Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết, học kì 1, học kì 2 môn địa lý 11 sách cánh diều, chân trời sáng tạo, kết nối tri thức (đầy đủ ma trận, đặc tả, đề, đáp án) file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.88 KB, 52 trang )

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Mức độ nhận thức
T
T

1

2

3

4

Chương/
chủ đề

Nội dung/đơn vị
kiến thức

– Các nhóm nước
Sự khác biệt về
– Sự khác
trình độ phát triển biệt về kinh tế - xã
KT-XH của các hội
nhóm nước
– Tồn cầu hố
Tồn cầu hố, khu kinh tế
vực hố kinh tế và – Khu vực hố kinh
an ninh tồn cầu
tế


– Một số tổ chức
khu vực và quốc tế
– An ninh
toàn cầu
Nền kinh tế tri
– Đặc điểm
thức
– Các biểu
hiện
– Vị trí địa lí và
điều kiện tự nhiên
– Dân cư, xã hội
– Kinh tế
Khu vực Mỹ
– Cộng hồ Liên
Latinh
bang Brasil (Braxin): Tình hình phát
triển kinh tế và
những vấn đề xã hội
cần phải giải quyết
Tổng hợp chung

Nhận biết
(TNKQ)

Thông hiểu
(TL)

Vận dụng
(TL)


TNK
Q

TNK
Q

TNK
Q

T
L

4

a*

6

2

a*

Chư
T ơng/
T chủ
đề




6

6

40% - 4
điểm

30% - 3
điểm

Nhận
Vận
Thông
Vận
biết
dụng
hiểu
dụng
(TNK
cao
(TL)
(TL)
Q)
(TL)
TN T TN T TN T TN T
KQ L KQ L KQ L KQ L
N

4


4

b*

a*

Mức độ nhận thức

Mức
độ
đánh
giá

T
L

4

2. Đặc tả đề kiểm tra giữa kì I
Nội
dung
/đơn
vị
kiến
thức

T
L

Vận dụng

cao
(TL)
TNK
T
Q
L

a

a*

20% -2
điểm

b*

10% - 1
điểm


Các
nhó
m
nước

1

hận
biết
– Trình

bày
– đượcsự
Sự
Sự
khác
khá khác biệt về
c
biệt
kinh tế
biệt về
và một
về kinh số khía
trìn tế cạnh
h độ xã
xã hội
phát hội
của các
triể
nhóm
n
nước.
KTXH
Sử
của
dụng
các
được
nhó
bản đồ
m

để xác
nướ
định sự
c
phân
bố các
nhóm
nước
T
hơng
hiểu

Phân
biệt
đượccá
c nước
trên thế
giới
theo
trình
độ phát
triển
kinh tế:
nước
phát
triển và
nước
đang
phát
triển

với các
chỉ tiêu
về thu
nhập

*


Tồ
n
cầu
2 hố,
khu
vực
hố
kinh
tế và
an
ninh
tồn
cầu

bình
qn
(tính
theo
GNI/n
gười);
cơ cấu
kinh tế

và chỉ
số phát
triển
con
người.
V
ận
dụng
– Phân
tích
được
bảng
số liệu
về kinh
tế - xã
hội của
các
nhóm
nước.
N 6
hận
biết
– Trình
bày
được
các
biểu
hiệncủ
a tồn
cầu

hố
kinh tế.
– Trình
bày
được
các
biểu
hiện
của
khu
vực
hố
kinh tế.
– Trình

2

a
*

b
*


bày
được
một số
tổ chức
khu
vực và

quốc
tế:
Liên
hợp
quốc
(UN),
Quỹ
Tiền tệ
Quốc
tế
(IMF),
Tổ
chức
Thươn
g mại
Thế
giới
(WTO)
, Diễn
đàn
Hợp
tác
kinh tế
châu Á
– Thái
Bình
Dương
(APEC
).
T

hơng
hiểu
– Trình
bày
được
các hệ
quả
của
tồn
cầu
hố
kinh tế.
– Trình
bày
được
các hệ


quả
của
khu
vực
hố
kinh tế.
- Phân
tích
được
ảnh
hưởng
của

tồn
cầu
hố
kinh tế
đối với
các
nước
trên thế
giới.
-Phân
tích
được ý
nghĩa
của
khu
vực
hố
kinh tế
đối với
các
nước
trên thế
giới.
V
ận
dụng
- Nêu
được
một số
vấn đề

