BO GIAO DUC VA DAO TAO
TRUONG DAI HOC SU’ PHAM THANH PHO HO CHI MINH
KHOA HOA HOC
so Lice
KHOA LUAN TOT NGHIEP
KHAO SAT THANH PHAN HOA HOC CAO
ETYL ACETAT CUA CAY PHEN DEN
PHYLLANTHUS RETICULATUS POIR.
HO THAU DAU (EUPHORBIACEAE)
Œ;iảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Sinh viên thực hiện
VIã số sinh viên
=: Bui Huy Hoang
: K37.201.039
Tp Ho Chi Minh, thang 5 nam 2014
Khóa luận tốt nghiệp
Bui Huy Hoang
`
'y
LOI CAM
Nghiên
cứu được
¬
ON
>
thực hiện tại phịng thí nghiệm
lợp chat thiên nhiên, khoa Hóa học,
trường Đại học Sư phạm thành phơ [1õ Chí Minh.
Với tâm lịng trần trọng và biết ơn sâu sắc. em xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thị
Anh Tuyết, người Cô luôn hết lịng. tận tình hướng dẫn. giúp đỡ tạo mọi điều kiện thuận
lợi giúp em hoàn thành tốt đề tài này. Cô không những truyền đạt cho em những kiến thức
khoa học, những kinh nghiệm
nghiên cứu quý báu. mà còn là tâm lịng nghiên cứu khoa
học giúp cho em có những hành trang cần thiết trên bước đường nghiên cứu vả học tập.
Cảm ơn Thấy Bùi Xuân Hào, Thấy Dương Thúc Iluy và Cô Lê Thị Thú Hương đã giúp đỡ
và cho em những ý kiến quý báu đề em hồn thành đẻ tài của mình
im xin hết lịng cảm ơn q Thầy Cơ khoa Hóa học - trường Đại học Sư phạm thành
phó Hị Chí Minh. các Thầy Cơ đã hét lòng hướng dẫn, giảng dạy. truyền thụ cho em nhiều
Kiên thức khoa học quy báu trong suốt thời gian em học tại trường.
lim
xin gưi
lời cảm
ơn đến
các
bạn
trong
phịng
thí nghiệm
Hợp
chất thiên
nhiên
Trường đại học Sư phạm thành phỏ Hỗ Chí Minh đã tận tỉnh trao đôi những kinh nghiệm
quý báu và tạo mọi điều Kiện giúp đỡ em trong suốt quả trình thực hiện đe tải.
Khóa luận tốt nghiệp
Bit Huy Hoang
MUC LUC
DANH MUC CAC KY HIEU VA CHU VIET TAT
DANH MUC CAC BANG
DANH MỤC CÁC SƠ ĐĨ
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
900.07”
all
CHƯƠNG 1. TỎNG QUAN..........222222
La
222222202222 2n nh na
2
ee BLEEP
BION ueerunrrgpnietatterhidicatht0SIANGHREANNGIGIDTSIS4IRAĐ155060G1008. 2
PDD. MG ta CHUM ..(ÁÃ
ọ
........
.ốẽ..............
1.2. CAC NGHHEN CUU VE DUOC
TINE
[.2.1. Durge tinh theo y hoe CO truve inc
ái...
sae
fy
2222222222222 nang
3
ccc ccccccccceseseeveavescevecvevsvsecevevuecisevsecetstievavsvyeveveres 3
4
4
9
9
Q
t2
ty
ty
[2.2 Nghiên cứu về được tÍnh.............................
s22 2120222 ng n2 n2 ra
1.3. CÁC NGHIÊN CƯU VE THANH PHẦN HÒA HỌC...
re
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM...............................22..222.
2202202 chay
2.1. HÓA CHẤT, THIẾT BỊ. PHƯƠNG PHÁP TIỀN HÀNH
Apel Hoa chat. Wi PRU ïô
.“ . ..ẽ 1343
L:3: . Phương pháp tiền hành a
ae
32
3.2.NGUYÉN LIỆU................. TH nung
CVE
Aa
LN
¬ LH...
tr ngàn tan
an nung 10
9
xa
10
-
=
>
_—
na
—
—
_
—
o~
~~
Tản
F4
—
—
x
oo
—
nga
-
as
i
=,
—
-
——
—
_
~
^
`—
^^
—
-~
”~
~~
4
-_~
CHE CAC LOAL CAQ
—
i
—~
ty
3. IKE
ty
1 Thu hai nguyen liệu..
EHGOIEGEDESIDVBIEHNOWi:HGG8081:0930/0.3EN0/040187607071303180Gi0010000180411403M606:80108880IesesdteezzoDT
3.2.3. Xử li mẫu nguyên liệu. "MU
e coeeeeee eens T2 n n1 nên Sete cee
" a<%&
10
3.1:L. SĐ6KS:£@0SIHISS'f6Slf@6fN'Giư6 GI|SHEOIHHEkesssoasautatiosiotiaGrdiotaEiotioiosvttritiasssessssiasssciD
*.1.ự
RRE:P.ĐQHIIEH?RTRIEHH(NH- KIAHHERSLDMNHUENnguiaoaoaaedadgirnt neastsersotavasrsareevenvamesesal
3.4.3. Sắc ký cột trên phản đoạn E: của bảng 3.................... setae RCL
3.4.4.
