Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật lập trình: Chương 2 - Biến, hằng, kiểu dữ liệu và toán tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.72 KB, 38 trang )

CƠ SỞ KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
Chương 2: Biến, hằng,
kiểu dữ liệu và toán tử

Biên soạn: Trương Vĩnh Trường Duy
()
Từ tài liệu trên Internet và các nguồn khác


Nội dung


Cấu trúc của chương trình C



Biến



Kiểu dữ liệu



Các tốn tử số học, luận lý, so sánh



Phương pháp chạy thử bằng tay



Ngơn ngữ lập trình C

•Tập lệnh phù hợp lập trình cấu trúc
•Kiểu dữ liệu phong phú
•Cú pháp linh động


Ngơn ngữ lập trình C
Với C:


có thể đọc và viết mã
chương trình trên
hầu hết các hệ thống



chuyển lên C++ và có
thể viết các kịch bản
CGI (CGI script) cho
các Website



C là ngôn ngữ biên
dịch (complied
language)

Hello



Chương trình C


Chương trình C


Một chương trình phải có hàm void main()



Dấu { và } chỉ ra vị trí bắt đầu và kết thúc
của chương trình



Các câu lệnh ban đầu được dùng để khai
báo biến



Các câu lệnh sau phần khai báo là các câu
lệnh xử lý



Tất cả các câu lệnh đều kết thúc bằng dấu
chấm phẩy



Biến


Tham chiếu đến vùng nhớ mà tại đó có
lưu trữ giá trị



Kiểu dữ liệu quyết định kích thước của
vùng nhớ được cấp phát cho các biến



Dùng toán tử & để nhận địa chỉ của biến
 &tên_biến;



Tên biến giúp chúng ta khôi phục dữ liệu
khi cần thiết


Biến (Ví dụ)


Diện tích của hình chữ nhật được tính bởi
cơng thức:
 Diện




tích = A = Dài x Rộng = D x R

Lãi suất được tính theo cơng thức:
 Lãi

suất = I = Vốn vay x Thời gian x Tỉ lệ lải
suất / 100



Tổng điểm của 5 sinh viên được tính bằng
cơng thức sau:
 Sum



= 24 + 56 + 72 + 36 + 82

Để tính điểm trung bình, ta có thể sử dụng
biến Sum trong công thức sau:
 Avg

= Sum / 5


Hướng dẫn đặt tên biến


Phải bắt đầu bằng một ký tự alphabet




Sau kí tự đầu tiên là một chuỗi các chữ cái
hoặc số hoặc ký tự ‘dấu gạch dưới’



Tránh dùng ký tự O do dễ nhầm lần với số
0 và chữ thường l có thể nhầm lẩn với số
1



Phân biệt chữ hoa và chữ thường



Tên của biến phải mô tả giá trị mà nó đang
lưu trữ


Biến đếm


Lưu lại số lần vòng lặp được thực hiện



Lúc đầu nó được khởi gán giá trị zero, sau

đó sẽ tăng dần lên khi vịng lặp được thực
hiện



Thường có tên là cnt


Biến đếm (Ví dụ)
Bắt đầu
cnt=0, odd=0, even=0

Nhập một số
cnt = cnt+1
Đếm

Là số lẻ?

Sai
even = even+1

odd = odd+1

Sai
cnt=5?
Đúng
Hiển thị số lẻ và số chẳn

Dừng



Kiểu dữ liệu


Quyết định kích thước vùng nhớ được cấp phát
cho một biến để lưu trữ dữ liệu



Khai báo một biến





Cấp phát vùng nhớ



Vùng nhớ được tham chiếu bằng tên biến

Cú pháp tổng quát để khai báo một biến




Kiểu_dữ_liệu danh_sách_tên_biến;

Những kiểu dữ liệu cơ sở



Kiểu ký tự (char)



Kiểu số nguyên (int)



Kiểu số thực dấu chấm động chính xác đơn (float),
chính xác kép (double)



Kiểu void


Kiểu dữ liệu




Kiểu ký tự (char)


Chiếm 1 byte và biểu diễn một ký tự ASCII đặt
trong dấu nháy đơn. VD: 48 cho ‘0’, 65 cho ‘A’, 97
cho ‘a’




Có hai kiểu: char biểu diễn -128  127 và unsigned
char biểu diễn 0  255



Khai báo: char ch1; unsigned char ch2;

