Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn phần este hóa học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.97 MB, 54 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
ws

KHOA LUAN TOT NGHIEP
CU NHAN HOA HOC

Chuyên ngành: hóa lữ cơ
PHU

LUC:

NGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM KHACH QUAN
NHIÊU LỰA CHỌN PHẢN ESTE-HÓA HỌC LỚP 12

Giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ Hỗ Xuân Đậu
Sinh viên thực hiện: Võ Đức Tài

Lớp hóa 4B

|
|

THUVIEN

Truong ParHoc

TP

TPHCM 2010


Syu-Pham

HO-CHEMING

|


Nưân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH: Võ Đức Tài

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo từng nội dung
Mục lục:
I. Câu hỏi lí thuyết..................... jio,04qIbatibosdiiasat0st4G-03220gX4i88uiisả 2
HE âu Bồi BÀI TẦT cuc 1tA666cQ0502026101020360011A/1606460066Gi140020412xs6 20

lI.l. Bài tập về phản ứng đốt cháy este..........................
ä( - c4. tt. .21241 6511 xe 20
II.2. Bải tập về phản ứng thủy phân và xả phịng hóa este..............................s5:55- 25

II.3, Bài tập tông hợp . . . . . . . .
I4, G&€'00BE ĐẠI LÊ KH c0

c à àcv t nh Hy nành tHH H 1111013115111 117881111 1s re. 33
0620204600022 062000452330 0602/06211024442)166462206s4024 42

"hú thích: đáp án đúng của câu hỏi trắc nghiệm được in đậm.

GVHD: Th.Š Hồ Xuân Đậu


Trang |


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH: Võ Đức Tài

I. Câu hỏi lí thuyết

Câu 1: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (xt HạSO(, t’) tạo este có tên gọi là gì?
A. Phản ửng trung hịa

C. Phản ứng este hóa

B. Phản ứng ngưng tụ

D. Phản ứng xà phòng

Cáu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiểm (dd KOH) khi đun nóng được gọi là
gi?

A, Xa phéng héa

C. Crackinh

B. Hidrat héa

D. Sy lén men

Câu 3: Etyl propionat là tên của hợp chất nào sau đây?


A. HCOOC;H;
B. C;H‹COOCH;

C. C;H;COOH
D. C;H.COOC;H,

Câu 4: Mội este có cơng thức phân tử là C:H,Oa, khi thủy phân trong môi trường axit thu
được đimetyl xeton. Công thức cau tao thu gọn của C;H,O; là công thức nào?

A. HCOOCH=CHCH,

C. HCOOC(CH;)=CH;

B. CH;COOCH=CH;

D. CH;=CHCOOCH;

Câu 5: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên [a gi?
A. Metyl axetat

C. Etyl axetat

B. Axyl axetat

D. Axetyl

Câu 6: Khi thủy phân este vilnyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?
A. Axit axetic va ancol vilnylic


C. Axit axetic va ancol etylic

B. Axit axetic va andehit axetic.

D, Axetat va ancol vinylic

Câu 7: Một este có cơng thức phân tử là C;HsO; khi thủy phân trong môi trường axit thu
được ancol etylic. Công thức cầu tạo của C¿HzO; là:

A. GH+COOH

€C. HCOOC;H;

B. CH;COOC)H,

D. C;H;COOCH;

GVHD; Th.S Hỗ Xuân Đậu

Trang 2


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH: Võ Đức Tài

————————————ễ—ễễễễễ—_===———=———_.

Câu 8: X là C;H,O; và Y là C;H„O; tác dụng vừa đủ với NaOH thu được một muỗi và một
rượu. vậy X, Y là:


A. Xà axit Y là este.

C. A, B đều đúng.

B,

D. A, B déu sai

X la este. ¥ 1a axit.

Cầu 9: (CaHa;.,COO)‡C„Ha„¡ là công thức tông quát của este sinh bởi;
A. Ancol no ba chức và axit đơn chức khơng no có một liên kết đơi.
B.

Ancol

chưa no co một liên kết đôi ba chức và axit ba chức.