Sắc ký cột trên phân doanG cba bang
3
CHƯƠNG 3L KẾT QUÁ VÀ THẢO TU UẬNN S22
3.1. KHAO SAT CAU TRUC HOP CHAT
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỂ XUẤT...
PHỤ LỤC
KHAO
xe
+12
chung
14
|
PH................................
19
2.22222222222222
Nhàn 0n (ah...
XUẤT Q.2... 22222222ng
eee ote terres ¬
TÀI LIỆU THAM
Huy
PO occ
cc cecce eevee eeeteteeetenetnees 14
32 KHẢO SAT CÁC TRÚC HỢP CHÀT PII
113. KHẢO SÁT CÂU TRÚC HỢP CHẤT
4.2.
cece
eR RR RRSEEO tI
ray
¬¬.
HH.
23
23
ten 24
Bui Huy Hoang
Khoa luan tot nghiép
DANH MUC CAC KY HIEU VA CHU VIET TAT
ký hiệu,
'II-NMR
Proton (1) Nuclear Magnetic Resonance
“C-NMR
(‘arbon (13) Nuclear Magnetic Resonance
DEPT
COSY
Correlation Spectroscopy
HMBC
Heteronuclear Multiple Bond Coherence
NOESY
Nuclear Overhauser effect spectroscopy
I[ilX-l-SI-XIS
High-Resolution Electrospray fonization
Mass Spectrometn
Singlet
Doublet
[riplet
Double of doublet
N{ultiplet
Broad singlet
Chemical shilt
Coupling constant
Par per million
Reversed Phase-18
L'ttra Violet
Retention factor
f ther Petroleum
l ths] Acetate
II
SKC
SKILM
E
ing
MET,
147
cộng
hướng
từ hạt
nhân
từ hạt nhân
Distortionless Enhancement by Polarization
Heteronuclear Single Quantum Correlation
R;
[:|)
b A
Oe
|
Me, MecOH
Phô
cua proton (1)
Phỏ cộng hướng
cua carbon (13)
Transfer
HSOC
ppm
RP-18
UY
Tiếng Việt
Tiéng Anh
chữ viết tặăt
Chloroform
Methanal
n-Hexane
Phỏ
tương
quan
Mega Hertz
| lcrtz
proton-
nhiều liên kết
Khôi phỏ phần giat cao
Mũi đơn
Mui dat
Mui ba
Mii doi dos
Mun da
Mui don rong
Lộ chuyên dich hoa hoe
Hang so ghép spin
Mot phan
mot trieu
Pha dao €-18
Tia cue tim
tier dau hoa
Etvl acetat
Cloroform
Metanol
Hexan
Sac ky cót
gam
miligam
giữa
proton
Pho tương tác dị hạt nhân qua
một liên két
Phơ tương tác dị hạt nhân qua
Sắc Ký lớp mang
—
Bit Huy Hoang
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MUC CAC BANG
Bang |. Mot so hop chat da duge c6 lap tir cay Phen den, PAvilanthus reticulatus Poir......5
Baia 2 SHE KESSTGa
pel HEN CATSTHVE ACRE ereniressesemenarrnenecescnnmaneavarrcenucereastse II
Bang 3. Sac kí cột sillicagel trên phân đoạn EA4 (2Š.4 g) của bảng 2.........................
.c... li
Bảng 4. Sắc kí cột sillicawel trên phân đoạn E (2.00) của bảng 3...........................ì. L2
Bang Š. Sắc kí cột sillicagel trên phân đoạn G (2.78) của bảng 3.............................ì
2c l3
Bơng GỶ DRð 11C HfPBNNG PDNITWNS GitEt PO ireeseuynortrhrghentdgtntarty2nGI4180080e4T8.TGHHH300002300108Đ-8070”0.0080-0606 16
Bảng 7. Dữ liệu phỏ của hợp chất P10 và PIH..........................
2225222 12222222 se.
2l
Khóa luận tưt nghiệp
Bui Huy Hoang
DANH MUC CAC SO DO
Sedo". uy
trính:đi6ui:chÈ Gaasether daw hod Laetv ACC a sccsccenusiconmccnncanenmosaau 10
Sơ đỏ 2. Quy trình cơ lập ba hợp chất P6, P10 và PII...........................
2.222 cccscse2 13
khóa luận tốt nghiệp
Bui Huy Hoang
DANH
Hinh 1}.
cac
MUC CAC HINH
nn.ảả.
.
...
2
Kitrit:2„nqtitnw:đerr;dtW6 trưngr lầWi BồHN FÃD uosaeseeioihraoassdttottrd0dttGIL0962100800801020000/2001 3
Hình 3. Một số tượng quan HMBC
của P6........................2
222222222222 22212112
he 15
Hình 4. Một số tương quan HMBC
của PH].......................Đ
S22 22 222232121 212121 112tr
HiiPSAMGEAO NTL GT
18
HMBC CUE PW oscessessscrcnncesennenneremesccrssonarsserisssietie 20
Hình 6. Một số tương quan NOESY của hợp chất PII............................................. 2l
Hình 7. Một số tương quan NOESY của hợp chất PÍÏ........................ ca
3]
Khóa luận tốt nghiệp
Đi tha: Hồng
Phụ lục I.
