Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

0792 nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây na biển (annona glabra l) luận văn tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.36 KB, 34 trang )

BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

VIỆNHÀNLÂMKHOAHỌCVÀ
CƠNGNGHỆVIỆT NAM

HỌCVIỆNKHOAHỌCVÀCƠNGNGHỆ
-------------------

NGUYỄNTHỊTHUHIỀN

NGHIÊNCỨUTHÀNH PHẦNHĨAHỌCVÀHOẠTTÍNHSINH
HỌCCÂYNABIỂN(Annona glabraL.)

Chunngành:H ó a hữucơMã
số:6 2 . 4 4 . 0 1 . 1 4

LUẬNÁNTIẾNSỸHÓAHỌC

Hà Nội -2015


Cơngtrìnhđượchồnthànhtại:
ViệnHóasinhbiển
ViệnHànlâmKhoahọcvàCơng nghệViệtNam

Người hướngdẫnkhoahọc:1 . PGS.TS. PhanVănKiệm
2.TS. HồngLêTuấnAnh
ViệnHóasinhbiển, ViệnHànlâmKhoahọcvàCơngnghệViệtNam

Phảnbiện1:......................................................................................................
Phảnbiện2:......................................................................................................


Phảnbiện3:......................................................................................................

LuậnánsẽđuợcbảovệtruớcHộiđồngchấmluậnáncấpHọcviệnhọptại:
..........................................................................................................................
vàohồi

giờ

ngày

tháng

Cóthểtìmhiểu Luậnántạithưviện………..

năm


1
I. GIỚITHIỆULUẬNÁN
1. Đặtvấnđề
Cây nabiển (Annona glabra)làloạicây ăn quảthườngđượct r ồ n g
đ ể c h ắ n sóngởcácvùngngậpmặn.Câythườngđượcdùngđểtrịtiêuchảy,kiếtlỵvàlàmthuốc sát trùng. Vỏ cây
giã ra cũng có cơng dụng tương tự. Dịch lá cây dùng để trừchấy. Hạt nghiền nátcó
thể làm săn da, sáttrùng. Thịt quả có vịngọtmát,g i ả i nhiệt. Các nghiên cứu về
thành phần hóa học đã cơng bố trên thế giới cho thấy loàinày chứa nhiều lớp chất
quý có cấu trúc độc đáo, đặc biệt là lớp chất diterpenoidentkauranev à a ce t o ge ni n. C á c ng hi ên cứ uđ án h g i á h o ạ t t í n h si nh h ọ c c ho t h ấ y
mộtsốhợpchấtđãđượcphânlậptừlồinàythểhiệnhoạttínhsinhhọcrấtđángquan tâm như: hoạt tính ức chế sự
phát
triển
tế

bào
ung
thư,
tác
dụng
kháng
viêm,giảmđauTuynhiên,h i ệ n có í t cơng trìnhkhoahọct rong n ư ớ c cơng bốc ả
về
thànhphầnhóahọcvàhoạttínhsinhhọccủacâythuốcqnày.
Nhằm mục đích nghiên cứu làm rõ thành phần hóa học vàh o ạ t t í n h s i n h
h ọ c của cây na biển (Annona glabraL), chúng tôi lựa chọn đề tài: "Nghiên cứu
thànhphầnhóa họcvà hoạttínhsinhhọccây Na biển(Annona glabraL.)"
2. Đốitượngnghiêncứuvànộidungcủa luậnán
ĐốitượngnghiêncứucủaluậnánlàlồinabiểnAnnonaglabra.
Nộidungchínhcủaluậnán:
1. Phânlậpcáchợpchấttừquảlồinabiển(A.glabra)bằngcácphươngphápsắcký;
2. Xác địnhcấutrúchốhọccáchợpchất phânlậpđượcbằngcácphươngphápvậtlývà
hóahọc;
3. Đánhgiáhoạttínhgâyđộctếbào củacáchợpchấtphânlậpđược;
4. Đánhgiáhoạttínhkhángviêmcủacáchợpchấtphânlậpđược.
3. Nhữngđónggópmớicủa luậnán
3.1. Từquảlồinabiển(A. glabra) đãphânlập được:
3.1.1. 5hợpchấtmớilà:7β,16α,17-trihydroxy-ent-kauran-19-oicacid(1),7β,17dihydroxy-16α-ent-kauran-19-oic acid 19-O-β-D-glucopyranoside ester (2),7β,17dihydroxy-ent-kaur-15-en-19-oic acid 19-O-ββ-D-glucopyranoside ester (3),16αhydro-ent-kauran-17,19-dioic acid 17,19-di-O-ββ-D-glucopyranoside ester (4),
(2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-dihydrophaseicacid1,3′-di-O-ββ-D-glucopyranoside(13);
3.1.2. 7 hợp chất lần đầu phân lập từ chiAnnonalà: paniculoside IV (5),
(2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-dihydrophaseicacid3′-O-ββ-Dglucopyranoside(14),cucumegastigmane I (15), icariside B1(17), icariside D2(18),
icariside
D26′-O-ββ-D-xylopyranoside(19),3,4-dimethoxyphenyl1-O-ββ-Dglucopyranoside(20);



