Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

0796 nghiên cứu thành phần hóa học và các sắc ký dấu vân tay của thân rễ hai loài củ gấu ( cyperus rotundus l) và củ gấu biển ( cyperus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 31 trang )

BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCBÁCHKHOAHÀNỘI

NGUYỄN MINHCHÂU

NGHIÊN CỨUTHÀNH PHẦN HĨA HỌC
VÀSẮCKÝDẤUVÂNTAYCỦATHÂNRỄHAILỒI
:
CỦGẤU(CYPERUSROTUNDUSL.)VÀ
CỦGẤUBIỂN(CYPERUSSTOLONIFERUSRETZ.)

Chunngành: HóaHữucơ
Mãsố:

62440114

TĨMTẮT LUẬNÁNTIẾNSĨHĨAHỌC

HàNội-2016


Cơngtrìnhđượchồnthànhtại:
TrườngĐạihọcBáchkhoaHàNội

Ngườihướngdẫnkhoahọc:
1. TS.TrầnThượng Quảng
2. TS.NguyễnTiến Đạt

Phản biện 1: GS. TS. Phạm Quốc
LongPhản biện 2: GS.TS. Nguyễn Hải
NamPhảnbiện3:GS.TSKH.PhanTốngSơ


n

Luận án được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận
ántiếnsĩcấpTrườnghọptạiTrườngĐạihọcBáchkhoaHàNội
Vàohồi ……..giờ,ngày…..tháng…..năm………

Cóthểtìm hiểuluậnántạithưviện:
1. ThưviệnTạQuangBửu -TrườngĐHBKHàNội
2. ThưviệnQuốcgiaViệtNam


I. GIỚI THIỆU LUẬNÁN
1. Mởđầu
ViệtNamlàmộttrongnhữngquốcgiacónềnyhọccổtruyềnlâuđờivớiviệcsửdụ
ngcác
loạithảodượctrongphịngchữabệnh,tăngcườngsứckhoẻ.Mộttrongnhữngd
ượcliệuđượcsửdụngrộngrãilàvịthuốcHươngphụ.DượcliệuHươngphụđư
ợcchếbiếntừthânrễcủalồicủgấu(Cyperus rotundusL.). Nhưng hiện nay,
để phục vụ cho nhu cầusửdụngtrongnướcvàxuấtkhẩu,vịthuốccótênlà“hươngphụ”ởViệt
Nam, chủ yếu được khai thác từ loài củ gấu biển
(CyperusstoloniferusRetz.).
Tổ chức Y tế Thế giới và Bộ Y tế nước ta đã có các quy định về
việcnhận dạngdược liệu cổtruyền từ nguyênliệul à t h ự c v ậ t v ớ i v i ệ c xây
dựng các tiêu chuẩn từ nhận dạng cây, các bộ phận sử dụng đếnviệc
đảm bảo chất lượng trong quá trình chuẩn bị ngun liệu haysản
phẩm cuối cùng. Nếukhơng xác định đượch o ạ t c h ấ t t h ì
c ầ n phảicó dấuvântaysắckýđểxácđịnh chấthoặchỗnhợp cácchất.
Chính vì vậy tác giả lựa chọn 2 loài thực vật trên làm đối
tượngnghiêncứu củaluận án:
2. Nhiệmvụcủaluậnán

- Nghiên cứu thành phần hóa học: phân lập các hợp chất sạch từ
hailoài củ gấu và củ gấu biển bằng các phương pháp sắc ký, xác
địnhcấu trúc hóa học các chất tách được bằng các phương pháp phổ
kếthợp.
- Nghiên cứu sắc ký dấu vân tay: xây dựng dữ liệu vân tay sắc
kýcủa củ gấu, củ gấu biển trên cơ sở các chỉ thị hóa học, xác định
hàmlượng một số hoạt chất chính trong các mẫu củ gấu, củ gấu biển
vàdượcliệuHươngphụthuthậpởnhữngđịađiểmkhácnhau.
3. Ýnghĩakhoahọcvànhữngđónggópcủaluậnán
3.1. Ýnghĩakhoa học
Luận án đã đóng góp những hiểu biết mới về thành phần hóa học
vàsắc ký dấu vân tay của 2 loài thực vật: củ gấu, củ gấu biển ở
ViệtNam.
Ứng dụng những phương pháp vật lý hiện đại trong nghiên cứu
cấutrúchóahọccủacáchợpchấthữu cơ.
3.2. Nhữngđónggóp mớicủaluậnán
Hai lồi củ gấu và củ gấu biển ở Việt Nam lần đầu được nghiên
cứumộtcáchcóhệthốngvềthànhphầnhóahọcvàdấuvântaysắcký.
3.2.1. Vềthànhphần hóahọc
1


