchnhà
nƣớc;nghiêncứu thực trạng quản lý sử dụng vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản từ ngân sách
nhà
nƣớcdothànhphốHàNộiquảnlýtừnăm2001-
2005.Từđóđánhgiávàđềxuấtcácgiảiphápvớimongmuốnnângcaohiệuquảsửdụngvố
nđầutƣxâydựngcơbảntừngânsáchnhànƣớc dothànhphố HàNộiquản lý.
- Luận án Quản lý nhà nƣớc đối với dự án đầu tƣ xây dựng từ ngân sách
nhànƣớc ở Việt Nam của tác giả Tạ Văn Khoái (2009) chú trọng đến quản lý các
hoạtđộngkinhtếkỹthuậttạicácdựánđầutƣtừngânsáchnhànƣớc,trongđóchútrọngchấtlƣợn
gquảnlýdựánđầutƣxâydựng,làmrõđƣợccácnộidungcơbảnvàđƣa
ra nội dung quản lý nhà nƣớc đối với dự án đầu tƣ xây dựng. Các kết quả
nghiêncứucủa cơngtrình này gợi ý về nội dung và quytrình quảnl ý c á c h o ạ t
đ ộ n g k ỹ thuậttạidựánđầutƣtừngânsáchnhànƣớc.
Bêncạnhđó,cịncórấtnhiềunghiêncứukháccóvềhoạtđộngthuhútvốnđầutƣpháttriển
cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộ.Tuynhiêncóthểthấyrằng,chƣa có nghiên cứu nào tiếp cận nghiên cứu
theo
cơng
tác
TCTT
CS
thu
hút
đầu
tƣxâydựng cơsở hạ tầnggiao th ôn g đƣ ờ ng bộ nó i chung, nghiê nc ứu trê n địabàn
tỉnh Bình Định nói riêng. Do đó có thể khẳng định rằng, nghiên cứu này vẫn đảmbảotính mớivà khơng bịtrùnglặp
vớinhữngnghiên cứuđã cơngbố.
3. Mụctiêunghiêncứu
- Xác định khung nghiên cứu về tổ chức thực thi chính sách thu hút đầu tƣ
xâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộởđịaphƣơng cấptỉnh.
- Phân tích thực trạng tổ chức thực thi chính sách thu hút đầu tƣ xây dựng
cơsở hạ tầng giao thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 20182021.Từ đó, đánh giá những điểm mạnh, điểm yếu và lý giải nguyên nhân của
nhữngđiểmyếu trongcông tácTCTTCS.
- Đề xuất định hƣớng và giải pháp nhằm hồn thiện tổ chức thực thi
chínhsách thu hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ trên địa bàn
tỉnhBìnhĐịnhđếnnăm2025,địnhhƣớng đếnnăm2030.
4. Đốitƣợngvàphạmvinghiêncứu
4.1. Đốitượngnghiêncứu
Tổ chức thực thi chính sách thu hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao
thôngđƣờng bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định. (Luận văn giới hạn nghiên cứu đối với
cácchính sách của chính quyền cấp tỉnh- tỉnh Bình Định. Các chính sách của
Trungươngkhơng thuộcphạm vinghiêncứu)
4.2. Phạmvinghiên cứu
+ Về mặt nội dung: Luận văn tập trung nghiên cứu về Tổ chức thực thi chínhsách thu
hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ trên địa bàn tỉnhBìnhĐịnh
tiếp cậntheo quy trìnhtổ chức thựcchichínhsáchcơng.
+Vềmặtkhơng gian:Nghiên cứutạitỉnhBìnhĐịnh.
+ Về mặt thời gian: Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập trong giai đoạn 2018- 2021;Sốliệusơcấp
đƣợcthuthậptrongtháng03/2022;Nhữngphƣơnghƣớngvàgiảiphápđƣợcđềxuấtđếnnăm2025.
