BỘGIÁODỤCVÀ ĐÀOTẠO
TRƢỜNGĐẠIHỌCQUYNHƠN
NGÔTHỊ THƠM
QUẢN LÝ CÔNG TÁC XÂY DỰNG THƢ VIỆNCÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH
PHỐQUYNHƠN,TỈNHBÌNHĐỊNHTHEOTIÊUCHUẨN
THƢVIỆNTRƢỜNGPHỔTHƠNG
Chunngành:QuảnlýgiáodụcMã
số:8 1 4 0 1 1 4
Ngƣờihƣớngdẫn:PGS.TS.TrầnXuânBách
LỜICAMĐOAN
TôitênlàNgôThịThơm-Họcviênl ớ p C a o h ọ c c h u y ê n n g à n h Quảnlý
Giáo dụclớpK23B.Tơi camđoanrằng:
Đâylàcơngtrìnhnghiêncứukhoahọccủariêngtơidƣớisựhƣớngdẫnkhoa học của
PGS.TS.TrầnXnBách–TrƣờngĐạihọcSƣphạm,ĐạihọcĐàNẵng.
Số liệu và kết quả nghiên cứu, khảo sát thực trạng nêu trong luận vănnày
là hoàn toàn trung thực và chƣa từng đƣợc sử dụng hoặc cơng bố
trongbấtkỳ c ơ n g tr ì nh n ào kh ác . Các tàil i ệ u t ham khảo,t r í ch d ẫn đề u c ó ng
uồn gốcxácthực,xuấtpháttừ cácnghiên cứuđãtrình bàytrong luậnvăn.
Tơi cam kết xin chịu trách nhiệm hồn tồn về tồn bộ nội dung
luậnvănnày.
BìnhĐịnh,ngày3tháng10 năm2022
Họcviên
NgôThịThơm
LỜICẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn tốtnghiệp, tơi
đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ và động viên rất q báu
củathầycơ,giađình,bạn bèvàanhchị emđồng nghiệp.
Trƣớc hết, tơi xin xin bày tỏ lịng kính trọng và tri ân sâu sắc đếnPGS.TS. Trần
Xuân Bách - ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã tận tâm giúp đỡ,dạybảo,thông
cảmvàđộng viêntơi hồnthànhluận văn.
Tơi xin chân thành cảm ơn q Thầy/Cơ của trƣờng Đại học QuyNhơn đã nhiệt
tình giảng dạy và đã tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trìnhhọct ậ p .
Tôi xin trân trọng cảm ơn đến lãnh đạo và anh chị em đồng nghiệp củathƣ viện
TrƣờngĐạihọcQuyNhơnđãtạođiềukiệngiúpđỡtơirấtnhiềuđểtơihồnthành luận văn.
Sau cùng, tơi xin cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã động viên, khích lệtơitrongsuốt
qtrình họctập vàthực hiệnluậnvăn.
Dù đã có nhiều cố gắng trong q trình thực hiện luận văn tốt nghiệp,song chắc
chắn
luận
văn
sẽ
khơng
tránh
khỏi
thiếu
sót.
Tơi
rất
nhậnđƣợcsựgópýqbáucủaqthầy/cơ,đồngnghiệpvàcácbạn!
BìnhĐịnh,ngày3tháng10 năm2022
Họcviên
NgơThịThơm
mong
MỤCLỤC
LỜI CAM
ĐOANLỜICẢMƠN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT
TẮTDANHMỤCCÁC BẢNG
MỞĐẦU............................................................................................................1
1. Lýdochọnđềtài...........................................................................................1
2. Mụcđíchnghiêncứu....................................................................................2
3. Kháchthể,đốitƣợngvàphạmvinghiêncứu.....................................................3
4. Giảthuyếtkhoahọc.......................................................................................3
5. Nhiệmvụnghiêncứu....................................................................................3
6. Phƣơngphápnghiêncứu......................................................................................4
7. Cấutrúcluậnvăn...........................................................................................5
CHƢƠNG1.CƠSỞLÝLUẬNVỀQUẢNLÝCƠNGTÁCXÂYDỰNGTHƢ
VIỆNTRƢỜNGPHỔTHƠNG..................................................................................6
1.1. Tổngquancáccơngtrìnhnghiêncứuvềquảnlýcơngtácxâydựngthƣviện
trƣờngphổthơng..................................................................................................6
1.1.1. Trênthếgiới...........................................................................................6
1.1.2. ỞV i ệ t Nam........................................................................................8
1.2. Cáckháiniệmchínhcủađềtài.......................................................................11
1.2.1. Quảnlý...............................................................................................11
1.2.2. Quảnlýgiáodục,Quảnlýnhàtrƣờng.......................................................13
1.2.3. Thƣviện..............................................................................................15
1.2.4. Thƣviệntrƣờngphổthơng......................................................................17
1.2.5. Quảnlýcơngtácxâydựngthƣviệntrƣờngphổthơngđạtchuẩn...................18
1.3. CơngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣ
ờngphổthơng......................................................................................................21
1.3.1. Vaitrịvànhiệmvụcủathƣviệntrƣờngphổthơng.....................................21
MỤCLỤC
1.3.2. Côngtácxâydự ng thƣviệncác trƣờngTHCStheo tiêuchuẩn th
ƣviệntrƣờngphổthông.....................................................................................23
1.4. QuảnlýcôngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờng
phổthông...........................................................................................................31
1.4.1. Lậpkế hoạchcôngtácxâydựngthƣviệncác trƣờngTHCStheo
tiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơng....................................................................31
1.4.2. TổchứcthựchiệncơngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnt
hƣviệntrƣờngphổthơng..................................................................................32
1.4.3. Chỉđạothực
hiệncơngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổ
thơng 33
1.4.4. KiểmtraqtrìnhthựchiệncơngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTH
CStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơng........................................................35