● Từ củ gấu (Cyperus rotundusL.) đã phân lậpv à x á c đ ị n h
đ ư ợ c cấutrúchóahọccủa15hợpchấtlà(±)-3,5,6,7,8,4hexahydroxyflavane(CR1),(+)Catechin( C R 2 ) ,E r i o d i c t y o l (CR3),Luteolin(CR4),7,4dihydroxy-5,3-dimethoxyflavone(CR5),
HovetrichosideC(CR6),
Piceatannol(CR7),Resveratrol(CR8),trans-ScirpusinA(CR9),transScirpusinB(CR10),Cassigarol E(CR11), Cyperusol C (1β,4αdihydroxyeudesman-11-ene)(CR12),1β,4β-dihydroxyeudesman-11ene(CR13),5,7-dihydroxychromone(CR14), (+)-lyoniresinol 3a-Oβ-D-glucoside(CR15).Trongđó,hợpchất(±)-3,5,6,7,8,4′hexahydroxyflavane(CR1)là hợpchất mới.
● Từ củ gấu biển (Cyperus stoloniferusRetz.) đã phân lập và
xácđịnhđượccấutrúchóahọccủa12hợpchất,đólà(S)-5,5,7-trihydroxy2,4-dimethoxy-6-methylflavanone(CS1),Rengasin(CS2),Mangostin(CS3),(±)-3,5,6,7,8,4-hexahydroxyflavane(CS4),(+)Catechin(CS5),Eriodictyol(CS6),Luteolin(CS7),Piceatannol (CS8),
Resveratrol (CS9),trans-Scirpusin A (CS10),trans-Scirpusin B
(CS10), Cyperusol C (1β,4α-dihydroxyeudesman-11-ene) (CS12).

Trong số 12 hợp chất trên thì hợp chấtCS1 ((S)-5,5′,7-trihydroxy2′,4′-dimethoxy-6-methylflavanone)làhợpchấtmới.
 Trong số 12 chất phân lập từ củ gấu biển này có 9 hợp chất
trùngvớicácchấtphânlập đượctừcủ gấu.
3.2.2. Vềsắckýdấuvântay:
- Sosánhthànhphầnhốhọccủa2lồiC.rotundusvàC.stoloniferusdựa
theo kết quả phân lập và xác định cấu trúc các hợpchất sạch kết hợp
với phân tích trên hệ thống sắc ký HPTLC vàHPLC.
- ThiếtlậpđượccácđiềukiệnphântíchdấuvântaysắckýbằngHPLC.Đánhgi
áđộtươngđồnggiữacácmẫunghiêncứutrênkỹthuậtHPLC.Kếtquảchothấ
ycóđộtươngđồngcaocủacácmẫuthânrễcủgấubiểnlấy từ các địa phương khác nhau
(từ 0,9424 đến 0,9903). Xác địnhvùngtrênsắckýđồ(từphút thứ8đếnphútthứ
20)choviệcnhậndạngdấuvântaysắckýđểcóthểphânbiệthailồi.
- Xâydựngđượcđiềukiệnđịnhlượng7thànhphầnhoạtchấttrongđốitượngn
ghiêncứutrênhệthốngHPLCbằngviệcsửdụngcácchấtsạchđãphânlậpđược
làmchấtđốichứng.


4. Bốcụccủaluậnán
Luận án dày 146 trang với 34 bảng số liệu, 101 hình và 174 tài
liệuthamkhảođượctrìnhbàynhưsau:
Mục lục, Danh mục các kí hiệu và chữ viết tắt, Danh mục các
bảng,Danh mục các hình ảnh, đồ thị. Mở đầu (2 trang). Chương 1:
Tổngquan(33trang).Chương2:Đốitượng
vàphươngphápnghiêncứu(4trang).Chương3:ThựcnghiệmvàKếtquả(17trang).
Chương4:KếtquảvàBànluận(72trang).Kếtluậnvàkiếnnghị(2trang).Danh
mụccác cơng trình liên quan đến luận án (1 trang) và phần tài liệu
thamkhảo(15trang),ngồiraluậnáncịncóphầnphụlụcgồmcácphổcủacáchợ
pchấtphânlậpđược,kếtquảphântíchsắckýdấuvântay.
II. NỘI
DUNGLUẬN

ÁNMỞĐẦU
Phầnmởđầuđềcậpđếnýnghĩakhoahọc,tínhthựctiễn,đốitượngvànhiệmvụnghi
êncứucủaluậnán.
CHƯƠNG1.TỔNGQUAN
GiớithiệusơlượcvềthựcvậthọCói(Cyperaceae). Giớithiệu vềchiCyperusL.,
các nghiên cứu về cơng dụng, hoạt tính sinh học,
thànhphầnhóahọcvàsắckýdấuvântaycủachiCyperusL.
Giới thiệu sơ lược về củ gấu và củ gấu biển. Các nghiên cứu về
côngdụng, hoạt tính sinh học, thành phần hóa học và sắc ký dấu vân
taytạiViệtNamvàtrênthếgiớicủacủ gấuvàcủ gấu biển.
CHƯƠNG2.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1. Mẫuthựcvật
Củ gấu (Cyperus rotundusL.) được thu hái tại Đông Anh, Hà Nội vàcủ
gấubiển(Cyperus stoloniferusRetz.) được thu hái tại Tiền Hải,TháiBình.
Cácmẫu đượcgiámđịnhbởiPGS.TS.TrầnHuyThái.
Mẫu nghiên cứu dấu vân tay sắc ký bao gồm 06 mẫu củ gấu, 06
mẫucủ gấu biển và 04 mẫu dược liệu Hương phụ được thu thậpv à o tháng3năm2015
từcácđịađiểmkhácnhau.
2.2. Phươngphápphânlậpcáchợpchất
Mẫu thân rễ củ gấu và củ gấu biển được sơ chế, phơi khô trong
bóngrâm,xaynhỏ,chiếtsiêmvớimethanol.Dịchchiếtcơcạndướiápsuất giảm thu được cặn
chiết methanol. Hịa cặn chiếtvớin ư ớ c , chiết phân bố cặn chiết thân
rễ
củ
gấu
bằngn-hexane,
cặn
chiết
thânrễcủgấubiểnbằngchloroformsauđólàethylacetatethuđượccác



