Chương 2
PHÂN TÍCH
MƠI TRƯỜNG BÊN NGỒI
Mơi trường bên ngồi
1
1. Khái qt
Mơi trường bên ngồi là tất cả các yếu tố, những
lực lượng, những thể chế… nằm bên ngoài doanh
nghiệp mà nhà quản trị khơng kiểm sốt được nhưng
chúng lại có ảnh hưởng hay tác động đến kết quả hoạt
động của doanh nghiệp.
09/01/23
2
1. Khái qt
Tại sao phải phân tích mơi trường bên ngoài?
Xác định những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chiến
lược
Nhận định, tìm ra những cơ hội và mối đe dọa
09/01/23
3
1. Khái qt
Phân tích mơi trường bên ngồi thơng qua 4 mức độ:
Rà sốt mơi trường: Nhận dạng sớm những tín hiệu của
những thay đổi của mơi trường và những xu thế của nó
Theo dõi: Khám phá những ý nghĩa của những thay đổi
của môi trường và những xu thế của nó
Dự báo: những kết cục có thể tiên liệu dựa trên những
thay đổi và những xu hướng được theo dõi, giám sát
Đánh giá: Xác định thời điểm và tầm quan trọng của
những thay đổi và những xu hướng của môi trường cho
việc quản trị
09/01/23
4
1. Khái qt
Các loại mơi trường bên ngồi
Mơi trường vĩ mô
Môi trường ngành
Môi trường quốc tế
09/01/23
5
TỔNG QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG
ế
Qu
ốc
t
MT Ngành
Đối thủ cạnh
tranh hiện hữu
ĐT
c.tranh
tiềm ẩn
c
uố
Q
MT Quốc gia
Khách
hàng
Mơi trường
tự nhiên
Mơi trường bên ngồi
Qu
ố
ct
ế
Cơng nghệ
SP
Chính trị
thay thế pháp luật
DOANH
NGHIỆP
Nhà
cung cấp
tế
tế
Kinh tế
Lao động
dân số
ốc
Qu
Văn hóa
xã hội
6
1. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Population
Economic
Social
Technological
Law
Enviromental nature
PESTLE analysis
SLEPT analysis
Môi trường kinh tế
Các yếu tố
Tác động
GDP, GNP
Cơ cấu kinh tế
Lãi suất
Tỷ giá hối đoái
Mức độ lạm phát
Mức thuế…
Sức mua cầu
Đầu vào chi phí
Mơi trường bên ngồi
8
Mơi trường chính trị, pháp luật
Các yếu tố
Tác động
Quan điểm, đường lối
chính sách
Hệ thống pháp luật
Chính trị, ngoại giao
Cải cách hành chính
Quy định mơi trường
Địa vị pháp lý
Hành lang pháp lý
Mơi trường bên ngồi
9
Mơi trường văn hố – xã hội
Các yếu tố
Tác động
Đạo đức, thẩm mỹ, lối
sống, nghề nghiệp
Truyền thống, phong
tục tập quán
Quan tâm nghề nghiệp
Tiết kiệm, tiêu dùng ...
Mơi trường bên ngồi
Thái
độ tiêu dùng
Hành
vi tiêu dùng
10
Môi trường dân số và lao động
Các yếu tố
Tác động
Quy mơ, cơ cấu, tăng,
chuyển dịch
Tuổi tác, giới tính,
dân tộc, nghề nghiệp
Nền giáo dục
Con
người,
kinh
nghiệm, kỹ năng
Năng suất lao động
Quy
mô tiêu dùng (cầu)
Nguồn nhân lực
Mơi trường bên ngồi
11
Mơi trường tự nhiên
Các yếu tố
Tác động
Vị trí địa lý, khí hậu, thiên
nhiên
Đất đai, rừng núi, sơng
biển
Tài ngun, khống sản…
Mơi trường bên ngoài
Nguồn
lực
Lợi thế cạnh tranh
12
Môi trường công nghệ
Các yếu tố
Tác động
Xu hướng, tốc độ phát
triển cơng nghệ mới, sản
phẩm mới
Khả năng chuyển giao
cơng nghệ
Chính sách hỗ trợ cơng
nghệ nước xuất, nhập
khẩu
Mơi trường bên ngồi
Cơ hội:
…………………….