Phỏ 'I-NMIHš của hợp chất P6
Phụ lục
tw
Phỏ '`C-NMR của hợp chát P6
‘ad
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phỏ DI:PT-NMR của hợp chất P6
Phụ lục
- Phỏ COSY của hợp chất P6
Phụ lục
. Phỏ IISQC của hợp chất P6
"hi
Phu lục
~
Phu luc 6. Phô IIMBC của hợp chất P6
m
- Phố IIR-ISI-MS của hợp chất PII
- Phỏ 'H-NMR cua hop chat PI
Phụ lục
<<
Phụ lục
Phụ lục
)
Pho “C-NMR của hợp chất PHI
Phụ lục |(J - Phỏ DIFPT-NMR
của hợp chất PI1
Phụ lục
. Phỏ COSY của hop chat P11
Phụ lục
- Phố HSQC của hợp chất PII
Phụ lục
- Phỏ HMHC
Phu luce
- Phố NOI:SY của hợp chất PII
Phu lục
- Phỏ HR-I:SI-MS của hợp chật P10
của hợp chát PII
5, Phỏ 'H-NMR của hợp chat P10
Phụ lục
Phụ lục
. Phố '!'C-NMR của hợp chất PI0
Phụ lục
. Phỏ DI-PI-NMR cua hop chat P10
Pho COSY cua hop chat PLO
Phụ lục
Phụ lục
ae
Fe
Pha HSOC cua hap chat P10
Phụ lục 2
Ph} HMBC cia hop chat P10
Phu due
Pho NOESY
cua hop chat P10
Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Huy Hồng
LOI MO DAU
Tur Jau, Y hoc dan gitan d& phat hién khoang 20 loai cay co co kha nang chifa tri viém
gan. trong đó đáng chủ ý là cac loai thude chi Phyllanthus (ho Thầu dâu, Euphorbiaceae).
Các loài cây thuộc chị Phyllanihus được sử dụng rộng rãi trong y học dân tộc của nhiều
nước như chữa bệnh thận. tiêu đường, viêm gan B,.... [5Š]. Chi Phy!lanthus có trên 700 lồi
sồm từ những cây thân thảo đến cây bụi hay cây gỗ nhỏ. Ở Việt Nam có 44 lồi. các lồi
đáng được chú ý nhiều hơn cả là PAyllanthus amarus Schum et Thonn. (cay Diép ha chau
dang) Phylanthus urinaria L. (cay Diép ha chau ngot), va Phyilanthus reticulatus Por.
(cay Phén den) [7].
Cay Phen den (PAyilanthus reticulatus Poir.) la cây thuộc chỉ Phyllamthus đã và đang
được dùng trong Y học cô truyền của Việt Nam và nhiều nước trên thể giới. Các bộ phận
của cây đều được sử dụng làm thuốc: rễ Phèn đen thường được dùng trị viêm ruột, ruột kết
hạch. viêm gan, viêm thận.... Lá cây thường dùng chữa sót. phủ. ử máu. máu nóng sinh
mụn nhọt. Vỏ thân được dùng đề chữa lên đậu có mủ và tiểu tiện khó khăn (3. 4]. Phen den
thuộc loại cảy ở vùng nhiệt đới châu Á nên có phân bố rất rộng. có thẻ tìm thấy ở vùng
Déng Nam A, Nam Trung Quốc, Tây và Nam
Phi. Ở nước ta. Phèn đen mọc hoang ở ven
rừng hay bờ bụi khắp mọi miễn hoặc được trồng làm hàng rảo |4].
Tuy nhiên các cơng trình nghiên cứu vẻ thành phần hóa học của cây Phèn đen cịn chưa
nhiều. Chính vì vậy mã cây Phèn đen được chon dé nghiên cứu trong đẻ tài này với mong
muôn làm rõ thêm thành phan hóa học. từ đó hiệu thêm vẻ tác dụng chữa bệnh của cây và
đóng góp những chứng cứ khoa học có giá trị vào kho dược liệu của Y hoc dan tộc Việt
Nam.
Khoa luan tot nghiép
Bui Huy Hoang
CHUONG
1
TONG QUAN
1.1.
ĐẶC DIEM THUC VAT CAY PHEN DEN [4]
Tên thông thường: Phẻn đen
Tên gọi khác: nỗ, sáp tràng thảo, tảo phản diệp, diệp hạ châu mạng,
co ranh (tiếng
Thai), may teng dam (tiếng Tày), chè nộc.
Thuộc họ Thau dau (Euphorbiaceae).
Tén khoa hoc: Phyllanthus reticulatus Poir.
Hình 1. Lá và qua Phén den
1.1.1. Mô tả chung |4]
Phèn đen là cây bụi mọc tự nhiên ở bờ bụi, ven đường, ven rừng, cây cao 2-4 m, cành
gầy mảnh đen nhạt, đôi khi họp từ 2 đến 3 cành trên cùng một đốt dài 10-20 cm.
Lá có hình dạng thay đơi, hình trái xoan, hình bầu dục hay hình trứng ngược nhọn, hay
tù ở hai đầu, phiến lá rất mỏng, dài 1,5 - 3 cm, rong 6 - 12 mm, mat trên có màu sẫm hơn
mặt dưới, lá kèm hình tam giác hẹp.
