Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Hiệu chỉnh phương trình toán tử loại i dựa trên toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.54 KB, 40 trang )

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
1Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
H
X
X

X
R
n
n

x := y x y
∀x x
∃x x
I
A ∩ B
A
T
A
a ∼ b a b
A

A
D(A) A
R(A) A
x
k
→ x {x
k


} x
x
k
 x {x
k
} x
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
X X

X . A : X → X

f ∈ X

x
0
∈ X
A(x
0
) = f.
A
H
x
h,δ
α
F
h,δ
α
(x) = A
h

(x) − f
δ

2
+ αx

− x
2
α > 0 h δ x

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
(A
h
, f
δ
) (A, f)
α = α(h, δ)
x
h,δ
α(h,δ)
h δ
A : X → X

B : X → X

h
A
h
(x) + αB(x) = f

δ
.
X
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
5Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
6Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
A : X → X

X X

D(A) ⊆ X D(A) ≡ X
R(A) X

A
Ax − Ay, x − y ≥ 0, ∀x, y ∈ X.
A x = y
Gr(A) A X × X

Gr(A) = {(x, y) : y = Ax}.
A
x

− y

, x − y ≥ 0, ∀x, y ∈ X, x

∈ Ax, y

∈ Ay.

Gr(A)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
7Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
Gr(A)
X × X

A
∀x ∈ X Ax, x ≥ 0 A
A ≥ 0
 A X
H A : H → H
Ax − Ay ≤ x − y, ∀x, y ∈ X.
I − A I
H
A : R
M
→ R
M
A = B
T
B,
B M
A
δ(t) t ≥ 0 δ(0) = 0
Ax − Ay, x − y ≥ δ(x − y), ∀x, y ∈ X.
δ(t) = c
A
t
2
c

A
A
A h
X A(x + ty)  Ax t → 0 x, y ∈ X A
d X x
n
→ x Ax
n
 Ax
n → ∞
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
8Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
ϕ(x, y) =





xy
2
(x
2
+ y
4
)
(x, y) = (0, 0)
0 (x, y) = (0, 0)
(0, 0) (0, 0)
h (0, 0).
 h X d

A : X → X

lim
x→∞
Ax, x
x
= ∞, ∀x ∈ X.
U
s
: X → X

U
s
(x) = {x

∈ X

: x

, x = x


s−1
.x = x
s
, s ≥ 2}
X
s = 2 U
s
U

X

H
I H
X = L
p
(Ω) 1 < p < ∞ Ω
R
n
U
(Ux)(t) = x
2−p
|x(t)|
p−2
x(t), t ∈ Ω.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
9Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
L
p
(Ω) U
s
U
s
(x) − U
s
(y), x − y ≥ m
U
x − y
s
, m

U
> 0,
U
s
(x) − U
s
(y) ≤ C(R)x − y
ν
, 0 < ν ≤ 1,
C(R) R = max{x, y}
X

U : X → X

d
X U
X f ∈ X

A h X X

A(x) − f, x − x
0
 ≥ 0, ∀x ∈ X,
A(x
0
) = f
A X
A(x
0
) − f, x − x

0
 ≥ 0, ∀x ∈ X.
X f : X → R
X
• f X
lim inf
y→x
f(y) ≥ f(x), ∀x ∈ X.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
10Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
• ∂f(x)
∂f(x) = {x

∈ X

: f(x) ≤ f(y) + x

, x − y, ∀y ∈ X}.
x

∈ X

f x ∂f(x)
f x
X
X

X f : X → R ∪ {+∞}
X ∂f
X X


f x ∈ X
x

∈ X

lim
λ→+0
f(x + λy) − f(x)
λ
= x

, y, ∀y ∈ X,
x

f x f

(x)
A : X → Y
X Y A
x ∈ X T ∈ L(X, Y )
A(x + h) = A(x) + T h + O( h ),
h θ T
A x A