C. Ancol ba chức có hai liên kết pi vả axit đơn chức có một liên kết đơi.
D. A, B,C déu sai.
Cau 10: Este A c6 %O = 44,44. vay A co CTPT Ia:

A. C;H,O;

C. C,H;;O;

B, C,HsO,

D. C6H\ 404


Câu ]1: Mệnh dé không đúng là :

A. CH;CH;COOCH=CH; cùng dãy đồng đẳng với CH;=CẴHCOOCH;
B. CH;CH;COOCH=CH; tác dụng với đ NaOH thu được andehit và muối.
C, CHyCH;COOCH=CH;: tác dụng với dd Bra

D. CH;CH;COOCH=CH; có thê trùng hợp tạo polime
Câu l2: Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ, yếu tố khơng làm cân bằng phản
ứng dịch chuyên theo chiều thuận là :
A, Cho rượu dư hay axit dư,
B. Dùng chất hút nước để tách nước.
C. Chưng cất ngay để tách este.
D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.

Câu l3: Este tạo bởi rượu no đơn chức và axit không no đơn chức có một liên kết đơi có

cơng thức tổng qt là:
Á, CH¿„ ;O+› (n>3)

C. CaH;„.;O; (n>3)

BH. C;Hạu ¿O›

D. C,,H3,02 (n>3)

(n>2)

Câu 14: Có mẫy cste có cùng cơng thức phân tử C;H;¿O;


-————m—m—m—--—ễỄ_————T--——-Ầ-———
GVHD: Th.S H6 Xuân Đậu
Trang 3


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệ

SVTH: Võ Đức Tài

A. 7
C. 9
B. 8
D. 10
Cau 15: Cé may este cé cling CTPT C;H;O; được tạo bởi axit không no đơn chức và ancol
metylic

A. 3
C5
B. 4
D. 6
Câu 1ó: Có may hợp chất có chung công thức phân tử là C;H,O; khi tác dụng với dd NaOH
dun nóng thu được một muối của một axit đơn chức và một ancol
A.

|

C3

B. 2


D.4

Cau 17: Phat biéu dung 1a:

A. Phản ứng giữa ancol và axit khi có mặt H;SO, là phản ứng một chiều.
B. Tắt cả các este phán ửng với dd kiểm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu.(ancol)

C. Khi thủy phân chất béo ta luôn thu được C;H,(OH);
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Cau 18: Chat nao sau day cé thé lam mat mau dd Brom?
A. CH,CH,;,COOH

C. CH,-CHCOOCH;

B. CH;COOH

D. C;H:OH

Câu 19: Số đồng phân este có cơng thức phân từ C;H,O; là:
A. 1

C3

B. 2

D.4

Cảu 20: Dãy gồm ba chất đều tác dụng với NaOH lả:

A. CH,;COOH, C,H;NH2, CH;COOC;H;
B. CH;COOH, C,H.OH, CH;COOC;H,
C. CH;COOH. C,H;CH:OH, CH;COOC;H;
D. CH;COOH. C;H.OH. CH;COOC;H;
Cảu 21: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cơng thức phân tử là CạH„O; tác dụng với dd
NaOH

là:

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu

Trang 4


Ngân hàng cau hoi trắc nghiệm

SVTH: Võ Đức Tài

A. |
C.3
B. 2
D.4
Câu 22: Hai chất nao sau day có thẻ tham gia phản ứng este hoá với nhau?
A. CH;CƠƠNa và CHIƠNa.
C. CH;COOH và C;H;OH
l. CH;COOH và CH:OCH;
D. CH;COOH và C;H;CHO.
Câu 23: Khi thủy phân CH;COOC;H; bằng dd NaOH thì sản phâm của phản ứng là:
A. CH,COONa va CH,ONa.


C. CH;COOH

và C›H;OH.

B. C;H,COOH va CH,ONa.

D. CH;COONa và C;H,OH.

Câu 24: Este etyl axtat có công thức là:
A. CH;COOC;H;

C. HCOOC;H;

B. CH,COOCH,

D. CH;:COOH.

Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C;H„O; là :
A. Š

C.3

B. 4
D.4
Câu 26: Chất nào sau đây không phải este?
A. CH;COOC›H‹

€C. CyH„(OCOCH));

B. C;H,OC;H,


D. HCOOCH;

Câu 27: Số đồng phân đơn chức có cùng cơng thức phân tử C;H¿O; (tác dụng với dd NaOH)
là:

A. 5

C, 3

BH. 4

D. 6

Câu 28: Cho các chất sau: C;H;OH, CH;COOH, C;H;, NaOH, CH;COOCH:. Số cặp chất
túc dụng được với nhau là:

A. 4

C.2

B. 3

D. |

Cau 29: (Dé thi khỏi A-2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cầu tạo của nhau có cùng

cơng thức phân tử C;H„O;, đều tác dụng với dd NaOH là:

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu


Trang 5


Ngàn hang câu hỏi trắc nghiệm

SVTH:

A. 6

C2

B. 4

D.3

Võ Đức Tài

Câu 30: Este CH;COOC;H; không phản ứng với chất nào trong các chất sau:
A. HCL

C. Dung dich Br,

B. NaOH.

D. K.

Câu 31: Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức phân tử C;H,O; có thẻ là:
A. Axit no, đơn chức hoặc este no đơn chức.


l. Rượu hai chức chưa no có một liên kết đơi.
C. Xeton no hai chức.
D. Andehit no hai chức,

Câu 32: Pôlime dung để chế tạo thủy tỉnh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ửng
trùng hợp:
A. CH:COOCH=CH;
B. CH;=CHCOOCH;

C. CH,=C(CH;)\COOCH,
D. C,H;CH=CH;

Câu 33: (Đề cao đẳng khối A-2007) Polivinyl axetat là polime được điều chế từ phản ứng
trùng hợp:
A. CH;ạ=CHCOOCH;

C. CH;COOCH=CH;

B. CH;=CHCOOC;H;

D. C;H;COOCH=CH;

Câu 34: Nhận định cầu tạo của este E: CH;COOC;H:. E có đặc điểm:
A.

Là một este chưa no.

B. Cé thé lam mat mau dd Br,

C. Xả phịng hóa cho ra mi và andehit

D. Tất cả đều đúng.

Câu 35: Hai hợp chất hữu cơ X và Y đều có cơng thức phân tử C;H„O; X phản ứng với dd
NayCO:. etanol, và trùng hợp được. Y phản ứng với dd KOH nhưng không tác dụng với K.

Công thức cầu tạo của X vả Y là:

GVHD: Th.Š Hô Xuân Đậu

Trang 6


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH:

Võ Đức Tài

Á. C;H;COOH và HCOOC;H;
B. C:H¿COOH và CH;COOCH;
C. HCOOH vả CạH;COOCH;
D. Cy;HsCOOH va CH;COOC>H;

Câu 36: Từ C;H; đẻ điều chế được CH;COOC;H; cần tiễn hành số phản ứng ít nhất là:
A. 2

C2

B.


D. 4

|

Cau 37; Nhan djnh nao sau day dang:

A. Không tốn tai este HCOOCH®=CH; vi aneol CH;=CHOH khơng tồn tại.
B. CHCl la este.

C. Không thể tạo este phenyl axetat từ phản ứng từ phản ứng trực tiếp giữa phenol
và axit axetic

D, Dé thu duge poli vilny! ancol chi cần thực hiện phản ứng trùng hợp vinylancol
Cau 38: Phan ing nao sau đây xảy ra thuận nghịch?

A. Nung vôi từ đá vôi.

B. Tông hợp amoniac từ N; và Hạ.

C. Điều chế este từ ancol và axit.
D. Cả ba phản ứng trên.
Câu 39: Khi đốt cháy hồn tồn một este tạo (bởi các ngun tơ C, H, O) thu được x mol
CO: và y moi HO. Ta ln ln có

A.x
B.x>y.

C.x2y.


D.xsy.

Câu 40: Cơng thức phân tử tổng quát của este mạch hở tạo bởi axit no đơn chức và rượu đơn

chức có | nổi đơi trong gốc hidrocacbon là
A. C;Ha„O;.

B. CaH;„. ;O;.

C, CaHạ„ạ „ ;O¿.

D. CaH¿„ _ ;„Ư¿.

Câu 4|: Đốt chảy hồn tồn 6 gam một este X thu được 4,48 lít khí CO; (đktc) và 3,6 gam
HO. Công thức phân từ cua X lả

A. CyH gO).
GVHD; Th.S Hé Xuan Dau

B. C3H,Q).
Trang 7


Nuân hàng câu hỏi trắc nghiệm
C. C;H,O;.