Cụm hoa hình chùm, mọc dưới nách lá, riêng lẻ hay xép 2-3 cái một. Quả hình câu, khi
chín màu đen, dài 5 mm, rộng 3 mm. Hạt hình 3 cạnh, màu nâu, có những đóm rất nhỏ.
Cây ra hoa kết quả từ tháng 8 -10 hang nam.
1.1.2. Vang phan bé [4]
Phèn đen thuộc loại cây ở vùng nhiệt đới châu Á nên có phân bồ rất rộng, có thé tim
thấy ở vùng Đơng Nam Á, Nam Trung Quốc, Tây và Nam Phi.
Khóa luận tốt nghiệp
Bùi Huy Hồng
Ở nước ta, Phèn đen là loại mọc hoang ở
ven rừng hay bờ bụi khắp mọi miền hoặc được
tròng làm hàng rào, làm thuốc nhuộm hoặc làm
thuốc trị bệnh nhờ giàu được tính.
Cây Phèn đen được trịng băng hạt.
Hình 2. Cây phèn đen được trồng làm hàng rào
1.2.
CÁC NGHIÊN CỨU VẺ DƯỢC TÍNH
Các lồi cây thuộc chỉ Phy/lanthus (Euphorbiaceae) được sử dụng rộng rãi trong y học
dân tộc của nhiều nước như chữa bệnh thận, tiêu đường, viêm gan B.... [5]. Trong đó, các
lồi được dùng làm thuốc nhiều hơn cả là Phyllanthus amarus Schum et Thonn
hạ châu đăng) Phyllanthus uinaria
Poir. (cây Phèn đen) [2].
L. (cây Diệp hạ châu ngọt)
(cây Diệp
va Phyllanthus reticulatus
1.2.1. Dược tính theo y học cô truyền [3,4]
Phèn đen vị đăng chát, tính mát, có tác dụng làm se, giảm đau, sát khuân, giải độc. Chủ
trị làm thuốc cầm máu, chữa đậu mùa, chữa viêm cầu thận, chữa ly, tiêu chảy. Trong đó rễ
Phèn đen có vị chát, tính lạnh, có tác dụng tiêu viêm. Lá Phèn đen có tác dụng thanh nhiệt
giải độc, sát trùng, lợi tiểu...
Cách dùng: Bộ phận dùng làm thuốc chủ yếu là rễ và lá. Vỏ thân cũng được dùng làm
thuốc. Thuốc được thu hái vào mùa thu, đem rửa sạch, thái nhỏ phơi khô cất sử dụng dần;
lá được thu hái vào mùa hè, phơi trong bóng râm (âm can), vỏ thu hoạch quanh năm .
Một số bài thuốc theo y học cỗ truyền:
Chữa kiết ly: dùng rễ cây Phèn đen, dây mơ lông, cỏ seo gà, cỏ tranh băng nhau, mỗi vị
20g, gừng 2 lát 2g - sắc uống (Nam được thần hiệu).
Chữa máu tụ trong cơ thẻ: lá Phèn đen giã nhỏ, chế rượu vào và vắt lấy nước uống
(Bách gia trân tàng). hoặc dùng 40g sắc rồi chế thêm một chén rượu - uống.
Chữa nhọt độc mới phát: lá Phèn đen và lá Bèo ván giã nát rồi đắp (Bách gia trân tàng).
Chữa nhiệt tả và ly: cây Phèn đen cả cành và lá, đậu đen sao, mỗi thứ 40g, đô 4 bát nước
sắc lây | bát, chia ra uống làm 3 lần (Hoạt nhân tốt yếu của Hồng Đơn Hịa).
Chữa đại tiện ra máu: cây Phèn đen cả cành và lá, thái nhỏ 3 bát, sắc đặc uống (Bách
gia tran tang).
Khóa luận tốt nghiệp
Bui Huy Hoang
Chữa chày máu nướu rang: la Phèn đen phôi hợp với lá Long não và lá Xuyên tiêu phơi
khó. chế thành viên rồi ngậm.
Trị rắn căn: là Phèn đen tươi nhai nát nuốt hẻt nước roi lav ba dap lén cho ran căn.
Chữa đòn đánh ứ máu: lá phén đen 40g, giã nát, thểm
T chén rượi. ép vặt lay nước cho
udny.
Tr bénh tri: Lay la Phen den ] năm. lá trắc bách diép 1 nam, la huyet du 7 la. Sao vang
ha thỏ sau sắc lày nước uống [ bát, nước còn lại dùng đẻ rữa vùng bị trí ngày | - 2 lần.
Trị chảy máu nướu răng: Lây lá Phẻn đen khỏ ngậm. có thẻ phối hợp cả là long não và
lá xuyẻn tiểu.
Trị nhọt độc mới phát: Dùng lá Phèn đen cùng với lũ bèo văn giã đặp vào nơi phát
định.
Trị chân thương:
Lấy lạ Phèén đen giã nát đặp vào nơi sưng, đau (theo Hải Thượng Lăn
Ong trong “Bach gia trần tàng, `).
Tri vet thuong sung dau: Duny la Phen den kho tan bot rae vao vet thương ngày T - 2
lan sé chong lanh va nhanh len da non.