……………………
…….
Thách thức:
……………………
……………………
……
13
2. MƠI TRƯỜNG NGÀNH
Mơ hình 5 lực cạnh tranh của Porter
CÁC ĐỐI THỦ
TIỀM ẨN
Mối đe dọa của
người mới ra nhập
thị trường
CÁC ĐỔI THỦ
HIỆN HỮU
Thế mặc cả của
NHỮNG
các nhà cung cấp
NHÀ CUNG
CẤP
Thế mặc cả
của người mua
Cạnh tranh giữa
các đối thủ cạnh
tranh hiện hữu
Mối đe dọa
của sản phẩm
thay thế
CÁC SẢN PHẨM
THAY THẾ
NHỮNG
NGƯỜI
MUA
MỘT
LỰC
CẠNH
TRANH
Mạnh
Đe
dọa
Yếu
Cơ
hội
Nguy cơ xâm nhập của các đối thủ tiềm năng
Mức độ hấp dẫn của ngành
Tăng trưởng thị trường
Cạnh tranh hiện tại
Hiệu quả kinh doanh
Hấp dẫn Xâm nhập
Rào cản gia nhập ngành
Trung thành của khách hàng
Lợi thế kinh tế theo quy mơ
Các địi hỏi về vốn
Sự khác biệt, bí quyết của sản phẩm
Những quy định của chính phủ…
Mơi trường bên ngoài
Rào
Hạn chế
cản
Xâm nhập
15
Các đối thủ cạnh tranh hiện tại
Cấu trúc cạnh tranh
Số lượng cơng ty
Mức độ chi phối thị trường (hồn tồn, độc quyền…)
Tăng, giảm về cầu Mức cạnh tranh
Rào cản ra khỏi ngành
Chi phí cố định khi ra khỏi ngành
Các rào cản tinh thần
Mối liên hệ tương quan chiến lược
Chính sách hạn chế của nhà nước
Mơi trường bên ngồi
16
Các đối thủ cạnh tranh hiện tại
MỐI LIÊN HỆ GiỮA RÀO CẢN XÂM NHẬP VÀ RÚT LUI
RÀO CẢN RÚT LUI
THẤP
RÀO
CẢN
XÂM
NHẬP
CAO
THẤP
Lợi nhuận thấp,
ổn định
Lợi nhuận thấp,
mạo hiểm
CAO
Lợi nhuận cao,
ổn định
Lợi nhuận cao,
mạo hiểm
Áp lực từ sản phẩm thay thế
Là những sản phẩm cùng thỏa mãn nhu cầu khách
hàng
Áp lực từ sản phẩm thay thế
Sự sẵn có của sản phẩm thay thế
Chuyển đổi sang sản phẩm thay thế
Mức độ cạnh tranh của sản phẩm thay thế
Mơi trường bên ngồi
18
Thế mặc cả của người mua
Khả năng ép người bán giảm giá, tăng chất lượng,
cung cấp thêm dịch vụ
Yếu tố tạo thế mặc cả
Số lượng người mua
Khối lượng và tỉ trọng mua
Chuyển đổi sang mua của người khác
Số lượng nhà cung cấp
Khả năng tự cung cấp của khách hàng
Môi trường bên ngoài
19
Thế mặc cả của người cung cấp
Khả năng ép người mua chấp nhận giá cao, giảm chất
lượng dịch vụ
Yếu tố tạo thế mặc cả
Số lượng nhà cung cấp, khối lượng mua
Mức độ thay thế của sản cung cấp
Mức độ quan trọng của sản phẩm cung cấp
Đầu tư về phía trước của người cung cấp
Mơi trường bên ngồi
20