5. Phƣơngphápnghiêncứu
5.1. Khungnghiên cứu
Các nhân tố ảnh hƣởng đến TCTT CS
Các nhân tố thuộc về chính sách
MụctiêuTCTT CS
Q trình TCTT CS
bị triển khai chính sách
Các nhân tố thuộc về chính quyền địa Chuẩn
phƣơng
Chỉ đạo thực thi chính sách
Các nhân tố khác
Kiểm sốt q trình thực thi CS
Đảmbảođạtđƣợccá
cmụctiêu
củachínhsách
Góp phần phát
triểnKTXHcủa
địaphƣơng
Khungnghiêncứuluậnvăn
Nguồn:Tácgiả xâydựng
5.2. Qtrìnhvàphươngphápnghiên cứu
Bƣớc 1: Nghiên tài liệu có liên quan nhằm xây dựng khung nghiên cứu vềTCTT CS
thu hút đầu tƣ xây dựng CSHT GTĐB ở địa phƣơng cấp tỉnh. Cácphƣơng pháp chủ
yếu đƣợc sử dụng ở bƣớc này là phƣơng pháp tổng hợp, mơ hìnhhóa.
Bƣớc 2: Thu thập thơng tin, số liệu thứ cấp từ các báo cáo về công tác TCTTCS thu
hút đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ trên địa bàn tỉnhBình Định
trong giai đoạn 2018- 2021. Các phƣơng pháp chủ yếu đƣợc sử dụng
ởbƣớcnàylàphƣơngphápthốngkê,phântích,sosánh.
Bƣớc 3: Thu thập thông tin, số liệu sơ cấp thông qua khảo sát bằng phiếu hỏiđƣợc
phát tận tay hoặc thông qua email đối với 12 chuyên gia thuộc bộ máy TCTTCS (cấp
tỉnh và cấp huyện) của tỉnh Bình Định. Số phiếu phát ra là 12, số phiếu thuvề là12,
trongđócó 12 phiếu trảlờihợplệ.
Số liệu khảo sát sau khi thu thập sẽ đƣợc xử lý bằng phần mềm Excel.
Điểmtrungbìnhcóđƣợcđốivớicáctiêuchísẽđƣợcquyƣớcđánhgiánhƣsau:
0<Điểmbìnhqn<2,5:Tiêuchíđƣợcđánhgiáởmứcyếu;
2,5≤Điểmbìnhqn<3,5:Tiêuchíđƣợcđánhgiáởmứctrungbình;3,5≤Điểm
bìnhqn≤5:Tiêuchíđƣợcđánhgiáởmứctốt.
(Dựa trên nghiên cứu “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS” tập 1, 2 củaHồng
trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc)
Cácphƣơngphápchủyếuđƣợcsửdụngởbƣớcnàylàphƣơngphápthốngkê,phântích,sosánh.
Bƣớc 4: Tiến hành phân tích thực trạng TCTT CS thu hút đầu tƣ xây dựng cơsở hạ
tầng giao thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định trong giai đoạn 2018-2021.
Đồng thời, đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu, giải thích nguyên nhân cơ
bảndẫnđế n n hữ ng đi ể m yế u t r o n g TCTTC St hu hútđầ u tƣ xâ y dự ng c ơ s ở hạ tầ ng
giaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh.Phƣơngphápchủyếusửdụngởbƣớcnày làphân tích,tổnghợp.
Bƣớc 5: Đề xuất một số định hƣớng và giải pháp nhằm hoàn thiện TCTT CSthu hút
đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ trên địa bàn tỉnh
BìnhĐịnhđếnnăm2025.Phƣơngphápchủyếusửdụngởbƣớcnàylàdựbáo,tổnghợp.
6. Nộidungcácchƣơng
Ngồi phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, nội dung chính
củaluậnvănđƣợckếtcấuthành03chƣơngnhƣsau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về tổ chức thực thi chính sách thu hút đầu tƣ
xâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộởđịaphƣơng cấptỉnh.
Chƣơng 2: Phân tích thực trạng tổ chức thực thi chính sách thu hút đầu tƣ
xâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh.
Chƣơng 3: Phƣơng hƣớng và giải pháp hồn thiện tổ chức thực thi chính sáchthuhútđầu
tƣxâydựngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtrênđịabàntỉnhBìnhĐịnh.