SVTH: Võ Đức Tài
D. C;HạO:.

Cảu 42: Số lượng đồng phản este ứng với công thức phân tử C;H;O; là

A. 2.

B. 3.

C, 4,

D. 5.

Cau 43: Khi thuy phan este X có cơng thức phân tử C;H,O; trong mơi trường axit thu được 2
chất có thẻ tham gia phản ứng trắng gương. Công thức câu tạo thu gọn của X là

A. CH;:-COO-CH=CH¡¿.

B. H-COO-CH;-CH=CH¡:.

C. CH;=CH-COO-CH:.

D. H-COO-CH=CH-CH:.

Câu 44: Cho 8,8 gam một este X có cơng thức phân tử C¿HzO; tác dụng hết với dung địch
KOH thu được 9,8 gam muối. Tên gọi của X là
A. Metyl propionat.

B. Etyl axetat.

C, n-propy! fomiat.

D. Iso-propy! fomiat,

Câu 45 (A-07): Mệnh đề không đúng là

A. CH:CH;COOCH=CH; tác dụng với dung địch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH;CH;COOCH=CH; tác dụng được với dung dịch Br.

C. CH;CH;COOCH=CH; có thể trùng hợp tạo polime.
D. CHyCH,COOCH=CH, cing dãy đồng đẳng với CH;=CHCOOCH;
Câu 46: X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một rượu đơn chức, mạch

cacbon không phân nhánh với axit đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44.
Công thức phân tử của X

là:

A. C;H,O›

B. CsH yO

C. C;H;O;

D. CạH;;O;

Câu 47: Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH
khơng tác dụng với natri, Để đốt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B can 8,40 lit
O, thu dufde 6,72 lit CO, va 5,4 gam H,O. Cho biét A, B thuộc hợp chất gì ?
A. Este don chife khong no

B. Axit đơn chức không no

C. Este đơn chức no

Ð. Axit đa chức no


GVHD: Th.S Ho Xuan Dau

Trang 8


Nuân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH:

Võ Đức Tài

Câu 48; Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (Ð), phenol (E). Độ
linh động của nguyên tử H trong nhóm (-OH) của phân tử dung mơi chất tăng dẫn theo
thứ tư sau :

A. C, A, B, E, D

B.A, B,C,D,E

©: BLA, C,D,E

D. E, B, A,C,D

Câu 49: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C;H;O; với xúc tác axit vơ cơ lỗng, thu

được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế
trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất . Chất X là :
A. Axit fomic


B. Etyl axetat

C. Axit axetic

D. Rugu etylic

Câu 50: Chất béo lỏng có thành phần axit béo:
A. Chủ yếu là các axit béo chưa no
C. Chỉ chửa duy nhất các axit béo chưa no

B. Chủ yếu là các axit béo no
D. Không xác định được

Câu 51: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử C;H¿O¿.
Cơng thức cấu tạo có thể có của (X) là:
A. Axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức.

B. Xeton và andehit hai chức.

C. Ancol hai chức khơng no có một nồi đơi,

D. Ancol và xeton no.

Câu 52: Este có cơng thức phân tử C;H¿O; có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:

A. Axil axetic

B. Axit propanoic

C, Axit propionic


D. Axit fomic

Câu 53: Thủy phân một este trong dung dịch NaOH chỉ thu được một sản phẩm duy nhất thì
este do la:
A. Este đơn chức

B. Este vỏng, đơn chức

C'. Este 2 chức

D. Este no, đơn chức

Cau 54: Cho cac phan tmg sau:

1) Thuy phan este trong môi trường axit.
2) Thuy phan este trong dung dich NaOH, dun nong.

GVHD: Th.S Hé Xuan Dau

Trang 9


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH: Võ Đức Tải

3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thuy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
Š) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.


Các phản ứng KHƠNG được gọi là phản ứng xà phịng hóa là:
A. 1,2,3,4

B. 1,4,5

Ca...