cặn chiếtn-hexane, chloroform tương ứng, cặn chiết ethyl acetate
vàcặnnước.
Sắc ký cột được tiến hành với pha tĩnh là Silica gel 60 hoặc pha
đảoRP-18, nhựatraođổiionDiaionHP-20, Sephadex LH-20.
2.3. Phươngpháp xácđịnhcấutrúchóahọccáchợp chất
Sử dụng các phương pháp phổ như: phổ hồng ngoại (FT-IR), phổkhối
phun mù điện tử (ESI-MS), phổ khối phân giải cao (HR-ESI-MS),
phổ cộng hưởng từ hạt nhân một chiều ( 1H-NMR,13CNMR,DEPT),vàhaichiều (HSQC, HMBC,NOESY).
2.4. Phươngpháp xâydựngdấuvântaysắcký
Sử dụng các phương pháp sắc ký lớp mỏng và phân tích trên sắc
kýlỏnghiệunăng cao.
CHƯƠNG3.THỰCNGHIỆMVÀKẾTQUẢ
3.1. Chiếtvàphânlập chấttừ thânrễcủgấu

Hình3.1. Sơđồchiết phânbốmẫuthânrễcủgấu


Hình3.2.Sơđồphânlậpcặnchiếtn-hexanecủathânrễcủgấu.

Hình3.3.Sơđồphânlậpcặnchiếtethylacetatecủathânrễcủgấu.


Hình3.4.Sơđồphânlậpcặnnướccủathânrễcủgấu.
Thơngsốvậtlývàdữkiệnphổcủacáchợpchấtđượcphânlậptừcủgấu
HợpchấtCR1:(±)-3,5,6,7,8,4′-hexahydroxyflavane(Hợpchất
mới)
Chất
bột màu trắng. SKLM pha thường: Rf =
0,45(chloroform:methanol5:1v/v),hiệnvết

25
bằngthuốcthửH
2SO410%.[] =0,0 (c0,1, MeOH).
D
IRmax(KBr):3400,1620,1530,1470,1150 cm-1.
1
H-NMR( 5 00 M H z , C D 3OD):7,23( 2 H , d, J = 8 , 0 H z , H - 2 ' , 6 ' ) ,
6,80(2H,d,J=8,0Hz,H-3',5'),4,60(1H,d,J=8,0Hz,H-2),3,99
(1H,m,H-3),2,89(1H,dd,J=5,5,16,5Hz,H b-4),2,52(1H,dd,J
=8,0,16,5 Hz,Ha-4).
13
C-NMR(125MHz,CD3OD):82,8(C-2),68,8(C-3),28,8(C-4),
158,3( C - 5 ) , 1 5 7 , 7 ( C - 6 ) , 1 5 8 , 3 ( C - 7 ) , 1 5 7 , 4 ( C 8),156,9(C-9),
100,9(C-10),131,5(C-1'),129,6(C-2'),1 1 6 , 0 (C-3'),156,9(C-4'),
116,0(C-5'),129,6(C-6').
HR-ESI-MSm/z:307,0810[M+H]+
(calcd.307,0818choC15H15O7).


HợpchấtCR2:(+)-catechin
Tinh thể màu trắng, mp. 173-175 oC. SKLM pha thường: Rf=
0,35(chloroform:methanol:nước 5:1:0,01 v/v), hiện vết bằng UV 254
nmvàthuốcthử H2SO410%.
[]25D=+17 (c0,1, CH3COCH3).
1
H-NMR (500 MHz,DMSO-d6):6,72(1H,brs , H - 2 ' ) , 6,68 (1H, d,
J=8,0Hz,H-5'),6,59(1H,d,J=8,0Hz,H-6'),5,89(1H,brs,H6),5,70(1H,brs,H-8),4,48(1H,d,J=7,5Hz,H-2),3,83(1H,m,
H-3),2 ,6 4 (1 H , dd , J =5,0, 16 ,0 Hz,H a-4),2,35( 1 H, dd , J =8 ,0 ,
16,0 Hz,Hb-4).
13