CHƢƠNG1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THỰC THI CHÍNH
SÁCHHÚTĐẦUTƢXÂYDỰNGCƠSỞHẠTẦNGGIAOTHƠNG
ĐƢỜNGBỘỞĐỊAPHƢƠNGCẤPTỈNH
1.1. Cơsởhạtầnggiaothôngđƣờngbộ
1.1.1. Kháiniệmvà đặcđiểm cơsởhạtầnggiaothôngđườngbộ
1.1.1.1. Kháiniệm cơsở hạ tầnggiaothôngđườngbộ
LuậtGiaothôngđƣờngbộnăm2008đƣaramộtsốđịnhnghĩasauđây:
- Đƣờng bộ gồm đƣờng, cầu đƣờng bộ, hầm đƣờng bộ, bến phà đƣờng bộ.
(Quốchội,2008)
- Cơng trình đƣờng bộ gồm đƣờng bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đƣờng bộ,
đèntín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đƣờng, cọc tiêu, rào chắn, đảo giao thơng, dải
phâncách,cộtcâysố,tƣờng,kè,hệthốngthốtnƣớc,trạmkiểmtratảitrọngxe,trạmthuphívàcá
ccơngtrình,thiếtbịphụtrợđƣờngbộkhác.(Quốchội,2008)
- Kết cấu hạ tầng giao thơng đƣờng bộ gồm cơng trình đƣờng bộ, bến xe,
bãiđỗ xe, trạm dừng nghỉ và các cơng trình phụ trợ khác trên đƣờng bộ phục vụ
giaothơngvàhành lang antồnđƣờngbộ. (Quốchội,2008)
Mặc dù Luật Giao thơng đƣờng bộ không đƣa ra định nghĩa về cơ sở hạ
tầnggiao thông đƣờng bộ, nhƣng trong phạm vi của nghiên cứu này, cơ sở hạ tầng
giaothông đƣờng bộ đƣợc hiểu với nghĩa của kết cấu hạ tầng giao thông đƣờng
bộ. Dođó:Cơ sở hạ tầng giao thơng đường bộgồm cơng trình đường bộ, bến xe,
bãi
đỗxe,t r ạ m d ừ n g n g h ỉ v à c á c c ơ n g t r ì n h p h ụ t r ợ k h á c t r ê n đ ư ờ n g b ộ p h ụ c v
ụ g i a o thôngvà hànhlangantồn đườngbộ.
1.1.1.2. Đặcđiểmcủa cơsở hạtầnggiaothơngđườngbộ
- Cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ tồn tại và phát huy tác dụng lâu dài,
chủyếu mang tính phục vụ. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ mang tính
xãhội rộng lớn và sâu sâu sắc, đƣợc xây dựng chủ yếu mang tính chất phục vụ lợi
íchcộngđồng,nhằmđápứngnhucầuđilạicủatấtcảcáctổchức,cánhântrêncơsở
ngƣờisửdụngphảitnthủcácquyđịnhkhithamgiagiaothơng.
- Cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộđƣợcđầutƣpháttriểnđitrƣớcmộtbƣớc,mởđƣờngch
o cáchoạtđộngKTXHtiếptheo.
- Các cơng trình đƣờng bộ khơng tồn tại và vận hành độc lập mà kết nối,
liênhoàn, hỗ trợ nhau tạo thành hệ thống giao thông từ quốc lộ, tỉnh lộ, đƣờng đơ
thị,đƣờnggiaothơngnơngthơn.Nếuđểxảyrấchtắcgiaothơngởmộtđoạn,tuyếncóthểdẫnđ
ếnách tắc trêntồnhệthống, hoặcmột vànhiều vùng.
- Cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộlàtàisảncốđịnh,thờigiantồntạilâudàivà chịu tác động
mạnhcủatựnhiên.Vìvậy,việcbảodƣỡng,bảotrìnhằmkhắcphục hao mịn hữu hình và vơ hình là rất
quan trọng để phát triển cơ sở hạ tầng giaothôngđƣờng bộ.