an ninh
toàn
cầu
hiện
nay và
khẳng
định
được
sự cần
thiết


3

4


Nền Đặc
kinh điểm
tế

tri
Các
thức biểu
hiện

Khu
vực
Mỹ
Lati


– Vị
trí
địa lí

điều
kiện
tự
nhiên

Dân
cư,


phải
bảo vệ
hồ
bình.
Vận
dụng
cao
– Trình
bày
được
cơ hội

thách
thức
của
tồn

cầu
hố,
khu
vực
hố đối
với các
nước
đang
phát
triển.
Vận
dụng
– Trình
bày
đặc
điểm
và các
biểu
hiện
của
nền
kinh tế
tri
thức.
N 6
hận
biết
- Trình
bày
được

vị trí
địa lí
và điều
kiện tự
nhiên,
dân cư

a
*

6

a
*

b
*


nh

hội

Kinh
tế

Cộng
hồ
Liên
bang

Brasi
l
(Braxin):
Tình
hình
phát
triển
kinh
tế và
nhữn
g vấn
đề xã
hội
cần
phải
giải
quyết

và xã
hội
– Trình
bày
được
vấn đề
đơ thị
hố,
một số
vấn đề
về dân
cư, xã

hội của
khu
vực.
T
hơng
hiểu
– Phân
tích
được
ảnh
hưởng
của vị
trí địa


một số
đặc
điểm
nổi bật
về tự
nhiên
và tài
ngun
thiên
nhiên
đến
phát
triển
kinh tế


hội.
– Phân
tích
được
ảnh
hưởng
của
vấn đề
đơ thị
hố,
vấn đề


dân cư,
xã hội
của
khu
vực
đến
phát
triển
kinh tế


hội.
– Trình
bày
được
tình
hình

phát
triển
kinh tế
chung
của
khu
vực.
V
ận
dụng
– Đọc
được
bản đồ,
rút ra
nhận
xét;
phân
tích
được
số liệu,
tư liệu.
– Vẽ
đượcbi
ểu đồ,
rút ra
nhận
xét.
V
ận
dụng

cao
– Giải
thích
được
tình
hình


phát
triển
kinh tế
chung
của
khu
vực.
– Trình
bày
tình
hình
phát
triển
kinh tế
Brasil

những
vấn đề
xã hội
cần
phải
giải

quyết.
Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

3. Đề kiểm tra giữa kì 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 11
(Thời gian làm bài 45 phút, khơng kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Các nước trên thế giới phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển dựa
theo
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hôi.
B. đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội.
C. đặc điểm dân cư, trình độ phát triển kinh tế.
D. đặc điểm tự nhiên, trình độ khoa học kĩ thuật.
Câu 2. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước đang phát triển?
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản.
C.
Bra-xin.
D. Đức.
Câu 3. Ở các nước phát triển, ngành nào sau đây đóng góp nhiều nhất trong GDP?
A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Lâm nghiệp.
Câu 4. Nhóm các nước đang phát triển thường có quy mơ GDP như thế nào?
A. Lớn.
B. Trung bình và thấp.
C. Trung bình cao.
D. Thấp


Câu 5. Để phân biệt các nước phát triển và đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tếxã hội không sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân GNI/người.
B. Cơ cấu nền kinh tế.
C. Chỉ số phát triển con người.
D. Quy mô dân số và cơ cấu
dân số.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. Quy mô GDP lớn, tăng trưởng GDP khá ổn định.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp.
C. Trong GDP, ngành dịch vụ có tỉ trọng thấp nhất.
D. Trong GDP, ngành nơng nghiệp có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu
vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. phong phú về tài nguyên.
C. sự đa dạng về chủng tộc.
D. phong phú nguồn lao
động.
Câu 8. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, ngun nhân chủ yếu
là do

A. mơi trường sống thích hợp.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp
lí.
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây là của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
B. Các giao dịch quốc tế về thương mại bị hạn chế.
C. Các tiêu chuẩn toàn cầu được áp dụng rộng rãi.
D. Vai trị của các cơng ty đa quốc gia giảm sút.
Câu 10. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. sự sáp nhập của các ngân hàng lại với nhau.
B. các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau.
C. hàng hóa và dịch vụ lưu thông giữa các quốc gia thuận lợi hơn.
D. giao dịch bằng thẻ điện tử ngày càng trở lên thông dụng.
Câu 11. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. thành phần chủng tộc.
B. mục tiêu và lợi ích phát
triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 12. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được thành lập và hoạt động từ năm
A. 1995.
B. 1994.
C. 1989.
D.
1945.
Câu 13. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trị quan trọng trong
sự phát triển kinh tế toàn cầu?