C-NMR(125MHz,DMSO-d6):81,1(C-2),66,5(C-3),27,9(C4),1 5 6 , 3 ( C - 5 ) , 9 5 , 3 ( C - 6 ) , 1 5 6 , 6 ( C - 7 ) , 9 4 , 1 ( C 8),155,5(C-9),
99,3( C - 1 0 ) , 1 3 0 , 8 ( C - 1 ' ) , 1 1 4 , 6 ( C - 2 ' ) , 1 4 5 , 0 ( C 3'),145,0(C-4'),
115,3(C-5'),118,6(C-6').
ESI-MS(positive)m/z291[M+H]+.
HợpchấtCR3:eriodictyol
Chấtbộtmàu
vàng nhạt. SKLM phathường:R f=
0,45(chloroform:methanol4:1v/v),hiệnvếtbằngthuốcthửH2SO410%.
1
H-NMR(500MHz,CD3OD):6,93(1H,s,H-2'),6,80(2H,m,H5',H-6'),5,85(1H,d,J=2,0Hz,H-8),5,83(1H,d,J=2,0Hz,H6),5,28(1H,dd,J=3,0,12,5Hz,H-2),3,05(1H,dd,J=13,0,17,0
Hz,Hb-3),2,69(1H,dd,J= 3,0,17,0Hz,Ha-3).
13
C-NMR (125MHz,CD3OD):80,4(C-2), 44,0(C-3), 197,6(C-4),
165,3(C-5),97,0(C-6),168,6(C-7),96,2(C-8),164,7(C-9),103,2
(C-10),131,7(C-1'),114,7(C-2'),1 4 6 , 4 (C-3'),146,8(C-4'),116,2
(C-5'),119,2(C-6').
ESI-MS(positive)m/z289[M+H]+.
HợpchấtCR4:luteolin
Chấtbộtmàuvàng.SKLMphathường:Rf=0,45(chloroform:methanol:nư
ớc 10:1:0,01 v/v), hiện vết bằng UV 254nmvàthuốcthử H2SO410%.
1
H-NMR( 5 00 M H z , D M S O - d6):7 , 2 6 ( 1 H , d , J = 8 ,5 H z , H - 6 ' ) ,
7,24(1H,brs , H-2'),6,65(1H,d,J=8,5Hz,H-5'),6,38(1H,brs,
H-6), 6,19 (1H, brs, H-8), 5,93(1H, s, H-3).
13
C-NMR(125MHz,DMSO-d6):166,4(C-2),102,1(C-3),181,2
(C-4),161,3(C-5),99,3(C-6),163,7(C-7),94,1(C-8),157,4(C-9),


102,7(C-10),120,4(C-1'),112,8(C-2'),146,2 (C-3'),151,2(C-4'),

116,0(C-5'),118,8(C-6').
ESI-MS(positive)m/z287[M+H]+.
HợpchấtCR5:7,4′-dihydroxy-5,3′-dimethoxyflavone
Chấtbộtmàuvàng.SKLMphathường:Rf=0,45(chloroform:methanol:nư
ớc 10:1,5:0,01 v/v), hiện vết bằng UV 254,366nmvàthuốcthử
H2SO410%.
1
H-NMR( 5 00 MHz,CD 3OD):7,48 ( 1 H, d d , J=2,0,8 , 5 H z , H6'),7,45(1H,d,J=2,0,H-2'),6,94(1H,d,J=8,0Hz,H-5'),6,58
(1H, d,J= 2,0, H-8), 6,57 (1H, s, H-3), 6,43 (1H, d,J= 2,0, H-6),3,97
(3H, s,OCH3), 3,91 (3H,s, OCH3).
ESI-MS(positive)m/z315[M+H]+.
HợpchấtCR6:hovetrichosideC
Chấtbộtmàuvàng.SKLMphathường:Rf=0,35(chloroform:methanol:nư
ớc 3,5:1:0,01 v/v), hiện vết bằng thuốc thửH 2SO410%.
[]25D=-18,0 (c0,1,MeOH).
1
H-NMR (500MHz,DMSO-d6):6,92(2H, d,J=8,0Hz,H - 2 ' , H6'),6,54(2H,d,J=8,0Hz,H-3',H-5'),5,99(1H,s,H-5),5,91(1H,
s,H - 7 ) , 4 , 9 5 ( 1 H , d , J = 7 , 0 H z , H - 1 ' ' ) , 3 , 4 8 - 3 , 6 2 ( 2 H , m , H 6''),
3,25( 1 H , m , H - 2 ' ' ) , 3 , 2 5 ( 1 H , m , H - 3 ' ' ) , 3 , 2 5 ( 1 H , m , H 5 ' ' ) , 3 , 1 9 (1H,m, H-4''), 2,90 (2H, m, H-b).
13
C-NMR(125MHz,DMSO-d6):105,5(C-2),192,3(C-3),101,3
(C-3a),156,7 ( C - 4 ) , 95,1 (C-5),169,0 ( C - 6 ) , 91,5 ( C - 7) , 171,8 ( C 7a),40,4(C-b),124,1(C-1'),131,2(C-2',C-6'),1 1 4 , 6 (C-3',C5'),
155,8( C - 4 ' ) , 9 9 , 5 ( C - 1 ),7 2 , 8 ( C - 2 ),7 6 , 7 ( C 3 ),6 9 , 2 ( C - 4 ),
77,1(C-5),60,3(C-6).
ESI-MS(positive)m/z451[M+H]+.
HợpchấtCR7:piceatannol
Chấtbộtmàutrắng.SKLMphathường:R f=0,3(chloroform:methanol 4:1
v/v), hiện vết bằng UV 254, 366 nm vàthuốcthử H2SO410%.
1
H-NMR (500 MHz, CD3OD):6,99 (1H, d,J= 2,0 Hz, H-2),

