Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

0788 nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của hai loài sâm đại hành (eleutherine bulbosa (mill) urb) và xạ can (belamcanda ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.96 KB, 22 trang )

24
A(BS- 3),i r ig en i n ( BS-4),i r i l i n D (BS-7),t e c to r i d i n (BS-9)v à t ec to r i g e n in 4 ’ - O-ββD-glucoside(BS-10);3hợpchatflavonoidlàr h a m n o c i t r i n (BS-6),kaemp f ero l- 3- O-βDglucopyranoside (BS-11) và isoquercetin (BS-12); và 4 hợp chat khác là acetovanillone(BS5), daucosterol (BS-8), 24E-stigmasta-5,22-dien-3-ol (BS-13), axit myristic (BS14).Trongsođó,4hợpchatlà:acetovanillone(BS-5),kaempferol-3-O-β-D-glucopyranoside
(BS-11), isoquercetin (BS-12) và axit myristic (BS-14) là các hợp chatlan đau được phân l p
từ
lồi
này.
Hai
hợp
chat
tectorigenin

tectoridin

thành
phanchínhtrongthânrethựcvt này.
2. Venghiêncứuhoạttínhsinhhoc
2.1 Ket quả sàng loc hoạt tính kháng viêm của các dịch chiet cho thay chỉ có c n
chietethylacetat(EB-Et)củacủsâmđạihành,cnchietethylacetat(BS-Et)vàcnnước(BS-W) của thân re xạ can có hoạt
tính kháng viêm theo đường uong với mức đức che khoiviêm tương ứng là 52,12%,
70%, 64,26%. Tat cả các c n chiet củ sâm đại hành và thân rexạ
cankhơngthehin hoạttínhkhithửnghim t h e o đườngbơi.
2.2 Lan đau tiên nghiên nghiên cứu tác dụng ức che sự sản sinh cytokine gây viêm
từte bào tua DC sinh ra ở tuy xương được kích thích bởi LPS của 14 hợp chat phân l
pđược từ củ sâm đại hành. Ket quả cho thay có 4 hợp chat: (2S) dihydroeleutherinol-8O-β-D-glucopyranoside (EB-1), hongconin (EB-4), eleutherine (EB-5), và
isoeleutherin(EB-6) có hoạt tính tot ức che sự sản sinh các cytokine IL-12 p40 (với giá
trị IC50từ0,1±0,08→5±0,4 µ M)và IL-6 (vớig i á t r ị I C 50t ừ 1 , 7 ± 0 , 1 →8,7±0,3 µ
M)t ừ t e b à o t u a (DCs) sinh ra từ tủy xương. Ket quả này cho thay có the sử dụng
các hợp chat này như làcácchatkhángviêmtiemnăngtrongtương lai.
2.3 Ðã đánh giá hoạt tính kháng viêm và đ
an tồn của tectorigenin là hoạt
chatchínhphânlp đượctừthânre xạcan.


-βTácdụngkhángviêm,giảmđau:
Tectorigenin có tác dụng giảm đau rõ r t nhat ở lieu 100 mg/kg cân n ng chu t nhat. Với
lieu 60 mg/kg cân nng chu t cong, tectorigenin có tác dụng chong viêm cap vàviêm mạn.
-β Ð c tính cap tính cúa tectorigeninđã được xác định với giá trị LD 50là (1,78 ± 0,13)g/
kgP.
-β Ð c tính bán trường dien:tectorigenin với các lieu thử 100 mg/kg cân n ng và
300mg/kg cân n ng, cho chu t ong thuoc liên tục 28 ngày không làm ảnh hưởng đen
cânnn g , khônglàmthayđoichứcphn tạomáuvàchứcnănggan,thn sovới lơchứng.
KIENNGH±
Nghiên cứu thành phan hố hoc của c n chietn-hexane của hai loài xạ can và sâm
đạihành.
Nghiên cứu hợp chat mớiEB-1(hợp chat kháng viêm tiem năng) cùng m t so hợpchat
khácđe tạosảnphammới.

1
I. GIITHIU LUN ÁN
1. Ðtvanđe
Vi t Nam nam trong khu vực khí h u nhi t đới gió mùa, nóng và am, được thiênnhiên
ưu đãi nên có thảm thực v t phong phú và đa dạng, với khoảng hơn 14.000 lồithực v t b c
cao. Trong đó, có khoảng gan 4.000 lồi được sử dụng làm thuoc chữa b nhtrong y hoc co
truyen. Nước ta có nen y hoc co truyen het sức đa dạng và đ c sac, với bedày hàng nghìn
năm lịch sử, nen y hoc dân t c cũng không ngừng phát trien qua các thờikỳ đó. Nhieu bài
thuoc, vị thuoc có tác dụng tot trên lâm sàng nhưng chưa được nghiêncứu sâu ve thành
phan hóa hoc, tác dụng dược lý và đ c tính. Nghiên cứu đe khai thác, kethừa,ứngdụngvàpháttrien
nguonthựcvtlàmthuocđã,đangvàsẽlàvanđecóýnghĩakhoahoc,kinh te và xãhi ratlớnởnướcta.
Trongchươngtrìnhsàngloccáccây thuoccóhoạttínhkhángviêmtừng u o ndượcliuVit
Nam,chúngtơiđãpháthinthaycáccâythuochoLadơncóhoạttínhkhángviêm khá tot. Ngồi ra, chúng cịn có m t so
hoạt tính khác như: kháng nam, khángkhuan, đ c te bào, chong oxy hố... Trong đó, đáng
chú ý nhat là hai loàiBelamcandachinensis(L.) DC. (xạ can) vàEleutherine bulbosa(Mill.)
Urb. (sâm đại hành). Ðây làhai cây thuoc mới chỉ được sử dụng theo kinh nghi m dân gian,

chưa có nhieu các nghiêncứu ve thành phan hoá hoc cũng như hoạt tính sinh hoc cả ở Vi t Nam và trên the
giới.Trongyhocdângian,câyxạcanthườngđượcsửdụngđechữa viêmhong, viêmamidan,đau co,ho và
khó thởdo nhieuđờm, chữa sot, tac tia sữa… Còn cây sâm đại hànhthường được dùng đe
trị thieu máu, vàng da, hoa mat, nhức đau, m t mỏi, ho ra máu, cammáu,ho,holao…
Vì v y đe tài “Nghiên cứu thành phan hóa hoc và hoạt tính sinh hoc của hai loài sâm đại
hành (Eleutherine bulbosa(Mill.) Urb.) và xạ can (Belamcanda chinensis(L.) DC.)(ho La
dơn (Iridaceae))” với mục tiêu làm sáng tỏ thành phan hố hoc và hoạt tính sinhhoc (đcbi t
là hoạt tính kháng viêm), nham nâng cao giá trị sử dụng và khai thác có hiu quả
nguonhoạtchat quýgiá từhai câythuocdângiannày.
2.Ðoi tượngnghiêncúuvàni dungcũalunán
Ðoi tượng nghiên cứu của lu n án là củ cây sâm đại hành (Eleutherine
bulbosa(Mill.)Urb.)vàthânre câyxạ can(Belamcandachinensis(L.)DC.).
Ni dungchínhcúalu¾nánlà:
1. Ðieuchevàđánhgiáhoạttínhkhángviêmcáccn chietcủacủsâmđạihànhvàthânrexạcan.
2. Chiettách vàphânlp cáchợpchattừ2lồithựcvt này.
3. Xácđịnhcautrúchóahoccủacáchợpchatđượcphânlp .
4. Ðánhgiáhoạttính khángviêmcủa mt sohợpchatphânlp được.
3. Nhũngđóng gópmớicũalunán
3.1 Từ củ sâm đại hành đã phân l p và xác định cau trúc hoá hoc của 14 hợp chat là:
(2S)dihydroeleutherinol-8-O-β-D-glucopyranoside(EB-1),eleutherinol(EB2),eleutherinoside A (EB-3), hongconin (EB-4), eleutherin (EB-5), isoeleutherin (EB6),eleuthosideC(EB-7),eleutherineosideC(EB-8),eleutherinosideB(EB-9),(R)-7-acetyl-3,6dihydroxy-8-methyltetralone (EB-10), eleuthoside A (EB-11), eleuthoside B (EB-12),
eleutherinoside D (EB-13)
và 3,6,8-trihydroxy-1-methylanthraquinone (EB-14)
từcủsâmđại hành.Trongđó,(2S)dihydroeleutherinol-8-O-β-D-glucopyranoside(EB-1)là


2
hợp chat mới và hợp chat 3,6,8-trihydroxy-1-methylanthraquinone (EB-14) lan đau
đượcphânlp t ừ loàinày.
3.2 Từ thân re xạ can đã phân l p và xác định cau trúc hoá hoc của 14 hợp chat
là:irisflorentin(BS-1),tectorigenin(BS-2),iristectorigeninA(BS-3),irigenin(BS4),acetovanillone(BS-5),rhamnocitrin(BS-6),irilinD(BS-7),daucosterol(BS8),tectoridin(BS-9),tectorigenin4’-O-ββ-D-glucoside(BS-10),kaempferol-3-O-β-Dglucopyranoside (BS-11), isoquercetin (BS-12), 24E-stigmasta-5,22-dien-3-ol (BS13)và axit myristic (BS-14). Trong đó 4 hợp chat: acetovanillone (BS-5), kaempferol-3O-β-D-glucopyranoside (BS-11), isoquercetin (BS-12) và axit myristic (BS-14) lan đau

đượcphânlp t ừ câyxạcan.
3.3 Ðã xác định được c n chiet ethyl axetat (BS-Et), c n nước (BS-W)của thân re xạ
canvà c n ethyl axetat (EB-Et) của củ sâm đại hành có hoạt tính kháng viêm theo
đườnguongvới phantrămứcche khoiviêmtươngứnglà 52,12%,70%,64,26%.
3.4 Là cơng trình đau tiên nghiên cứu tác dụng ức che sự sản sinh các cytokine gây
viêmtừ te bào tua DC sinh ra từ tuy xương bị kích thích bởi LPS của 14 hợp chat phân l
pđược từ củ sâm đại hành. Hợp chat mớiEB-1và các hợp chatEB-4,EB-5vàEB-6ứcche
khá tot sự sản sinh các cytokine IL-12 p40 (với giá trị IC 50từ 0,1±0,08→5±0,4µg/mL)
và IL-6 (với giá trị IC 50từ 1,7±0,1→8,7±0,3 µg/mL). Gợi ý cho thay có the sửdụngcác
hợpchat nàynhưlà cácchat khángviêmtiemnăngtrongtươnglai.
3.5 Ðã đánh giá tác dụng kháng viêm, giảm đau và đan toàn của hợp chat
chínhtectorigieninphânlp đượctừthânrexạcan.
-β Tác dụng kháng viêm, giảm đau:Tectorigenin có tác dụng giảm đau rõ r t nhat ở
lieu100 mg/kg cân n ng chut nhat. Với lieu 60 mg/kg cân n ng chu t cong, tectorigenin
cótác dụngchongviêmcapvàviêmmạn.
-β Ðc tínhcaptínhcúatectorigeninđượcxácđịnhvớigiátrịLD50là(1,78±0,13)g/kgP.
-β Ð c tính bán trường dien:tectorigenin với các lieu thử 100 mg/kg cân n ng và
300mg/kgcân n n g , c h o c h u t o n g thuoc l i ê n t ụ c 2 8 n g à y khôngl àm ản h h ư ở n g đ e n c
â n nng,khônglàmthayđoichứcphntạomáuvàchứcnănggan,thn và mô b nh hoc sovớilôchứng.
4. Bocụccũa lun án
Lu n án gom 148 trang với 27 bảng so li u, 125 hình, 159 tài li u tham khảo và 62 phụ
lục. Bo cục của lu n án: Mở đau (2 trang), Chương 1: Tong quan (30 trang), Chương2:
Nguyên li u và phương pháp nghiên cứu (5 trang), Chương 3: Thực nghi m (26
trang),Chương 4:Ket quảvà thảolun (82trang),Ket lun ( 2 trang),Cáccơngtrình đãcơngbo