3.1.3. 2 hợp chất lần đầu phân lập từ loàiA. glabralà: 16α,17-dihydroxy-entkaurane(6)và 3,4-dihydroxybenzoicacid(21).
3.2. Lần đầu tiên thử hoạt tính gây độc tế bàoin vitrotrên các dòng tế bào
ungthưL U - 1 , M C F - 7 , S K - M e l 2 , H L 6 0 v à K B c ủ a 2 2 h ợ p c h ấ t p h â n l ậ p t ừ l o à i n a biển (A. glabra). Kết quả cho thấy,
các
hợp
chất3,4,6,14,
và15thể
hiện
khả
nănggâyđộcở4/5dịngtếbàoungthưthửnghiệm(ngoạitrừdịngHL60).Trongđó,bahợ pc hấ t khungentkaurane3,4và 6th ểhi ện hoạttínhgây độct ếbào m ạ nh nhấtv ớ i g i á t r ị I C 50trongk h
o ả n g 0,65 ÷ 7 , 3 9 µM. H ợ p c h ấ t m e g a s t ig ma n e 1 4 v à 1 5 thể hiện khả năng gây
độc tế bào với giá trị IC 50trong khoảng 2,79 ữ11,17 àM.Phenolic18v
acetogenin22(squamocin M) th hin hot tớnh trờn c 5 dòng tếbào ung
thưthửnghiệm vớig i á t r ị I C 50trong khong 6,30 ữ10,61 àM v khụng thhinc
tớnhi vớidòngtế bàothườngHEL-299.
3.3. Lần đầu tiên cơ chếg â y c h ế t t ế b à o u n g t h ư H L - 6 0 ở
c ấ p đ ộ p r o t e i n c ủ a hợp chất18và22đã được nghiên cứu. Kết quả đã chỉ ra
rằng hợp chất18và22kíchthíchqtrìnhtế bào chết theo chươngtrình(appotosis).
3.4. Lần đầu tiên đánh giá hoạt tính kháng viêm thơng qua việc ức chế sự
sảnsinh NO trong điều kiện đại thực bào của 19 hợp chất phân lập từ loài na biển
(A.glabra). Kết quả cho thấy các hợp chất phân lập từ lồi na biển (A. glabra) thể
hiệnhoạt tính ức chế sự sản sinh NO trong điều kiện đại thực bào trong đó 5 hợp
chất1,3,8(16β,17-dihydroxy-ent-kauran-19-al),12(19-nor-ent-kauran-4-ol-17oicacid), và13ức chế sự sản sinh NO mnh hn cht i chng dexamethasone,
vigiỏtr IC50trongkhong0,01ữ0,42àM.
Bccca lunỏn
Lun ỏn gồm 138 trang với 26 bảng số liệu, 62 hình, 147 tài liệu tham khảo.
Bốcụcc ủ a l u ậ n á n : M ở đ ầ u ( 2 t r a n g ) , C h ư ơ n g 1 : T ổ n g q u a n t à i l i ệ u ( 3 5
t r a n g ) , Chương2:Ðốitượngvàphươngphápnghiêncứu(7trang),Chương3:Thựcnghiệm (9 trang), Chương 4:
Kết quả và thảo luận (64 trang), Kết luận và Kiến nghị(3trang),Cáccơngtrìnhđãcơngbố(1trang),Tàiliệu
thamkhảo(17trang)vàPhụlụcphổ.

II. NỘIDUNG LUẬNÁN
ÐẶT VẤN ÐỀ:Phần đặt vấn đề nêu ý nghĩa khoa học, tính thực tiễn, đối
tuợng,mụctiêuvà nhiệmvụnghiêncứucủa luậnán.
CHƯƠNG1: TỔNGQUANTÀILIỆU
Phần tổng quan tài liệu trình bày các nghiên cứu trong nuớc và quốc tế về cácvấnđề:
1.1. GiớithiệuvềchiNa(Annona)


1.2. Giớithiệuvềloàinabiển(Annonaglabra)
CHƯƠNG2:ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1. Mẫuthựcvật
Mẫu lá, quả loài na biển (Annona glabra) được thu hái vào tháng 5n ă m
2 0 1 3 tạiThànhphốHồChí Minh.
2.2. Phươngphápphânlậpcáchợpchất
Phối hợp các phương pháp sắc ký bao gồm: sắc ký lớp mỏng (TLC), sắc ký
lớpmỏngđiềuchế và sắckýcột (CC).
2.3. Phươngphápxácđịnhcấutrúchóahọc
Sử dụng kết hợp xác định các thơng số vật lý và các phương pháp phổ hiện
đạiđồng thời kết hợp phân tích, tra cứu tài liệu tham khảo. Các thiết bị và phương
phápsửdụnggồm:đođiểmnóngchảy(Mp),độquaycực([α]α]] D), phổ khối lượng (ESI-MS, HR-ESI-MS),
phổ cộng hưởng từ nhân (1D, 2D-NMR), phổ lưỡng sắc
trịn(CD)vàphươngpháphóahọc.
2.4. Phươngphápxácđịnhhoạttínhsinhhọc
2.4.1. Phươngpháp đánhgiáhoạttínhgâyđộctếbào
Hoạt tính gây độc tế bào của các hoạt chất đuợc xác định theo phương
phápMTT.
2.4.2. Phươngphápđánhgiáhoạttínhkhángviêm
Hoạttínhkhángviêm củacáchợpchấtđuợcđánhgiádựatrênkhảnăngứcchếsựsảnsinh
NOtrongđiềukiệnđạithựcbàoRAW264.7đượckíchthíchvớiLPSCHƯƠNG3:THỰC NGHIỆMVÀ
KẾTQUẢ

3.1. Phânlậpcáchợpchấttừquảnabiển
PhầnnàytrìnhbàycụthểcáchthứcphânlậpcáchợptừquảnabiểnA.glabra.
Việcphântáchcácchấtđuợcnêutómtắtởcácsơđồhình3.1, 3.2, 3.3.

Hình3.1.S ơ đ ồ chiếtcácphânđoạnmẫunabiển(A. glabra)


Hình3.2.Sơđồphânlậpcáchợpchấttừcặnchiếtdichloromethane

Hình3.3. Sơ đồphânlập cáchợp chấttừ cặnchiếtnước
3.2. Hằngsốvậtlývàdữkiệnphổcủacáchợpchất
3.2.1. Hợpchất1:7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ,16α,17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicTrihydroxy-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickauran-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicoicacid(mới)
Chấtbộtvơđịnhhình, màutrắng.
25

Độquaycực :–
D

64,9(c0,1,MeOH).Nhiệtđộ
nóngchảy:298-299oC.
1
H-NMR( 5 0 0 M H z , C D 3OD):δ H0 , 9 3 ( 1 H , m , H a-1),1 , 8 7 ( 1 H , m , H b-1),1 , 4 4
(1H,m,H a-2),1,96(1H,m,H b-2),1,08(1H,dd,J=4,5Hz,13,5Hz,H a-3),2,17
(1H,d,J=13,5Hz,Hb-3),1,17(1H,d,J=9,0Hz,H - 5 ) , 1,98(1H,m,Ha-6),2,11
(1H,m,Hb-6),3,63(1H,brs,H-7),1,43(1H,d,J=7,5Hz,H-9),1,57(1H,m,Ha11),1,64(1H,m,H b-11),1,57(1H,m,H a-12),1,68(1H,m,H b-12),2,08(1H,m,
H-13),1,70(1H,dd,J=4,0Hz,12,0Hz,Ha-14),1,83(1H,d,J=12,0Hz,H b-14),
1,56(1H,d,J=13,5Hz,Ha-15),1,74(1H,d,J=13,5Hz, H b-15),3,62(1H,d,J=
11,5Hz,H a-17),3,72(1H,d,J=11,5Hz,H b-17),1,18(3H,s,H-18),1,00(3H,s,H-20).
13
C-NMR(125MHz, CD3OD): δC41,71(C-1),20,29 (C-2),34,23 (C-3),44,25 (C4),48,09(C-5),30,48(C-6),78,05(C-7),49,00(C-8),51,08(C-9), 40,44(C-10),