1.5. Nhữngyếutốảnhhƣởngtớiquảnlýcơngtácxâydựngthƣviệntrƣờngphổthơ
ng 36
1.5.1. Cơch ế c h í n h s á c h c ủ a n h à n ƣ ớ c q u y đ ị n h v ề t i ê u c h u ẩ n t h ƣ v i ệ
n trƣờngphổthơng.............................................................................................36
1.5.2. Nhậnthứccủalãnhđạonhàtrƣờngvềvaitrịvànhiệmvụcủathƣviệ
ntrƣờngphổthơng...........................................................................................36
1.5.3. Trìnhđộchunmơnnghiệpvụcủacánbộthƣviện...................................37
1.5.4. Cơsởvậtchấtcủathƣviện......................................................................38
1.5.5. Cơng tácchỉđạo,kiểm tra,đánhgiácủacánbộquảnlýcáccấp..................40
TIỂUKẾTCHƢƠNG1.....................................................................................41
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CÔNG TÁC XÂY DỰNG
THƢVIỆN CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ QUY
NHƠN,TỈNHBÌNHĐỊNHTHEOTIÊUCHUẨNTHƢVIỆNTRƢỜNGPHỔTHƠN
G..........................................................................................................................42
2.1. Kháiqtqtrìnhkhảosátthựctrạng...........................................................42
2.1.1. Mụcđíchkhảosát.................................................................................42
MỤCLỤC
2.1.2. Nộidungkhảosát.................................................................................42
2.1.3. Đốitƣợngvàsốlƣợngkhảosát.................................................................42
2.1.4. Phƣơngphápkhảosátvàxửlýsốliệu.......................................................42
2.2. Kháiquátvềtìnhhìnhkinhtế-xãhộivàtìnhhìnhpháttriểnGiáodụcvàĐàotạo
củathànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnh..............................................................44
2.2.1. Đặcđiểmkinhtế-xãhộithànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnh....................44
2.2.2. TìnhhìnhpháttriểngiáodụcvàđàotạothànhphốQuyNhơn, tỉnh
BìnhĐịnh........................................................................................................46
2.3. ThựctrạngvềthƣviệncáctrƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnh....48
2.3.1. Sách,báo,tạp chí,bảnđồ,tranh ảnhgiáodục,băngđĩagiáokhoa..............48
2.3.2. Quymơ,sốlƣợng,chấtlƣợngthƣviện.......................................................51
2.3.3. Cơsởvậtchấtcủathƣviện.......................................................................53
2.3.4. Độingũcánbộthƣviện..........................................................................55
2.4. ThựctrạngcơngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn,tỉ
nhBìnhĐịnhtheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơng............................................56
2.4.1. Nhậnt h ứ c v ề t ầ m q u a n t r ọ n g c ủ a c ô n g t á c x â y d ự n g t h ƣ v i ệ n c
á c trƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông.......................................56
2.4.2. Đánhgiáthựctrạngthựchiện5tiêuchuẩncôngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngT
HCSđạtchuẩntheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông..............................................58
2.4.3. Đánhgiáchungthựctrạngcôngtácxâydựngthƣviệntheotiêuchuẩntrƣờngphổth
ôngởcáctrƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn.............................................................66
2.5. Thực trạng quản lý công tác xây dựng thƣ viện tại các trƣờng THCS
theotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông.................................................................69
2.5.1. NộidungquảnlýcôngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCSthànhphốQuyN
hơntheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông......................................................69
2.5.2. Thựct r ạ n g q u ả n l ý l ậ p k ế h o ạ c h c ô n g t á c x â y d ự n g t h ƣ v i ệ n
c á c trƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông....................................72
2.5.3. Thựctrạngquản lýtổchứcthực hiện côngtácxâydựng thƣ viện
cáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthông................................74
MỤCLỤC
2.5.4. Thựctrạngquảnlýchỉđạocông tácxâydựngthƣviệncáctrƣờng
THCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthông..............................................76
2.5.5. Thực trạng quản lý kiểm tra, đánh giá công tác xây dựng thƣ viện
cáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthông................................78
2.6. Cácyếutốảnhhƣởngtớiviệcquảnlýcôngtácxâydựngthƣviệncáctrƣ
ờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthông............................................79
2.7. Nhậnđịnh,đánhgiáthựctrạngquảnlýcôngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCSthànhp
hốQuyNhơntheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông..................................................81
2.7.1. Nhữngthànhcông,hạnchếtronghoạt độngquảnlý.................................81
2.7.2. Nguyênnhân hạnchế...........................................................................82
TIỂUKẾTCHƢƠNG2.....................................................................................83
CHƢƠNG3.BIỆNPHÁPQUẢNLÝCÔNGTÁCXÂYDỰNGTHƢVIỆNCÁC
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNHBÌNH ĐỊNH THEO TIÊU
CHUẨN
THƢ
VIỆN
TRƢỜNG
PHỔ
THƠNG.