23
Proteint
N14
46,29±0,98
46,13±0,96

47,36±1,11
>0,05
ồnphan
N28
43,89±2,27
44,98±1,54
44,49±2,61
>0,05
(g/L)
p:sovới lôchúng;Lôthủ 1:100mgtectorigenin/kgP;L ô thủ 2:300mg
tectorigenin/kgP
+Ketquảbảng 4.24chothay:tạibat h ờ i đi emn ghiên cứu,k hơ n g thaycósựk h á c bi t ve
thơngsoAST,ALTcholesteroltồnphanvàproteintồnphangiữacáclơchutthực nghim (p>0,05).
+ Ket quả quan sát đại the mô b nh hoc gan chut sau 28 ngày uong thuoc như sau: ởcả2
lô thuoc thử và lô chứng m t gan nhan, m t đbình thường, màu đỏ, khơng có
sunghuyet,khơngcódauhiu t o n thương.
-Ðánhgiáchứcnăngthn
Ket quả định lượng creatinin ở các lơ chu t thí nghi m được trình bày trong bảng4.25.
Bảng4.25.Ánhhướngcúatectorigieninđenthơngsocreatininhuyetthanhcúa
chutthncnghi+m
Chĩso
Thờiđiem
Lơchúng
Lơthũ1
Lơthũ2
p
nghiêncúu nghiêncúu
(n=10)
(n=10)
(n=10)

Creatinin
(µmol/L)

N14

399,94±10,26

368,26±15,41

354,65±29,44

> 0,05

N28
417,54±12,38
419,83±5,46
431,98±7,45 > 0,05
p:sovới lơchúng;Lơthủ 1:100mgtectorigenin/kgP;L ơ thủ 2:300mg
tectorigenin/kgP
Ket quả bảng 4.25 cho thay: sau 2 tuan và 4 tuan uong thuoc liên tục, hàm
lượngcreatinintrongmáuchut khơngcósựthayđoikhácbit s o với lôchứng(p>0,05).
Quan sát đại the mô b nh hoc th n chu t sau 28 ngày uong thuoc cho thay th n ở mứcbình
thường, m t đchac bình thường, màu đỏ tham, m t nhan, màu đỏ, không thay
đámsunghuyetvà đámtonthương.
Ket quả nghiên cứu cho thay các chỉ so creatinin khơng có sự khác bi t so với lơ chứng,
chứng tỏ tectorigienin không ảnh hưởng đen chức năng loc của cau th n. Ket
quảnàyphùhợpvớihìnhảnhcautrúcvithe củathn .
KET LUN
1. Vethành phanhốhoc
1.1 Từcủsâm đạih àn hđãph ân lp v à x ácđ ịn hđượccau trúccủa14 hợpchatlà:

(1trang),Tàiliu thamkhảo(17trang).
O
N
II.NI
G
DUNGL
Q
UN ÁN
U
Mỡđau:đecp đentínhthựctien,ýnghĩakho
A
ahoc,tínhthờisự,mụctiêuvànhim vụcủa
N
lun án.
Trên cơ sở nghiên cứu tài li u, chương này
C
đe c p đen tình hình nghiên cứu hố hocvà
H
hoạt tính sinh hoc của loài sâm đại hành
Ư
(Eleutherine bulbosa(Mill.) Urb.) và loài
Ơ
N
xạcan (Belamcanda chinensis(L.) DC.), khái
G
ni m ve viêm và m
t so hợp chat
1
phenolicthựcvt c ó hoạttínhkhángviêm.
.

T


2
(2S)dihydroeleutherinol-8-O-β-Dglucopyranoside(EB1),eleutherinol(EB-2),eleutherinoside
A(EB-3), hongconin (EB-4), eleutherin
(EB-5),
isoeleutherin
(EB6),eleuthosideC(EB7),EleutherineosideC(EB8),eleutherinosideB(EB-9),(R)-7-acetyl-3,6dihydroxy-8-methyltetralone (EB-10), eleuthoside
A (EB-11), eleuthoside B(EB-12),
eleutherinoside D (EB-13), 3,6,8trihydroxy-1-methylanthraquinone (EB14).Trong
so
đó,
(2S)
dihydroeleutherinol-8-O-β-Dglucopyranoside (EB-1) là hợp chat
mớivà hợp chat 3,6,8-trihydroxy-1methylanthraquinone (EB-14) lan đau
được phân l p từloàinày.
1.2 Từ thân re loài xạ can đã
phân l p và xác định được cau trúc
của
14
hợp
chatgom:7hợpchatisoflavonoidlàiris
florentin(BS-1),tectorigenin(BS2),iristectorigenin

23


22


3

Chu t ở các lơ thí nghi m đeu tăng cân rõ r t sau 2 tuan và 4 tuan uong thuoc(ptr/s<0,01).
Khơng thay có sự khác bi t ve mức đ tăng trong lượng giữa lô chứng và cáclôthử(p> 0,05).
-Ảnhhưởnglênchứcnăngtạomáu
Ketquảđịnhlượng cácthông sohuyethoc:so lượng hong cau (HC),nongđhemoglobin (Hb),
ty lhematocrit (HCT), so lượng tieu cau (PLT) và so lượng bạch cau(BC), tại các thời điem
sau khi cho uong thuoc 14 ngày (N14) và sau khi uong thuoc 28ngày(N28) được trình
bàyởbảng4.23.
Bảng 4.23. Ánh hướng cúa tectorigienin trên các thông so huyet hoc cúa chu t thncnghi+m
Chĩsonghiên
cúu

Thờiđiem
Lôchúng
Lôthũ1
Lôthũ2
p
nghiêncúu
(n=10)
(n=10)
(n=10)
N14
8,16±0,21
7,92±0,33
6,87±0,57
>0,05
HC(1012/L)
N28
7,99±0,27

8,38±0,22
8,51±0,21
>0,05
N14
13,35±0,36
12,14±0,49
11,34±1,00
>0,05
Hb(g
N28
13,34±0,31
12,56±0,43
13,17±0,39
>0,05
/100mL)
N14
37,59±1,11
35,57±1,49
32,72±2,16
>0,05
HCT
N28
37,89±1,29
37,20±1,13
38,28±0,88
>0,05
(%)
N14
716,56±31,88 721,00±40,46 694,60±47,05
>0,05

PLT
N28
812,20±38,41 792,90±35,59 793,78±33,35
>0,05
N14
1,95±0,20
1,80±0,15
1,64±0,21
>0,05
BC(1
N28
1,58±0,19
1,99±0,22
1,48±0,11
>0,05
09/L)
Tại cả 3 thời điem nghiên cứu, khơng thay có sự bien đoi ve so lượng hong cau,
hàmlượng hemoglobin, ty lhematocrit, so lượng tieu cau và so lượng bạch cau giữa các
lôthực nghim (p> 0,05).
-Ðánhgiáchứcnănggan
KetquảđịnhlượngcácthơngsoAST(aspartataminotransferase),ALT(alaninaminotransferase),
cholesteroltồnphan,proteintồnphantạicácthờiđiemN14,N28đượctrìnhbàytrongbảng4.24.
Bảng4.24.ÁnhhướngcúatectorigieninđencácthơngsoAST,ALT,cholesteroltồnphan
vàproteintồnphan.
Chĩso
Thờiđiem
Lơchúng
Lơthũ1
Lơthũ2
p

nghiêncúu nghiêncúu
(n=10)
(n=10)
(n=10)

CHƯƠNG2.NGUNLIU VÀ PHƯƠNGPHÁPNGHIÊN CỨU
2.1 Ngun li u thực v t: củ sâm đại hành thu tại Chí Linh, Hải Dương vào tháng 1
năm2011vàthânre câyxạ canthuvàotháng1đentháng3năm2010tại LạngSơn.
2.2 Phương pháp phân l p các hợp chat bao gom: sac ký lớp mỏng (TLC), sac ký
lớpmỏngđieuche,sac kýct (CC)pha thườngvàphađảo.
2.3 Phương pháp xác định cau trúc các hợp chat: ket hợp giữa các thông so v t lý với
cácphương pháp pho hi n đại như: pho khoi lượng, pho khoi phân giải cao, pho c ng
hưởngtừhạtnhân1D,2DNMR.
2.4 Cácphươngphápnghiêncứuhoạttínhsinhhoc:
Nghiêncứuhoạttínhkhángviêminvivocũacácc¾nchiet:
- Theođườngbơi:theophươngphápcủaMrudulaKale(2007),JaijoyK(2010).
- Theođườnguong:theophươngphápcủaMiklosGabor(2009).
Nghiên cứu tác dnngức chesựsãn sinh cytokine gây viêm từtebào tua DC
(dendriticcells) sinh raỡtuỹxươngđược kích thích bỡi LPS (lipopolysaccharide) cũa
các hợpchat phân l¾pđược từcây sâmđại hành: được tien hành tại Vi n CN sinh hoc
HànQuoc, cáchợp chatđược thửnghim ở c á c n o n g đ 5 0 , 0 ; 2 5 , 0 ; 1 2 , 5 v à 6 , 3
µ M , d ị c h huyen phù được thu hoạch sau 16 giờ kích thích, phát hi n nong đ murine
IL-12p40, IL-6vàTNF-αbangmáyELISA.
Nghiên cứu tác dnng dược lí in vivo vàđan tồn cũa tectorigenin phân l¾pđược
từthânrecâyxạcan
- Nghiên cứu tác dụng kháng viêm, giảm đau của tectorigenin thực hi n tại bmơn Dượclí,
trườngđạihocDượcHàNi theocác phươngphápchuanthườngqui.
- Nghiên cứu đan tồn của tectorigienin được tien hành tại bmơn Dược lí, Vi n
Kiemnghi m thuoc trung ương: đ c tính cap, đ c tính bán trường dien được đánh giá
theophươngphápcủaOECD.

CHƯƠNG3.THỰCNGHIM
Chươngnàymơtảchitietcácqtrìnhchiet,phânlp cáchợpchatvàđánhgiácáchoạttínhkhán
gviêmcủa mt sohợpchatphânlp được.
Quytrìnhphân lpcáchợpchattùcũsâmđạihành
C n EB/Et
SKC, SiO2, gradient HX:Aceton (40:1 -1:1)

ALT
(U/L)

N14

176,28±9,38

156,75±7,11

155,13±7,54

> 0,05

N28

194,58±17,27

173,91±18,61

209,41±22,02

> 0,05


AST
(U/L)

N14

59,68±4,79

64,74±3,15

64,80±5,93

> 0,05

N28

75,04±3,99

82,66±5,48

74,09±7,90

> 0,05

Cholesterol
toàn
phan(mmol
/L)

N14


1,88±0,10

2,06±0,11

2,05±0,12

> 0,05

EB-B1

N28

2,04±0,14

1,79±0,13

1,76±0,10

> 0,05

SKC, YMC RP-18, MeOH:H2O (6:1)

EB-A

EB-B

EB-C

SKC, SiO2
HX:Aceton (5:1)


SKC, SiO2
CHCl3:Aceton 10:1)

EB-2
(12mg)

EB-B2

EB-10
(8mg)

EB-B3

EB-D

EB-B4

EB-14
(10mg)

SKC, YMC RP-18
MeOH:H2O (3:1)

EB-4
(5mg)

EB-5
(9mg)


EB-6
(15mg)

Hình3.2Sơđophânl¾pcáchợpchattùc¾nchietetylaxetatcúacúsâmđạihành


4

21

C n EB-W
SKC, Dianion HP-20P, MeOH (0%, 25%, 50%,
75%, 100%)

EB-E

EB-F

EB-G

EB-H
SKC, SiO2
CHCl3:MeOH:H2O (5:1:0,15)

EB-G1

EB-G2

EB-K
SKC, LH-20 MeOH


EB-G3
SKC, YMC RP-18SKC, YMC RP-18EB-1EB-3
Aceton:H2O (1:2)MeOH:H2O (1:1)(5mg)(9mg)

EB-7
(12mg)

EB-8
(15mg)

EB-11
(19mg)
EB-12
(9mg)

EB-13
(14mg)

EB-9
(8mg)

Hình 3.3 Sơ đo phân l¾p các hợp chat tù c¾n nước cúa cú sâm đại
hànhHang sovtlývàdũli$uphocũacáchợpchatphânlpđượctùcũsâmđạihànhHợpchat
EB-1(1)
25
Chatb t m à u v à n g n h ạ t ; [ ]D –58,1(MeOH,c = 0 , 3 ) ; E S I - M S m / z 4 1 9 [ M –