19,11( C - 1 1 ) , 2 7 , 6 4 ( C - 1 2 ) , 4 6 , 0 9 ( C - 1 3 ) , 3 7 , 5 0 ( C - 1 4 ) , 5 0 , 1 3 ( C 15),82,86(C16),66,71(C-17),29,27(C-18),182,00(C-19),16,14(C-20).
HR-ESI-MS:m/z375,2159[α]M+Na]+.
Tính tốn lý thuyết [α]C20H32O5Na]+:
375,2142.Cơngthức phântửC20H32O5, M=352.
3.2.2. Hợpchất2:7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ,17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicDihydroxy-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic16α-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickauran-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicoicacid19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicO-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic D-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic
glucopyranosideester(mới)
Chấtbộtvơđịnhhình,màutrắng.
25

Độquaycực :–
D

40,7(c0,1,MeOH);Nhiệtđộ
nóngchảy:185-186oC.
1
H-NMR( 5 0 0 M H z , C D 3OD):δ H0 , 9 4 ( 1 H , m , H a-1),1 , 8 8 ( 1 H , m , H b-1),1 , 4 5
(1H,m , H a-2),1 ,9 4( 1H , m , H b-2),1,13 ( 1 H , m , H a-3),2, 22 (1 H, m , H b-3),1,78
(1H,d,J=13,0Hz,H - 5 ) , 1,97(1H,m,Ha-6),2,18(1H,dd,J=13,0Hz,1 4 , 5 Hz,
Hb-6),3,50(1H,brs,H-7),1,43(1H,m,H-9),1,57(1H,m,H a-11),1,63(1H,m,
Hb-11),1,43(1H,m,Ha-12),1,63(1H,m,Hb-12),2,11(1H,m,H-13),1,08(1H,m,
Ha-14),1,80(1H,d,J=11,5 Hz,Hb-14),1,12(1H,m,Ha-15),1,71(1H,dd,J=3,5
Hz,1 0 , 0 Hz,H b-15),1,94(1H,m,H-16),3,35(2H,m,H-17),1,22(3H,s,H-18),
0,99(3H,s,H-20),5,42(1H,d,J=8,0Hz,H-1′),3,38(1H,m,H-2′),3,45(1H,m,
H-3′),3,39(1H,m,H-4′),3,39(1H,H-5′),3,71(1H,dd,J=4,0Hz,11,5Hz,H a-6′),
3,86(1H,d,J= 11,5 Hz,Hb-6′).
13
C-NMR(125MHz, CD3OD): δC41,77(C-1),20,20 (C-2),39,09 (C-3),44,69 (C4),49,05(C-5),30,68(C-6),78,70(C-7),49,80(C-8),50,62(C-9), 40,47(C-10),
19,51( C - 1 1 ) , 3 2 , 9 3 ( C - 1 2 ) , 3 9 , 4 6 ( C - 1 3 ) , 3 7 , 1 7 ( C - 1 4 ) , 4 2 , 5 8 ( C 15),44,66(C16),67,66(C-17),28,82(C-18),178,67(C-19),16,28(C-20),95,66(C-1′),74,07

(C-2′),78,67(C-3′),71,14(C-4′),78,56(C-5′)và62,42(C-6′).
HR-ESI-MS:m/z521,2732[α]M+Na]+.
Tính tốn lý thuyết [α]C26H42O9Na]+:
521,2721.CơngthứcphântửC26H42O9,M = 498.
3.2.3. Hợpchất3:7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ,17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicDihydroxy-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickaur-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic15-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicen-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicoicacid19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicO-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic D-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic
glucopyranosideester(mới)
Chấtbộtvơđịnhhình,màutrắng.
25

Độquaycực :–
D

38,5(c0,1,MeOH).Nhiệtđộ
nóngchảy:280-281oC.


1

H-NMR(500MHz,CD 3OD):δ H1,03(1H,dd,J=3,5Hz,13,5Hz,H a1),1,87(1H,d,J=13,5Hz,H b-1),1,44(1H,dt,J=5,0Hz,10,0Hz,H a-2),1,96(1H,m,


Hb-2),1,12(1H,dd,J=4,0Hz,13,5Hz,H a-3),2,22(1H,m,H b-3),1,78(1H,m,
H-5),1,96(1H,m,Ha-6),2,23(1H,m,Hb-6),3,59(1H,brs,H-7),1,39(1H,d,J=
7,5Hz,H - 9 ) , 1,58(1H,m,H a-11),1,64(1H,m,H b-11),1,52(2H,m,H-12),2,57
(1H,m,H-13),1,42(1H,dd,J=7,5Hz,10,5Hz,Ha-14),2,06(1H,d,J=10,5Hz,
Hb-14),5,81(1H,s,H-15),4,13(2H,d,J=1,0Hz,H-17),1,22 (3H,s,H-18),1,02
(3H,s,H-20),5,42(1H,d,J=7,5Hz,H-1′),3,38 (1H, m, H-2′),3,42 (1H, m, H-3′),
3,40(1H,m,H-4′),3,39(1H,H-5′),3,71(1H,dd,J=4,0Hz,12,0Hz,Ha-6′),3,85(1H,dd,J=
2,0Hz,12,0Hz,Hb-6′).
13