843.1.Cácnguntắcđềxuấtbiệnpháp....................................................................84
3.1.1. Nguntắcbảođảmtínhmụctiêu...........................................................84
3.1.2. Nguntắcbảođảmtính pháplývàtínhkhoahọc....................................84
3.1.3. Nguntắcbảođảmtínhhệthốngvàđồngbộ...........................................84
3.1.4. Nguntắcđảmbảotínhthựctiễn...........................................................85
3.1.5. Nguntắcđảmbảotính khảthi.............................................................85
3.2. BiệnphápquảnlýcơngtácxâydựngthƣviệntrƣờngTHCSthànhphốQ
uyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhtheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơng.............................86
3.2.1. Nâng cao nhận thức cho đội ngũ CBQL, GV, NV, CBTV, HS về
vịtrí, vai trị và tầm quan trọng của công tác xây dựng thƣ viện các
trƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông......................................86
3.2.2. Lập kế hoạch công tác xây dựng thƣ viện các trƣờng THCS đạt
cácdanhhiệutheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơng........................................88
3.2.3.BồidƣỡngđộingũCBQL,CBTVtheohƣớngchuẩnhóa.............................90
MỤCLỤC
3.2.4. Tăngcƣờngcơsởvậtchất,trangthiếtbịkỹthuậtphụcvụchocôngtácxâydựngthƣv
iệnđạtchuẩntheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông94
3.2.5. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý cơng tác xây dựng
thƣviệnđạtchuẩntheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơng.................................96
3.2.6. Tích cực tham mƣu để tăng cƣờng sự lãnh đạo có hiệu quả của
cáccấp, sự hỗ trợ, phối hợp của các lực lƣợng giáo dục, lực lƣợng xã hội
trongcôngtácxâydựngthƣviệncáctrƣờngTHCSđạtchuẩntheotiêuchuẩnthƣviệnt
rƣờngphổthông..............................................................................................99
3.2.7. Quản lý khâu kiểm tra, đánh giá cơng tác xây dựng thƣ viện theo
tiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơngphảiđảmbảotínhđồngbộgiữacáccấpquảnlý.........................102
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp quản lý công tác xây dựng thƣ viện
cáctrƣờng THCS thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định theo tiêu chuẩn thƣ
việntrƣờngphổthơng.......................................................................................104
3.4. Khảo nghiệmtínhcấpthiết vàkhảthicủacácbiệnphápđề xuất1 0 5
3.4.1. Mụcđíchkhảonghiệm........................................................................105
3.4.2. Đốitƣợngkhảonghiệm........................................................................105
3.4.3. Nộidungkhảonghiệm........................................................................105
3.4.4. Kết quảkhảonghiệm.........................................................................106
TIỂUKẾTCHƢƠNG3...................................................................................111
KẾTLUẬNVÀKHUYẾNNGHỊ....................................................................112
1. Kếtluận..................................................................................................112
2. Khuyếnnghị...........................................................................................114
DANHMỤCTÀI LIỆUTHAMKHẢO...........................................................116
PHỤLỤC
QUYẾTĐỊNHGIAOTÊNĐỀTÀILUẬNVĂN(BẢNSAO)
DANHMỤC CÁCTỪVIẾTTẮT
TT
TỪVIẾTTẮT
NỘIDUNG
1
BGH
BanGiámhiệu
2
CB-GV-NV
Cánbộ-Giáoviên-Nhânviên
3
CBQL
Cánbộquảnlý
4
CSVC
Cơsởvậtchất
5
GV
Giáoviên
6
GVCN
Giáoviên chủnhiệm
7
HS
Họcsinh
8
HT
Hiệutrƣởng
9
BGD&ĐT
BộGiáodụcvàĐàotạo
10
QL
Quảnlý
11
QLGD
Quảnlýgiáodục
12
TTCM
Tổtrƣởngchunmơn
13
TV
Thƣviện
14
CBTV
Cánbộthƣviện
15
THCS
Trunghọccơ sở
16
PHHS
Phụhuynhhọcsinh
17
KTH
Khơngthựchiện
18
TB
Trungbình
19
Điểmtrungbình
DANHMỤCCÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tiêu chuẩn sách tham khảo về tên sách và số lƣợng bản theo
danhmụcdoBộGD&ĐThƣớngdẫn.Tínhbìnhqnsốbản/HS
...............................................................................................................