H] ;
HR-ESI-MSm/z455,1126[M+Cl] –(C 21H24O9Cl,455,1114),m/z419,1338[M–H]–

(C21H23O9,419,1348),m/z257,0818[M–Glc]–(C15H13O4,257,0819).
1
H-NMR(500MH z, CD 3OD)(ppm):4,87( 1H ,d d q ,J =4,0;6 , 1 ; 1 2, 0, H - 2 ) ; 2 ,5 7
(1H,d d ,J=4,0;1 6 ,8 , H b-3);2 , 6 2(1H,d d ,J =12,0;16,8,H a-3);6 ,8 5 (1H,s, H - 6 ) ; 6 ,6 7
(1H,s,H-7);6,45(1H,s,H-9);1,46(1H,d,J=6,1,2-Me);2,45(1H,s,5-Me);4,93(1H,
d,J=7,2,H-1′);3,40(1H,H-2′);3,47(1H,H-3′);3,31(1H,d,J=8,5,H-4′);3,42(1H,H5′);3,62(1H,dd,J=5,6;12,2,Hb-6′);3,83(1H,dd,J=2,2;12,2, Ha-6′).
13
C-NMR(12 5MH z , CD 3OD) (ppm):1 6 3 ,4 (C-1);7 8 ,0 (C-2);4 5 , 9 (C3);1 9 4 , 3
(C-4);1 1 4, 6( C- 4 a); 1 3 7 , 6( C- 5 ); 1 2 4 , 2 ( C - 6 ) ; 14 1 ,4( C-6 a) ;1 0 3, 6 (C7 );1 6 1 , 4(C- 8);
103,5(C-9);158,7(C-10);109,9(C-10a);20,7(2-Me);23,3(5-Me);101,7(C1′);74,8
(C-2′);78,0(C-3′);71,4(C-4′);78,3(C-5′);62,5(C-6′).
ThuýphânhợpchatEB-1
Hoà tan hợp chatEB-1trong dung dịch HCl 0,1 N (dioxane/H 2O, 1:1, v/v, 1,0 ml) roiđun
cáchthuyở800C trong 3h. Sau đó, dung dịch axit được trung hồ bởi Ag 2CO3, vàdung mơi được
loại bỏ tri t đe bởi khí N 2, sau đó chiet với CHCl 3được lớp CHCl3và lớpnước. Lớp
CHCl3đem tien hành sac ký lớp mỏng đieu che với hdung môi CHCl3MeOH(8:1,v/v)thuđượchợpchatEB-1a.
Lớp nước được làm khơ kit bởi khí N 2, phan c n hồ tan trong 0,1 ml pyridine khơroi
thêm vào đó este L-cysteine methyl hydrochloride trong pyridin (0,06 M, 0,1 mL).Hon hợp
phản ứng được gia nhi t đen 60 0C trong 2 giờ roi bo sung thêm 0,1 ml dungdịch
trimethylsilylimidazole và tiep tục gia nhi t đen 60 0C trong 1,5 giờ. Sản pham saukhi được
làm khô được phân bo vớin-hexan (0,1 ml) và H2O (0,1 ml), lớpn-hexan đượcphân tích
bang sac ký khí GC (c t SPB-1 (0,25 mm×30 m), detector FID, nhi t đc t210 0C, nhi t
đt i ê m 2 7 0 0C, nhi t đ
detector 300 0C, khí mang He (2,0 ml/phút)).
Thờigianlưucủap eakđượcph át h in ở1 4,1 1phút.Vớin h ững đieuk i n trênth ìp eakcủa

Lơthửuong
313,48±40,52
56,49±5,01
tectorigieninlieu

p3/1<0,05
35,67
p3/1<0,01
43,54
60mg/kg
p3/2>0,05
p3/2>0,05
Ghichú:px/y:múcđt i n c¾ycúalơxsovớilơy
Từ bảng 4.20 ta thay tectorigienin the hi n rõ tác dụng chong viêm mạn khi cân
khoilượng u hạt lúc ướt và lúc khô. Ty lức che u hạt của tectorigienin tương đoi cao, khi
cânướtlà35,67%,khicânkhôlà43,54%.Tácdụngchongviêmcủatectorigieninlieu60mg/kg cân n ng tương đương với
tác dụng chong viêm của prednisolon lieu 5 mg/kg cânnn g .
b.Nghiêncứuvetínhantồncũatectorigienin
*Ðc t í n h cap
Ðã tien hành nghiên cứu đ c tính cap của tectorigenin ở 5 mức lieu khác nhau.
Solượngchut chet ởcáclơthửcụthe đượctrìnhbàytrongbảng4.21.
Bảng4.21Ketquảtheodõiđn g v¾tthínghi+m
Múc
Lieuthũ
Sochut chet/
Sochut chet/
%chet
lieu
songthụcte
songkỳvQng
(gmȁuthũ/kg chut)
1
1,0
0/10
0/21

0,00
2
1,5
4/6
4/11
26,67
3
2,0
7/3
11/5
68,75
4
2,5
8/2
19/2
90,48
5
3,0
10/0
29/0
100,00
Từ ket quả trên theo cơng thức tính của Behrens đã xác định được đ c tính cap
củatectorigieninvới giátrịLD50= (1,78±0,13)gam/kgchut .
*Ðc tínhbántrườngdien
-Vetìnhtrạngchung:
Trong thời gian thử nghi m, chu t ở cả 3 lơ hoạt đ ng bình thường, nhanh nhen,
matsáng,l ô n g m ư ợ t , ă n u o n gb ì n h t h ư ờ n g , p h â n k h ô , n ư ớ c t i e u b ì n h th ư ờn g . K h ô n g
th ay bieuhinđcbitởcả3lôchuttrongsuotthờigiannghiêncứu.Tienhànhcânchuttrước, trong và lúc ket thúc thí nghi
m. Mức đtăng cân của chu t so với trước khi uongthuoc tại các thờiđiem nghiêncứunhưsau:
Bảng4.22. Ánhhướngcúatectorigieninđenmúc đt ă n g câncúachut (%)

Thờiđiem
Lôchúng
Lôthũ1
Lôthũ2
p
nghiêncúu
(n=10)
(n=10)
(n=10)
25,98±0,63
25,94±0,29
N0
24,00±0,53
>0,05
ptr/s<0,01
ptr/s<0,01
28,75±0,64
28,38±0,51
N14
26,40±0,52
>0,05
ptr/s<0,01
ptr/s<0,01
33,76±0,97
31,24±0,68
N28
27,96±0,79
>0,05
ptr/s<0,01
ptr/s<0,01

p:sovớilôchứng
ptr/s:sovớithờiđiemN0
Ghi chú: N0: lúc bat đau dùng thuoc;N14: thời gian dùng thuoc sau 14 ngày; N28:
thờigiandùngthuoc sau 28ngày


20
Tác dụng chong viêm cap của tectorigienin được đánh giá qua tác dụng ức che
khảnăng gây phù bàn chân chu t cong bang carragenin, với lieu thử nghi m là 60
mgtectorigienin/kgc â n n n g c h u t c o n g ( m ứ c l i e u n à y t ư ơ n g đ ư ơ n g v ớ i 1 0 0 m g
tectorigienin/kgPchut nhat).Ketquảđượctrìnhbàytạibảng4.18 và4.19.

5
đườngchuanD-glucosevàL-glucosecóthờigianlưutươngứnglà14,11và14,26phút.Dođó,cóthe
xácđịnhđượcgocđườngcủaEB-1là D-glucose.
HợpchatEB-β1a
25
Chatb tm à u v à n g n h ạ t ; [ ] –38,3(MeOH,c = 0 , 3 ) ; H R - E S I - M S m /
z257,0810
Bảng4.18Tácd
ụngchongviêm
capcúatectorig
ienin

HO4,257,0819).
[MH]
13
(C

D



20
Lơthínghi$m

∆V1%

5

Tĩl$phùchânchu ttạicác thờiđiemnghiêncúu
∆V3%
∆V4%
∆V5%
∆V7%

1

∆V24%


1(Chứng
12,24±1,67 40,27±2,72 46,62±2,7 46,9±1,94 62,4±2,20 20,1±1,66
trang)NaCMC
1%
4,69±0,80 12,7±1,19 22,9±1,13 25,3±1,17 34,7±1,91 11,3±1,35

2(Chứng+)I
ndomethacin
p2/1>0,05 p2/1<0,05
p2/1<0,05 p2/1<0,05 p2/1<0,05

p2/1>0,05
lieu10mg/kgP
1,6±0,85 18,6±2,66 23,5±2,84 19,7±2,62 20,4±2,77 7,6±2,05

3tectorigienin p3/1>0,05 p3/1>0,05 p3/1>0,05 p3/1<0,05 p3/1<0, 05 p3/1>0,05
p3/2>0,05 p3/2>0,05 p3/2>0,05 p3/2>0,05 p3/2>0, 05 p3/2>0,05
lieu60mg/kgP
Ghichú:px/y:sosánhlô xvàlôy.
Nhưv y , v ớ i l i e u 6 0 m g /
k g c â n n n g c h u t c o n g , t e c t o r i g e n i n t h e h i n t á c d ụ n g chongviêmrõ nhat là sau57giờgâyviêm.
Bảng4.19Týl+%úcchephùchânchut cúatectorigieninsovớilôchúngtrang


1giờ

2giờ

4giờ

5giờ

7giờ

24giờ

Lôchứngdươnguong
61,69 68,39 50,86
46,31 44,32 43,89
indomethacinlieu10mg/kg
Lôthửtectorigieninlieu

86,93 53,77 49,58
58,04 67,32 62,27
60mg/kg
Từ bảng 4.19 cho thay ty l ức che phù chân chu t của tectorigienin lieu 60mg/kg cân n
ng khá cao và tương đương với ty lức che phù chân chu t của indomethacin lieu 10mg/kg
cân n ng. Ty lức che cao nhat ở thời điem 1 giờ sau gây viêm là 86,93%. Th mchí, ty l ức
che phù chân chu t của tectorigienin lieu 60 mg/kg cân n ng hau như caohơn ty l ức che
phù chân chu t của indomethacin ở các thời điem 1 giờ, 4 giờ và 5 giờsaukhigâyviêm.
*Ketquảnghiêncúutácdụngchongviêmmạncúatectorigienin
Ketquảnghiêncứutácdụngchongviêmmạncủatectorigienintrênmơhìnhgâyuhạtthực nghim
b a n g amianđược the hin trong bảng4.20.
Bảng4.20Tácdụngchongviêmmạncúatectorigienintrênmơhìnhgâyuhạtthncnghi+m
bangviênamian
MTBướt(
%úcchek
MTBkhơ(
%úcchek

mg)
hicânướt
mg)
hicânkhơ
Lơchứngtranguong
487,33±65,87
100,06±12,92
NaCMC1%
Lơ chứng dương
280,05±24,43
55,48±5,20
42,53

44,55
p2/1<0,01
uongprednisolonlieu5m
p2/1<0,05
g/kg

H-NMR(500 MHz,CD3OD)(ppm):4,88(1H,H-2);2,72(1H,dd,J=3,7;16,8,Hb3);2,80(1H,dd,J=12,0;16,8,H a-3);6,90(1H,s,H-6);6,48(1H,d,J=2,2,H-7);6,35
(1H,d,J=2,2,H-9);1,60(1H,d,J=6,1, 2-Me);2,59(1H,s,5-Me).
13
C-NMR( 125 MH z,C D 3OD) (ppm):16 3 ,8(C- 1);7 7, 9 (C-2); 4 6 , 0 (C- 3) ;1 9 4 ,0
(C-4);11 3 ,7(C-4a);1 3 7 , 3 (C-5); 1 2 3 , 3 (C - 6) ; 1 4 1 , 7 ( C- 6 a) ; 1 0 2 , 6(C- 7);1 6 2 ,0 (C 8) ;
102,9(C-9);158,9(C-10);108,3(C-10a);20,8(2-Me);23,4(5-Me).
HợpchatEB-2(2)
Chatbt màutrang,mp.>310oC,C15H12O4,ESI-MSm/z257[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,DMSO),(ppm):6,18(1H,s,H-3);7,19(1H,s,H-6);6,56(1H,
s,H-7);6,58(1H,s,H-9);2,37(1H,s,2-Me);2,71(1H,s,5-Me);10,05(1H,s,8OH);10,15(1H,s,10-OH).
13
C-NMR(125MHz,DMSO),(ppm):156,8(C-1a),163,5(C-2);112,1(C-3);178,6
(C-4);11 6 ,3(C-4a);1 3 4 , 4 (C-5); 1 2 4 , 8 (C - 6) ; 1 3 8 , 7 ( C- 6 a) ; 1 0 2 , 9(C- 7);1 5 6 ,9 (C 8) ;
101,2(C-9);159,3(C-10);107,2(C-10a);19,4(2-Me);23,0(5-Me).
HợpchatEB-3(3)
Chatbt màutrang,mp.175-176 0C,C 21H22O9,ESI-MSm/z417[M-H] ¯.
1
H-NMR(500MHz,DMSO),(ppm):6,18(1H,s,H-3);7,27(1H,s,H-6);6,89(1H,
d,J=2,1Hz,H-7);6,66(1H,d,J=2,1Hz,H-9);2,35(1H,s,2-Me);2,70(1H,s,5-Me);
4,98(1H,d,J=7,6Hz,H-1′);3,24(1H,t,J=7,6Hz,H-2′);3,36(1H,m,H-3′);3,19(1H,
t,J=8,3 Hz,H-4′);3,28(1H,m,H-5′);3,69(1H,dd,J=1,2;11,4Hz,Ha-6′);3,49(1H,dd,
J=5,5;11,4Hz,Hb-6′).
13