C-NMR(125MHz, CD3OD): δC41,72(C-1),20,17 (C-2),39,10 (C-3),44,71 (C4),48,30(C-5),29,28(C-6),75,62(C-7),54,25(C-8),43,56(C-9), 40,88(C-10),
19,65(C-11),26,33(C-12),42,19(C-13),43,51(C-14),132,13(C-15),148,11(C16),61,21(C-17),28,79(C-18),178,58(C-19),16,10(C-20),96,64(C-1′),74,06
(C-2′),78,70(C-3′),71,13(C-4′),78,69(C-5′)và62,41(C-6′).
HR-ESI-MS:m/z519,2550[α]M+Na]+.
Tính tốn lý thuyết [α]C26H40O9Na]+:
519,2565.CơngthứcphântửC26H40O9,M = 496.
3.2.4. Hợpchất4:16α-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicHydro-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickauran-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic,19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicdioicacid17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic,19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicdi-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicO-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic D-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic
glucopyranosideester(mới)
Chấtbột, màutrắng.
25

Độquaycực :–
D

40(c0,1,MeOH).Nhiệtđộ nóngchảy:191192oC.
1
H-NMR( 5 0 0 M H z , C D 3OD):δ H0 , 8 7 ( 1 H , m , H a-1),1 , 8 8 ( 1 H , m , H b-1),1 , 5 2
(1H,m,H a-2),1,69(1H,m,H b-2),1,11(1H,m,H a-3),1,21(1H,d,J=14,0Hz,
Hb-3),1,15(1H,m,H-5),1,88(1H,m,Ha-6),2,00(1H,m,H b-6),1,57(1H,m,Ha7),1,96(1H,m,H b-7),1,08(1H,m,H - 9 ) , 1,43(1H,m,H a-11),1,94(1H,m,H b11),1,47(1H,m, H a-12),1,71(1H, m,H b-12),2,55(1H,m,H-13),1,17(1H,m,
Ha-14),2,16(1H,d,J=12,0Hz,Hb-14),1,59(1H,m,Ha-15),1,97 (1H,m,Hb-15),
3,06(1H,m,H-16),1,24(3H,s,H-18),0,97(3H,s,H-20),5,53(1H,d,J=8,0Hz,H1′),3 ,3 5 ( 1 H , m , H - 2 ′ ) , 3 , 4 8 ( 1H , m , H - 3 ′ ) , 3 ,4 2 ( 1 H , m , H - 4 ′ ) , 3 , 4 0 ( 1 H , H- 5′ ),
3,71(1H, dd,J=2,0 Hz,11,5Hz,H a-6′), 3,84(1H, d,11,5Hz, Hb-6′).
13
C-NMR(125MHz, CD3OD): δC41,44(C-1),19,15 (C-2),39,04 (C-3),45,11 (C4),58,61(C-5),23,19(C-6),42,91(C-7),45,62(C-8),57,59(C-9), 40,83(C-10),
20,14( C - 1 1 ) , 2 8 , 0 5 ( C - 1 2 ) , 4 1 , 0 9 ( C - 1 3 ) , 4 1 , 8 7 ( C - 1 4 ) , 4 2 , 6 9 ( C 15),46,62(C16),175,32(C-17),29,04(C-18),178,43(C-19),16,36(C-20),95,61(C-1′),74,04
(C-2′),78,68(C-3′),71,11(C-4′),78,68(C-5′)và62,40(C-6′),95,61(C-1′′),74,04
(C-2′′),78,68(C-3′′),71,11(C-4′′),78,68(C-5′′)và62,34(C-6′′).


HR-ESI-MS:m/z681,3095.

Tínhtốnlýthuyếtchocơngthức[α]C32H50O14Na]+:681,3093.Cơngthức
phântửC32H50O14,M= 658.
3.2.5. Hợpchất5:PaniculosideIV
Chấtbột, màutrắng.
31

Độquaycực :+56(c0,1,MeOH)Nhiệ
D

tđộ nóngchảy: 192-193oC.
1
H-NMR( 5 0 0 M H z , C D 3OD):δ H0 , 9 1 ( 1 H , m , H a-1),1 , 8 8 ( 1 H , m , H b-1),1 , 6 2
(2H,m ,H- 2), 1, 12 (1H,m , H a-3),2 ,2 1( 1H , m , H b-3),1,10 ( 1 H , dd,J =2, 0H z,
12,0Hz,H - 5 ) , 1,87(1H,m,H a-6),2,01(1H,m,H b-6),1,52(1H,m, H a-7),1,68
(1H,m,H b-7),1,03(1H,m,H-9),1,42(1H,m,H a-11),1,97(1H,m,H b-11),1,50
(1H,m,H a-12),1,61(1H,m,H b-12),2,01(1H,brs,H-13),1,72(1H,m,H a-14),
2,02(1H,m,H b-14),1,42(1H,m,H a-15),1,58(1H,m,H b-15),3,62(1H,m,H a17),3,71(1H,m,Hb-17), 1,23(3H,s,H-18),0,99(3H,s,H-20),5,43(1H,d,J=8,0
Hz,H-1′),3,40(1H,m,H-2′),3,42(1H,m,H-3′),3,90(1H,m,H-4′),3,43(1H,H5′),3,71(1H,dd,J=6,0Hz,11,5Hz,H a-6′),3,85(1H,dd,J=2,5Hz,11,5Hz,Hb-6′).
13
C-NMR(125MHz, CD3OD): δC41,80(C-1), 19,62(C-2),39,05 (C-3),45,10 (C4),58,53(C-5),23,16(C-6),43,32(C-7),45,77(C-8),57,32(C-9), 40,88(C-10),
20,10( C - 1 1 ) , 2 7 , 1 6 ( C - 1 2 ) , 4 6 , 2 0 ( C - 1 3 ) , 3 8 , 0 7 ( C - 1 4 ) , 5 3, 69 ( C 15),82,99(C16),66,87(C-17),29,02(C-18),178,38(C-19),16,35(C-20),95,60(C-1′),74,03
(C-2′),78,67(C-3′),71,11(C-4′),78,67(C-5′)và62,41(C-6′).
CơngthứcphântửC26H42O9, M =498.
3.2.6. Hợpchất6:16α,17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicDihydroxy-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickaurane
Tinhthể hìnhkim, khơngmàu.
31