6,92(1H,d,J=16,0Hz,H-β),6,85(1H,dd,J=2,0,8,0Hz, H-6),6,77
(1H,d,J=16,0Hz,H-α),6,76(1H,d,J=8,0Hz,H-5),6,45(2H,
d,J=2,5Hz,H-2,H-6), 6,17(1H, t,J=2,5Hz, H-4).


13

C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD):1 4 1 , 2 ( C - 1 ) , 1 0 5 , 7 ( C - 2 ) , 1 5 9 , 6
(C-3),102,6(C-4),159,6(C-5),105,7(C-6),129,7(C-α),127,0(Cβ),1 3 1 , 0 (C-1'),116,4(C-2'),146,4(C-3'),146,5(C-4'),113,8(C5'),120,1(C-6').
ESI-MS(positive)m/z245[M+H]+.
HợpchấtCR8:resveratrol
Chấtbộtmàutrắngđục.SKLMphathường:R f=0,40(chloroform:methano
l:nước 6:1:0,01 v/v), hiện vết bằng UV 254,366nmvàthuốcthử
H2SO410%.
1
H-NMR(500MHz,CD 3OD):7,35(2H, d,J =8 , 5 Hz, H-3,H5),6,95(1H,d,J=16,5Hz,H-β),6,79(1H,d,J=16,5Hz,H-α),
6,77(2H,d,J= 8,5Hz,H-2,H-6),6,46(2H,d,J= 2,0Hz,H-2,H6), 6,18 (1H,t,J=2,0Hz, H-4).
ESI-MS(positive)m/z229[M+H]+.
HợpchấtCR9:trans-scirpusinA
Chấtbộtmàutrắngđục.SKLMphathường:R f=0,35(chloroform:methano
l:nước 4:1:0,01 v/v), hiện vết bằng UV 254,366nmvàthuốcthử
H2SO410%.
[]25D=+9,0 (c0,1,MeOH).
1
H-NMR(500MHz,CD 3OD):7,06(2H,d,J=8,5Hz,H-2,H-6),
6,83(1H,d,J=16,5Hz,H-7),6,79(1H,d,J=2,0Hz,H-10'),6,76
(1H,d,J=8,5Hz,H-13'),6,69(2H,d,J=8,5Hz,H-3,H-5),6,67
(1H,d,J=8,5Hz,H-14'),6,65(1H,d,J=2,0Hz,H-14),6,58(1H,
d,J= 16,5Hz,H-8),6,28(1H,d,J=2,0Hz,H-12),6,21(1H,d,J=
2,0Hz,H-4),6,19(2H,d,J=2,0Hz,H-2,H-6),5,32(1H,d,J=

6,0 Hz,H-8'), 4,36(1H,d,J= 6,5 Hz,H-7').
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD): 1 3 0 , 3 ( C - 1 ) , 1 2 8 , 7 ( C 2),116,3
(C-3),158,3(C-4),116,3(C-5),128,7(C-6),130,4(C-7),123,7(C8),136,9(C-9),120,0(C-10),162,7(C-11),96,8(C-12),159,6(C13),104,4(C-14),147,4(C-1'),107,4(C-2'),159,9(C-3'),102,2(C4'),159,9(C-5'),107,4(C-6'),58,2(C-7'),94,8(C-8'),134,7(C-9'),
113,7(C-10'),146,3(C-11'),146,4(C-12'),116,3(C-13),118,5(C14),
ESI-MS(positive)m/z471[M+H]+.