C-NMR(125MHz,DMSO),(ppm):156,3(C-1a),163,7(C-2);112,1(C-3);178,5
(C-4);11 7 ,1(C-4a);1 3 4 , 7 (C-5); 1 2 5 , 5 (C - 6) ; 1 3 8 , 1 ( C- 6 a) ; 1 0 1 , 5(C- 7);1 5 8 ,5 (C 8);
103,1(C-9);156,5(C-10);108,7(C-10a);19,5(2-Me);23,0(5-Me);100,0(C-1′);73,2
(C-2′);77,1(C-3′);69,6(C-4′);76,7(C-5′);60,6(C-6′).
HợpchatEB-4(4)
Tinht h e h ì n h k i m , m à u v à n g n h ạ t , m p . 1 7 5 - 1 7 6 oC,C 16H16O5,E S I - M S m /
z 2 8 9 [M+H]+.
1
H-NMR( 5 0 0 M H z , C D C l 3), ( p p m ) : 5 , 4 9 ( 1 H , q , J =7,0H z , H - 1 ) ; 4 , 6 9 ( 1 H , q ,
J=7,0Hz,H -3); 8,04(1H,d,J=8,0Hz,H- 6);7,38(1H,t,J =8,0Hz,H-7 ); 7,01(1H,t ,
J=8,0 Hz, H-8); 1,64 (3H, d,J=7,0 Hz, 1-Me); 1,53 (3H, d,J=7,0 Hz, 3-Me); 4,07 (3H, s,9OMe);12,82(1H,s,5-OH).
13
C-NMR(125MHz,CDCl3),(ppm):67,4(C-1);69,5(C-3);202,9(C-4);153,4(C5);118,1(C-6);125,4 (C-7);109,1(C-8);155,7(C-9);139,4(C-10);121,0(C-11);107,8
(C-12);126,0(C-13);119,6(C-14);17,4(CH3-1);16,3(CH3-3);56,4(OCH3-9).
HợpchatEB-5(5)
Tinht h e h ì n h k i m , m à u v à n g n h ạ t , m p . 1 7 5 - 1 7 7 0C,C 16H16O4,E S I - M S m /
z 2 7 3 [M+H]+.


6

19

1

H-NMR(500MHz,CDCl 3),(ppm):1,36(3H,d,J=6,5Hz,3 -CH 3);1,54(3H,d,
J=6,5Hz,1-CH3);2,20(1H,dd,J=10,1;18,1Hz,4-Hß);2,75(1H, dd,J=2,1;18,1Hz,4Hα);3,60(1H,m,H-3);3,96 (3H,s,9-OCH3);4,85(1H,q,J=6,5Hz,H-1);7,27(1H,d,
J=7,5Hz,H-8);7,64(1H,dd,J=8,0;8,5Hz, H-7),7,73(1H,d,J=8,5Hz,H-6).
13
C-NMR(125MHz,CDCl3),(ppm):70,2(C-1);68,7(C-3);29,8(C-4);183,9(C5);117,7(C-6);134,5(C-7);118,9(C-8);159,3(C-9);183,7(C-10);148,6(C-11);139,9

(C-12);133,9(C-13);120,2(C-14);20,7(1-CH3);21,2(3-CH3);56,4(9-OCH3).
HợpchatEB-6(6)
Tinhthehìnhkim,màuvàngnhạt,mp174-175 oC,C16H16O4,ESI-MSm/z273[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,CDCl 3),(ppm):1,35(3H,d,J=6,0Hz,3-CH 3);1,53(3H,d ,
J=7,0Hz,1-CH 3);2,24(1H,dd ,J=10,1;16 ,0Hz,4-H ß);2,71(1H,dd ,J=3,5Hz,18,5
Hz,4-Hα);3,98(1H,m,H-3);4,01(3H,s,9-OCH 3);5,02(1H,q,J=6,5Hz,H-1);7,28
(1H,d,J=7,5Hz,H-8);7,65(1H,t,J=7,5Hz,H-7);7,74(1H,d,J=7,5Hz,H-6).
13
C-NMR(125MHz,CDCl3),(ppm):67,4(C-1);62,4(C-3);29,5(C-4);182,7(C5);117,7(C-6);134,7(C-7);119,0(C-8);159,7(C-9);184,2(C-10);148,0(C-11);139,4
(C-12);134,0(C-13);119,6(C-14);19,7(1-CH3);21,5(2-CH3);56,4(9-OCH3).
HợpchatEB-7(7)
Dạngbt vơđịnh hìnhmàuvàngnhạt,C28H38O14,ESI-MSm/z599[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,DMSO),(ppm):5,02(1H,q,J=6,2Hz,H-1);3,42(1H,H-3);
2,68(1H,dd,J=11,7;16,5Hz,Hb-4);3,00(1H,H a-4);8,07(1H,d,J=8,9Hz,H-6);7,28
(1H,dd,J=7,6;8,9 Hz,H-7);6,86(1H, d,J=7,6Hz,H-8);1,49(1H,d,J=6,2Hz, 1-Me);
1,23(1H,d,J =6,2Hz,3-Me) ; 3,99(1H,s , 9 -OMe); 9,60(1H,s,1 0-O H ) ;4,51(1H,d ,
J=8,3Hz,H-1′);3,37 (1H,H-2′);3,15(1H,H-3′);3,24(1H,H-4′);3,21(1H,H-5′);3,55
(1H,dd,J=5,5;11,0Hz,H b-6′);3,91(1H,dd,J=1,4;11,0Hz,H a-6′);4,12(1H,d,J=8,3
Hz,H-1");2,92(1H,H -2");3,10(1H,H-3 ");3,03(2H,H -4",H -5");3,39(1H,H b-6");
3,61(1H,brd,J=11,6Hz,Ha-6").
13
C-NMR (125MHz,DMSO),(ppm):70,0 (C-1);69,0(C-3);33,1 (C-4);140,5(C5);115,5(C-6);125,7(C-7);104,2(C-8);155,9(C-9);146,3(C-10);120,5(C-11);129,6
(C-12);128,3(C-13);113,1(C-14);21,8(1-Me);21,7(3-Me);56,4(9-OMe);105,3(C1′);74,1(C-2′);75,1(C-3′);69,9(C-4′);76,6(C-5′);68,6(C-6′);103,1(C-1");73,7(C2");76,7(C-3");70,0(C-4");76,9(C-5");61,1(C-6").
HợpchatEB-8(8)
Dạngbt vơđịnh hìnhmàuvàngnhạt,C28H38O14,ESI-MSm/z599[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,MeOD),(ppm):5,21(1H,q,J=6,8Hz,H-1);4,11(1H,m,H3);2,46(1H,dd,J=11,0;17,2Hz,H b-4);3,50(1H,H a-4);7,90(1H,d,J=8,0Hz,H-6);
7,31(1H,t,J=8,0Hz,H-7);6,85(1H,d,J=8,0Hz,H-8);1,56(1H,d,J=6,8Hz,1-Me);

1,32( 1H ,d , J =6,2Hz , 3 - M e ) ; 4 ,0 3 ( 1 H , s , 9 - O M e ) ; 4 , 7 9 ( 1H , H - 1 ′ ) ; 3 , 5 1 (1 H,H 2′);
3.16(1H,H-3′);3,57(1H,H-4′);3,52(1H,H-5′);3,94(1H,dd,J=4,8;11,7Hz,H b-6′);
3,95(1H,H a-6′);3,95(1H,d,J=7,6Hz,H-1");3,30(1H,H-2");3,22(1H,H -3");3,30
(1H,H - 4 " ) ; 3 , 3 0 ( 1 H , m , H-5");3 , 5 5 ( 1 H , d d , J =6,2;1 2 , 4 H z , H - 6 a");3 , 5 3 ( 1 H , d d ,
J=2,8;12,4Hz,H-6b").
13
C-NMR(125MHz,MeOD),(ppm):69,8(C-1);64,4(C-3);62,4(C-4);141,8(C5);117,0(C-6);126,7(C-7);105,2(C-8);157,2(C-9);147,0(C-10);121,0(C-11);127,3

Thờigian
Mȁu thũ
Lơ1(Chứngtrang)d
ungdịchNaCl
0,9%)
Lơ2(Chứng+)
aspirin
lieu240mg/
kgP
Lơ3
tectorigieninlieu5
0mg/kgP
Lơ4
tectorigieninlieu1
00mg/kgP

Bảng4.16Ánhhướngcúatectorigieninlênsocơnđauqu¾n
Socơnđauqun
0–5phút

5-10phút


10-15phút 15–20phút

20–25phút 25–30phút

10±0,61

18±0,47

18,1±0,39 13,77±0,35

14±0,28

5,25±0,54

11±0,43

9,75±0,45 7,5±0,22

7,25±0,26 6,87±0,24

p2/1>0,05

p2/1<0,05

p2/1<0,05

p2/1<0,05

p2/1<0,05


11,3±0.32

p2/1<0,05

8,2±0,27
p3/1>0,05
p3/4>0,05
5,57±0,49

15,4±0,29
p3/1>0,05
p3/4<0,05
11,1±0,33

11,7±0,33 10,3±0,28
p3/1<0,05 p3/1<0,05
p3/4<0,05 p3/4>0,05
7,14±0,54 8,4±0,33

7,9±0,36 6,3±0,26
p3/1<0,05
p3/1<0,05
p3/4>0,05
p3/4>0,05
7,14±0,40 6,0±0,28

p4/1>0,05
p4/2>0,05

p4/1<0,05

p4/2>0,05

p4/1<0,05
p4/2>0,05

p4/1<0,05
p4/2>0,05

p4/1<0,05
p4/2>0,05

p4/1<0,05
p4/2>0,05

7,77±0,32 13,0±0,27 12,1±0,20 10,2±0,25
7,5±0,35 5,5±0,17

p5/1>0,05 p5/1<0,05 p5/1<0,05 p5/1<0,05 p5/1<0,05
p5/1<0,05
5tectorigieninli
p5/4>0,05 p5/4>0,05 p5/4<0,05 p5/4>0,05 p5/4>0,05
p5/4>0,05
eu200mg/kgP
Ghichú:px/y: mứcđt i n cy củalôxsovớilôy
Tectorigenin the hi n tác dụng giảm so cơn đau qu n rõ r t ở cả 3 lieu đã thử. Với
lieu50mg/kg cân nng,tectorigeninbat đau thehin tácdụng từ giai đoạn thứ 3 của q trình
nghiêncứu(10-15phútsaukhigâyđaubangacidacetic).Khidùnglieu100mg/kgvàlieu200mg/kgcânnng,tectorigenincótácdụnggiảmđausau
5phútsaukhitiêmacidaceticvàtácdụngnàyvancịnthehin rõtạithời điem30phútsaukhi gâyđau.
Bảng4.17Ánhhướngcúatectorigieninđentýl+giảmđaucúacáclơuongthuocsovớilơkhơnguongt
huocqua cácgiaiđoạn

Tỹl$giãmđau (%)ỡcácgiaiđoạn
Lieu
0-5
5-10
10-15
15-20
20-25 25-30
dùng

phút
phút
phút
phút
phút
phút
(mg/kg)
Lơchứngdươnguo
240
47,50 40,00 46,17
45,56
48,21 39,34
ngaspirin
50
18,00 16,00 35,40
25,24
43,57 44,41
Lô thử
100
44,29 39,22 60,56
38,82

