Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty thế giới di động đến năm 2025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 106 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH CHO CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI DI
ĐỘNG ĐẾN NĂM 2025
GVHD: T.S Đỗ Văn Thắng
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 01
Khóa: 11
Lớp: 11DHQT07

TP. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2023

i


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH CHO CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI DI
ĐỘNG ĐẾN NĂM 2025
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 01
1. Bùi Thị Thu Hương (NT)
2. Phạm Quốc Thái
3. Nguyễn Thị Thùy Trang
4. Phạm Thị Trà Mi


5. Trương Thị Thu Tâm
6. Nguyễn Thị Minh Hạnh
7. Võ Thị Thảo Vy
8. Trần Thạnh Vân
Khóa: 11
Lớp: 11DHQT07
TP. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2023
ii


LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan đề tài tiểu luận: “Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công
ty Cổ Phần Thế Giới Di Động đến năm 2025” nhóm 01 nghiên cứu và thực hiện. Chúng
em đã kiểm tra dữ liệu theo quy định hiện hành. Kết quả bài làm của đề tài “Xây dựng chiến
lược kinh doanh cho công ty Cổ Phần Thế Giới Di Động đến năm 2025” là hồn tồn trung
thực và khơng sao chép từ bất kỳ bài tập của nhóm khác. Các tài liệu được sử dụng trong
tiểu luận có ng̀n gốc, xuất xứ rõ ràng.
Hờ Chí Minh, ngày 19 tháng 05 năm 2023
Nhóm SV thực hiện
KT. Nhóm 01
Hương
Bùi Thị Thu Hương (NT)

1


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tiểu luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến: Ban giám hiệu
trường Đại học Cơng Nghiệp Thực phẩm Thành phố Hờ Chí Minh vì đã tạo mọi cơ hội
cũng như cơ sở vật chất để chúng em tham gia học tập.

Xin cảm ơn giảng viên bộ môn - T.S Đỗ Văn Thắng đã giảng dạy tận tình, chi tiết
để nhóm em có đủ kiến thức và vận dụng chúng vào bài tiểu luận này.
Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm để tài cũng như những hạn chế về kiến thức,
trong bài tiểu luận chắc chắn sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự
nhận xét, ý kiến đóng góp, phê bình từ phía Thầy để bài tiểu luận được hồn thiện hơn.
Lời cuối cùng, nhóm em xin kính chúc thầy nhiều sức khỏe, thành công và hạnh
phúc.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !

Tp. Hờ Chí Minh , ngày 19 tháng 05 năm 2023
Nhóm sinh viên thực hiện
KT. Nhóm 01
Bùi Thị Thu Hương
Phạm Quốc Thái
Nguyễn Thị Thùy Trang
Võ Thị Thảo Vy
Phạm Thị Trà Mi
Nguyễn Thị Minh Hạnh
Trương Thị Thu Tâm
Trần Thạnh Vân

2


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên:
(1) Bùi Thị Thu Hương

MSSV: 2013205342


(2) Phạm Quốc Thái

MSSV: 2013201672

(3) Nguyễn Thị Thùy Trang

MSSV: 2013205312

(4) Võ Thị Thảo Vy

MSSV: 2013201117

(5) Phạm Thị Trà Mi

MSSV: 2013200526

(6) Nguyễn Thị Minh Hạnh

MSSV: 2013200750

(7) Trương Thị Thu Tâm

MSSV: 2013200225

(8) Trần Thạnh Vân

MSSV: 2013202572

Khoá: 11
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
TPHCM, ngày tháng 05 năm 2023
(Ký và ghi rõ họ tên)

3


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TGDĐ

Thế giới di động

BHX

Bách hố xanh

MWG

cơng ty cổ phần Thế giới di động

EFE

External Factor Evaluation Matrix (Ma trận đánh giá các yếu tố

bên ngoài)

IFE

Internal Factor Evaluation Matrix (Ma trận đánh giá các yếu tố
bên trong)

BCG

Boston Consulting Group

EFR

Enterprise Resource Planning

4


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Mơ hình quản trị chiến lược ............................................................................... 14
Hình 2.4 Cơ cấu tổ chức ..................................................................................................... 19
Hình 2.6 Tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu .......................................................................... 20
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng ................................................................................................. 25
Biểu đồ dự báo GDP ........................................................................................................... 27
Biểu đờ dự trữ ngoại hối VN .............................................................................................. 28
Hình 2.8 Tốc độ tăng/giảm CPI 2/2023.............................................................................. 31
Diễn biến lãi suất 3/2023-2/2023 ....................................................................................... 33
Hình 2.3 .............................................................................................................................. 38
Hình 2.4 .............................................................................................................................. 43
Hình 2.6 .............................................................................................................................. 45