HợpchấtCR10:trans-scirpusinB
Chấtbộtmàuvàngnâu.SKLMphathường:R f=0,33(chloroform:methanol
:nước 4:1:0,01v/v),hiện vếtbằng UV2 5 4 , 366nmvàthuốcthử
H2SO410%.
[]25D=+3,2 (c0,1,MeOH).
1
H-NMR( 5 0 0 M H z , C D 3OD): 6 , 8 0 ( 1 H , d , J = 1 6 , 0 H z , H - 7 ) ,
6,78( 1 H , d , J =2 ,0 Hz,H - 2 ) , 6,76( 1 H , d,J =8 ,0 Hz,H-5),6 , 7 2
(1H,d, J =2, 0 Hz,H-10'),6, 65 ( 2 H , d,J =8, 0 H z, H - 13 ', H - 1 4 ' ) ,
6,64(1H,d,J=2,0Hz,H-14),6,59(1H,dd,J=2,0,8,0Hz,H-6),
6,55(1H,d,J=16,0Hz,H-8),6,28(1H,d,J=2,0Hz,H-12),6,20
(1H,t,J=2,0Hz,H-4),6,18(2H,d,J=2,0Hz,H-2,H-6),5,30
(1H,d,J=6,0 Hz, H-8'), 4,36 (1H, d,J=6,0Hz, H-7').
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD): 1 3 0 , 9 ( C - 1 ) , 1 1 4 , 0 ( C 2),146,4
(C-3),146,5(C-4),116,3(C-5),119,8(C-6),130,8(C-7),123,6(C8),136,9(C-9),120,0(C-10),162,7(C-11),96,8(C-12),159,6(C13),1 0 4 , 4 ( C - 1 4 ) , 1 4 7 , 6 ( C - 1 ' ) , 1 0 7 , 3 ( C - 2 ' ) , 159,8( C 3'),102,2
(C-4'),159,8(C-5'),107,3(C-6'),58,0(C-7'),94,8(C-8'),134,9(C9'),113,6(C-10'),146,2(C-11'),146,3(C-12'),116,2(C13),118,4(C-14).
ESI-MS(positive)m/z487[M+H]+.
Hợp chấtCR11:cassigarolE
Chấtbộtmàuvàng.SKLMphathường:Rf=0,35(chloroform:methanol:nư
ớc 3,5:1:0,015v/v),hiện vết bằngt h u ố c thửH2SO410%.
[]25D=+14,0 (c0,1,MeOH).

1
H-NMR(500MHz,CD3OD):7,15(1H,d,J=2,0Hz,H-10'),7,08
(1H,dd,J=2,0, 8,5Hz,H-14’),6,97(1H,d,J= 16,5 Hz,H-7'),6,95
(1H,d,J=8,0Hz,H-13'),6,86(1H,d,J=16,5Hz,H-8'),6,67(1H,
d,J=2,0Hz,H-2),6,66(1H,d,J=8,5Hz,H-5),6,48(2H,d,J=2,0
Hz,H-2,6),6,48(2H,d,J=2,0Hz,H-6),6,19(1H,t,J=2,0Hz,H4),6,17(1H,t,J=2,0Hz, H-12),6,12(2H,d,J=2,0 Hz, H-10,H14),4,74(2H,d,J=2,5Hz,H-7,H-8).
13
C-NMR(125MHz,CD3OD):129,0(C-1),115,6(C-2),146,1(C3),146,6(C-4),115,8(C-5),120,7(C-6),81,8(C-7),82,2(C-8),140,1
(C-9),107,4(C-10),159,2(C-11),103,6(C-12),159,2(C-13),107,4
(C-14),141,0(C-1'),105,9(C-2'),159,6(C-3'),102,9(C-4'),159,6(C-


5'),105,9(C-6'),128,4(C-7'),129,4(C-8'),132,6(C-9'),115,9(C-10'),
145,4(C-11'),145,0(C-12'),118,1(C-13),121,0(C-14).
ESI-MS(positive)m/z487[M+H]+.
Hợp chất CR12: cyperusol C (1β,4α-dihydroxyeudesm-11ene)Chấtb ộ t m à u t r ắ n g . S K L M p h a t h ư ờ n g : R f= 0 , 3 ( nhexane:ethylacetate5:1v/v),hiệnvếtbằngthuốcthử H2SO410%.
[]25D=-42,0 (c0,1,MeOH).
1
H-NMR(500MHz,CDCl 3):4,72(2H,m,H-12),3,32(1H,dd,J
=4 , 0 , 1 1 , 0 H z , H - 1 ) , 1 , 7 5 ( 3 H , s , H - 1 3 ) , 1 , 1 3 ( 3 H , s , H 1 5 ) , 0 , 8 9 (3H,s,H-14).
13
C-NMR(125MHz,CDCl 3):79,4(C-1),28,5(C-2),40,8(C-3),
71,6(C-4),53,0(C-5),25,8(C-6), 45,7(C-7),26,4 (C-8),40,5(C9),39,0(C-10),150,3 (C-11),108,3(C-12), 2 1 , 0 (C13),13,0(C14), 22,8 (C-15).
ESI-MS(positive)m/z239[M +H]+.
HợpchấtCR13:1β,4β-dihydroxyeudesm-11-ene
Tinhthểhình kimmàu trắng,mp. 171-173oC. SKLMphathường:Rf
=0,3(chloroform:ethylacetate:methanol4:1:0,1v/v),hiệnvếtbằng
thuốcthửH2SO410%.
[]25D=-16,0 (c0,1,MeOH).
1