A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
hàng châu Âu.
C. Ngân hàng Thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
hàng Thế giới.

B. Ngân hàng châu Á, Ngân
D. Ngân hàng châu Á, Ngân

Câu 14. Mục đích quan trọng nhất của Liên hợp quốc (UN) là
A. thúc đẩy hợp tác quốc tế giữa các nước.
B. phát triển quan hệ hữu
nghị giữa các dân tộc.
C. duy trì hịa bình và an ninh quốc tế.
D. hướng tới nền thương mại
toàn cầu tự do.
Câu 15. Khu vực hố kinh tế khơng bao gồm biểu hiện nào sau đây?
A. Số lượng của các công ty đa quốc gia và chi nhánh không ngừng tăng.
B. Thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng.
C. Nhiều hiệp định kinh tế, chính trị khu vực được kí kết.
D. Nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành.
Câu 16. Nhận thức khơng đúng về xu hướng tồn cầu hóa là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới.
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
Câu 17. Mỹ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương và Ấn
Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc
Băng Dương.
Câu 18. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Mĩ La tinh?
A. Amadôn.
B. Mixixipi.
C. La Plata.
D.
Pampa.
Câu 19. Dãy núi nổi tiếng nhất ở Mỹ La Tinh là
A. An-pơ.
B. An-tai.
C. An-đet.
D.
Cooc-đi-e.
Câu 20. Phần lớn lãnh thổ Mỹ La Tinh có khí hậu
A. nóng, ẩm.
B. lạnh, khơ.
C. nóng, khơ.
D.
lạnh, ẩm.
Câu 21. Quốc gia có quy mơ dân số đứng đầu Mỹ La tinh là
A. Bra-xin.
B. Mê-hi-cơ.
C. Đơ-mi-ni-ca.
D.
Nê-vít.
Câu 22. Đặc điểm xã hội nổi bật ở hầu hết các nước Mỹ La Tinh là
A. điều kiện sống của dân cư đô thị cao.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự

nhiên rất thấp.


C. phần lớn dân cư sống ở nông thôn.
D. chênh lệch giàu nghèo lớn.
Câu 23. Lợi thế chủ yếu nhất để các nước Mỹ La Tinh có thể phát triển các cây cơng nghiệp
có nguồn gốc nhiệt đới là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có nhiều loại đất khác
nhau.
C. có nhiều cao ngun bằng phẳng.
D. có khí hậu nhiệt đới điển
hình.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều,
đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?
A. Chính trị khơng ổn định.
B. Cạn kiệt dần tài ngun.
C. Thiếu lực lượng lao động.
D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 25. Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là
A. hiện đại hóa sản xuất.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. q trình cơng nghiệp hóa.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La tinh?
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
B. Tài nguyên khoáng sản
phong phú.
C. Khoáng sản chủ yếu là kim loại màu.
D. Hầu hết lãnh thổ có khí

hậu ơn đới lục địa.
Câu 27. Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là
A. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.
B. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.
C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.
D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài.
Câu 28. Đơ thị hóa ở Mỹ La tinh khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra từ sớm.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao trong tổng dân số.
C. Nhiều đơ thị có số dân từ 10 triệu trở lên.
D. Khu vực đô thị tập trung nhiều di sản văn hóa.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
GDP/người theo giá hiện hànhcủa một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm
2020
(Đơn vị: USD)
Quốc gia
Năm 2000
Năm 2020
Ac - hen - ti - na
7708
8579
Bra - xin
3749
6797


Mê - hi - cô
Chi - lê


7158
8329
5100
13232
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La
Tinh năm 2000 và năm 2020.
Câu 2(1,0 điểm): Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì
cho nước ta?
---------- HẾT ---------4. Hướng dẫn chấm