Kiểu số nguyên (int)


int: 2 byte, biểu diễn -32768  32767



unsiged int biểu diễn 0  65535



long (int): 4 byte, -2147483648  2147483647



usigned long (int): 0  4294967295


Kiểu dữ liệu


Kiểu số thực dấu chấm động

 float:

4 byte, biểu diễn 3.4E-38  3.4E+38

 double:

8 byte, 1.7E-308  1.7E+308

double: 10 byte, 3.4E-4932 
1.1E+4932

 long
 Số

con số chính xác được lưu trữ bằng kiểu
dữ liệu float và double phụ thuộc vào từng
hệ thống cụ thể



Kiểu void
 Kiểu

khơng có giá trị

 Biểu

diễn kết quả của hàm hay của con trỏ



Kiểu dữ liệu


Kiểu dữ liệu Date bao gồm
 Ngày

(Day)

 Tháng
 Năm



(Month)

(Year)

Kiểu dữ liệu Time bao gồm
 Giờ

(Hour)

 Phút

(Minute)

 Giây

(Second)



Kiểu dữ liệu


Kiểu dữ liệu luận lý (boolean)
 Chỉ

có thể có hai giá trị - True hoặc
False

 Trong

C, kiểu dữ liệu luận lý được thực
hiện bằng các giá trị 1 và 0 tương ứng
của kiểu dữ liệu số nguyên

 Không

phải cơng cụ lập trình nào cũng
hỗ trợ kiểu này


Các kiểu dữ liệu đặc biệt


Vài cơng cụ lập trình hỗ trợ các kiểu dữ liệu đặc
biệt để lưu trữ dữ liệu:


Kích thước lớn

Âm thanh



Hình ảnh





Các kiểu dữ liệu đặc biệt thường dùng:






Blob
Memo
Long Binary

Kích thước các kiểu dữ liệu này phụ thuộc vào
dữ liệu được chứa , chúng có thể chứa 1.2
Gigabyte dữ liệu


Từ khố


Các tên dành riêng cho một mục đích nào

đó và lập trình viên khơng thể dùng những
tên đó để đặt tên cho tên biến



Tất cả các kiểu dữ liệu đều được xem như
là từ khoá


Từ khóa của C
auto

break

const

continue default

do

double

else

enum

extern

float


for

goto

if

int

long

register return

short

signed

sizeof

static

struct

switch

typedef

union

unsigned void


case

char

volatile while


Biểu thức và toán tử


Biểu thức là sự kết hợp hợp lệ của những
phép toán (toán tử) thực hiện trên các
biến, hằng hoặc các giá trị của hàm (toán
hạng)



Các loại toán tử
 Các

toán tử số học

 Các

toán tử so sánh

 Các

toán tử luận lý


 Các

toán tử tăng giảm

 Câu

lệnh gán

 Toán

tử điều kiện – biểu thức điều kiện


Các tốn tử số học
Toá
n tử

Chứ
c nă
ng

Ví dụ

Kế
t quả

+

Cộ
ng


9+2

11

-

Trừ

9-2

7

/

Chia

9/2

4.5

*

Nhâ
n

9*2

18


^

Sốmũ

9^2

81

-

Phủđịnh

-9

-9

%

Modulus

9%2

1


Độ ưu tiên các toán tử số học


Các toán tử có cùng độ ưu tiên thì thứ tự
thực hiện sẽ là từ trái sang phải

Độ ưu tiên

Toán tử

1

-

2

^

3

*,/

4

+, -

5

%


Độ ưu tiên các toán tử số học


4+3*6/2-5+5


Được giải quyết như sau:


4 + [3 * 6 / 2] - 5 + 5



4 + [18 / 2] - 5 + 5



[4 + 9] - 5 + 5



[13 - 5] + 5



8+5



13


Các tốn tử so sánh
Toá
n tử


<

<=

>

Chứ
c nă
ng

Nhỏhơn

Nhỏhơn hoặ
c bằ
ng

Lớ
n hơn

Ví dụ

Kế
t
quả

2<9

True

9<2


False

2<2

False

2<=9

True

9<=2

False

2<=2

True

2>9

False

9>2

True

2>2

False



Các tốn tử so sánh
Toá
n tử

>=

=

!=

Chứ
c nă
ng

Lớ
n hơn hoặ
c bằ
ng

Bằ
ng

Khá
c

Ví dụ

Kế

t
quả

2>=9

False

9>=2

True

2>=2

True

2=9

False

9=2

False

2=2

True

2!=9

True


9!=2

True

2!=2

False


×