25
Bảng 1.2. Chỉ tiêu phần trăm (%) theo tỉ lệ GV và HS thƣờng xuyên sử
dụngsách,báocủathƣviện
...............................................................................................................
29
Bảng1.3.Muathêmsáchbằngcácnguồnkinhphíngồingânsáchhàngnăm/
mỗiHS
.........................................................................................................
29
Bảng 2.1. Quy mơ phát triển mạng lƣới trƣờng, lớp, HS cấp THCS thành
phốQuyNhơngiaiđoạn2015-2020......................................................48
Bảng 2.2. Thống kê Sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng
đĩagiáokhoa
.........................................................................................................
49
Bảng 2.3. Tổng hợp kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn của thƣ viện các
trƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn
...............................................................................................................
52
Bảng2.4.BảngthốngkêCSVCcủathƣviệncáctrƣờngTHCSthànhphốQuyNhơ
n
.........................................................................................................
54
Bảng2.5.ThốngkêcánbộlàmcôngtácthƣviệnởcáctrƣờngTHCS......................................55
Bảng 2.6. Kết quả khảo sát thực trạng nhận thức của CBQL, GV, CBTV
vềtầm quan trọng của công tác xây dựng thƣ viện các trƣờng
THCSthànhphốQuyNhơntheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông
...............................................................................................................
57
Bảng2.7.Sáchbáo,tạpchí,bảnđồ,tranhảnhgiáodục,băngđĩagiáokhoa........................58
Bảng2.8.Cơsởvậtchấtcủathƣviện..................................................................................60
Bảng2.9.Nghiệpvụthƣviện............................................................................................62
Bảng2.10.Tổchứcvàhoạtđộngthƣviện...........................................................................63
Bảng2.11.Quảnlýthƣviện..............................................................................................65
Bảng2.12.Bảngtổnghợpkếtquảthựchiện5tiêuchuẩnvềthựctrạngcơngtácxâydựngthƣv
iệncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviện
trƣờngphổthơng......................................................................................66
Bảng 2.13. Nội dung quản lý công tác xây dựng thƣ viện tại các trƣờng
THCSthànhphốQuyNhơntheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthông
...............................................................................................................
69
Bảng 2.14. Thực trạng quản lý lập kế hoạch công tác xây dựng thƣ viện tại
cáctrƣờng THCS thành phố Quy Nhơn theo tiêu chuẩn thƣ viện
trƣờngphổthông
.........................................................................................................
72
Bảng 2.15. Thực trạng quản lý tổ chức thực hiện công tác xây dựng thƣ
việncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthông
...............................................................................................................
74
Bảng 2.16. Thực trạng quản lý chỉ đạo công tác xây dựng thƣviện các
trƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthông
...............................................................................................................
76
Bảng2.17. Thực trạng quản lý kiểm tra, đánh giá công tác xây dựng thƣ
việncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthông
...............................................................................................................
78
Bảng 2.18. Các yếu tố ảnh hƣởng tới việc quản lý cơng tác xây dựng thƣ
việncáctrƣờngTHCStheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờnghọcphổthơng
...............................................................................................................
79
Bảng3.1.Kếtquảkhảonghiệmvềtínhcấpthiếtcủacácbiệnphápđềxuất.......................106
Bảng3.2.Kếtquảkhảonghiệmvềtínhkhảthicủacácbiệnphápđềxuất.........................108
1
MỞĐẦU
1. Lýdochọnđềtài
Nƣớc ta luôn coi “Giáo dục là quốc sách hàng đầu”. Chủ tịch Hồ ChíMinh vị
anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam.Nhân dân ta
gọi Ngƣời là Cha già dân tộc, Bác Hồ kính yêu. Cuộc đời và sựnghiệp của
Ngƣời là tấm gƣơng sáng ngời của một ngƣời cộng sản chânchính, trọn đời
đấu
tranh
cho
sự
nghiệp
giải
phóng
dân
tộc
và
hạnh
phúc
củanhândân.BácHồcủachúngtacómộttìnhuđặcbiệtđốivớisáchbáotừrất
sớm.Cóthểnói,Báclàhiệnthânsinhđộngvàcảmđộngvềviệcđọcvàtựhọc-mộttrongnhữngkhởiđầurấtquantrọngcủavănhóa
sống và sáng tạo,văn hóa ở đời và làm ngƣời. Với ngƣời, việc đọc và tự học là lý
tƣởng, mụctiêu cao quý nhất, là những giá trị thiêng liêng nhất hƣớng tới Dân
và vì Dân,lànhucầukhơngthểthiếucủađờisốngvàhoạtđộngcủaNgƣời.
Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung đã và đang bƣớc vào cuộccách mạng
cơng nghệ 4.0, đƣa con ngƣời khám phá nguồn tri thức bất tận,mọi lúc, mọi
nơi; gắn kết con ngƣời trên thế giới, khơng cùng chủng tộc, màuda,đƣanhânloạibƣớc
đếnkỷngunmới,kỷngunkỹthuậtsố.TrongbốicảnhtồnĐảng,tồnqn,tồndântađangđẩymạnhsựnghiệpcơng
nghiệphóa, hiện đại hóa đất nƣớc, xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam
tiêntiến,đậmđàbảnsắcdântộc,sáchbáovàTVlnlàmộtnguồntrithứchếtsứcphongphúvàqu
antrọng,làchìakhóagiúpmỗingƣờiđiđếnthànhcơng.
Trong nghị quyết số 29 của BCH T.Ƣ Đảng khóa XI về đổi mới cănbản, toàn
diện Giáo dục và đào tạo đã nêu rõ mục tiêu cụ thể đối với giáo dụcphổ thơng:
“nâng cao chất lƣợng giáo dục tồn diện, chú trọng giáo dục lýtƣởng, truyền
thống,
đạo
đức,
lối
sống,
ngoại
ngữ,
tin
học,
năng
lực
và
kỹnăngthựchành,vậndụngkiếnthứcvàothựctiễn”,…
Quyết định số 61 ngày 6/11/1998 của BGD&ĐT về việc Ban hành
quychếvềtổchứcvàhoạtđộngTVtrƣờngphổthơng.Quyếtđịnhnàyđãnóirõvai
trị và nhiệm vụ của TV trƣờng phổ thơng (bao gồm trƣờng tiểu học,
trƣờngTHCS và trƣờng trung học phổ thông) là một bộ phận CSVC trọng yếu,
trungtâmsinhhoạtvănhóavàkhoahọccủanhàtrƣờng.TVgópphầnnângcaochấtlƣợng giảng
dạycủaGV,bồidƣỡngkiếnthứccơbảnvềkhoahọcTVvàxâydựngthóiquentựhọc,tựnghiêncứuchoHS,tạocơsởtừng
bƣớc
thay
đổiphƣơngphápdạyvàhọc,đồngthờiTVthamgiatíchcựcvàoviệcbồidƣỡngtƣtƣởngchính
trịvàxâydựngnếpsốngvănhóamớichocácthànhviêncủanhàtrƣờng.
Năm 2003 tại Quyết định số 01/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 2/1/2003của
BGD&ĐT về việc Ban hành quy định tiêu chuẩn TV trƣờng phổ thông;sửa đổi,
bổ
sung
tại
Quyết
định
số
01/2004/QĐ/BGDĐT
ngày
29/1/2004,
kèmtheocôngvănsố11185/GDTHngày17/12/2004củaBGD&ĐTvềviệcHƣớngdẫnth
ựchiệntiêuchuẩn TVtrƣờngphổthông.
Tuy nhiên, QL công tác TV của HT các trƣờng THCS hiện nay nóichung vẫn
chƣa đƣợc quan tâm đúng mức, chƣa phát huy đƣợc hết hiệu
quảtừTVtrƣờnghọcmanglại trongviệcdạyvàhọc.
Biện pháp nào để giúp HT các trƣờng THCS QL công tác xây dựng
TVnhà trƣờng đảm bảo các tiêu chuẩn TV trƣờng phổ thông nhƣ trong quyếtđịnh số
01/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 2/1/2003 của BGD&ĐT ban hành; QLcông tác
xây dựng TV để đƣợc công nhận danh hiệu TV theo quy trình: TVtrƣờng
học đạt chuẩn, TV trƣờng học tiên tiến, TV trƣờng học xuất sắc. Xuấtpháttừ
nhữnglýdotrêntôichọnnghiêncứuvấnđề:“Quản lý công tác xâydựng thư viện các trường
trung học cơ sở thành phố Quy Nhơn, tỉnh BìnhĐịnhtheo tiêuchuẩn
thưviện trường phổ thơng”.
2. Mụcđíchnghiêncứu
Trêncơsởnghiêncứulýluậnvàkhảosát,phântíchđánhgiáthựctrạngcơngtácxâydựngTVcáctr
ƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnh,đềxuấtbiệnphápQLcơngtácxâydựngTVcáctrƣờng
THCS
trên
địa
bànthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhtheotiêuchuẩnTV trƣờngphổthơng
nhằmgópphầnpháttriểnnguồntàingunthơngtin,cảithiệnCSVC,nângcaonăng lực, trình độ
chun
mơn
nghiệp
vụ
cho
CBTV,
nâng
cao
hiệu
quả
hoạtđộngTVtừđónângdầndanhhiệuTVcáctrƣờngTHCSvàquytrìnhcơngnhậndanhhiệu
TV.