48,98 47,06
uongtectorig
200
22,22 29,09 33,13
25,81
46,03 47,06
ienin
Tectorigenin có tác dụng giảm đau với ty l% ức che so cơn đau khá cao, cao nhat
làtectorigenin lieu 100mg/kg cân n ng ở giai đoạn thứ 3 (10-15 phút), ty l giảm đau
lênđen 60,56%. Với lieu 100mg/kg cân n ng, tectorigenin có khả năng giảm so cơn đau
tothơn so với lieu 50 mg/kg cân n ng và lieu 200 mg/kg cân n ng. Ở tat cả các giai đoạn
vàvới lieu này, tectorigenin có tác dụng ức che tương đương với aspirin lieu 240mg/kg
cânnn g .
* Ketquảnghiêncúutác dụngchongviêmcapcúatectorigienin


18

Tectorigenin 4’-O-ββ-Dglucopyranoside(BS-10)

Kaempferol-3-O-β-Dglucopyranoside(BS11)Lanđautiênphânlpđ
ượctùcâyxạcan

Axit myristic(BS14)Lanđautiênphânlp
đượctùcâyxạcan

7

Isoquercetin(BS12)Lanđautiênphânlp
đượctùcâyxạcan


24E-stigmasta-5,22dien-3-ol(BS-13)
4.2.2 Ket quãnghiêncúuhoạttínhkhángviêm
Hợp chat tectorigenin đã được phân l p từ thân re xạ can với hàm lượng tương đoi lớn vàlà
thànhphanchínhtrongcâyxạcan.Nhamđịnhhướngtạocơsởđepháttrien,khaithác và sử dụng hợp chat này có hi u
quả,
chúng
tơi
đã
tien
hành
nghiên
cứu
sâu
hơn
vetácdụngdược lý(hoạttí nh khángviêm, giả m đau)và đantồncủatectorigenin trên đn
g vt thựcnghim .
4.2.2.1 Ketqnghiêncứuhoạttínhkhángviêmcácc¾nchietthânrexạcan
Với hoạt tính kháng viêm theo đường bôi, cả 4 c n chiet: methanol, hexan, etyl axetat và
c n nước của mau nghiên cứu đeu khơng có khả năng ức che khoi viêm cục
btheođườngbơisovới đoichứngDexamethasone.
Ket quả nghiên cứu hoạt tính kháng viêm theo đường uong cho thay có 2 mau ức
che được trên 50,0 % the tích khoi viêm so với đoi chứng âm (khơng sử dụng hoạtchat), đó
là c n chiet etyl axetat (BS-Et)và c n chiet nước (BS-W)với % ức che khoiviêm tương ứng
là 70,0% và 64,26%. Chat đoi chứng dương Indomethacine có hoạt tínhon địnhvà ức
cheđược64,59%khoiviêm.
4.2.2.2 Ketquãnghiên cứutácdnngsinhhocvàđa n t o à n c ũatectorigeninphânl¾p
được từthân rexạcan
a.Ket qnghiêncứuhoạttínhkhángviêm,giãmđaucũatectorigenin
* Ketquảnghiêncúutácdụnggiảmđaucúatectorigienin

Tácd ụ n gg i ả m đ au củ a t e c t o r i g e n i n đ ư ợ c ti en h àn h t r ê n ch ut n h a t th e o p h ư ơ n g
phápgâyđaubangacidacetic.Ketquảđượctrìnhbàytạibảng4.16và4.17.

(C-12);130,3(C-13);114,4(C-14);19,5(1-Me);22,2(3-Me);56,9(9-OMe);105,2(C1′);75,5(C-2′);74,7(C-3′);71,2(C-4′);77,3(C-5′);70,8(C-6′);103,8(C-1");74,7(C2");77,3(C-3");71,2(C-4");77,3(C-5");62,4(C-6").
HợpchatEB-9(9)
Dạngbt vơđịnh hìnhmàuvàngnhạt,C28H38O15,ESI-MSm/z615[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,MeOD),(ppm):5,1 (1H,q,J=6,8Hz,H-1);4,2(1H,m,H-3);
4,10(1H,dd,J=11,0;17,2Hz,H-4);8,24(1H,d,J=8,0Hz,H-6);7,37(1H,t,J=8,0Hz,
H-7);6,98(1H,d,J=8,0Hz,H-8);1,63(1H,d,J=6,8Hz,1-Me);1,06(1H,d,J=6,2Hz,
3-Me);4,07(1H,s,9-OMe);4,07 (1H,H-1′); 3,22(1H,H-2′);3,30(1H,H-3′);3,25 (1H,
H-4′);3,29(1H,H-5′);3,30(1H,dd,J=4,8;11,7Hz,H b-6′);3,41(1H,H a-6′);3,62(1H,
d,J=7,6Hz,H-1");3,11(1H,H-2");3,16(1H,H-3");3,22(1H,H-4");3,29(1H,m,H5");3,30(1H,dd,J=6,2,12,4Hz,H-6a");3,33(1H,dd,J=2,8;12,4Hz,H-6b").
13
C-NMR(125MHz,MeOD),(ppm):69,9(C-1);67,0(C-3);62,6(C-4);144,0(C5);117,7(C-6);127,0 (C-7);106,2(C-8);157,6(C-9);148,0(C-10);120,8(C-11);128,0
(C-12);130,4(C-13);116,2(C-14);17,8(1-Me);21,0(3-Me);56,9(9-OMe);106,2(C1′);77,3(C-2′);75,0(C-3′);71,2(C-4′);77,8(C-5′);71,8(C-6′);104,2(C-1");75,4(C2");77,6(C-3");71,6(C-4");77,7(C-5");62,6(C-6").
HợpchatEB-10(10)
Bt vơđịnhhìnhmàutrang,C 13H14O4,E S I - M S m/z233[M-H] ¯.
1
H-NMR(500MHz,MeOD),(ppm):2,52(1H,dd,J=8,2;16,5Hz;Haq-2);2,82
(1H,dd,J=3,4;16,5Hz,Heq-2);4,22(1H,m,H-3);2,89(1H,dd,J=7,5;15,8Hz,Haq4);3,14(1H,d d , J =3,4;15,8 H z , H e q - 4 ) ; 6 , 6 0 (1H,s, H -5);2,4 0(3H,s , 8 CH 3);2,42(3H,s,7-CH3).
13
C-NMR(125MHz, MeOD),(ppm):199,3(C-1);50,0(C-2);66,8(C-3);40,4(C4);114,7(C-5);158,8(C-6);132,2(C-7);140,4(C-8);124,9(C-8a);147,1(C-4a);19,2
(8-CH3);208,4(C=O);32,6(7-CH3).
HợpchatEB-11(11)
Dạngbt vơđịnh hìnhmàuvàngnhạt,C20H22O9,E S I - M S m/z407[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,MeOD),(ppm):6,05(1H,q,J=6,6Hz,H-1);8,16(1H,s,H4);7,60(1H,d,J=8,3Hz,H-5);7,47 (1H, t,J=8,3 Hz,H-6); 7,11(1H,d,J=8,3Hz,H-7);
1,70(1H,d,J=6,6,1-Me);3,99(1H,s,8-Ome);4,99(1H,d,J=7,6Hz,H-1′);3,60(2H,
H-2′,H a-6′);3,10(1H,m,H-3′);3,39(1H,t,J=9,3Hz,H-4′);3,47(1H,t,J=9,3Hz,H5′);3,68(1H,dd,J=2,1;11,7Hz,Hb-6′).

13
C-NMR(125MHz,MeOD),(ppm):8 0 , 9 ( C - 1 ) ; 1 7 2 , 3 ( C - 3 ) ; 1 2 4 , 0 ( C - 4 ) ; 1 2 3 , 7
(C-5);12 8 ,4(C-6);1 0 9 ,8 (C-7);157,4( C- 8) ;1 4 7 ,9 (C-9);1 4 0 ,7 (C-10);1 2 5 ,9 (C-11);
139,3(C-12);124,0(C-13);19,4(1-Me);56,1(8-OMe);106,2(C-1′);76,0(C-2′);77,8
(C-3′);71,6(C-4′);78,3(C-5′);62,4(C-6′).
HợpchatEB-12(12)
Dạngbt vơđịnh hìnhmàuvàngnhạt,C26H32O14,ESI-MSm/z569[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,MeOD),(ppm):6,12(1H,q,J=6,9,H-1);8,15(1H,s,H- 4);
7,60(1H,d,J=7,6Hz,H-5);7,46(1H,t,J=7,6Hz,H-6);7,10(1H,d,J=7,6Hz,H-7);
1,68(1H,d,J=6,9Hz,1-Me);3,98(1H,s,8-OMe);4,98(1H,d,J=7,6Hz,H-1′);3,60
(1H,dd,J=7,6;8,9Hz,H-2′);3,47(1H, t,J=8,9Hz,H-3′);3,56(1H,H-4′);2,32(1H,H5′);3,67(1H,dd,J=4,9;11,0Hz,H b-6′);4,00(1H,dd,J=2,0;11,0Hz,H a-6′);4,16(1H,


8
d,J =8,3H z , H - 1 " ) ; 3 , 1 2 ( 1 H , d d , J =7,6;8 , 3 H z , H - 2 " ) ; 3 , 2 5 ( 1 H ,H 3" );3 ,21(1H,t,
J=8,2H z, H - 4 ") ; 3 ,1 7 (1H,H-5");3 ,5 5(1H,d d ,J =4,1;11,7H z, H b-6");3,81(1H,dd,
J=2,1;11,7Hz,Ha-6").
13
C-NMR(125MHz,MeOD),(ppm):81,1(C-1);172,3(C-3);124,2(C-4);109,8
(C-5);1 28 ,4 (C-6); 1 2 3 , 7(C-7);1 5 7 ,5 (C-8); 14 7, 8(C-9);140,8(C-10);1 26 ,0 (C11);
139,3(C-12);124,1(C-13);19,2(1-Me);56,1(8-OMe);106,0(C-1′);76,2(C-2′);77,4
(C-3′);71,1(C-4′);78,0(C-5′);69,0(C-6′);104,3(C-1");75,1(C-2");76,6(C-3");71,7
(C-4");78,0(C-5");62,9(C-6").
Hợpchat EB-13(13)
Dạngbt vơđịnh hìnhmàuvàngnhạt,C26H34O14,ESI-MSm/z571[M+H]+.
1
H-NMR( 5 0 0 M H z , D M S O ) ,  ( p p m ) : 5 , 3 3 ( 1 H , q , J =6,2H z , H 1);5,03(1H,d,
J=13,1Hz,Hb-3);5,40(1H,q,J=13,1Hz,H a-3);8,03(1H,d,J=8,2Hz,H-5);7,31(1H,
t,J=8,2Hz,H-6);6,91(1H,d,J=8,2Hz,H-7);1,45(1H,d,J=6,2Hz,1-Me);3,99(1H, s,

8-OMe);4,53(1H,d , J=8,3Hz,H - 1 ′) ; 3,3 0 (2H,H - 2 ′ , H -5′);3 ,0 8 (1H,m ,H -3 ′) ;3 ,2 0
(1H,H - 4 ′ ) ; 3 , 5 6 ( 1 H , d d , J =6,2,1 1 , 0 H z , H b-6′);3 ,9 5 ( 1 H , d ,J =11,0H z , H a-6′);4 , 1 1
(1H,d ,J=7,6H z , H - 1 " ) ; 2 ,9 4 (1H,m , H - 2 " ) ; 3, 01 (2H,H - 3 " , H - 4 " ) ; 3, 20 (1H ,H 5");
3,38(1H,dd,J=4,8;11,0Hz,Hb-6");3,62(1H,dd,J=5,5;11,0Hz,Ha-6").
13
C-NMR(1 25M H z , D M S O ) , (pp m):7 8 ,3 ( C- 1 ); 7 0 . 6 ( C- 3 ) ; 1 3 7 , 6(C-4);11 5 ,7
(C-5);1 25 ,8 (C-6); 1 0 4 , 6(C-7);1 5 6 ,2 (C-8); 14 3, 8(C-9);124,8(C-10);1 30 ,9 (C11);
130,4(C-12);114,9(C-13);20,1(1-Me);56,2(8-OMe);104,6(C-1′);73,8(C-2′);76,6
(C-3′);69,9(C-4′);75,2(C-5′);68,7(C-6′);103,2(C-1");73,5(C-2");76,8(C-3");69,9
(C-4");76,3(C-5");61,0(C-6").
Hợpchat EB-14(14)
Chatbt màutrang, mp.>310oC,C15H10O5,ESI-MSm/z271[M+H]+.
1
H-NMR(500MHz,DMSO),(ppm):2,61(3H,s,8-CH 3);6,40(1H,d,J=2,7Hz,
H-2);6,94(1H,d,J=2,7Hz,H-4);6,80(1H,d,J=2,7Hz,H-7);7,31(1H,d,J=2,7Hz,H-5);
13
C-NMR (125MHz,DMSO),(ppm):166,2(C-1);109,3(C-2);165,3(C-3);108,2
(C-4);1 1 3 , 3 ( C - 5 ) ; 1 6 3 , 0 ( C - 6 ) ; 1 2 5 , 6 ( C - 7 ) ; 1 4 6 , 6 ( C - 8 ) ; 1 8 9 , 5 ( C 9);184,1(C-10);
111,6(C-9a);135,8(C-4a);138,3(C-10a);1 2 4 , 3 (C-8a);24,2(8-CH3).