D.3,4,5

Câu $Š; Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng cơng thức phân tử C;H,O;. (A) cho được
phản ứng với dụng dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ửng

với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là:
A. H-COOCH; và CH;COOH

B. HO-CH;-CHO và CH;COOH

C. H-COOCH, va CH;-O-CHO

D. CH;COOH và H-COOCH;

Câu $6: Cho các hợp chất hữu cơ sau: Giueozơ, Saccarozơ, Fruetozơ, Tỉnh bột, Glyxerol. Có

bạo nhiều chất KHƠNG tham gia phán ứng trắng bạc?
A. | chat
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu $7: Khi xà phịng hóa este A cho sản phẩm là natripropionat và anđehit axetic. Vậy este

A là
A. CH.CH COOCH -CH=CH..
B. CH CH COOCH,CH..
C. CH COOCH=CH..

D. CH,CH COOCH=CH ..

Câu 58: Thuỷ tỉnh hữu cơ có thể được điều chế từ monore nào sau đây?
A, Axit acrylic

B. Metyl metacrylat

C. Axit metacrylic

D. Etilen

Cảu 59: Khi đốt chảy hoản toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu
được cỏ:

Á. Số mol CO; = số mol H;O

B. Số mol CO; > số mol HạO

C. Số mol CO; < số mol HO

D. Không đủ dữ kiện đẻ xác định.

———————
GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu


>>

Trang LŨ


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

“m————————X

——-———



SVTH: Võ Đức Tài

——————————————————

Cầu 60: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit khơng no có ¡ nối đơi, đơn chức
va ancol no, đơn chức là:

A. CaH›;„ ¡COOC„H;„.;

B. C;Hạ¿ ,COOC,H;„

C. CaH„.(COOC Ha;

D. CaH¿„,,COOC,H„.¡

Câu 6l: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch NaOH

B. Natri kim loại

C. Dung dich AgNO; trong amoniac

D. Ca (A) va (C) déu dang

Cau 62: Chất nào dưới đây không phải la este?
A.HCOOCH;

B.CH;COOH

C.CH,COOCH,

D.HCOOC,Hs

Câu 63: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức câu tao nao sau day?

A. HCOOC;H,

B. C,H,;COOCH;

C. C;H;COOH

D. CH;COOC;H;

Câu 64: Chất giặt rửa tơng hợp có ưu điểm

A. Dễ kiếm

B. Rẻ tiên hơn xà phịng.
C. Có thê dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
D. Cé kha nang hoa tan tốt trong nước.
Cau 65: Hay chon khai niém dung:

A. Chất giặt rửa là chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp tử dầu
mỏ.

B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bản trên bẻ mặt vật rắn.

C. Chất giật rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các
vét bản bám trên bẻ mặt các vật rắn.
D. Chất giặt rửa là những chất khi đùng

cùng với nước thì có tác dụng làm sạch

các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hố học với các chất đó.

Cau 66: Este C,HyO; tham gia phan ứng trắng bạc cỏ thẻ có tên sau:
A.Ety] fomiat

B.n-propyl fomiat

C.isopropyl fomiat

D. B, C đều đúng

—_—
GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu


OR Oe. ;OOOOOOOO

Trang II


Ngân hang câu hỏi trắc nghiệm

SVTH:

Võ Đức Tài

Câu 67: Sản phẩm phản ứng xà phịng hóa vin axetat có chứa:
A, CH;=CRCI

B. CoH

C. CH;=CHOH

D. CH;CHO

Câu 68: Khi thủy phân este etyÌ axetat trong môi trường axit, để tăng hiệu suất phản ứng
thuy phân ta nên dùng biện pháp nào?

|) Thém H,SO,

2) Thém HCl

3) Thém NaOH

4) Thêm HạO


Trong 4 biện pháp trên, biện pháp đúng là:

A.1,2

B. 3,4

C. chị có 3

D. chỉ có 4

Cầu 69: Chị số xả phịng hóa là:

A. Chỉ số axit của chất béo.
B. Số mol NaOH cần dùng để xà phịng hóa hồn tồn | gam chất béo.
C, $6 mol KOH can dùng để xà phịng hóa hồn tồn 1 gam chất béo.
D. Tông số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xả phịng hóa hết
lượng este trong Ì gam chất béo.
Câu 70; Dun este E (C¿H,O;) với HCI thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng trắng
gương. E có tên lả:
A. Vinyl axetat

B. Propeny! axetat

C. Aly! fomiat

D.Ca A, C déu ding.