3. Kháchthể,đốitƣợngvàphạmvinghiêncứu
3.1. Kháchthểnghiêncứu
CơngtácxâydựngTVcáctrƣờngTHCS.
3.2. Đốitượngnghiêncứu
QuảnlýcơngtácxâydựngTVcáctrƣờngTHCStheocáctiêuchuẩnTVtrƣờngphổthơng.
3.3. Phạmvinghiêncứu
ĐốitƣợngkhảosátlàCBQL,GV,CBTVcủa21trƣờngTHCStrênđịabànthànhphốQuyNhơn.
Thờigiankhảosát:5nămhọc(2015-2016đếnnăm2019-2020).
4. Giảthuyếtkhoahọc
Hiện nay, công tác QL xây dựng TV các trƣờng THCS thành phố
QuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhđãđạtđƣợcnhữngkếtquảnhấtđịnh.Tuynhiên,vẫncịncómộtsốTV
cáctrƣờngTHCSchƣađápứngđƣợccáctiêuchuẩnTVtrƣờngphổthơngvàcơngtácxâyd
ựngTVcịndiễnrakháchậm,cónhiềubấtcập,hạnchế.Nếuxâydựngđƣợccơsởlýluậnvữngc
hắc,đánhgiáđúngthựctrạngthìcóthểđềxuấtđƣợccácbiệnphápQLcơngtácxâydựngTVcáctr
ƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhtheotiêuchuẩnTVtrƣờngphổthơngmangtín
hcấpthiếtvàkhảthithìsẽgópphầnđẩynhanhtiếnđộ,nângcaodầnchấtlƣợng,sốlƣợngTVcáctrƣ
ờngTHCStừTVchƣađạtchuẩnlênTVđạtchuẩn,từTVđạtchuẩnlênTVtiêntiến,từTVtiêntiếnlê
nTVxuấtsắc.
5. Nhiệmvụnghiêncứu
5.1. Về mặt lý luận:Xây dựng cơ sở lý luận dựa trên các văn bản chỉ đạo
củangànhgiáodụcđểxácđịnhhànhlangpháplývềQLcôngtácxâydựngTVcáctrƣờngTHC
StheotiêuchuẩnTVtrƣờngphổthông.
5.2. Vềmặtthựctiễn:Khảosátthựctế,đánhgiáthựctrạngcơngtácxâydựngTVtrƣờnghọc
ởthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhvềnhữngkếtquảđạtđƣợc,nhữngyếukémvàngun
nhân.
5.3. Đề xuất một số biện pháp:Đề xuất một số biện pháp để QL công tác
xâydựng TV các trƣờng THCS ở thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định theo
tiêuchuẩnTVtrƣờngphổthơng.
6. Phƣơngphápnghiêncứu
6.1. Nhómphươngphápnghiêncứulýluận
Sử dụng các phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, phân loại và hệ
thốngnhữngvấnđềlýluậnquacácvănkiệncủaĐảng,Nhànƣớc;cácquyếtđịnh,cơngvănh
ƣớngdẫncủaBGD&ĐTvàcáccơngtrìnhnghiêncứukhoahọc,…
cóliênquanđếnđềtài,nhằmlàmrõcơsởlýluậnchođềtàinghiêncứu.
6.2. Nhómphươngphápnghiêncứuthựctiễn
6.2.1. Phươngphápquansát
PhƣơngphápnàysửdụngđểthuthậpdữliệutừthựctiễncơngtácxâydựngTVcáctrƣờngT
HCSthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhtheotiêuchuẩnTVtrƣờngphổthơng.
6.2.2. Phươngphápđiềutrabằngphiếuhỏi
Mụcđíchđiềutra:Ngƣờinghiêncứusửdụngphƣơngphápđiềutrađ ể thuthậpsốliệu,dữliệuvềt
hựctrạngQLcơngtácxâydựngTVcáctrƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhtheotiê
uchuẩnTVtrƣờngphổthơng.
Nội dung điều tra: Tập trung khảo sát, nghiên cứu thực trạng QL cơng
tácxâydựngTVcáctrƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhtheotiêuchuẩnTVtr
ƣờngphổthơng;nhữngƣuđiểm,hạnchếvàngunnhân;đồngthờikhảonghiệmtínhcấpth
iếtvàtínhkhảthicủacácbiệnphápđềxuất.
Cáchthứcđiềutra:Xâydựngcácbảnghỏinhằmthuthậpthơngtintừcácđốitƣợngkhảo
sátgồmCBQL,GV,CBTVởcáctrƣờngTHCStrênđịabàn.
6.2.3. Phươngpháplấkiếnchungia
XinýkiếncủacácchunviênPhịngGD&ĐT,cácHTphụtráchcác
trƣờngTHCScónhiềunămkinhnghiệmtrongQLcơngtácTVtheotiêuchuẩnTVtrƣờngphổth
ơng.