17
penta-substituted và m t nhóm methoxyl tại3,87 (3H, s, OCH3-6). Tín hi u doubletdoublet
tại6,84 (2H, dd,J =8,5; 1,5 Hz, H-3′, 5′) và 7,35 (2H, dd,J =8,5; 1,5 Hz, H2′,6′)dựđốnnhómthecủa vịngthơmlàpara-substitued,
Pho13C-NMR củaBS-2chỉ ra tín hi u của 16 nguyên tử cacbon, gom m t nhómmethoxyl
và 15 cac bon của khung isoflavone, các tín hi u này đã được xác nh n thêmqua pho DEPT
90, DEPT 135 và HSQC. Thêm vào đó, trên pho ESI MS pic ion phân tử[M-H] +củaBS2xuat hi n tạim/z299 hồn tồn phù hợp với cơng thức phân tử C16H12O6.
Khisosánhvớitài liu tham khảo,tatcả dữliu p h o củachatBS-2đongnhat vớicác
dữliu phocủa4′,5,7-trihydroxy-6-methoxyisoflavonehaytectorigeninvìvy chatBS-2
đượcxácđịnhlàtectorigenin.


Hình4.18dCautrúccúahợpchatBS-2(Tectorigenin)
Bảng4.13B ả n g tonghợpcáchợpchatBS-1→BS-14phânl¾pđượctùthânrecâyxạcan

Irisflorentin(BS-1)

Irigenin(BS-4)

IrilinD(BS-7)

Tectorigenin(BS-2)

IristectorigeninA(BS-3)

Acetovanillone(BS5)Lanđautiênphânlp
đượctùcâyxạcan

Rhamnocitrin(BS6-)

Daucosterol(BS-8)

Tectoridin(BS-9)


8

17


16
Ket quả cho thay hợp chat mớiEB-1và 3 hợp chat đã biet khác làEB-4,EB-5, vàEB6the hi n hoạt tính ức che sự sản sinh IL-12p40 ở nong đ2 5 µ M . D o v y c á c

h ợ p chat này được tiep tục lựa chon đe làm các thử nghi m tiep theo ở nong đ6,3 đen
50,0µM. SB203580 được sử dụng làm đoi chứng dương, chat này ức che sự sản sinh của
IL-12p 4 0 , I L - 6 v à T N F - αv ớ i g i á t r ị I C 50t ư ơ n g ứ n g l à 5 , 2 ± 0 , 1 ,
3 , 5 ± 0 , 1 v à 7 , 5 ± 0 , 2 à M (Bng4.12).
Bng4.12Hottớnhkhỏngviờmcỳamt sohpchatphõnlắptựcỳsõmihnhtrờnte
botuasinhratựtỳyxngckớchthớchbiLPS
IC50
IL-12p40(àg/mL)
IL-6(àg/mL)
TNF-(àg/mL)g/mL)
Cn chietmethanol
0,10,05
16,20,3
>50
SB203580a)
2,50,1
1,70,2
3,60,2
Hpchat
IL-12p40(àM)
IL-6(àM)
TNF-(àg/mL)M)
EB-1
1,00,1
5,00,2
>50
EB-4
5,00,4
8,70,3
61,21,5

EB-5
0,10,08
1,70,1
39,62,0
EB-6
0,20,1
2,60,4
>50
SB203580a)
5,20,1
3,50,2
7,50,2
a)
oichngdng
Ket qu cho thay các hợp chatEB-1,EB-4,EB-5,EB-6và c n chietEB-Meức chesựsản
sinh IL-12p40đượckíchthíchbởiLPSvớigiátrịI C 50t ừ 0 , 1 ± 0 , 0 8 µ M đ e n 5,0±0,4 µM. Các
hợp chatEB-1,EB-5vàEB-6cũng ức che sự sản sinh IL-6 với giá trịIC50t ừ 1 , 7 ± 0 , 1 µ
M đ e n 5 , 0 ± 0 , 2 µ M . T u y n h i ê n , c h ỉ c ó h a i h ợ p c h a t E B - 4 vàE B 5 cóhoạt tính ức che ở mức đtrung bình sự sản sinh TNF-αvới giá trị IC50tương ứng
là61,2±1,5 µ M và 39,6± 2,0 µM. Các hợp chat (–)-hongconin (EB-4), eleutherin (EB-5)
vàisoeleutherin (EB-6) được phân l p từ câyEleutherine americanacũng ức che sự sảnsinh
nitric oxide ở dòng te bào đại thực bào ở chu t RAW 264,7 được hoạt hóa bởi LPS.Ðây là
lan đau tiên thành phan hóa hoc và hoạt tính kháng viêm của cây E.
bulbosađượccơngbo.Nhưvy , hợpchatmớiEB-1và3hợpchatđãbietEB-4,EB-5vàEB6phânlptừcủsâmđạihànhđãthehinhoạttínhứcchesựsảnsinhcủaTNF-α,IL-6vàIL-12 p40 trong te bào DCs được
kích thích bởi LPS. Ket quả nghiên cứu này cho thay các hợpchattrêncótheđược
sửdụngnhưlàchatkhángviêmtiem năngtrongtươnglai.
4.2 KETQNGHIÊNCỨUVELỒIXẠCAN
4.2.1 Xácđịnhcautrúccáchợpchatphânlpđượctùthânrecâyxạcan
Phan này trình bày chi tiet ket quả phân tích pho và xác định cau trúc 14 hợp chat phân lp
được từ thân re xạ can, trong đó có 4 hợp chatBS-5,BS-11,BS-12vàBS-14lan đau được
phân l p từ cây xạ can và 2 hợp chat có hàm lượng lớn là tectoridin

vàtectorigienin.Dướiđây trìnhbày chi tiet phương pháp xác định cau trúchợp
chattectorigienin(BS-2):
ChatBS-2phân l p được dạng tinh the màu vàng nhạt, điem chảy 235-236 °C. Sự cóm t
của khung isoflavon trong phân tử chatBS-2được dự đốn qua pho hap thụ tử ngoạiUV
tạimax259, 320nm. Pho1H-NMR củaBS-2chỉ ra sự có m t m t singlet
tại7,99(1H,s)làcủaprotonH-2,cáctínhiu singletkháctại6,41(1H,s)d ự đốnvịngAlà

9
Quytrìnhphân lp cáchợpchat tùthânrexạcan
C n BS-EtOAc
SKC, SiO2, gradient
CHCl3:MeOH (99:1 -50:50)

F1

F2

F3

SKC, SiO2
CHCl3:MeOH

SKC, SiO2,
HX:EtOAC 10:1

F4

F5

SKC, SiO2

CHCl3:MeOH (20:1)

F5.1

F3.2

F5.3

F5.2

SKC
MeOH:CHCl3 (15:1)

F3.3

F3.1
SKC, SiO2Ket tinh lại MeOH
CHCl3:MeOH (15:1)

F5.2.1

BS-4
(8 mg)

SKLMÐC RP18 MeOH:H2O (7:3)

BS-5
(9 mg)

BS-1

(8 mg)

F7

BS-2
(480 mg)

BS-14
(15 mg)
BS-13
(5 mg)

F6

BS-3
(20 mg)

F7
F6

BS-9
(42 mg)

BS-6
(10 mg)

SKC, RP18, MeOH:H2O (1:1)
SKLMÐC, RP18, MeOH:H2O (6:4)

SKC, RP18

MeOH:H2O (4:6)

F7.1

F7.3

F7.2
BS-7
(5 mg)

BS-8
(12 mg)

Hình3.4Sơđophanl¾pcáchợpchattùc¾nchietetylaxetatcâyxạcan

C n BS/W (4,7gam)

SK c t, CH2Cl2 : MeOH (4:1)

E1

E2

E3
SK c t
CHCl3: MeOH : H2O (80:18:2)

BS- 11
(12 mg)


BS-12
(11 mg)

E5

E4
SK ct RP18

E4.1

E4.2E4.3
SKLMÐC RP 18
MeOH: H2O (5:5)

BS-10
(7 mg)

Hình3.5Sơđophanl¾pcáchợpchattùc¾nnướccâyxạcanHang sovt
lý và dũli$u phocác hợp chat phân lpđược tùcây xạcanHợpchat BS1(15)
Bt màuvà ng nhạt,mp.168-169 oC,C 20H18O8,ESI-MSm/z385[M-H] ¯.


10
1

H-NMR (CD3OD và CDCl3)(ppm): 7,77 (1H, s,H-2);6,56 (1H, s, H-8); 6,67(2H,s,H2′,H-6′);5,99(2H,
s,-O-CH2-O-);4,00(3H,s,OCH3-5);3,81(6H,s,
OCH3-3′,5′),và3,77
(3H,s,OCH3-4′).
13

C-NMR( C D 3ODv à C D C l 3) ( p p m ) : 5 6 , 0 ( O C H 3-3′,5 ′);6 0 , 6 ( O C H 34′);6 0 , 9
(OCH3-5);92 ,9 (C-8 );1 0 2 ,1 (- O- CH 2-O-);1 0 6 , 6 (C-2′,6 ′) ; 11 3,4 (C-10); 12 5, 4(C3 );
127,3(C-1′);135,2(C-6);137,9(C-4′);141,5(C-5);150,8(C-2);152,8(C-3′,5′);152,9
(C-7);154,5(C-9);và175,3(C-4).
Hợpchat BS-2(16)
Tinhthemàuvàng,mp.235-236oC,C16H12O6,ESI-MSm/z299[M-H]¯
1
H-NMR(CD3ODvàCDCl3)(ppm): 3,87(3H,s, OCH3-6);6,41(1H, s,H-8); 6,84
(2H,dd,J=8,5;1,5Hz,H-3 ′,5 ′);7,35(2H,dd,J=8,5;1,5Hz,H-2′,6 ′);và7,99(1H,s,H-2).
13
C-NMR( C D 3ODv à C D C l 3) ( p p m ) : 6 0 , 9 ( O C H 3-6);9 4 , 9 ( C - 8 ) ; 1 0 6 , 6 ( C 10);
116,2( C - 2 ′,6′);1 2 3 , 1 ( C - 3 ) ; 1 2 4 , 1 ( C - 1 ′ ) ; 1 3 1 , 3 ( C - 3 ′ , 5 ′ ) ; 1 3 2 , 7 ( C 6);154,4(C-5);
154,7(C-7);154,8(C-2);158,5(C-9);158,6(C-4′);và182,4(C-4).
Hợpchat BS-3(17)
Tinhthem à u vàngnhạt,m p. 23 7- 23 8 °C,C 17H14O7,ESI-MSm/z 329[M-H] ¯.
1
H-NMR(CD3ODvàCDCl3)(ppm):3,89(3H,s,OCH3-6);3,90(3H,s,OCH3-3′);
6,46(1H,s,H-8);6,88(1H,d,J=8,0Hz,H-2′);6,96(1H,dd,J=8,0;2,0Hz,H6′);7,14(1H,J=2,0Hz,H-5′); và8 , 0 6 ( 1 H , s,H-2).
13
C-NMR(CD 3ODvàCDCl3)(ppm):56,4(OCH 3-3′);60,9(OCH3-6);94,9(C-8);
106,6(C-10);113,8(C-5′);116,1(C-2′);122,7(C-6′);123,5(C-3);124,2(C1′);132,7
(C-6);147,7(C-4′);148,6(C-3′);154,4(C-5);154,7(C-7);154,8(C-2);158,6(C-9);và
182,4(C-4).
Hợpchat BS-4(18)
Bt màuvàng,m p. 184-185 °C,C 18H16O8,ESI-MSm/z359[M-H]¯.
1
H-NMR(CD3ODvàCDCl3):(ppm)3,88(3H,s,OCH3-4′);3,89(3H, s, OCH3-5′);
3,94(3H,s,OCH 3-6);6,48(1H,s,H-8);6,68(2H,dd,J=6,0;2,0Hz,H-2′,6′);và7,90(1H,s,H2).
13
C-NMR(CD 3ODvàCDCl 3)(ppm):55,7(OCH 3-6);60,3(OCH 3-4′);60,4