Cau 71: Dun este E ( C,H)203) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A khơng bị oxi hố bởi
CưO.E có ten là:

A. isopropy! propionat

B. isopropy! axetat

C. n-butyl axetat

D. tert-butyl axetat.

Câu 72: Cách nào sau đây có thẻ dùng đẻ điêu chế etyl axetat?
A. Dun hỏi lưu hỗn hợp etanol, giắm và axit sunfuric đặc.
B, Dun hoi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc.
Œ, Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tỉnh chịu
nhiệt.

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu

Trang 12


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH:

Võ Đức Tải

D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 73: Hãy chọn nhận định đúng:

A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho đầu mỡ động, thực vật.

C. Lipit la este của glixerol với các axit béo.

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước,
nhưng hồ tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất bẻo, sáp,
sterit. photpholipit....

Cau 74: Hop chất X cỏ cơng thức phân tử là C;H,O;. X có các tính chất sau: Cho natri vào
X không thấy phản ứng; X phản ửng được với dung dịch kiểm; X có phản ửng trắng gương.

Vậy công thức cấu tạo đủng của X là:
A. CH;=CH-CH;-OH

B. H-COO-CH;-CH;

C. CH;-COO-CH,

D. CH;=CH-O-CH;

Câu 75: Este X ( CyHyO>) thoả mãn các điều kiện:
X—^“—Y\

* Y;

Yị__:2% 2z» Y;

A. lsopropyl fomiat

B. n-propyl fomiat

C. Metyl propionat


D. Etyl axetat.

X có tên là:

Câu 76: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C;H;gO; là:

A.10

B.9

C.7

D.S

Câu 77: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH}; khi đun nỏng.
A.HCHO

B.HCOOCH;

C.HCOOC;H;

D.Cä 3 chất trên.

Câu 78: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A.C;H,OH

B.C;H;COOH

C.CH;COOC;H;,


D.C,H;OH

Câu 79: Chọn sản phâm chỉnh cho phản ứng sau:
C;H,«A.C HOH,

—““*3

CH,COOH

GVHD: Th.S Hé Xuan Đậu

A

+B

A, B la:
B.C;H;OH,

CH;OH

Trang 13


Ngắn hàng

câu hỏi trắc n

€C,G:H;OH. HCOOH


SVTH:

Võ Đức Tài

D.C;H;OH, CH;COOH

Câu 80: Thuỷ phân este C;H¿COOCH=CH; trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm
gì?

A.C:H;COOH, CH;=CH-OH
C.C,H,COOH, CH;CHO

B.C,H;COOH, HCHO
D.C;H;COOH, CH:CH;OH

Câu 81: Số đơng phân este ứng với cơng thức phân tử C„H;O; là:

A.§
C.4
Câu 82: Phát biểu đúng là:

B.2
D.6

A.Phản ứng giữa axit và ancol có mặt HạSO¿ đặc là phản ứng một chiều.

B.Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiểm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
muối và ancol.
C.Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được CạH,„(OH);.

D.Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 83: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gềm C;;H›;COOH và C,¿H;¡COOH. số

loại trieste được tạo ra tối đa là:
A.6

B.§

C.4

D.3

Cau 84: Thuy

phan este cé céng thitc phan tu CyHsO, ( vai xúc tác axit), thu được 2 sản

phâm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A.Ancol metylic

B.Ety! axetat

C.Axit fomic

D.Ancol etylic

Cau 85: CyH,O) c6 bao nhiéu déng phan mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A.5 déng phan.
C.7 đẳng phân.


B.6 đồng phân.
D.8 đồng phân.

Câu 86: Công thức tông quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức
no mach ho co dang,

A. CyHy_+20>( n 2 2)

C. C,H2,0; (n = 2)

B.C,H>,0> (n> 3)

D. CaH¿„.;O› ( n > 4)

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu

Trang l4


Ngắn hàng câu hoi trắc nghiệm

SVTH: Võ Đức Tài

Câu §7: Etyl axetat có thê phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH

B. Natri kim loại

C, Đung dịch AgNO; trong nước amoniac


D. Dung dịch Na;COạ

Câu 88: Đặc điểm của phản ứng este hóa là:
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bắt kì.
3. Phản ứng hồn tồn, cần đun nóng, có HạSO¿ đậm đặc xúc tác.

C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H;SO, đậm đặc xúc tác.
ID. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H;SO¿ lỗng xúc tác.