(x) = T.
A(x) = f,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
11Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
A : X → Y X

Y, f Y
A X
Y
A(x) = f f ∈ Y

x f x = R(f)
(X, Y ) ε > 0
δ(ε) > 0 ρ
Y
(f
1
, f
2
) ≤ δ(ε) ρ
X
(x
1
, x
2
) ≤ ε
x
1
= R(f
1
), x
2
= R(f
2
), f
1

, f
2
∈ Y, x
1
, x
2
∈ X.
f f
δ
f
δ
− f ≤ δ x
δ
f f
δ
δ → 0 f
δ
→ f
x
δ
x
A
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
12Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
A
x
n
 x
Ax
n

→ Ax
X Y
A A
A
{x
n
}
x x
n
 x x
n
→ x y
n
= A(x
n
) y = A(x)
A y
n
→ y A(x) = f
D(A)
A
R(A) A
−1
A(x) = f












x
1
+ x
2
+ x
3
= 3
x
1
+ 1, 01x
2
+ x
3
= 3, 01
x
1
+ x
2
+ 1, 01x
3
= 3, 01
x
1
= 1; x
2

= 1 x
3
= 1











x
1
+ x
2
+ x
3
= 3
1, 01x
1
+ x
2
+ x
3
= 3, 05
x
1

+ 1, 03x
2
+ x
3
= 3, 06
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
13Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
x
1
= 205; x
2
=
206
3
x
3
=
−818
3
I
b

a
K(x, s)ϕ(s)ds = f
0
(x), x ∈ [a, b], −∞ < a < b < +∞
ϕ(s) f
0
(x)
K(x, s)

∂K
∂x
0 ≤ x, s ≤ 1 A
A : L
2
[a,b]
→ L
2
[a,b]
ϕ(s) → f
0
(x) =
b

a
K(x, s)ϕ(s)ds
L
2
[a,b]
f
1
(x) f
0
(x) L
2
[a,b]
ρ
L
2
[a,b]

(f
0
, f
1
) =

b

a
|f
0
(x) − f
1
(x)|
2
dx

1
2
.
ϕ
0
(s)
f
1
(x) = f
0
(x) + N
b


a
K(x, s)sin(ωs)ds
ϕ
1
(s) = ϕ
0
(s) + Nsin(ωs).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
14Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
N ω f
0
f
1
L
2
[a,b]
ρ
L
2
[a,b]
(f
0
, f
1
) = |N|

b

a


b

a
K(x, s)sin(ωs)ds

2
dx

1
2
K
max
= max
a≤s,x≤b
|K(x, s)|,
ρ
L
2
[a,b]
(f
0
, f
1
) ≤ |N|

b

a

K

max
1
ω
cos(ωs)




b
a

2
dx

1
2

|N|K
max
4(b − a)
ω
.
N ω
N
ω
ϕ
0
ϕ
1
L

2
[a,b]
ρ
L
2
[a,b]

0
, ϕ
1
) =

b

a

0
(s) − ϕ
1
(s)|
2
dx

1
2
= |N|

b

a

sin
2
(ωx)dx

1
2
= |N|

b − a
2

sin(ωb − ωa)cos(ωb + ωa)

.
N ω ρ
L
2
[a,b]
(f
0
, f
1
)
ρ
L
2
[a,b]

0
, ϕ

1
)
ϕ(y) = y
y = λ
0
x + y
0
Oxy
λ
0
y
0
y
0
> 0 λ
0
= 0
λ
0
λ
δ
: |λ
δ
− λ
0
| < δ
λ
δ
> 0
λ

δ
= λ
1
= λ
0
+ δ/2
y = y
0
d
1
: y = λ
1
x + y
0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
15Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
ϕ(y) d
1
{x ≥ 0, y ≥ 0}
(0, y
0
) x = 0 ϕ(0) = y
0
y
0
x
2
(δ)
d
2

d
1
0
x
y
λ
δ
< 0
λ
δ
= λ
2
= λ
0
− δ/2
y = y
0
d
2
: y = λ
2
x + y
0
λ
δ
< 0
d
2
Ox x
2