Độquaycực :-

D


25(c0,1,CHCl3)Nhiệtđộ
nóngchảy:153-154oC.
1
H-NMR(500MHz,CDCl 3):δ H0,77( 1 H , dd,J=2 , 0 Hz, 12,0Hz,H5),1,12 (1H,dt,J=4 , 5 Hz,14,0 Hz,,H-9), 1,59(2H,brd,H-14),1,43 (2H, m,H15),
3,65(1H,d,J=11,0Hz,H a-17),3,77(1H,d,J=11,0Hz,H b-17),0,84(3H,s,H18),0,80(3H, s,H-18) và1,01 (3H, s,H-18).
13
C-NMR(125MHz,CDCl 3):δC42,02(C-1),18,28(C-2),42,06(C-3),33,26(C4),56,17(C-5),20,45(C-6),37,31(C-7),44,75(C-8),56,72(C-9), 39,38(C-10),
18,59( C - 1 1 ) , 2 6 , 3 2 ( C - 1 2 ) , 4 5 , 5 1 ( C - 1 3 ) , 4 0 , 3 3 ( C - 1 4 ) , 53 ,3 9 ( C 15),81,89(C16),66,38(C-17),33,56(C-18),21,55(C-19)và17,72(C-20).


CơngthứcphântửC20H34O2, M =306.
3.2.7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic. Hợpchất7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic:16β,17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicDihydroxy-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickaurane
Tinhthể hìnhkim, khơngmàu.
31

Độquaycực :-

D

32(c0,1,CHCl3)Nhiệtđộ
nóngchảy:151-152oC.
1
H-NMR(500MHz,CDCl 3):δH0,76(1H,m,H a-1),1,82(1H,d,J=12,0Hz,H b1),1,41(1H,overlep,H a-2),1,63(1H,m,H b-2),1,12(1H,m,H a-3),1,46(1H,m,
Hb-3),0,77(1H,m,H-5),1,25(1H,m,H a-6),1,51(1H,m,H b-6),1,37(2H,m,H7),1,12(1H,H-9),1,63(1H,m,H a-11),1,87(1H,m,Hb-11),1,55(1H,m,H a-12),
1,75(1H,m,H b-12),2,07(1H,m,H-13),0,99(1H,brd,J=12,0Hz,Ha-14),1,99
(1H,br d,J=12,0Hz,Hb-14),1,38(1H,m,Ha-15),1,42(1H,m,Hb-15),3,38(1H,
d,J=11,0Hz,H a-17),3,46(1H,d,J=11,0Hz,H a-17),0,84(3H,s,H-18),0,79(3H,s,H19)và 1,02(3H,s,H-20).
13
C-NMR(125MHz,CDCl 3):δ C40,45(C-1),18,82(C-2),42,10(C-3),33,27(C4),56,21(C-5),20,05(C-6),41,93(C-7),43,58(C-8),57,06(C-9), 39,43(C-10),

18,64( C - 1 1 ) , 2 6 , 7 6 ( C - 1 2 ) , 4 0 , 8 9 ( C - 1 3 ) , 3 8 , 3 2 ( C - 1 4 ) , 52 ,8 4 ( C 15),79,82(C16),69,90(C-17),33,60(C-18),21,60(C-19)và17,57(C-20).
ESI-MS:m/z329,2[α]M+Na] +.
CôngthứcphântửC20H34O2, M =306.
3.2.8. Hợpc h ấ t 8 : 1 6 β , 1 7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic -Trihydroxy-ent-kauran-19-oic D i h y d r o x y -Trihydroxy-ent-kauran-19-oic e n t -Trihydroxy-ent-kauran-19-oic k a u r a n -Trihydroxy-ent-kauran-19-oic 1 9 -Trihydroxy-ent-kauran-19-oic a l
Tinhthể hìnhkim, khơngmàu.
31

Độquaycực :–
D

45(c0,1,CHCl3).Nhiệtđộ nóngchảy:186187oC.
1
H-NMR(500MHz,CDCl3):δH0,88(1H,m,Ha-1),1,90(1H,m,Hb-1),1,44(1H,
m,Ha-2),2,07(1H,m,Hb-2),1,06(1H,m,Ha-3),2,12(1H,m,Hb-3),1,23(1H,dd,
J=2,5Hz;12,5Hz,H-5),1,59(H,m,H a-6),1,63(1H,m,H b-6),1,52(2H,m,H7),1,16(1H,m,H-9),1,72(1H,m,H a-11),1,89(1H,m,H b-11),1,49(1H,m,H a12),1,84(1H,m,H b-12),2,08(1H,H-13),1,13(1H,m,H a-14),2,00(1H,dd,J=
2,0Hz;12,0Hz,Hb-14), 1,45(2H,m,H-15),3,32 (1H,d,J=11,5Hz,Ha-17),3,43
(1H,d,J=11,5Hz,H b-17),1,00(3H,s,H-18),9,75(1H,d,J=1,5Hz,H19)và0,93(3H,s,H-20).
13
C-NMR(125MHz,CDCl 3):δ C41,02(C-1),19,47(C-2),35,28(C-3),49,84(C4),57,90(C-5),20,71(C-6),43,08(C-7),44,69(C-8),57,19(C-9), 40,65(C-10),
19,82( C - 1 1 ) , 2 7 , 7 7 ( C - 1 2 ) , 4 2 , 2 0 ( C - 1 3 ) , 3 9 , 4 1 ( C - 1 4 ) , 53 ,0 9 ( C 15),80,74(C-


16),70,61(C-17),24,57(C-18),207,87(C-19)và16,85(C-20).