Ir tiểu trên kho Khăn: lay vỏ thân cây Phén đen 20 - 40g sắc lay nước uỏng ngày
|
thang chứa 23 - 3 lần trong ngày,
Nea va dap sung dau: Lay 30v la Phen den gid nat đấp vào vùng bị tồn thương trong
veng 30 phat. bam 3 ngav hen dén khi het sung dau
1.2.2.
Nghiên cứu về dược tỉnh
Năm T997, E. Omulokokt và cộng sự [8| đã sự dụng dịch chiết metinol từ lì của loài
Phyllanthus reticudatus Poir, dé Khao sat kha nang chong ky sinh trang sot ret fAvmodium
/alctmarwm cho kết quả [C7
1.3.
0H ml.
CÁC NGHIÊN CỨU VỀ THÀNH PHÁN HOÁ HỌC
Chi Pin dlanthus, ho Thầu đầu (Euphorbiaceae) có trên 700 lồi gêm từ những cây thân
thảo đến cây bụi hay cấy gỗ nhỏ, O Việt Nam có 44 lồi, các lồi đảng được chú v nhiều
hơn cả là Phvllanthus amarus Schum et Thonn. (cay Diép ha chau dang). PAvilunthus
wrimaria |. (cay Diep ha chau not), va PArilantius reticudanes Poir. (cay Phen den) [7].
Cae nghien ctru ve thanh phan hoa hee cua loar PAwlanthus retculatus Pow, được trình
bay trony bang sau.
Bùi Huy Hoàng
Khỏa luận tốt nghiệp
Bang 1. Mot so hop chat đã được cô lập từ cây Phèn đen, Phy(lanthus reticulatux Poir.
Nhóm
Hợp chất
hop chat
:
Benzenord
`
Acid
Bộ phận
pyrogalie (1)
Acid valic (2)
Acid ellagic (3)
Acid p-coumaric (4)
.
Coumarin
Tài liệu
cay
tham khao
La
[16]
La
Ré va than
[14]
[10]
[7Ì
[10]
[18]
[7Ì
Sc, poletin (5)
Acid 3,3°.4-tri-O-methylellagic 6) _
Betulin (7)
Acid betulinic (8)
Friedelin (9)
2]-œ-hydroxyfriedel-4(23)-en-3-on (10)
friedelin-1B.22(-diol (11)
Iriedelanol (12)
21-ơ-hydroxyfriedelin (13)
TiilfIERE
/pi-friedelanol (14)
Glochidonol (15)
Lupeol acetat (16)
Ré va than
Thân
[7]
lá
Thân vả rẻ
La
| 16]
[18]
[6]
Ré
[15]
[.upeol (17)
Taraxcrol acetat (18)
[araxeron (19)
Sorghumol (20)
Sorghumol
acetat (21)
Kokoonol (22) 0
Bn
Ltienan
~
CỐ
Stero|
Reticulatuside A (23)
Reticulatuside B (24)
Syringaresinol (25)J?-31tosterol (26)
Jj-sitosterol-3-(2-{3-[-ølucopyranosid (27)
Rẻ và thân
2-Acetamido-3-phenyipropyl 2-benzamido-
——____
3-phenylpropanoat (28)
NIpmasterol (29)
Quercetin (30)
Kaempferol
fFiavonoid
[9l
(31)
Ouercetin- 3- ruunosid (32)
JIsoquercitrin (33)
Tricin (34)
Lá
La
[10]
{1 ]
J6]
[16]
Bui Huy Hoang
Khóa luận tơt nghiệp
Các cơng thức cầu tạo một số hợp chất trong cay Phyllanthus reticulatus Poir.
Ễ
2 SES
i
`
pe
,
TS
Acid galic (2)
|
ae
ề
ak
AS
a
a
Acid p-coumaric (4)
se
Be
S28
Sry
„ “|
HO
I,
Maras
/
SuẮ4
~
:
IPeon
ye
&
Hace | `
SG
MNS
kẽ
|
2
`.
Pres
Ie
oF
ae
“tH
”
wo
2
OH
s
: 2209
1z”
Bi
seri
|
Đụ,
.
s
|
sf
Non
Hace
[
|
CH,
ee
7
ah
gt
-
Say
i
`2
of
TS
MSc asia)
bs
NI
oS
ee ss
HạC “
ny!
Ihe:
ˆ
|
——\
. i
Ị
[sag
A
S ae
HC
tm~x†Tiedelanol (4)
|
c0,
a
CHy
A
|
1,
|
“
CH,
Glochidonol (15)
SH
jar
linh
CH,
31-ư-hydroxyvfriedelin (13)
CHy
Ye, J
|
[New
=
on,
Friedelanol (12)
Friedelin-1$.22fi-diol 11}
ki
CH,
Fs
Biến
vat
Cid,
KH
wa}
a
PEO,
~
Chi,
Ht
"
Chiy
|
*⁄
uf
:
CH,
số
|
Ot
1M
HG
{
7
ch
LG
CHạ
21 --hydrox yiriedel-4(23 )-en-3-on (10)
HẠC
:
CHà
J
Ga
Friedelin (9)
Acid betulinic (8)
CH2OH
:
HẠÖ,
Ts.