Cầu 89: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có cơng thức C;H,O; khơng tác dụng với kim loại
mạnh. chỉ tác dụng với dung dịch kiểm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A. Ancol.

B. Este.

C. Andehit.

D. Axit.

Câu 90: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiêm thường là hỗn hợp:
A. Ancol và axit
B. Ancol va mudi
€. Muối và nước

D. Axit và nước

Câu 91: Công thức phân tử tổng quát của este hai chức được tạo bởi ancol no và axit đơn
chức, khơng no có I nối đôi là:
A. C,H›z,„O;¿ (n > 8)


B. CaHạ„. ;O¿ (n > 8)

C. C;H;aOx (n = 6)
D. Tất cả đều sai
Câu 92: Công thức phân tử của X là C¿H„O;, nghiên cứu hố tính của X ta thấy: X khơng tác
dụng với Na; có phản ửng tráng gương; tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra sản phẩm cỏ

phản ứng trắng gương; X làm mất mảu dung địch Br; thì cơng thức cấu tạo hợp lý của X là:
A. CH¡-COO-CH=CH;
B. HO-CH;-CH=CH-CHO
C. H-COO-CH;-CH=CH;
D. H-COO-CH=CH-CH;
Cau 93: Chất X có CTPT là CaH¿O;. Biết X khơng tác dụng với Na, X có phản ứng trắng
bạc. khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là:
A. HOCH;CH=CH-CHO
B. HCOOCH;-CH=CH;
C.CH:-COOCH=CH;
D. HCOOCH=CH-CH;
Cau 94: Cho so dé: C¿HyO; — X— Y—Z—C>H,. Cong thire cau tao cua X 1a

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu

Trang 15


Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

SVTH:

A, CH:CH;CH;COONa.


B. CH;CH;OH.

C. CH;y=C(CH;)-CHO.

D. CH;CH;CH;OH

Võ Đức Tải

Câu 95: Số đồng phân este có chứa nhân thơm có cùng CTPT C;HạgO; là;
A.4

B.5

C.6

D. 7

Câu 96: Hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức có CTPT là C;H,O; là:

A. Axit hoặc este

B. Ancol hai chức có một nối đôi

C. Xeton va andehit hai chức

D. Ancol va xeton no

Cau 97: Số các chất đồng phân có nhân thơm có cùng CTPT là CgHạO; khi tác dụng dung
dịch NaOH tạo ra 2 muối và nước là:

A.2

B.3

4)

D.5

Câu 98: Trong phan ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch
theo chiêu tạo ra este khi ta:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.

B. Giảm nông độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.
D. Cả 2 biện pháp A, C

Câu 99: Loại đầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè)
B. Dầu lạc (đậu phộng)
C, Dầu dừa
D. Dầu luyn.
Câu 100; Glixerol C;H;(OH); có khả năng tạo ra 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol
với hồn hợp axit RCOOH

và R COOH

(có H;ạSO,;

đặc xúc tác) thị thu được tôi đa là bao


nhiéu este?
A.2

B. 6

C.4

D.8

Cau 101: Dé phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta cỏ thẻ
tiên hảnh theo trình tự nảo sau đây?

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu

Trang l6


SVTH:

V6 Duc Tai

A, Ding dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch HạSO;,
luãng.
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dich AgNO, trong NH; , ding dung dịch
brom.
€. Dùng dung dich AgNO, trong NH, ding dd brom, dùng dung dịch HạSO; loãng.

D. Tất cả đều sai
Cau 102: Khi trùng hợp CH:=CH-OOCCH;: thu được
A. Polistiren,


B. Polivinyl axetat.

C. Polibutadien.

D. Polietilen.

Câu 103: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dd kiểm là:
A. Một muỗi vả một ancol
B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol

D. Một axit cacboxylic và một xeton

Câu 104: Một chất hữu cơ A có CTPT C;H¿O; thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun
nong va dd AgNOs/NHs,t’. Vay A cé CTCT là:

A. C;Hs;COOH

B. CH;-COO- CH;

C. H-COO- C)Hs

D. HOC-CH;-CH;OH

Câu 105: Khi đết cháy hồn tồn este no đơn chức thì số mol CO; sinh ra bằng số moi O; đã
phản ứng. Tên gọi của este lả:
A. Etyl axetat