ESI-MS:m/z319,2[α]M-H] -.
CơngthứcphântửC20H32O3, M =320.
3.2.9. Hợpchất9:16β,17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicDihydroxy-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickauran-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicoicacid
Tinhthể hìnhkim, khơngmàu.
31


Độquaycực :–
D

57(c0,01,MeOH).Nhiệtđộ nóngchảy:296297oC.
1
H-NMR(500MHz,C5D5N):δH3,77(1H,d,J=10,5Hz,Ha-17),3,84(1H,d,J=
10,5Hz,Ha-17),1,34 (3H,s,H-18) và1,21(3H, s,H-20).
13
C-NMR(125MHz,C 5D5N):δC41,16(C-1),19,85(C-2),38,73(C-3),43,91(C4),57,07(C-5),22,48(C-6),42,50(C-7),43,96(C-8),56,72(C-9), 40,07(C-10),
19,43( C - 1 1 ) , 2 7 , 5 7 ( C - 1 2 ) , 4 1 , 6 7 ( C - 1 3 ) , 3 8 , 5 8 ( C - 1 4 ) , 53 ,3 8 ( C 15),79,81(C16),70,49(C-17),29,37(C-18),180,18(C-19)và15,96(C-20).
ESI-MS:m/z335,2[α]M-H] -.
CơngthứcphântửC20H32O4, M =336.
3.2.10. Hợpchất10:AnnoglabasinE
Chấtbột,màutrắng.
31

Độquaycực :–
D

70(c0,07,MeOH).Nhiệtđộ nóngchảy:203204oC.
1
H-NMR(500 MHz, CD3OD):δH1,87 (1H,m, Ha-1), 2,11 (1H, d,J=11,5 Hz, Hb1),1,41(1H,m,H a-2),1,68(1H,m,H b-2),0,93(1H,dd,J=3,5Hz,13,5Hz,H a3),1,34(1H,t,J=3,5Hz,H b-3),0,99(1H,dd,J=5,0Hz,12,0Hz,H - 5 ) , 1,62
(1H,m , H a-6),2 ,4 3( 1H , m , H b-6),1,52 ( 1 H , m , H a-7),1, 95 (1 H, m , H b-7),0,99
(1H,m,H-9),1,57(1H,m,H a-11),1,65(1H,m,H b-11),1,52(1H,m,Ha-12),1,62
(1H,m,H b-12),2,52(1H,brs,H-13),0,86(1H,dd,J=13,5,3,5Hz,H a-14),1,10
(1H,dd,J=13,5,3,5Hz,H b-14),1,54(1H,m,H a-15),1,91(1H,m,H a-15),2,92
(1H,dt,J=12,0Hz,6,0Hz,H-16);0,95(3H,s,H-18),3,34(1H,d,J=11,0Hz,Ha19),3,73(1H,d,J=11,0Hz,Hb-19),1,05(3H,s,H-20).
13
C-NMR(125MHz, CD3OD): δC41,72(C-1), 19,06(C-2),36,73 (C-3),39,78 (C4),58,25(C-5),21,62(C-6),43,19(C-7),45,54(C-8),59,00(C-9), 40,41(C-10),

19,32( C - 1 1 ) , 2 8 , 5 0 ( C - 1 2 ) , 4 1 , 0 8 ( C - 1 3 ) , 4 1 , 5 6 ( C - 1 4 ) , 4 3, 34 ( C 15),46,71(C16),178,42(C-17),27,83(C-18),65,16(C-19)và18,79(C-20).
ESI-MS:m/z319[α]M-H]−
CôngthứcphântửC20H32O3, M=320.
3.2.11. Hợpchất11:AnnoglabasinB


Chấtbột,màutrắng.


31

Độquaycực :–
D

40(c0,1,CHCl3).Nhiệtđộ nóngchảy:166167oC.
1
H-NMR(500MHz,CD 3OD):δ H0,78(1H, dd,J=3,5Hz, 13,0Hz,H a1),1,81(1H,brd,J=13,0,Hb-1),1,40(1H,m,Ha-2),1,52(1H,m,Hb-2),0,98(1H,m,Ha3),1,68(1H,m,Hb-3),0,95(1H,m,H - 5 ) , 1,33(1H,m,Ha-6),1,67(1H,m,Hb-6),
1,50(2H,m,H-7),1,08(1H,m,H-9),1,52(1H,m, H a-11),1,63(1H,m,H b-11),
1,51 (1H,m,Ha-12),1,66(1H,m,Hb-12),2,57(1H,m,H-13),1,05(1H,m,H a-14),
2,04(1H,m,H b-14),1,55(1H,dd,J=6,5Hz,13,0,H a-15),1,90(1H,dd,J=6,5
Hz,13,0,Hb-15),2,94(1H,m,H-16);0,94(3H,s,H-18),3,88(1H,d,J=11,0Hz,Ha19),4,20(1H,d,J=11,0Hz,Hb-19),1,01(3H,s,H-20),2,04(3H,s,H-22).
13
C-NMR(125MHz, CD3OD): δC40,23(C-1), 18,20(C-2),36,33 (C-3),37,04 (C4),56,71(C-5),20,64(C-6),41,87(C-7),44,35(C-8),57,17(C-9), 39,13(C-10),
18,01( C - 1 1 ) , 2 7 , 3 1 ( C - 1 2 ) , 3 9 , 8 0 ( C - 1 3 ) , 4 0 , 5 5 ( C - 1 4 ) , 4 1, 69 ( C 15),45,29(C16), 179,95(C-17),27,53(C-18),67,19(C-19),18,07(C-20),171,47(C-21)và
21,02(C-22).
ESI-MS:m/z361[α]M-H]-.
CơngthứcphântửC22H34O4, M =362.
3.2.12. Hợpchất12:19-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicnor-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicent-Trihydroxy-ent-kauran-19-oickauran-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic4α-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicol-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicoicacid
Chấtbột,màutrắng.
31


Độquaycực :-

D

61(c0,1,MeOH).Nhiệtđộ nóngchảy:278279oC.
1
H-NMR(500MHz,C5D5N):δH1,76(1H,m,Ha-1),2,28(1H,m,Hb-1),1,52(1H,
m,Ha-2),2,02(1H,m,Hb-2),1,62(1H,m,Ha-3),1,93(1H,m,Hb-3),1,38(1H,m,
H-5),1,52(1H,m,H a-6),2,20(1H,m,Hb-6),1,12(1H,dd,J=4,0;6,5Hz,H a-7),
2,07(1H,m,H b-7),1,18(1H,d,J=7,5Hz,H-9),1,51(1H,m,H a-11),2,25(1H,
m,Hb-11),1,53(1H,m,Ha-12),2,05(1H,m,Hb-12),2,74(1H, m,H-13),1,52(1H,
m,H a-14),2 , 2 7 ( 1 H , m , H b-14),1, 52 ( 1 H , m , H a-15),1 , 9 2 ( 1 H , m , H b-15),3 , 1 5
(1H,m,H-16),1,27 (3H,s,H-18)và0,95(3H,s, H-20).
13
C-NMR(125MHz,C 5D5N):δC39,98(C-1),18,66(C-2),43,68(C-3),71,02(C4),58,10(C-5),19,79(C-6),41,03(C-7),44,63(C-8),57,41(C-9), 40,05(C-10),
20,16( C - 1 1 ) , 2 8 , 0 5 ( C - 1 2 ) , 4 0 , 1 7 ( C - 1 3 ) , 4 1 , 1 7 ( C - 1 4 ) , 43 ,1 5 ( C 15),46,03(C16),175,91 (C-17),23,43(C-18) và17,39 (C-20).
CôngthứcphântửC19H30O3, M=306.