(OCH3-5′);93,9(C-8);104,9(C-10);105,7(C-2′);109,4(C-6′);122,9(C-3);126,4(C1′);131,2 (C-6);136,2(C-4′);149,8(C-3′);152,7(C-5′);152,8(C-5);153,2(C-9);153,3
(C-2);156,7(C-7);và180,7(C-4).
Hợpchat BS-5(19)
Bt mà utrang,mp.113 oC,C 9H10O3,ESI-MSm / z 167[M+H] +.
1
H-NMR( C D C l 3) ( p p m ) : 2 , 5 6 ( 3 H , s , C H 3-8);3 , 9 6 ( 3 H , d , J = 7,5Hz,O C H 3-9);
6,06(1 H,s , O H) ; 6 , 9 4 (1H, d ,J= 8,0H z, H - 6 ) ; 7 , 5 4(1H, d d , J= 1,8;8 ,0Hz,H - 7 ) ; v à
7,53(1H, d,J=1,8Hz, H-3).
13
C-NMR( C D C l 3) ( p p m ) : 1 9 6 , 7 ( C = O ) ; 1 3 0 , 3 ( C - 2 ) ; 1 2 4 , 1 ( C 3);146,6(C-4);
150,4(C-5);113,8(C-6);109,8(C-7);26,17(CH3-8)và56,12(CH3-9).
Hợpchat BS-6(20)
Tinhthemàuvàng,mp.221-223°C,C16H12O6,ESI-MSm/z299[M-H]+.
1
H-NMR(CD 3ODvàCDCl3)(ppm):3,89(3H,s,OCH 3);6,54(1H,s,H-8);6,56

15
(1H,s,H-6);6,93(2H,d,J=8,5Hz,H-3′,5′)và7,82(2H,d,J=9,0Hz,H-2′,6′).


10
methylchroman-4-one có đ quay cực là []D= +53,2. Ðieu này xác nh n hợp chat EB1acócauhìnhởC-2làS.Dov y,hợpchatEB-1đượcxácđịnhlà(2S)dihydroeleutherinol-8-O-βD-glucopyranoside.Ð â y l à h ợ p c h a t m ớ i l a n đ a u t i ê n đ ư ợ c
phânlp từthiênnhiên.

Hình4.1d,hCautrúccúahợpchatEB-β1avàEB-β1
4.1.2 Ketqnghiêncúuhoạttính khángviêm
4.1.2.1 Ket qnghiên cứu hoạt tính kháng viêm cũa các c¾n chiet cũa
cũsâmđạihành
Với hoạt tính kháng viêm theo đường bơi, cả 4 c n chiet methanol, n-hexan,
ethylaxetat và c n chiet nước của củ sâm đại hành đeu khơng có khả năng ức che khoi

viêmcụcbt h e o đườngbôisovới đoichứngDexamethasone.
Ket quả nghiên cứu theo đường uong cho thay chỉ có c n chiet etyl axetat (EB-Et)
ứcche được trên 50,0 % the tích khoi viêm so với đoi chứng âm (không sử dụng hoạt
chat)với % ức che khoi viêm là 52,12%. Chat đoi chứng dương Indomethacine có hoạt
tính onđịnhvà ứccheđược 64,59% khoiviêm.
4.1.2.2 Ketqnghiên cứu tác dnngức chesựsãn sinhcytokine gây viêm từtebàotua
DC sinh raỡtuỹxươngđược kích thích bỡi LPS cũa các hợp chat phân
l¾pđượctừcũsâmđạihành
Ðau tiên, chúng tôi đã sử dụng phương pháp nhu m màu MTT đe đánh giá ảnh
hưởngđen khả năng song sót của te bào của 14 hợp chat phân l p được từ củ sâm đại
hành. Sauđó đã tien hành thử hoạt tính ức che sự sản sinh cytokine gây viêm từ te bào
tua DC sinhra ở tuy xương được kích thích bởi LPS của các hợp chat phân l p được từ
củ sâm đạihành.

Hình4.15TácdụngcúahợpchatEB-β1-βEB-β14ớnongđ2 5 , 0 µg/mL)mđensnsảnsinhIL-β12p40tù te
bàotuaDC được kíchthíchbới LPS

15


14
DướiđâytrìnhbàyphươngphápxácđịnhcautrúchợpchatmớiDihydroeleutherinol-8-O-β-Dglucopyranoside(EB1)đượcphânlp từcủsâm đạihành:
HợpchatEB-1thuđượcdướidạ ng chatbt màuvà ng nhạt; [ ]25–58,1
(MeOH,c=
D
0,3); pho tử ngoại UV (MeOH) có các cực đại hap thụ tại λ max(log ε) 223 (4,2), 261 (4,0)) 223 (4,2), 261 (4,0)nm.
PhohongngoạiIRchocácđỉnhhapthụtại3495cm -1đ c trưng cho tín hi u củanhóm –OH, 1640 cm-1đ c trưng
cho tín hi u của nhóm C=O và 1610 cm -1đ c trưng chotínhiu c ủ a C - O - C .
Pho ESI-MS cho pic ion cơ bản negative ởm/z419 [M–H]–. Pho phân giải cao HR-ESIMS với pic ion cluster tạim/z419,1338 [M–H]–(C21H23O9, 419,1342) phù hợp
vớicôngthứcphântửlàC21H24O9.

Pho c ng hưởng từ1H-NMR của hợp chatEB-1cho thay các tín hi u sau: 1 nhómmethyl b
c ba ởδH2,45 ppm, 1 nhóm methyl b c hai ởδH1,46 ppm (d,J=6,1 Hz), 3protonthơm singlet
ởδH6,45ppm (s,H-9),δH6,67 ppm (s,H - 7 ) v à δ H6,85 ppm (s, H-6),và protonanomeric
ởδH4,93ppm(d,J=7,2Hz,H-1').
Pho13C-NMRvàDEPTcủahợpchatE B-1chothaytínhiucủa21nguyêntửC,tínhi u c ng
hưởngcủa12nguyêntửcacbonthơmhoc olefin, 1tínhiucủa nhómcacbonyl ở δC194,3 ppm (C-4), 5 tín hi u của 5
nguyên tử cacbon ở δ Ctừ 62,5 đen 78,3ppm và 1 tín hi u của nguyên tử cacbon ở δ C101,7
ppm (C-1') thu c phan đườngmonosaccharide; 2 tín hi u của hai nhóm methyl ở δ C20,7 ppm
(2-Me) và 23,3 ppm (5-Me). Phân tích các dữ li u pho trên cho thay phan aglycone của EB1được xác định làdihydroeleutherinol(EB-1a)(hình4.1d).
Pho HMBC củaEB-1cho thay tương tác giữa H-2 (δH4,87) với C-1a (δC163,4), C3(δC45,9),C-4(δC194,3),và2-Me(δC20,7);giữaH- 3(δH2,57và2 , 6 2 ) v ớiC-2 (δC
78,0), C-4 (δC194,3), và 2-Me (δC20,7) gợi ý nhóm methyl và nhóm carbonyl tương ứngởvịtrí
C-2vàC-4củavịngdihydropyrone.Mtkhác,trênphoHMBCcịnxuathintương tác giữa 5-Me (δH2,45 ppm) với C4a (δC114,6 ppm), C-5 (δC137,6 ppm), và C-6(δC124,2 ppm);giữa H-7(δH6,67)vớiC6(δC124,2),C-8 (δC161,4),C-9(δC103,5),và
C-10a(δC109,9);giữaH-9(δH6,45)vớiC-7(δC103,6), C-8(δC161,4),C-10(δC158,7),
và C-10a (δC109,9). Những dữ ki n này chứng tỏ vị trí nhómmethyl và hai
nhómhydroxyltươngứngởcácvịtríC-5,C-8,vàC-10.
Sự có m t của m t phân tử đường trong phân tử hợp chatEB-1được khang địnhthêm
bang vi c thủy phânEB-1trong môi trường axit thu được 1 đơn vị đường D-glucose và
aglycone EB-1a. Ngoài ra, vị trí của đường glucose ở C-8 được khang
địnhthêmbởitươngtácgiữaH-1'glc(δH4,93)vàC-8(δC161,4)trênphoHMBC.
Ðe xác định cau hình tuy t đoi của C-2 trong phân từ hợp chat EB-1 chúng tôi đãtien
hành ghi pho CD củaEB-1. Pho CD của hợp chatEB-1cho thay hi u ứng cottonxung quanh
319 nm, tương tự như hợp chat (2S)-5-hydroxy-6,8-dimethoxy-2-methyl-4H-2,3dihydronaphtho[2,3-b]-pyran-4-one,đieu này gợi ý cau hình ở C-2 củaEB-1là cauhìnhS.
Thêm vào đó đe khang định thêm cau hình củaEB-1, chúng tơi đã xác định cau
hìnhaglyconeE B - 1 a b a n g c á c h s o s á n h đ q u a y c ự c c ủ a E B - 1 a v25ớ i h ợ p c h a t 2 methylchroman-4-onev à h ợ p c h a t ( R)-dihydroeleutherinol( [] =+8,8).Ð q u a y c ự c

11
13

C-NMR(CD 3OD) (ppm):6 0 , 9 (OCH 3-7);92,1(C-8);104 ,3(C-10);115,6(C3′,5′);135,6(C-3);121,8(C-1′);129,5(C-2 ’,6 ’);97,6(C-6);160,3(C-5);164,8(C-7);
147,4(C-2); 1 5 6 , 3 (C-9);159, 5(C-4′);v à 176,8(C-4).

Hợp chatBS-7(21)
Dạngbt vơđịnhhìnhmàuvàng, C16H12O7,ESI-MSm/z315[M-H]+.
1
H-NMR( C D 3ODv à C D C l 3) ( p p m ) : 3 , 8 9 ( 3 H , s , O C H 3-6);6 , 4 6 ( 1 H , s , H - 8 ) ;
6,85(2H,d,J=2,0Hz,H-2′,6′),7,02(1H, d,J=1,5Hz,H-5′),và8,01(1H,s,H-2).
13
C-NMR(CD 3ODvàCD C l 3)(ppm):60 ,9(OCH 3-6);9 4,9(C-8);10 6,6(C-10);
116,2(C-2′);117,3(C-5′);121,6(C-1′);123,5(C-3);124,2(C-6′);132,6(C-6);146,0(C3′);146,5(C-4′);154,4(C-5);154,6(C-7);154,8(C-2);158,5(C-9)và182,4(C-4).
Hợp chatBS-8(22)
Dạngbt màutrang,mp.2 85 -2 86 oC,C 35H60O6,ESI-MSm/z575[M-H]¯.
1
H-NMR(500MHz,DMSO-d 6,TMS)(ppm):0,77(3H,s,CH 3-18);0,81(3H,d,
J=7,0Hz,CH3-27);0,82(3H, d,J=7,0Hz,CH3-26);0,83(3H,t,J=7,0Hz,CH3-29);0,90
(3H,d,J=6,0Hz,CH 3-21);0,96(3H,s,CH 3-19);3,46(1H,m,H-3);5,33(1H,d,J=5,0
Hz,H - 6) ;2 ,9 0 (1H,m ,H -2 ′- gl c) ; 3,02(1H,m ,H- 4 ′-g lc) ;3, 07 (1H,m ,H -5 ′- gl c) ; 3,12
(1H,m,H-3′-glc);3,41(1H,m,H-6′a-glc);3,65(1H,m,H-6′b-glc);4,22(1H,d,J=7,0
Hz,H-1′-glc);4,39(1H,t,J=6,0 Hz,OH-6′-glc);4,82(1H,d,J=2,0Hz,OH-4′-glc);4,83(1H,
d,J=2,0Hz,OH-2′-glc)và4,85(1H, d,J=5Hz,OH-3′-glc).
13
C-NMR( 1 2 5 M H z , D M S O - d 6,T M S )  ( p p m ) : 1 1 , 7 ( C H 318);1 9 , 0 ( C H 3-27);
19,7( CH 3-26);1 1 ,7 3 ( C H 3-29);1 8 , 6 ( CH 3-21);1 8 , 9 0 ( C H 3-19);2 0 , 6 ( C- 1 1 ) ; 2 2 , 6 ( C28);2 3 , 2 ( C - 1 5 ) ; 2 5 , 4 ( C - 2 3 ) ; 2 7 , 7 ( C - 1 6 ) ; 2 8 , 7 ( C - 2 5 ) ; 2 9 , 2 ( C - 2 ) ; 3 1 , 3 ( C 7);31,4
(C-8);33,3(C-22);35 ,4(C-20);36 ,2(C-10);3 6 ,8 (C-1);38,3(C- 4);3 9,2(C-12);4 1,8
(C-13);4 5 , 1 ( C - 2 4 ) ; 4 9 , 6 ( C - 9 ) ; 5 5 , 4 ( C - 1 7 ) ; 5 6 , 1 ( C - 1 4 ) ; 7 6 , 9 ( C 3);121,1(C-6);
140,4( C- 5 ) ; 6 0 , 1 ( C - 6 ′ - g l c ) ; 7 0 , 1 ( C - 4 ′ - g l c ) ; 7 3 , 3 ( C - 2 ′ - g l c ) ; 7 6 , 4 ( C - 3 ′ glc);76,7(C5′-glc);100,7(C-1′-glc).
HợpchatBS-9 (23)
Dạngbt , màutrang,mp.256-257oC,C22H22O11,ESI-MSm/z463[M+H]+
1
H-NMR(500MHz,DMSO)(ppm):8,43(1H,s,H-2),7,40(2H,d,J=8,5Hz,
H-2′,H-6′),6,83(2H,d,J=8,5Hz,H-3′,H-5′),6,88(1H,s,H-8),5,08(1H,d,J=7,5
Hz,H-1"),3,73(1H,d,J=7,5Hz,Ha-6"),3,45(1H,d,J=10,5Hz,Hb-6"),3,36(1H,m,H2"),3,34(1H,m,H-3"),3,19(1H,m,H-4"),3,44(1H,m,H-5"),3,80(3H,s,OCH3).