Cds
Pg
Nà
Betulin (7}
|
He
†
CHy
rN
CH)
CH
l
¿X
HạC
CH,
HẠ
|
|
( ~t
CHa)
Acid 3.3ˆ »†-tri-()-methy lellagtc (6}
=
J
=
HạC
ộNÀ
ali.
a
COGH
mcr,
Sy
|]
o
Scopoletin (5)
Hate
T
Acid ellagic (3)
|
LG
oe
T
Ty
ois
>
ƠH
tye
+
q
oy
J
Mer?
A
o SF
|
oH
Acid pyrogalic (1)
OH
|
Bact
Ì
re
OH
i
|
eet,
Hạc
Cry
an,
|
ne oe
~~
Meh
oh
ae
ˆ
=
Ỉ
:
“on,
lupeol acetat (16)
|
a
phen
Bui Huy Hoang
Khóa luận tot nghiep
a
l
We
an
Ị
+
»
~
=f
|
Pa
`
i
ie
ch,
cr,|
|
1
| .
"Này
s
CH,
OH,
: Ị
|
em,
oH,
]
†$3É.*
rt
Hy
Fat)
OH,
ser
_
a
Sorghumol
(20)
N
Ae
)
`
cu,
|
11"
Q
No,
Norshumol
ie
Taraxerol acetat (18)
J
chị
|
Ị
”
cu |
~.~ a
HC
lupeol (17)
"we:
Pen,
Ere
ia,
.
xa?
cH, |
acetat (21)
HOH CG
OH
ete:
OH
HO
ù
TP Xỏ
-O
#
HO,
a
HO
|
H SG
23%
ẹ
|
H.CO
|
YS
Log
og
â
L
:
|
ẹ
;
%
6
ed
Retculatuside
A (23)
OCR,
H)
|
400)
3a
we
|
Alh
- ,
ee
wan.
Cotes
J
x
|
ng
HNae.
o
i]
ơ
Reticulatuside 3 (24)
‘Cy
~
2314
“Yq
x
Bee
b
“i.
be}
;
\\
e1)
|
t2
Q,
(
:
;
|
He
j
i,
sie
Ww
et
:
Ssringaresinel (25)
ok,
"ở
3
OCH,
sn
)
“cht,
Bui Huy Hoang
Khoa luan tat nghiệp
„CHa
H3C,,
;
a
oo
we
gee
~
.
Eset
CCH
3
HạC
ee
.
CH
ee
:
HO)
| aH
_CH
8
|
H
8
>
A
Jee
ƒ-Sitosterol- 3-£)-{j-[)-wlucopyranosid (27)
|
O
|
HN
t
CN
OH
Ji-Sitosterol (26)
1
=
ch
shee
ys
Hae “Ae
Ry
J
.
rT
hư; ve
CH;OH
|
HH
‘
ESE
UA
(
HạC,,
CHa
1
cri
.
|
“pes
os
Ị
A
Ö
J `
i
QO
Ï
|oe
HN“
[
H-C..
:
cs
`CHạ
À
Âu
TH
s
{
"
=
HO?
J
~-
2g.
cH,
Ị oo
ye
|
Cr,
j Lo
Ỉ
|
`
<Äcctanudo- š-phenvlpropvl
-2
Ch
a8
Stuzmuasterol (29)
henzamido-3-phensy!propaneat (28)
HO.
4
LỘ
l
"
li
}
“1
| MOA
ht
`
H
+
=
MA
ị
t4
|
|
"
ằ
(ucreetin (30)
i
|
Kaempteral
(38)
(uereetin-
3- cutinasid (32)
90H;
ch
HH
‘
&,
Ì|
.
1
|
||
"
lÌ
Isoquerciten (33)
7 1.
142
tH
ite
tr
1ể
|
|
JO
oF
itd
Triein (34)
ML
“Ts
OS™
14
{1
OCH,
Khóa luận tốt nghiệp
Bui Huy Hoang
CHƯƠNG
2
THỰC NGHIỆM
2.1.
HOA CHAT, THIET BI, PHUONG PHAP
2.1.1. Hoa chat
=
Silica gel: silica gel 60, 0,04-0,06 mm, Merck dling cho cét sae ki.
*
Silica gel pha đảo. RP-18§. Merck dùng cho sắc kí cột.
=
Sac ki bang mỏng loại 25C - Aflufolein 20x20. Kiesel gel OOF
®
Sic ki bang mong loai 25IC. RP-18. Merck.
®
Dung
mơi
dùng
cho
q
trình
thí
nghiệm
gốm:
cloroform. etvÌ acetat. aceton., metanol và nước cất,
“Thuốc thử hiện hình các vét chất hữu cơ trên bang
ete đầu
mong:
Merck.
hoá,
ctanol,
str dung
H-SO,
309%,
2.1.2. Thiết bị
Cae thiet bi ding dé giải ly. dng c cha mu.
2
Cav cot sae ki.
đ
=â
May eo quay chan khong.
liệp cách thuỷ.
Den sor UV: bước sóng 254 nm và 365 nmị.
©
Can dien ty.
tài
lay
©
. Phương pháp tiền hành
2.1.3.1.
Phương pháp phân lập các hợp chất
- Nữ dụng Ký thuật SKC silica gel pha thường. nha đao RP-EN két hợp SKELM,
- Phát hiện chất băng đến từ ngoại ở hai bước sóng 2Š4 nm và 36S nm hoặc dùng thuốc
thứ là dụng địch TSO,
2.1.3.2.