3.2.13. Hợpchất13:(2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicDihydrophaseicacid1,3′-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicdi-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicO-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic D-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic
glucopyranoside(mới)


Chấtbột, màutrắng.
25

Độquaycực :−25,0(c0,1,MeOH).Nhiệt
D


độ nóngchảy:229-230oC.
CD(c=1,5 ×10-5,MeOH),[α]θ](λ](λmax,nm) –52481(237).
1
H-NMR(500MHz,CD 3OD):δ H5,86(1H,s,H-2),8,05(1H,d,J=16,0Hz,H4),6,62 (1H, d,J=16,0Hz,H-5), 2,14 (3H,s, H-6), 1,82(1H, m, Ha-2′),2 , 0 2 ( 1 H ,
m, Hb-2′),4,28(1H,m,H-3′),1,82(1H,m,Ha-4′),2,21(1H,m,Hb-4′),3,78(1H,d,
J=7,0Hz,H a-7′),3,83(1H,d,J=7,0Hz,H a-7′),0,96(3H,s,H-8′),1,19(3H,s,
H-9′),5,54(1H,d,J=8,0Hz,H-1′′),3,17(1H,t,J=8,0Hz,H-2′′),3,30(2H,m,
H-3′′,H-4′′ ), 3,42(1H, m ,H-5′ ′ ), 3,70(1H,m, H a-6′′),3,87(1H,m ,H b-6′′),4,38
(1H, d,J=8,0 Hz, H-1′′′), 3,40 (1H,m, H-2′′′), 3,46(1H, t,J=8,0 Hz, H-3′′′), 3,39
(2H,m,H-4′′′,H-5′′′),3,70(1H, m,Ha-6′′) và3,87(1H,m,Hb-6′′).
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD):δ C1 6 6 , 0 0 ( C - 1 ) , 1 1 7 , 7 8 ( C 2),154,00(C-3),
131,78(C -4), 136,43(C-5),21,32(C -6), 48,83 (C-1′),42,86 (C -2′ ), 73,99 (C3′),
42,83( C - 4 ′ ) , 8 7 , 6 3 ( C - 5 ′ ) , 8 3 , 2 5 ( C - 6 ′ ) , 7 7 , 1 3 ( C - 7 ′ ) , 1 6 , 3 4 ( C 8′),19,72(C-9′),
95,44(C-1′′),73,86(C-2′′),78,04 (C-3′′),71,66(C-4′′),78,79(C-5′′),62,76(C-6′′),
103,04(C-1′′′),73,99(C-2′′′),77,96(C-3′′′),71,14(C-4′′′),78,08(C-5′′′),62,37(C-6′′′).
HR-ESI-MS:m/z629,2431[M+Na]+.
Tính tốn lý thuyết: [α]C27H42O15Na]
+
629,2416.Cơngthức phântửC27H42O15, M=606.
3.2.14. Hợpchất14:(2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic D ihydrophaseic acid3′-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic O -Trihydroxy-ent-kauran-19-oic
β-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic D-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicglucopyranoside
Chấtbột, màutrắng.
Nhiệtđộnóngchảy:199-200oC.
31

Độquaycực :-110(c1,0,MeOH).
D

1


H-NMR(500MHz,CD 3OD):δ H5,85(1H,s,H-2),7,78(1H,d,J=16,0Hz,H4),6,31(1H,d,J=16,0Hz,H-5),2,17(3H,s,H-6),1,96(2H,m,H-2′),4 , 2 8 (1H,
m,H-3′)1,19(1H,m,H a-4′),2,17(1H,m,H b-4′),3,76(1H,d,J=7,5Hz,H a-7′),
3,82(1H, dd,J=2,0, 7,5 Hz,Ha-7′), 0,95(3H, s, H-8′),1,18(3H, s, H-9′), 4,37 (1H,
d,J=8,0Hz,H-1′′),3,16(1H,dd,J=8,0,9,0Hz,H-2′′),3,30(1H,m,H-3′′),3,29
(1H,m,H-4′′),3,39(1H,m,H-5′′),3,29(1H,dd,J=2,0,12,0Hz,H a-6′′)và3,90(1H,dd,J=
5,0,12,0Hz,Hb-6′′).
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD):δ C1 7 4 , 5 0 ( C - 1 ) , 1 2 6 , 7 6 ( C 2),142,57(C-3),
132,95(C -4),130,98 (C-5),20,62(C - 6), 49,85(C-1′),42,89 (C -2′ ), 74,09 (C3′),


42,83( C - 4 ′ ) , 8 7 , 6 3 ( C - 5 ′ ) , 8 3 , 1 6 ( C - 6 ′ ) , 7 7 , 1 9 ( C - 7 ′ ) , 1 6 , 3 4 ( C 8′),19,74(C-9′),
103,16(C-1′′),75,13(C-2′′),78,09(C-3′′),71,69(C-4′′),77,94(C-5′′)và62,79(C-6′′).
CôngthứcphântửC21H32O10,M =444.
3.2.15. Hợpchất15:CucumegastigmaneI
Dạngdầumàuvàngnhạt.
31

Độquaycực :+35(c0,1,MeOH).
D

1

H-NMR(500MHz,MeOD):δ H2,18(1H,d,J=17,0Hz,H a-2),2,53(1H,d,J=
17,0Hz,Hb-2),5,90(1H,s,H-4),5,92(d,J=16,0Hz,H-7),5,81(1H,dd,J=5,5
Hz;16,0Hz,H-8),4,22(1H,m,H-9),3,53(1H,dd,J=5,5Hz;11,0Hz,H a-10),
3,48 (1H, dd,J=7,0Hz, 11,0 Hz, Hb-10), 1,06(3H, s, H-11), 1,04 (3H, s,H-12) và
1,94(3H, d,J=1,0Hz, H-13).
13