H-NMR(500MHz,CDCl3):4,73(1H,brs,Hb-12),4,71(1H,brs,
Ha-12),3,26(1H,dd,J=4,0,11,5Hz,H-1),1,75(3H,s,H-13),1,05(3H,s,H14),1,15(3H,s,H-15).
13
C-NMR(125MHz,CDCl 3):79,6(C-1),25,6(C-2),39,3(C-3),
71,3(C-4),50,4(C-5),26,4(C-6), 46,1(C-7),26,8 (C-8),39,3(C9),38,9(C-10),150,4 (C-11),108,5(C-12), 2 0 , 7 (C13),12,5(C14), 29,9 (C-15).
ESI-MS(positive)m/z239[M +H]+.
HợpchấtCR14:5,7-dihydroxychromone
Chấtbộtmàutrắng.SKLMphathường:
Rf=0,45(chloroform:methanol:nước6:1,5:0,01 v/v), hiện vết bằng
thuốc thử H2SO410%.1H-NMR( 5 0 0 M H z , D M S O d6):8 , 1 7 ( 1 H , d , J = 6 , 0 H z , H - 2 ) ,
6,36( 1 H , d , J =2 ,0 Hz,H - 8 ) , 6,26( 1 H , d,J =6 ,0 Hz,H-3),6 , 2 0 (1H,
d,J=2,0 Hz, H-6).
13
C-NMR(125MHz,DMSO-d6):157,3(C-2),110,4(C-3),181,2


(C-4),161,5(C-5),98,9(C-6),164,2(C-7),93,9(C-8),157,7(C-9),
104,4 (C-10).
ESI-MS(positive)m/z179[M+H]+.


HợpchấtCR15:(+)-lyoniresinol3a-O-β-D-glucoside
Chấtbộtmàutrắng.SKLMphathường:R f=0,3(chloroform:methanol:nướ
c 5:1:0,01 v/v), hiện vết bằng UV 254 nm và thuốc thửH2SO410%.
[]25D=+21,4 (c0,1,MeOH).
1
H-NMR(500MHz,CD 3OD):6,60(1H,s,H-8),6,44(2H,s,H2,6),4,43(1H,d,J=6,0Hz,H-4),4,29(1H,d,J=7,5Hz,H-1),
3,84-3,92(2H,m,H6),3,87(3H,s,7-OCH 3),3,84(1H,m,H4),
3,76( 6 H , s , 3 ' , 5 ' - O C H 3),3 , 6 7 ( 1 H , m , H b-2a),3 , 6 6 ( 1 H , m , H 5 ),
3,56( 1 H , m , H a-2a),3 , 4 7 ( 1 H , m , H a-3a),3 , 3 6 ( 3 H , s , 5 - O C H 3),

3,32( 1 H , m , H b-3a),3 , 2 8 ( 1 H , m , H 3 ),3 , 2 4 ( 1 H , m , H 2 ),2 , 7 4
(1H,dd,J=5,0,1 5 , 0 Hz,H a-1),2,63(1H,dd,J=11,5,15,0Hz,
Hb-1),2,10 (1H, m, H-3), 1,72(1H, m, H-2).
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD): 3 3 , 8 ( C - 1 ) , 4 0 , 6 ( C - 2 ) , 6 6 , 2 ( C 2a),4 6 , 6 ( C - 3 ) , 7 1 , 5 ( C - 3 a ) , 4 2 , 7 ( C - 4 ) , 1 4 8 , 6 ( C - 5 ) , 1 3 8 , 9 ( C 6),
147,5( C - 7 ) , 1 0 7 , 8 ( C - 8 ) , 1 3 0 , 2 ( C - 9 ) , 1 2 6 , 4 ( C 10),139,3(C-1'),
106,9(C-2'),1 4 8 , 9 (C-3'),134,5(C-4'),148,9(C-5'),106,9(C6'),
104,8(C-1''),75,1(C-2''),78,2(C-3''),71,6(C-4''),77,9(C-5''),62,8
(C-6''),60,2 (5-OCH3),56,6 (7-OCH3),56,8(3',5'-OCH3).
ESI-MS(positive)m/z583[M+H]+.
3.2. Chiếtvàphân lập cáchợp chấttừ thânrễcủ gấubiển

Hình3.5. Sơđồ chiếtphânbốmẫuthânrễcủgấu biển


Hình3.6.Sơđồphânlập cặnchiếtchloroformcủathânrễcủgấubiển.

Hình3.7.Sơđồphânlậpcặnchiếtethylacetatecủathân rễcủgấubiển.