(δ)
ϕ(y) d
2
{x ≥ 0, y ≥ 0}
(x
2
(δ), 0) x = x
2
(δ) ϕ(x
2
(δ)) = 0

1
− λ
2
| ≤ δ
| min
λ
1
ϕ(y) − min
λ
2
ϕ(y)| = |y
0
− 0| = y
0
> 0,
y
0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

16Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
A h
X X

A(x) = f
f ∈ X

A
δ(t) : δ(t) → +∞ t → +∞ A(x), x ≥ ||x||δ(||x||).
a
f
(x) = A(x) − f f ∈ X

a
f
a
f
(x), x = A(x), x − f, x ≥ ||x||(δ(||x||) − ||f||).
M
f
||x|| ≥ M
f
a
f
(x), x ≥ 0
x
0
A(x
0
) = f.


A A + λU
X

X X

U : X → X

X
A : X → X

A
λ > 0 R(A + λU) X

h
X X

X
B : X → X

h A : X → X

A + B
B
X
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
17Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
X
A : X → X


h X
A A
R(A) = X

S
0
A : X −→ X

S
0
x
0
∈ X x
0
Ax = f S
0
X

.
f
1
, f
2
∈ Ax A
f
1
− g, x − y ≥ 0,
f
2
− g, x − y ≥ 0,

∀(y, g) ∈ GrA f = tf
1
+ (1 − t)f
2
t ∈ [0, 1] t
(1 − t)
tf
1
− g, x − y + (1 − t)f
2
− g, x − y ≥ 0, ∀(y, g) ∈ GrA
⇔ f − g, x − y ≥ 0, ∀(y, g) ∈ GrA.
f ∈ Ax S
0
f
n
∈ Ax, f
n
→ f

f

∈ Ax
f
n
− g, x − y ≥ 0, ∀(y, g) ∈ GrA.
n → ∞ f

− g, x − y ≥ 0 f


∈ Ax
S
0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
18Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
x
0
x

x
0
x

x
0
− x

 = min
x∈S
0
x − x

,
S
0
= {x ∈ X : A(x) = A(x
0
) = f}
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

19Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
A(x) = f, f ∈ X

,
A h
X X

A
f ∈ R(A) S
0
S
0
X
X B
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
20Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
S
0
⊂ D(B) D(B) ≡ X
A(x) + αBx = f
δ
,
f
δ
f
f − f
δ
 ≤ δ.
α > 0 f
δ

∈ X

x
δ
α
α,
δ
α
→ 0, {x
δ
α
}
x
1
∈ S
0
Bx
1
, x − x
1
 ≥ 0, ∀x ∈ S
0
.
D(A) = X, A h
A B
B D(B) X

B
h A + αB
D(B) X


B α > 0 A + αB
(A + αB)(x), x = A(x) + αB(x), x
= A(x) − A(θ) + A(θ) + αB(x), x − θ
= A(x) − A(θ), x − θ + A(θ), x − θ
+ αB(x), x − θ.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
21Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
A(x) − A(θ), x − θ ≥ 0 A
αB(x), x − θ = αB(x), x ≥ αm
B
x
2
, m
B
> 0;
A(θ), x − θ ≤ A(θ).x.
(A + αB)(x), x ≥ αm
B
x
2
− A(θ).x,
(A + αB)(x), x
x

αm
B
x
2
− A(θ).x

x
= αm
B
x − A(θ).
lim
x→+∞
(A + αB)(x), x
x
= +∞.
α > 0
A+αB
(A + αB)(x) − (A + αB)(y), x − y
= Ax − Ay, x − y + αBx − By, x − y
≥ αC
B
x − y
2
,
C
B
x
δ
α
{x
δ
α
}
x
1
A(x