6.3. Phươngphápthốngkêtốnhọc
TiếnhànhthốngkêvàphântíchdữliệubằngphầnmềmSPSS20.0đểxửlýsốliệuđiềutra.
7. Cấutrúcluậnvăn
Ngồiphầnmởđầu,kếtluận,khuyếnnghị,danhmụctàiliệuthamkhảo,luậnvăngồmc
ó3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản lý công tác xây dựng thƣ viện
trƣờngphổthông.
Chƣơng 2: Thực trạng quản lý cơng tác xây dựng thƣ viện các
trƣờngTHCSthànhphốQuyNhơn,tỉnhBìnhĐịnhtheotiêuchuẩnthƣviệntrƣờngphổthơ
ng.
Chƣơng 3: Biện pháp quản lý công tác xây dựng thƣ viện các
trƣờngTHCS thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định theo tiêu chuẩn thƣ viện
trƣờngphổthông.
CHƢƠNG1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CÔNG TÁC XÂY
DỰNGTHƢVIỆNTRƢỜNGPHỔTHÔNG
1.1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về quản lý cơng tác xây
dựngthƣviệntrƣờngphổthơng
1.1.1. Trênthếgiới
Cùng với sự tiến hóa của nhân loại, TV đã xuất hiện từ rất lâu tronglịch sử. Theo
các nguồn tài liệu sử học và khảo cổ học, TV đầu tiên trên
thếgiớiđ ã x u ấ t h i ệ n v à o k h o ả n g 2 7 5 0 t r ƣ ớ c c ô n g n g u y ê n v ớ i t í n h c h ấ t l à
n ơ i tàngtrữmọithứvăntựthờicổđại.TVAlexandriađƣợcxâydựngvàonăm332 trƣớc công nguyên bên
bờ Địa Trung Hải đã đƣợc xem là TV công cộngđầutiêntrong lịchsửloàingƣời.
Thƣ viện bắt đầu phát triển từ thế kỉ XV sau khi ngành in ấn đƣợcphát minh và
với nhiều loại hình khác nhau nhƣ TV quốc gia, TV cơng cộng,TVkhoahọc.
Ngay từ đầu thế kỉ 19, nhà TV học ngƣời Đức M.Srettinger (1772-1851) đã chú
ý nhiều đến công tác tổ chức TV qua tác phẩm “Hƣớng dẫn vềviệc QL toàn bộ
công việc của ngƣời cán bộ TV”. Khoa học QL TV bắt đầuphát triển vào thế kỷ
20 và rõ nét nhất là ở Nga. Các nhà TV học Nga đã quantâmđếncôngtácQLTVnhƣQL
bổ sung vốn tài liệu TV, tổ chức mục lục, tổchứckho,…TrongđóphảikểđếnnhữngtácphẩmcủaLêninvàCrupxkajavềcơngtácTVvớicáckhíacạnhQLđƣợcđềcậptớinhƣviệctổchứcđọcch
onhândân,kếhoạchhóa,tậptrunghóacơngtácTV.TrongTVhọcNga,I.M.Prumin(19071992)làngƣờicóvaitrịđặcbiệttrongviệcsoạnthảovấnđềQL.Ơnglàtácgiảgiáotrình“Tổchức
cơngtácTVXơViết”xuấtbảnđầutiênnăm1969,táibảnnăm1890dƣớitênlà“CơngtácTV:tổ
chứcvàQL”.