C-NMR(125MHz,CD 3OD):δ C42,38(C-1),50,72(C-2),201,25(C-3),127,16
(C-4),1 67 ,3 0( C - 5 ), 8 0 , 1 3 ( C - 6 ) , 1 32 ,5 4 ( C - 7 ) , 1 3 2 , 4 3 (C - 8) ,7 3, 62 ( C 9),67,28
(C-10),23,43(C-11),24,50(C-12)và19,56(C-13).
CôngthứcphântửC13H20O4, M =240.
3.2.16. Hợpchất16:BlumenolA
Chấtbột, màutrắng.
31

Độquaycực :+25(c0,3,CHCl3)Nhi
D

ệtđộ nóngchảy: 112-113oC.
1
H-NMR(500MHz,CDCl 3):δ H2,22(1H,d,J=17,0Hz,H a-2),2,43(1H,d,J=
17,0Hz,Hb-2),5,91(1H, brs,H-4),5,77(1H,d,J=16,0Hz,H-7),5,86(1H,dd,J
=5,0,16,0Hz,H-8),4,41(1H,m,H-9),1,30(1H,d,J=6,5Hz,H-10),1,02(3H,s,H11),1,08(3H,s, H-12)và 1,90(3H, s,H-13).
13
C-NMR(125 MH z, C DCl 3):δ C41,16(C-1),49,70( C - 2 ), 198,06 (C-3),126,88
(C-4),1 6 2 , 6 0 ( C - 5 ), 7 9 , 0 4 ( C - 6 ) , 1 3 5 , 7 4 ( C - 7 ) , 1 2 9 , 0 2 (C -8), 6 8 , 0 2 ( C 9),23,74
(C-10),22,90(C-11),24,03(C-12)và18,89(C-13).
CơngthứcphântửC13H20O3, M =224.
3.2.17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic. Hợpchất17β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic:IcarisideB1
Chấtbột, màutrắng.
31

Độquaycực :-

D

42(c0,05,MeOH).Nhiệtđộ

nóngchảy:183-184oC.
1
H-NMR(500 MHz, CD3OD):δH1,50 (1H,dd,J=4,0Hz,12,0 Hz, Ha-2), 2,11 (d,
J=12,0Hz,H b-2),4,37(1H,tt,J=4,0Hz,12,0Hz,H-3),1,47(1H,dd,J=4,0


Hz,12,0Hz,H a-4),2,39(1H,d,J=12,0Hz,H b-4),5,86(1H,s,H-8),2,21(3H,s,


H-10),1,18(3H,s,H-11),1,41(3H,s,H-12),1,42(3H,s,H-13),4,46(1H,d,J=
7,5Hz , H-1′ ), 3, 18 (1 H, dd,J= 7,5 H z , 9,0 H z, H- 2′ ), 3,36 ( 2H ,m , H-3′ ,H- 4′ ),
3,40(1H,m,H-5′),3,71(1H,dd,J=5,0Hz,12,0Hz,H a-6′)và3,90(1H,d,J=
12,0Hz, Hb-6′).
13
C-NMR(125MHz, CD3OD): δC36,99(C-1), 48,11(C-2),72,57 (C-3),46,61 (C4),72,37(C-5),120,08(C-6),211,48(C-7),101,15(C-8),200,86(C-9),26,53(C10),32,24 (C - 11 ), 29,40 (C - 12 ), 30,79( C - 1 3) , 102,66 ( C - 1 ′ ) , 75,07 (C 2′ ), 78,11
(C-3′),71,63(C-4′),77,87(C-5′)và62,72(C-6′).
CơngthứcphântửC19H30O8, M =386.
3.2.18. Hợpchất18:IcarisideD2
Chấtbột,màutrắng.
31

Độquaycực :-

D

52(c0,1,MeOH).Nhiệtđộ nóngchảy:
151-152oC.
1
H-NMR(500 MHz, CD3OD):δH7,16(2H, d,J=8,0Hz, H-2, H-6), 7,04 (2H,d,J
=8,0Hz,H-3,H-5),2,78(2H,t,J=7,5Hz,H-7),3,73(2H, m,H-8),4,88(1H,d,J

=7,5Hz,H-1′),3,46(3H,m,H-2′,H-3′,H-5′),3,43(1H,m,H-4′),3,72(1H,dd,J
=5,0,12,0Hz, Ha-6′), 3,89 (1H, dd,J=2,0,12,0 Hz, Hb-6′),
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD):δ C1 3 4 , 2 9 ( C - 1 ) , 1 3 0 , 8 5 ( C 2),117,82(C-3),
157,64(C-4),117,82(C-5),130,85(C-6),39,41(C-7),64,36(C-8),102,56(C-1′),
74,95(C-2′),78,11(C-3′),71,42(C-4′),78,02(C-5′)và62,54(C-6′).
CơngthứcphântửC14H20O7, M =300.
3.2.19. Hợpchất19:IcarisideD26′-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicO-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicβ-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicD-Trihydroxy-ent-kauran-19-oicxylopyranoside
Chấtbột, màutrắng.
31

Độquaycực :-

D

32(c0,05,MeOH).Nhiệtđộ
nóngchảy:178-179oC.
1
H-NMR(500 MHz, CD3OD):δH7,08(2H, d,J=8,0Hz, H-2, H-6), 7,18 (2H,d,J
=8,0Hz,H-3,H-5),2,79(2H,t,J=7,0Hz,H-7),3,74(2H,t,J=7,0Hz,H-8),
4,88(1H,d, J=7,5Hz, H-1′), 4,36(1H,d, J=7,5 Hz, H-1′′).
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , C D 3OD):δ C1 3 4 , 3 3 ( C - 1 ) , 1 3 0 , 9 6 ( C 2),117,81(C-3),
157,45(C-4),39,36(C-7),64,32(C-8),102,32(C-1′),74,93`(C-2′),77,84(C-3′),
71,44(C-4′),77,34(C-5′),69,67(C-6′),105,23(C-1′′),74,88(C-2′′),77,56(C-3′′),
71,44(C-4′′),66,81(C-5′′).
CôngthứcphântửC18H26O11, M =418.




×