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14
Đáp
A C
C

B
D
C
A
B
C
B
B
A
C
C
án
Câu
15 16 17 18
19
21
21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp
A B
C
A
C
A
A
D
D
A
B
D
B

D
án
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1
Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La T
năm 2020.
- GDP/người có sự khác nhau giữa các quốc gia (dẫn chứng).
- Chênh lệch GDP/người giữa các quốc gia khá lớn.(dẫn chứng)
- GDP/người của các quốc gia đều có xu hướng tăng lên.
- Tuy nhiên, tốc độ tăng GDP/người không giống nhau:
+ Chi - lê tăng nhanh nhất (dẫn chứng)
+ Ac - hen - ti - na tăng chậm nhất (dẫn chứng)
Thiếu dẫn chứng chỉ tính 0,25 điểm.
Câu 2
Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nước ta
- Thị trường mở rộng.
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Chuyển giao khoa học, công nghệ, kinh nghiệm quản lý.
- Thúc đẩy sản xuất phát triển.
- Tăng cường hợp tác với các nước.
…….
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Điểm tối đa 1,0 điểm.


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 11
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì/cuối kì

TT


1

2

3

4

5
6

Chương/
chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Một số vấn
đề KT – XH
thế giới

- Các nhóm nước.
- Sự khác biệt về trình độ phát triển
kinh tế - xã hội của các nhóm nước.
- Tồn cầu hoá, khu vực hoá.
- Một số tổ chức quốc tế và khu vực,
an ninh tồn cầu.

- Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên,
Dân cư, xã hội

Khu vực Mỹ - Kinh tế
La Tinh.
- Cộng hồ Liên bang Brasil
(Bra-xin): Tình hình phát triển kinh
tế và những vấn đề xã hội cần phải
giải quyết
– Một liên kết kinh tế khu vực lớn
– Vị thế của khu vực trong nền
Liên minh
kinh tế thế giới
châu Âu (EU)
– Cộng hồ Liên bang Đức:
Cơng nghiệp
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
– Dân cư, xã hội
– Kinh tế
Khu vực
– Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Đông Nam Á
Á (ASEAN)
– Hoạt động kinh tế đối
ngoại
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
Khu vực Tây – Dân cư, xã hội
Nam Á
– Kinh tế
– Vấn đề dầu mỏ
Hợp chúng – Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
quốc Hoa Kỳ – Dân cư, xã hội


Tổng hợp chung

Nhận biết
TNK
TL
Q

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận d
TNKQ

TL

TNKQ

03

01

04

02

02

04

04


02

02

04

40% - 4 điểm

30% - 3 điểm

20% - 2


2. Đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1

T
T
1

Chươn
g/
chủ đề
A. Một
số vấn
đề KT
– XH
thế
giới

Nội

Mức độ
dung/đơ
đánh
n vị kiến
giá
thức
- Các
nhóm
nước.
- Sự
khác
biệt về
trình độ
phát
triển
kinh tế xã hội
của các
nhóm
nước.
- Tồn
cầu hố,
khu vực
hố.
- Một số
tổ chức
quốc tế
và khu
vực, an
ninh toàn
cầu.


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Nhận biết
Vận dụng
hiểu
cao
TNK T TNK T TNK
TNK T
TL
Q
L
Q
L
Q
Q
L

N
hận
biết
– Trình
bày
được
các
biểu
hiện
của
tồn

cầu hố
kinh tế.
– Trình
bày
được
các
biểu
hiện
của khu
vực hố
kinh tế.
– Trình
bày
được
một số
tổ chức
khu vực
và quốc
tế: Liên
hợp
quốc
(UN),
Quỹ
Tiền tệ
Quốc tế
(IMF),
Tổ
chức
Thương
mại


03


T
T

Chươn
g/
chủ đề

Nội
Mức độ
dung/đơ
đánh
n vị kiến
giá
thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Nhận biết
Vận dụng
hiểu
cao
TNK T TNK T TNK
TNK T
TL
Q

L
Q
L
Q
Q
L

Thế
giới
(WTO),
Diễn
đàn
Hợp tác
kinh tế
châu Á
– Thái
Bình
Dương
(APEC)
.
2

Khu
vực Mỹ
La
Tinh.