ClausUlrichWerner(GiámđốcTVĐạihọc tựdoBerlin,ủyviênHội
đồng xây dựng TV và lƣu trữ-Viện Tiêu chuẩn Đức) trong bài viết “TV vớivai
trị là khơng gian học tập và là nơi mọi ngƣời đều muốn đến” đã nghiêncứu về
sự phát triển của TV trong thời đại hiện nay và đƣa ra ý kiến nhậnđịnh: “Một
trong những điều kỳ lạ có thể nói về TV là chúng ta đang trải quamột thời kỳ
phục hƣng trong kỷ nguyên kỹ thuật số. Sự phục hƣng này liênquan đến việc
chuyển đổi TV từ vai trò là nơi lƣu trữ sách trở thành khơnggian cơng cộng,
một phịng khách của thành phố, một trung tâm học tập chosinh viên, một “địa
điểm thứ ba” và một cửa hàng phƣơng tiện truyền thôngphi thƣơng mại. Ở
nhiều nƣớc Châu Âu, TV có các tên mới để mơ tả sự thayđổi vai trò và chức
năng của TV nhƣ: “Trung tâm thông tin”, “cửa hàng ýtƣởng”, “Trung tâm
truyền thông”. Trong bài viết của mình, tác giả đã chỉ rarằng: “Ngày nay, ngƣời
sử dụng TV thích đƣợc lựa chọn các không gian họctập và làm việc khác nhau,
các kiểu ghế và bầu khơng khí khác nhau.T V ngày nay cần phải đƣợc thiết kế
đảm bảo rằng TV có thể vận hành tốt và làmtrịncácchứcnăngcủanó: lànơi
họctập,giaotiếpvànghiêncứu” [35]
Cơng trình nghiên cứu của M. Lonsdale về “Tác động của TV trƣờnghọc
tới kết quả học tập của sinh viên” đã cho thấy sự liên kết giữa TV trƣờngvới kết
quả học tập của sinh viên: MộtT V t ố t v ớ i đ ầ y đ ủ n h â n v i ê n ,
c á c nguồn lực và kinh phí có thể làm cho kết quả học tập của sinh viên tốt
lên;Chất lƣợng tài liệu có tác động đến việc học của sinh viên; Kết quả bài
kiểmtra tăng lên khi việc sử dụng tăng lên; Mối quan hệ giữa giảng viên và cán
bộTVc ó t á c đ ộ n g c ụ t h ể đ ế n v i ệ c h ọ c , l à m ố i q u a n h ệ g i ữ a c á c h ọ c p h ầ n d ự
kiến,pháttriển nguồntàiliệu vàsựpháttriển cánhân[12]
Các tác giả Robert Burgin, Pauletta Brown Bracy và Kathy Brown
quacơng trình nghiên cứu “Các TV trƣờng và trung tâm thông tin đã làm tăng
kếtquảhọc tậpcủaHSở NorthCarolina nhƣ thếnào”,dựatrêncơsở dữliệucủa
2.138 TV trƣờng học và 2.529 cán bộ TV ở Bắc Carolina, Hoa Kỳ, do SởGiáo
dục Liên bang cung cấp, các tác giả đã khảo sát ngẫu nhiên 500
ngƣờiđƣợcchọntừcáctrƣờngnóitrên,kếtquảkhảosátchothấycácchƣơngtrình
hoạt động của TV trƣờng học ở Bắc Carolina tập trung vào các lĩnh vực sau:Cán
bộ TV; Thời gian phục vụ; Ứng dụng cơng nghệ thơng tin; Tra cứuInternet;
Kinh phí hoạt động ; Sự QL. Cơng trình nghiên cứu này cho thấy cáchệthống
TVđãcónhữngtácđộngcụthểlênkếtquảhọctậpcủaHS,đƣợcđobằngđiểmđọcchuẩn
vàcácbàithitrắcnghiệm[33]
Trên thế giới, các tác giả đã cho ra nhiều cơng trình nghiên cứuc h o thấy
TV rất cần thiết trong giai đoạn hiện nay. Vai trò của TV nhƣ một thiếtchế xã
hội đáp ứng nhu cầu thông tin, nhu cầu nghiên cứu và học tập, nhu cầuhƣởng
thụ văn hóa và giải trí, đóng góp một phần khơng nhỏ vào phát triểnkinh tế xã
hội và nâng cao dân trí nên đều xây dựng các khung pháp lý để
bảovệvàpháttriểnsựnghiệp TV.
1.1.2. ỞV i ệ t Nam
Ở nƣớc ta cũng có một số cơng trình nghiên cứu đề cập đến hoạt
độngxâydựng TV.
Ở Việt Nam, TV xuất hiện đầu tiên vào thế kỷ 11. Thời kỳ phong kiếnnƣớctacũngcó
mộtsốTVcủaNhànƣớc,nhànƣớccũngcósắcphongmộtsố quan chức TV nhƣng chủ yếu là các
TV trong nhà chùa, trong các nhà nho.Ởthờikỳnày,TVchƣanhiều,vốnsáchítỏivàchịuảnhhƣởngcủa
kỹ thuậtTV Trung Quốc. Đến năm 1919, TV Trung ƣơng Đông Dƣơng đƣợc
xâydựngtạiHàNộinaylàTVQuốcgiaViệt Nam.
Kể từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, đặc biệt từ sau khi
giảiphóngh o à n t o à n m i ề n B ắ c k h ỏ i á c h t h ố n g t r ị c ủ a t h ự c d â n P h á p , Đ ả n
g v à NhànƣớctarấtquantâmđếncôngtácTV,luônluôncoiTVlàcôngcụhữuhiệu tuyên truyền các chủ
trƣơng, đƣờng lối của Đảng và Nhà nƣớc vàoquảng đại quần chúng nhân dân,
nâng cao dân trí góp phần phát triển khoahọc, cơng nghệ, kinh tế, văn hóa, xã
hội của từng địa phƣơng, từng cơ quan,nhàmáyvàcủacảđấtnƣớc.
CôngtácTVluônđƣợcĐảngvàNhànƣớcquantâm.Ngày16/9/1970Hộiđ ồ n g c h í n h p h
ủđãraquyếtđịnhsố178-CPvềcơngtácTV,quyđịnh