δ
α
) − A(x) + f − f
δ
, x − x
δ
α
 + αBx, x − x
δ
α

= αB(x − x
δ
α
), x − x
δ
α
, ∀x ∈ S
0
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
22Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
A B
αm
B
x − x
δ
α

2

≤ A(x
δ
α
) − A(x), x − x
δ
α
 + f − f
δ
, x − x
δ
α

+ αBx, x − x
δ
α

≤ f − f
δ
x − x
δ
α
 + αBx, x − x
δ
α
.
α
m
B
x − x
δ

α

2

δ
α
x − x
δ
α
 + Bx, x − x
δ
α
.
{x
δ
α
} X
{x
δ
α
} x
1
X
x
δ
α
 x
1
α,
δ

α
→ 0
x
δ
α
∈ D(B)
A(x
δ
α
) + αBx
δ
α
− f
δ
, x − x
δ
α
 = 0, ∀x ∈ D(B).
A + αB
A(x) + αBx − f
δ
, x − x
δ
α
 ≥ 0, ∀x ∈ D(B).
α,
δ
α
→ 0
A(x) − f, x − x

1
 ≥ 0, ∀x ∈ D(B).
x tx + (1 − t)x
1
, 0 < t < 1
t t → 0 A
A(x
1
) − f, x − x
1
 ≥ 0, ∀x ∈ D(B).
D(B) = X x
1
∈ S
0
x
1
α,
δ
α
→ 0
0 ≤ m
B
x − x
1

2
≤ Bx, x − x
1
, ∀x ∈ S

0
.
S
0
tx + (1 − t)x
1
∈ S
0
, 0 < t < 1
t t → 0
Bx
1
, x − x
1
 ≥ 0, ∀x ∈ S
0
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
23Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh
x
1
∈ S
0
{x
δ
α
}
x
1
.


A A
h
A
A
h
(x) − A(x) ≤ hg(x)
A g(t)
α > 0, h > 0 f
δ
∈ X

A
h
(x) + αBx = f
δ
x
τ
α
, τ = (h, δ). α,
δ
α
,
h
α
→ 0 {x
τ
α
}
x

1
∈ S
0
x
τ
α
, τ = (h, δ).
{x
τ
α
} x
1
α,
δ
α
,
h
α
→ 0
A
h
(x
τ
α
) − A(x) + f − f
δ
, x − x
τ
α
 + αBx, x − x

τ
α

= αB(x − x
τ
α
), x − x
τ
α
, ∀x ∈ S
0
.
B A A
h
m
B
x − x
τ
α

2
≤ Bx, x − x
τ
α

+
1
α

A

h
(x
τ
α
) − A
h
(x) + A
h
(x) − A(x) + f − f
δ
, x − x
τ
α


≤ Bx, x − x
τ
α
 +
hg(x) + δ
α
x − x
τ
α
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
24Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh

A, A
h

, B B
B

= B
a, b, c ≥ 0, k > t, a
k
≤ ba
t
+ c =⇒ a
k
= O(b
k/(k−t)
+ c).
ρ(h)
h → 0 α > 0 M > 0
| ρ(h) |≤ M.h
α
ρ(h) = O(h
α
) ρ(h)
h → 0 ρ(h) Mh
α
A S
0
;
L > 0
A

(x) − A


(y) ≤ Lx − y, ∀x ∈ S
0
, y S
0
;
z ∈ D(B) A
∗
(x
1
)z = Bx
1
Lz ≤ 2m
B
α α ∼ (h + δ)
µ
, 0 < µ < 1
x
τ
α
− x
1
 = O((h + δ)
θ
), θ = min

1 − µ,
µ
2

.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
25Vũ Đình Chiến - Hiệu chỉnh phương trình Toán tử loại I dựa trên Toán tử tuyến tính đơn điệu mạnh

×