- Cơ sở hạ tầng giao thông đƣờng bộ thuộc về khu vực cơng, mang tính
chấthàng hóa cơng cộng không thuần túy. Cụ thể, cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng
bộ làhàng hóa có 02 thuộc tính cơ bản là khơng có tính cạnh tranh và khơng có tính
loạitrừ. Khơng có tính cạnh tranh nghĩa là khi có thêm một ngƣời cùng sử dụng thì
cơsở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ sẽ khơng làm giảm lợi ích tiêu dùng của
nhữngngƣời tiêu dùng hiện có. Khơng có tính loại trừ đƣợc hiểu ngầm là về mặt
kỹ thuậtlà không thể hoặc là chi phí rất tốn kém để ngăn ngừa những ngƣời khác
cùng sửdụngcơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộ.(NguyễnThịThúyNga,2015)
1.1.2. Vaitrịcủa cơsởhạtầnggiao thơngđườngbộ
- Thúc đẩy phát triển kinh tế: Với vai trò là cầu nối cho lƣu chuyển hàng
hoá,dịch vụ từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng, cơ sở hạ tầng giao thơng đƣờng bộ
có tácđộng đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng và quá trình tái sản xuất thông qua tác
động rútngắn thời gian lƣu thơng, giảm chi phí vận chuyển, tăng hiệu quả kinh tế.
(NguyễnThịThúyNga, 2015)
- Phát triển văn hoá, xã hội: Các hoạt động văn hoá, xã hội là yếu tố tác
độngtrực tiếp đến đời sống tinh thần của ngƣời dân, góp phần không nhỏ vào sự
phồnvinh của quốc gia. Tuy nhiên do các yếu tố lịch sử, địa lý,... đời sống văn hố
tinhthầncủangƣờidângiữacácvùngkhơngđồngđều,đặcbiệtlàgiữathànhthị,nơng
thôn và những vùng xa xôi hẻo lánh. Khoảng cách đó chỉ đƣợc xố dần khi sự giaolƣu
giữa các vùng, các khu vực thông qua hệ thống cơ sở hạ tầng giao thơng
đƣờngbộđƣợcpháttriển,gópphầnmởrộnggiaolƣuvănhốvớicácnƣớctrongkhuvực,tạo điều kiện
cho ngƣời dân đƣợc hƣởng những tinh hoa vănhố thế giới, nângcaođƣợctrìnhđộdântrí.(NguyễnThịThúyNga,
2015)
- Bảo vệ an ninh, quốc phòng và hội nhập quốc tế: Với hệ thống cơ sở hạ
tầnggiao thông đƣờng bộ hiện đại sẽ giảm thiểu đƣợc tình trạng ùn tắc đƣờng,
giảm tainạn giao thơng, giữ đƣợc an ninh trật tự xã hội. Đối với quốc phịng, cơ sở
hạ tầnggiao thơng đƣờng bộ là cầu nối cho các hoạt động đa dạng của ngành quốc
phòngtrên địa bàn cả nƣớc, đặc biệt là các khu vực biên giới. Ngồi ra, hệ thống cơ
sở hạtầng giao thơng đƣờng bộ còn là cầu nối cho việc giao lƣu kinh tế, chính trị,
vănhố, xã hội giữa các nƣớc láng giềng với nhau thông qua hệ thống cửa khẩu
vùngbiên.(NguyễnThịThúyNga,2015)
1.1.3. Phânloạicủacơsởhạtầng giao thơngđườngbộ
Cóthểphânloạicơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộtheomộtsốtiêuthứccơbảnsauđâ
y:
-Căncứvàophâncấpquảnlý,cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộđƣợcphânloạithành:
+Cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộdotrungƣơngquảnlý;
+Cơsởhạtầnggiaothơngđƣờngbộdođịaphƣơngquảnlý.
Theo Luật giao thơng đƣờng bộ, năm 2008: Mạng lƣới đƣờng bộ đƣợc
chiathànhsáuhệthống,gồmquốclộ,đƣờngtỉnh,đƣờnghuyện,đƣờngxã,đƣờngđôthịvàđƣờng
chuyêndùng,quyđịnhnhƣsau:
Quốc lộ là đƣờng nối liền Thủ đơ Hà Nội với trung tâm hành chính cấp tỉnh;đƣờng
nối liền trung tâm hành chính cấp tỉnh từ ba địa phƣơng trở lên; đƣờng nốiliền từ
cảng biển quốc tế, cảng hàng không quốc tế đến các cửa khẩu quốc tế, cửakhẩu chính
trên đƣờng bộ; đƣờng có vị trí đặc biệt quan trọng đối với sự phát triểnKTXHcủa
vùng, khuvực.
Đƣờngtỉnhlàđƣờngnốitrungtâ mhànhchínhcủa tỉnhvớitrungtâmhành