Hình3.8.Sơđồphânlậpcặnnướccủathân rễcủgấubiển.
Thơngsốvậtlývàdữ kiệnphổc ủ a cáchợp chấtphânlậptừcủ
gấubiển.
HợpchấtCS1:(S)-5,5′,7-trihydroxy-2′,4′-dimethoxy-6methylflavanone(Hợpchất mới)
Chấtbộtmàuvàng.SKLMphathường:Rf=0,5(chloroform-methanolnước 5:1:0,05 v/v), hiện vết bằng UV 254 nm và thuốc
thửH2SO410%.
[]25D=– 88,0 (c0,1, MeOH).
CD(c1,4×10–3M,MeOH):λmax(∆ε)nm295(–13,7),345(+2,1).
IRmax(KBr):3393,1637,1516,1303,1158cm-1.
1

H-NMR(500MHz,CD3OD):7,00(1H,s,H-6'),6,69(1H,s,H-3'),
5,97(1H,s,H-8),5,60(1H,dd,J=3,0,13,0Hz,H-2),3,90(3H,s,
OCH3),3,83(3H,s,OCH 3),2,95(1H,dd,J=13,0,17,0Hz,H b-4),
2,68(1H,dd,J=3,5,17,5Hz,Ha-4),1,97(3H,s,CH3).
13
C-NMR(125MHz,CD 3OD):75,2(C-2),43,4(C-3),198,0(C4),1 6 2 , 6 ( C - 5 ) , 1 0 5 , 3 ( C - 6 ) , 1 66 ,1 ( C - 7 ) , 9 5, 2 ( C - 8 ) , 1 6 2 , 6 ( C 9),


103,0( C- 10) , 1 20 ,5 ( C- 1' ), 1 51 ,2 ( C- 2' ), 9 8 , 7 ( C 3 ' ) , 149,5 ( C - 4' ) ,


141,4 (C-5'), 114,5 (C-6'), 6,9(6-CH3), 56,9 (2'-OMe), 56,6 (4'-OMe).
HR-ESI-MSm/z:347,1109[M+H]+(calcd.347,1130choC18H19O7).
HợpchấtCS2:3′,4′,6-trihydroxy-4-methoxyaurone
Chấtbột màuvàng. SKLM pha thường: R f= 0,45 (chloroformmethanol-nước 10:1:0,01 v/v), hiện vết bằng UV 254, 366 nm
vàthuốcthử H2SO410%.
1
H-NMR(500MHz,acetone- d6):δ7,52 (1H,d,J=2,0Hz,H-2’),
7,27(1H,dd,J =2,0, 8,5Hz, H-6’), 6,90(1H,d,J=8,5Hz,H-5’),
6,51(1H,s,H-10),6,40(1H,d,J=2,0Hz,H-7),6,24(1H,d,J=
2,0 Hz,H-5), 3,89(3H,s, 4-OCH3).
13
C-NMR(125MHz,acetone-d6):δ147,3(C-2),179,8(C-3),160,7
(C-4),95,2(C-5),168,1(C-6),92,2(C-7),169,3(C-8),104,9(C-9),
110,7(C-10),1 2 5 , 6 (C-1'),118,4(C-2'),146,1(C-3'),147,9( C - 4 ' ) ,
116,4(C-5'), 125,1(C-6'), 56,3(4-OCH3).
ESI-MS(positive)m/z301[M+H]+.
HợpchấtCS3:α-mangostin
Chấtbộtmàuvàngnhạt.SKLMphathường:Rf=0,35(chloroformmethanol15:1v/v), hiện vếtbằng thuốcthử H2SO410%.
1

H-NMR( 5 0 0 M H z , a c e t o n e - d6): 1 3 , 7 8 ( 1 H , s , C - 5 O H ) , 9 , 5 5 (2H,b r s , C - 2 - O H , C - 7 - O H ) , 6 , 8 1 ( 1 H , s , H 1),6,38(1H, s,H-8),
5,27(1H,m,H-2,H-2),4 , 1 1 (2H,d,J=6,5,H - 1 ),3,79(3H,s,
3-OCH3), 3,33 (2H, d,J=7,0, H-1), 1,82 (3H,s, H-4), 1,78 (3H, s,
H-4),1,65 (3H,s, H-5), 1,64(3H,s, H-5).
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , a c e t o n e - d6): 102,6 (C-1),1 5 7 , 3 ( C 1a),
156,1( C - 2 ) , 1 4 4 , 4 ( C - 3 ) , 1 3 8 , 0 ( C - 4 ) , 1 1 1 , 9 ( C 4a),161,6(C-5),
103,6( C - 5 a ) , 1 1 1 , 0 ( C - 6 ) , 1 6 2 , 8 ( C - 7 ) , 93,1( C - 8 ) , 1 5 5 , 6 ( C 8a),
182,8( C - 1 0 ) , 2 6 , 8 ( C - 1 ),1 2 4 , 7 ( C - 2 ),1 3 1 , 3 ( C 3 ),1 8 , 2 ( C - 4 ),
25,8( C - 5 ),2 1 , 9 ( C - 1 ),1 2 3 , 4 ( C - 2 ),1 3 1 , 3 ( C - 3 ),1 7 , 8 ( C 4 ),
25,8 (C-5), 61,3 (3-OCH3).
ESI-MS(positive)m/z411[M+H]+.
Hợp
chất CS4
(trùng với
CR1):
(±)-3,5,6,7,8,4′hexahydroxyflavane


Chất

bột

màu

trắng.

SKLM

pha


thường:

Rf

=

0,45(chloroform:methanol5:1v/v),hiệnvếtbằngthuốcthửH2SO410%.
ESI-MSm/z:307[M +H]+.



×