2025,
Phương pháp xác định cau trúc hoá học các hợp chất
- Phỏ cộng hưởng từ hạt nhân:
`H-NMR
(500
MEHzZ),
` `C-NMR
(125 MH¿),
23D-NMIR
tại Phịng NMR, Viện Hóa Học, Viện KII-CN Việt Nam, số 18 Hồng Quốc Viet, Cau
Giấy, Hà Nội và Phịng thí nghiệm Phân tích trung tâm, Đại học Khoa học Tự nhiên. số
337 Nguyễn Văn Cử, Q.5. Tp.Hồ Chí Minh.
- Khôi phố phản giải cao TIR-ESI-MS
học Khoa học
Lự nhién, số 337 Ngun
tại Phịng thí nghiệm
Văn Cự, O5,
Phân tích trung tâm. Đại
Tnp.Ho Chị Mình,
Khóa luận tốt nghiệp
Bui Huy Hoang
2.2. NGUYEN LIEU
2.2.1. Thu hai nguyén liéu
Mẫu cây dùng trong nghiên cứu khoá luận là lá, thân và rễ cây Phèn den (Phyllanthus
reticulatus Poir.) duge thu hai tai huyén Tan Uyén. Binh Duong, vao tháng 6/2013.
Mau
cây
đã
được
GS.TS
V6
Van
Chi
nhan
danh
ten
khoa
học
là
“PAylanthus
Reticulatus Poir.”, ho Thau dau (Euphorbiaceae).
2.2.2.
Xu ly mau nguyen li€u
”
+
A
A
7A
Mau nguyén li¢u được rửa sạch. loại bỏ phân sâu bệnh. phơi khơ trong bóng râm. rỏi
xay thành bột mịn. Sau đó tiên hành ngâm chiết va phan lập các hep chat.
2.3.
DIEU CHE CAC
LOAI CAO
[.á. thân và rễ cây Phèn đen (PAyanthus reticulatus Poir.) duoc phơi khô. chặt nhỏ và
nghiền thành bột mịn. sây khô đến khôi lượng không đổi (m = 26.0 kg). Nguyễn liệu bột
`
ˆ
z
re
-Ý
es
‘
^
^
`
a“
.
mịn được tận trích với etanol 96” băng phương pháp ngâm đâm. lọc và cô quay loại dung
mỗi dưới áp suất thấp thu được cao etanol thơ (534.0 gì.
Cao etanol thơ được chiết lịng - lịng lân lượt với ete dâu hoả. et acetat thu được cao
ete dau hoa (52.0 g). cao etyl acetat (118.0 g). và cao cịn lại (294.0). Q trình thực hiện
được tóm theo sơ đơ 1.
ms
`
od
a
^
+
`
Sơ đồ 1. Quy trình điều chế cao ete dau hoa va ety! acetat
Bột lả. thân, võ và rễ Phèn
den (m= 26.0 kg)
- Ngdm dam trong etanal
— lục
+
Dich elanol
|
5
— C6 quas thu hot dui
4
,
Dich etanol
củn lại
Cao etanol
(534.0 g)
- Chiết lạng - long voi ete dau hoa. ett
aeelal
~ Có quay thu hồi dụng mỏi
'
‘
——_—_———
ee ee ee ee ee ee ee
ee oe
\
Cao con lại
|
Cao ete đầu hóa
Cao etyl acetat
(294.0 2)
|
(52.0 g)
(118.0 g)
Khóa luận tốt nghiệp
2.4.
Bui Huy Hoang
CƠ LẬP CÁC HỢP CHÁT HỮU CƠ TRONG CAO ETYL ACETAT
2.4.1. Sắc kí cột silica gel trên cao etyl acetat
Thực hiện sắc kí cột (SKC) siliea gel trên cao etyl acetat (118.0 ø) với hệ dung mơi rửa
giải ED 100%, CHaC]; 100% và CH›;Cl;:CH;OH có độ phân cực tăng dân từ 5% đến 100%
metanol. Dịch giải ly qua cột được hứng vào các lọ. Theo dõi quả trình giải ly bang sac ki
lớp mỏng (SKLM). Những lọ cho kết quả SKLM giống nhau được gộp chung thành một
phân đoạn. Kết quả thu được 9 phân đoạn (EA1I-EA9). được trình bày trong bảng 2.
Bang 2. Sac ki cét silica gel trén cao etyl acetat
‘
Tron
srr | đoạn
Phân
Dung mơi giải
ly
Ì
L | EAI
2
EA2
CH:C];
CH:CI;:CH;OH 19:Ị
05.0
030 |
4 | EA4 |
CH,Cl;:CH,OH 19:1
(25.4 |
3
EA3
5
BAS
=6 | EA6 |
— 7 | BAT
gf EA§R |
9 | EA9
2.4.2.
Phan doan
lượng
(g)
CH;CIs:CH;OH 19:]
01.2
a
sackilop
|
mong
Ghí chú
Vệtdài
| Chưa khảo sát.
Nhiều vết | Chưa khảo sát
Nhiều vết
Nhiều vết
CH›;Cls:CH:OH 19:1
07.0
Nhiều vết |
CH:Cl:CH:OH 9:]
27.3
Vệtdài — |
CH;CI›:CH:OH 17:3
173
Nhiều vết |
CH:Ck:CH;OH 4:]
08.9
Với dài — |
CH;CI:CHOH73 | 105 | Vếtdài
|
Đã khảo sát
Khảo sát
Đã khảo sát
Chưa khảo sát
Chưa khảo sát.