- Vị trí
địa lí và
điều

kiện tự
nhiên,
Dân cư,
xã hội
- Kinh tế
- Cộng
hồ Liên
bang
Brasil
(Braxin):
Tình
hình
phát
triển
kinh tế

những
vấn đề
xã hội
cần phải
giải
quyết

Nhận
biết
- Trình
bày
được vị
trí địa lí
và điều

kiện tự
nhiên,
dân cư
và xã
hội khu
vực Mỹ
La tinh.
– Trình
bày
được
vấn đề
đơ thị
hố,
một số
vấn đề
về dân
cư, xã
hội của
khu vực
Mỹ La
tinh.
- Trình

01


T
T

3


Chươn
g/
chủ đề

Liên
minh
châu
Âu
(EU)

Nội
Mức độ
dung/đơ
đánh
n vị kiến
giá
thức

– Một
liên kết
kinh tế
khu vực
lớn
– Vị thế
của khu
vực
trong
nền kinh
tế

thế
giới

Cộng
hồ Liên
bang
Đức:
Cơng
nghiệp

bày
được
quy
mơ,
mục
tiêu, thể
chế
hoạt
động
của EU.
N
hận
biết
– Xác
định
được
quy
mơ,
mục
tiêu, thể

chế
hoạt
động
của EU.
T
hơng
hiểu
– Phân
tích
được vị
thế của
EU
trong
nền
kinh tế
thế giới
và một
số biểu
hiện
của hợp
tác và
liên kết
trong

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Nhận biết
Vận dụng
hiểu

cao
TNK T TNK T TNK
TNK T
TL
Q
L
Q
L
Q
Q
L

04

02


T
T

Chươn
g/
chủ đề

Nội
Mức độ
dung/đơ
đánh
n vị kiến
giá

thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Nhận biết
Vận dụng
hiểu
cao
TNK T TNK T TNK
TNK T
TL
Q
L
Q
L
Q
Q
L

khu
vực.
4

Khu
vực
Đông
Nam Á

– Vị trí

địa lí và
điều
kiện tự
nhiên
– Dân
cư, xã
hội
– Kinh
tế
– Hiệp
hội các
quốc gia
Đơng
Nam Á
(ASEA
N)
– Hoạt
động
kinh tế
đối
ngoại

N
hận
biết
– Trình
bày
được
tình
hình

phát
triển
kinh tế
chung.
- Trình
bày sự
phát
triển
các
ngành
kinh tế
của khu
vực
Đơng
Nam Á.
T
hơng
hiểu
– Phân
tích
được
ảnh
hưởng
của vị
trí địa
lí,
phạm
vi lãnh
thổ, đặc
điểm tự

nhiên,
tài

02

04

1(a,b)


T
T

Chươn
g/
chủ đề

Nội
Mức độ
dung/đơ
đánh
n vị kiến
giá
thức
nguyên
thiên
nhiên
đến
phát
triển

kinh tế

hội.
– Phân
tích
được
tác
động
của các
đặc
điểm
dân cư,
xã hội
tới phát
triển
kinh tế

hội.

So
sánh
được
với EU
về mục
tiêu của
ASEA
N; cơ
chế
hoạt
động,

một số
hợp tác
cụ thể
trong
kinh tế,
văn
hoá;
phân

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng
Nhận biết
Vận dụng
hiểu
cao
TNK T TNK T TNK
TNK T
TL
Q
L
Q
L
Q
Q
L


T
T


Chươn
g/
chủ đề

Nội
Mức độ
dung/đơ
đánh
n vị kiến
giá
thức
tích
được
các
thành
tựu và
thách
thức
của
ASEA
N.

Chứng
minh
được sự
hợp tác
đa dạng
và vai
trị của

Việt
Nam
trong
ASEA
N.
V
ận
dụng
– Đọc
được
bản đồ,
rút ra
nhận
xét;
phân
tích số
liệu, tư
liệu.

Vẽ
được
biểu đồ,
nhận
xét biểu
đồ,
phân

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận dụng

Nhận biết
Vận dụng
hiểu
cao
TNK T TNK T TNK
TNK T
TL
Q
L
Q
L
Q
Q
L



×