B. Metyl axetat


€, Metyl fomiat

D. Propy! axetat

Cau 106: Điều kiện phản ứng este hố đạt hiệu suất cao nhất là gì?
A. Dung dư ancol hoặc axit

B. Chưng cất đề este ra khỏi hỗn hợp
C. Dùng H;SO; đặc hút nước và lảm xúc tác cho phản ứng
D. Cả 3 đáp án trên.

Câu L07; Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện
sau;
X không tác dụng với Na, X tác dụng với dd NaOH, và X phản ứng với AgNO-/ddNH:.
Vậy X là chất nào trong các chất sau:
GVHD: Th.S Ho Xuân Đậu

Trang I7


Ngân hàng cảu hỏi trắc nghiệm

SVTH: Võ Đức Tài

A. CH,;,COOH

B. HCOOCH;

C.C;H;OH


D. HO - CH; - CHO

Câu 108: Trong thành phản của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit
không no C;;H,+COOH (axit oleie), C¡‡HạyCOOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra
được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm chức este) của glixerol với các gốc axit trên?
A.4

B.S

C.6

D2

Cau 109: Este X có CTCP C;H,O; Biết X thuỷ phân trong môi trường kiểm tạo ra muỗi va
andehit.
Công thức cầu tạo của X là.

A. CH;COOCH= CH,

B. HCOOCH;- CH= CH;

C, HCOOCH;- CH= CH,

D. CH;COOCH;CH;

Câu
} 10: Xà phòng hóa este C;HạO; thu được ancol etylic. Axit tạo thành este do la
A. Axit axetic


B. Axit propionic

C. Axit fomic

D. Axit oxalic

Cau LIL: Cé thé chuyén hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước

B. Hidro hóa

C. Đẻ hidro hóa
D. Xà phịng hóa
Câu 112: Phản ứng thùy phân este trong môi trường kiểm gọi là phản ứng:
A. Este hóa

B. Xà phịng hóa

C. Trang gương

D. Trang ngung

Câu 113: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiểm (dd NaOH) người ta thu được natri
axectat vả etanol. Vậy E có cơng thức là
A, CH,COOCH;.

B. HCOOCH:.

C. CH;COOC;H;, .


D. CạH,COOCH:.

Cau 114: Chon phat biéu sai:
A. Lipit la este cua glixerol với các axit béo.

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu

Trang 18


Ngắn hàng câu hỏi trắc n

SVTH: Võ Đức Tải

B. Ở động vật .lipít tập trung nhiều trong mơ mỡ.Ở thực vật ,lipit tập trung nhiều
trong hạt, quả...
C. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H; SO,,đặc làm xúc tác,thu được
lipít.

D. Axit panmitit, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thảnh phần của
lipit trong hat .qua

Cau 115: Khi dun néng chat béo vai dung dich H)SO, loang thu duge
A. Glixerol va axit béo

B. Glixerol và muối natri của axit béo

C. Glixerol va axit cacboxylic — D. Glixerol và muối natri của axit cacboxylie

Câu I16: Phản ửng nảo sau đây dùng đẻ điều chế xả phòng?

A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiểm.

B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C. Đun nóng glixerol với các axit béo.

D.
Câu I17:
A.
C.
Câu I18:

Cả A, B đều đúng.
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
Hiđro hố axit béo.
B. Hiđro hoá chất béo lỏng
Dehiđro hoá chất béo lỏng
D. Xà phịng hố chất béo lỏng
Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng

trên, có thê chỉ cần dùng
Á. Nước và quỳ tím

B. Nước và dd NaOH

C. Dd NaOH

D. Nước brom

Câu 119: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este


A. La chat long dé bay hoi.
B. Có mùi thơm, an tồn với người.
C. Có thê bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 120: Metyl acrylat có cơng thức cầu tạo thu gọn là
A. CH;COOC›H;

B. CH;COOCH;

C. C;HsCOOCH;,

D,. CH,=CHCOOCH,

Câu 121; Este HCOOCH; phan img véi dung dich NaOH (đun nóng), sinh ra các sản pham
hữu cơ là

GVHD: Th.S Hỗ Xuân Đậu

THƯ

VIEN

Trang Bar-Hoc Su-Pham

TP. HÖ-CHI:MINH

|

|




×