Chưa khảo sát,
Chưa khảo sát
Sắc kí cột sillica gel trên phân đoạn EA4 cua bang 2
EA4 cho SKILM
nhiều vết nên phân đoạn
EA4 được thực hiện SKC
silhca
œcl với hệ dụng môi rửa giải ED:I:A 1:9. Địch giải ly qua cột được hứng vào các lọ. Theo
đõi quá trình giải lv bằng SKLM. Những lọ cho kết quả SKLM giống nhau được gom
chung thành một phân đoạn. Kết quả thu được 13 phân đoạn (A-M). dược trình bảy trong
bang 3.
2.4.3. Sắc kí cột silliea gel trên phần đoạn E cua bang 3
Phân đoạn E cho SKLM nhiều vết. tách rõ nên phân đoạn E được SKC sillica gel voi
hệ dung môi rửa giải ED:I2A 1:4. Dịch giải ly qua cột được hứng vào các lọ. Theo dõi quá
trình giải ly băng SKLM. Những lọ cho két quả SKLM giống nhau được gom chung thành
một phân đoạn. Kết quả thu được 3 phân đoạn (E1-E3), được trình bảy trong bảng 4.
Phân đoạn E2 cỏ sắc kí lớp mỏng cho vét rõ đẹp mảu tím án dưới vét dợ kéo thành
đuôi dài. Từ phân đoạn E2 (285.0 mụ) của bảng 3. tiếp tục SKC nhiều lần với hệ dung mơi
I:D:IA
1:1 thu được hợp chất kí hiệu là P6 (50.0 mg) có đạng bột màu trăng. Q trình
thực hiện được tóm tắt theo sơ đỏ 2.
11
Bùi Huy Hồ ang
Khoa luan tot nghi¢p
Bảng 3. Sắc kí cột sillicagel trén phân đoạn EA4 (25.4 g) của bảng 2
Dung moi
|}
B
Đ
91
l0 |
G |
| H
lng
()
ED:EA L:1
|
|
16
ơ
Nhicu vet
ó khao sat
ED:EA
|
1.0
Nhiu vột
ó khảo sat
I1
|
L
l3 j
ED:EA 2:3
Sac ki lop mong
L5
1.0
20 |
LÔ
2:7
|
Gli chúc
E1
Khao sat
Dung
moi
doan
gial ly
be |
EDIEA Tt
|
2
[3
ED: EA
1:4
ED:EA
I4
|
Đã khảo sát
-
“Nhiều vét
|
Da khao sat
| - Đã khảo sát
|
|
|
Đã khảo sát
Đã
khảo
|
|
sát
(tete dau m
Bang 4. Sắc kí cột Ta
Phan
sat
Da khao sat
|
Nhiều vất
|S
(cv
Ì acvftadl). ED
Khao
Đã khảo sát
Nhiều vết
1.0
KFA
Đã khao sát
Nhiều vét
1.5
FA
Đã khảo sát
Nhiều vết, tách rõ
05
i A
|
M
trên phân đoạn È es Op) cua bang 3
a
(coves
lượng
1
T
|
|
|
|
Ghi cha
Sắc kí lớp mong
605.0
285.0
505. -0 |
Ghi chu: ED (ete dau hoa), EA m
2.4.4.
Nhiều vớt —
“Nhiều
vết —
Nhicu vet
Nhiều vet
| EDĐEAId
10 | — Nhiều vết
| EDEA 1:9
5.0
Nhiều vét
ll. K
13.
|
|
|
|
| PEDEFAI4
|
l
1
Ghi chu
|
I3 | CC | EĐEA23
| 4
D
ED:EA23
5
| E | EDEA23
6 |
FF | EĐEA23
7 |
ưng
Nhicu
Mot
vết,
Nhiều
vet mo
tách
vet
mo
rõ
Chura khao sat
Khảo sát thu được
4 "ưa
khảo
Re
doan
2
|
..n
giai ly
-‹e——
mmwmw
|
Phan
|
.—:—.——~—
|
STT
Po ọ
sat
acetal)
Sắc kí cột sillica gel trên phân đoạn G của bàng 3
Phan doan Gi cho SKT NI nhiều vét. tách rõ nên phần đoạn Œr được SẾC slica gel với
hệ dụng môi rửa giải C:Me TÔ:T. Dịch giải ly qua cột được hứng vào các lo. Theo déi qua
trình giải ly bảng SKL.MI Những lọ cho Kết quá SKT. XI piộng nhàu được gom chúng thành
một phân đoạn.
Kết quả thủ được
7 phan doan (G1-G7). được trình bày trong bàng 4
Trong đó. phần đoạn G2 có sắc kí lớp mơng cho vết rõ đẹp màu tím an dướt vét dơ Kéo
thành đuối dài. ltr phan doan G2 (307.0 mg) cua bang S, bép tue SKC nhieu lan ven he
dung moi} AsMe
10:1 thủ được hợp chất kỉ hiệu là PTT (10.0 mẹ) có dạng bot mau trang.
(Qua trình thực hiện được tóm tat thee sa dé 2.