13
C-NMR( 1 2 5 M H z , D M S O )  ( p p m ) : 1 5 4 , 6 ( C - 2 ) , 1 2 1 , 0 9 ( C - 3 ) , 1 8 0 , 7 ( C 4),
152,8(C-5),1 32 ,4(C-6),1 56 ,5 (C-7),9 4 , 0 (C- 8),15 2,4(C-9), 1 0 6 , 4 4 (C10),12 2 ,04
(C-1′),1 3 0 , 1 1 ( C - 2 ′ , 6 ′ ) , 1 1 5 ,0 5(C- 3′,5 ′ ) , 1 5 7 , 4 0 ( C - 4 ′ ) , 1 0 0 , 1 7 ( C - 1 " ) , 7 3 , 1 1 (C2 "),
76,67(C-3"),69,64(C-4"),77,26(C-5"),60,64(C-6"),60,24(OCH3).
Hợpchat BS-10 (24)
Dạngbt vơđịnhhìnhmàuvàng, C22H22O11,ESI-MSm/z485[M+Na]+
1
H-NMR(500MH z , D M S O ) δ H(ppm):3 , 7 5 (3H ,s, 6 - O C H 3),6, 87 (1H, s , H - 8 ) ,
6,83 (2H,dd,J=8,0,1,5Hz,H-3′,5′),7,38 (2H,dd,J=8,0,1,5Hz,H-2′,6′),8,43 (1H,


14

11

s,H-2),5,45(1H,d,J=8,0Hz,H-1″),3,32(m,H-2″),3,41(m,H-3″),3,34(m,H4″),3,38(m,H-5″),3,44(m,H-6″),and3,65(m,H-6″).
D
b

củaEB[] =–
1ađođượ 3 8 , 3 , t r o n g k h i đ
clà
ó h ợ p c h a t ( S)5 , 7
- d i h y d r o x yD - 2 methylchroman-4onec ó đ q u a y c ự c l à [ ]D=–
5 8 , 6 v à h ợ p c h a t ( R)7 - m e t h o x y 225

13

CNMR( 1 2 5 M H z , D M S O ) δ C( p p

m):1 5 4 , 7 ( C - 2 ) , 1 2 1 , 0 ( C 3),180,8(C-4),
152,9(C-5),132,5(C-6),157,5(C7),94,1(C-8),152,5(C-9),106,5(C10),122,1(C-


12

13
O

Me

Me

5

1′),130,2 (C-2′),115,1(C-3′), 156,6(C-4′),115,1(C-5′), 130,2(C-6′),100,2(C-1″),73,3
(C-2″),7 6 , 7 (C -3″), 6 9 , 7 (C-4″),77,3 (C-5″),60,7(C -6″), 6 0 , 3 (OCH 3-6).
Hợpchat BS-11(25)

O

MeO
Bảng4.9Bảngtonghợpcáchợpchatphânl¾pđượctùcâysâmđạihành
+
Dạngbt vơđịnhhìnhmàuvàng,C
21H20O11,ESI-MSm/z471[M+Na]
1
O
Me
Me

O
H-NMR(500M Hz, DMSO)δ H(ppm):5,45(1H, d, J =8,0Hz,HGlcO
OH 20 (1H,d , J =
1″),6,
GlcO
OH
OMe
HO
HO
2,0Hz,H-6),6,43(1H,d,J=2,0Hz,H-8),6,88(2H,dd,J=2,0,8,0Hz,H-3′,H-5′)và
O
O
HO
HO
HO
HO
8,03(2H,OHdd,J=2,0,8,0Hz,H-2′,H-6′).
HO
OH
OH
13
C-Glc
(ppm): 158,5(C-2),135,3(C-3),179,5 (C-4),163,0
Glc
Dihydroeleutherinol-8-O-β- NMR(125
D-glucopyranoside (EB1) (Chat mới)
Eleutherinoside A (EB3)
OMe
OH
MHz,DMS

Eleutherinol (EB2)
O)δC
(C-5),99,9(C-6),165,9(C-7), 94,8(C-8),159,0(C-9),
105,7(C-10), 122,7(C-1′),132,3
O
O
OMe
OMe
(C-2′),116,1(C-3′),161,5(C-4′),116,1(C-5′),132,3(C-6′),104,1(CO
1″),75,7(C-2″),
O
O
78,0(C-3″),71,3(C-4″),78.0(C-5″),62,6(C-6″).
Me(
Me
Me
Hợpchat BS-12(26)
OH
O
O
O
H
o
+ H
Dạngbt màuvàng,mp.240-242 C,C21H20O12,ESI-MSm/z487[M+Na]
(–)-hongconin
(EB4)
Eleutherin (EB5)
Isoeleutherin (EB6)
1

H-NMR(500MHz,CD
3OD)δH(ppm):5,23(1H,d,J=8,0Hz,H-1″),6,15(1H,d,
J
=



2
,
0
H
DsacDsac
Dsac
z
,
OMe
OGlc
Eleutherinoside
Eleuthoside
C O(EB7)
Me C (EB8)Eleutherinoside B (EB9)
Me
HMe
8
1
O
O 6
9
3
O

)
5
6
4
HO
O
OH
HO
HO
,
HO
OH
(R)6 7-acetyl-3,6-dihydroxyDsac
Glc
8-methyltetral-1-one
,
Eleuthoside
A
(EB11)
(EB10)
3
Me
OH
O
Eleuthoside B (EB12)
OMeOH
5
Me
H
(

1
O
OH
HO
H
O
,
ODSac
Deoxyerythrolaccin
d
Eleutherinoside
D (EB13)
(EB14)
,
Lan đau tiên phân l p
J
được tù cây sâm đại hành
=
2
,
0
H
z
4

4a

6

6a


2

10a

6a

1a

7

5
4a

6

10a

7

OMe

OH

9
14

10

1


11

OMe

OH

9
14

10

11

O

13

12

4

ODsac

H

5

HO


HO

O

OH

HOHO

910
1411

13

12

6

4

Me(

5

OH

HO

HO

4


Me(

5

3

O

OH

O

12

13

ODsac

H

O

O

HO

1

O


3

ODsac

O

O

HO

6

Me(

OH

1

3

6

2

1a

10

10


OMe

4

OH

OH

O

HO
HO
HO

O

OH

HOHO

OMe

OH

O

HOHO

ODsac


Me

O

O

HO

HO

O

O

O

HO

OH

HO HO

OH


12
,
H
8

)
,
6
,
8
8
(
1
H
,
d
,
J
=
8
,
0
H
z
,
H
5

)
,
7
,
7
1
(

1
H
,
d
,
J
=
2
,
0
H
z

13
,
H
2

)
v
à
7
,
5
6
(
1
H
,
d

,
J
=
2
,
0
,
8
,
0
H
z
,
H
6

)
.
13
CNMR(125MHz,CD3OD)δC(ppm):158,4(C-2),135,6(C-3),179,4(C-4),162,9
(C-5),1 0 0 , 0 ( C - 6 ) , 1 6 6 , 4 ( C - 7 ) , 9 4 , 8 ( C - 8 ) , 1 5 8 , 8 ( C - 9 ) , 1 0 4 , 3 ( C 10),123,2(C-1′),
115,9(C-2′),145,8(C-3′),149,9(C-4′),117,5(C-5′),123,0(C-6′),104,4(C-1″),75,7(C2″),78,3(C-3″),71,1(C-4″),78,0(C-5″),62,5(C-6″).
Hợpchat BS-13(27)
Bt vơđịnhhìnhmàutrang,C29H48O,ESI-MSm/z412[M+Na]+
1
Hppm:3,51(1H,tt,11,0, 5,0,H-3),5,35(1H,brs,HNMR(500
MHz,CD3O
D)δH



12
6),0,70(3H,s,H-19),5,13(1H,m,H-20),5,35(1H,m,H-21),0,83(3H,t,6,0,H-24),
0
,
7
9
(
3
H
,
d
,
7
,
0
,
H
2
6
)
,
0
,
8
2
(
3
H
,
d

,
6
.
5
,
H
2
7
)
,
0
,
8
0
(

13
3
H
,
d
,
6
,
0
,
H
2
8
)

,
1
,
0
3
(
3
H
,
s
,
6
,
0
,
H
2
9
)
.
13

C-NMR(125MHz, CDCl3)δCppm:11,2(C-24), 11,7(C-21), 18,4(C-26),18,8(C27),20,4(C- 18),2 0,5 (C-19),20,6(C-11),2 3,7(C-16),2 4 ,8 (C-15),2 8,3(C24),31,0
(C-20),31,2(C-8),31,3(C-7),35,9(C-25),36,7(C-12),39,0(C-1),39,4(C-2),40,0(C10),41,5(C-13),41,7(C-24),49,5(C-9),50,6(C-4),55,2(C-14),56,2(C-17),70,5(C3),120,6(C-6),128,5(C-22),137,7(C-23),140,4(C-5).
Hợpchat BS-14(28)
Chatbt màutr HO2,EI-MSm / z 228[M]+.
ang, mp.53- 2
54oC,C14
8
1

H-NMR(500MHz,CD 3OD)δHppm:0,89(t,H-1),1,26(m,H-2,3,4,5,6,7,8,9,


12
10,11),1,64(m, H-12),2,36(t,H-13).
13
Cppm:180,62(C-1),34,20(C-2),24,74(C-3),29,72
NMR(125
MHz,CDCl
3)δC
(C-4),2 9 ,4 2 ( C- 5 ), 2 9 , 4 9 ( C- 6 ,7 , 8 , 9 , 1 0 ) , 2 9 ,3 1(C-11),3 1 , 9 9 (C - 12 ) ,2 2 , 7 4 (C1 3 ),
14,12(C-14).
CHƯƠNG4KETQVÀTHÃOLUN
4.1 KETQNGHIÊNCỨUVELỒISÂMÐẠIHÀNH
4.1.1 Xácđịnhcautrúccáchợpchatphânlpđượctùcũsâmđạihành
P
h
a
n
n
à
y
t
r
ì
n
h
b
à
y

c
h
i
t
i
e
t
k
e
t
q
u

p
h
â
n

13
t
í
c
h
p
h
o
v
à
x
á

c
đ

n
h
c
a
u
t
r
ú
c
c

a
1
4
h

p
c
h
a
t
p
h
â
n
l




×