Hình 2.8 .............................................................................................................................. 55
Hình 2.9 .............................................................................................................................. 56
Hình 4.2 .............................................................................................................................. 72
Hình 4.2.2 ........................................................................................................................... 76
Biểu đờ 4.2 .......................................................................................................................... 80
Hình 4.2.3 ........................................................................................................................... 81

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.3.1: Bảng cân đối kế toán của MWG 2021 – 2022 ................................................ 22
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2021 – 2022 .............................................................. 24
Bảng 3.8. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .................................................... 49
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ...................................................................... 59
Bảng Phân tích ma trận Swot của MWG............................................................................ 67
Kết quả hoạt động kinh doanh quý IV/2021-2022 ............................................................. 75
Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2021-2022 ................................................................. 75
Bảng đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài ............................................................ 79
Bảng 1. ................................................................................................................................ 83
Bảng 2: ................................................................................................................................ 86
Bảng 3: ................................................................................................................................ 89
Bảng 4: ................................................................................................................................ 91
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM HẤP DẪN CỦA CÁC NHÓM CHIẾN LƯỢC .. 94
5


Mục Lục
CHƯƠNG I: PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................... 8
1.1

Lý do nghiên cứu ................................................................................................... 8


1.2

Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 9

1.3

Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 9

1.4

Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 10

1.5

Đóng góp của nghiên cứu ................................................................................... 10

1.6

Kết cấu của đề tài nghiên cứu ............................................................................ 10

CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ......................... 10
2.1. Cơ sở lý luận. .......................................................................................................... 10
2.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh. ................................................................ 10
2.1.2. Cách xây dựng chiến lược kinh doanh hiệu quả. ............................................... 12
2.1.3. Khái niệm về quản trị chiến lược....................................................................... 13
2.1.4. Mơ hình quản trị chiến lược .............................................................................. 14
2.1.5. Ý nghĩa của quản trị chiến lược. ........................................................................ 14
2.1.6. Vai trò của quản trị chiến lược .......................................................................... 15
2.1.7 Nhiệm vụ và mục tiêu ......................................................................................... 15
2.2. Tổng quan về công ty MWG. ................................................................................ 16

2.2.1. Giới thiệu chung. ............................................................................................... 16
2.2.2. Lịch sử hình thành. ............................................................................................ 17
2.2.3. Quá trình phát triển. ........................................................................................... 17
2.2.4. Cơ cấu tổ chức. .................................................................................................. 19
2.2.5. Ngành nghề kinh doanh. .................................................................................... 19
2.2.6. Tầm nhìn, Sứ mệnh và Mục tiêu. ...................................................................... 20
2.3. Tình hình kinh doanh của MWG trong những năm gần đây. ........................... 21
2.3.1. Phân tích cơ cấu vốn. 2019 – 2022. ................................................................... 22
2.3.2. Doanh thu và lợi nhuận ...................................................................................... 24
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG VÀ CHUỖI GIÁ TRỊ ......................... 25
3.1. Phân tích mơi trường vĩ mơ của cơng ty MWG .................................................. 25
3.1.1. Môi trường kinh tế. ............................................................................................ 25
6


3.1.2. Yếu tố lãi xuất .................................................................................................... 33
3.1.3. Mơi trường chính trị - pháp luật ........................................................................ 35
3.1.4. Mơi trường văn hóa – xã hội ............................................................................. 36
3.1.5. Môi trường dân số .............................................................................................. 37
3.1.6. Môi trường tự nhiên ........................................................................................... 38
3.1.7. Môi trường công nghệ ....................................................................................... 39
3.2. Phân tích mơi trường vi mơ của cơng ty MWG .................................................. 40
3.2.1. Tình hình chung của nghề kinh doanh ............................................................... 40
3.2.2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại .......................................................................... 41
3.2.3. Các đối thủ tiềm ẩn ............................................................................................ 46
3.2.4. Nhà cung cấp ..................................................................................................... 47
3.2.5. Khách hàng ........................................................................................................ 47
3.2.6. Sản phẩm thay thế .............................................................................................. 48
3.3. Phân tích chuỗi giá trị của MWG ......................................................................... 50
3.3.1. Các hoạt động chính .......................................................................................... 50

3.3.2. Các hoạt động hỗ trợ .......................................................................................... 55
CHƯƠNG IV: XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG ÁN
CHIẾN LƯỢC. ................................................................................................................. 61
4.1 Xác định mục tiêu dài hạn của Công Ty ............................................................... 61
4.2 Xây dựng chiến lược cho Công Ty......................................................................... 61
4.2.1

Ma trận SWOT .............................................................................................. 61

4.2.2

Ma trận SPACE ............................................................................................. 70

4.2.4

Ma trận định lượng QSPM ............................................................................. 81

CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP VÀ GỢI Ý HỒN THIỆN CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH CỦA CƠNG TY THẾ GIỚI DI ĐỘNG .......................................................... 95
5.1

Định hướng của công ty ...................................................................................... 95

5.2

Hệ thống giải pháp gợi ý ..................................................................................... 95

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 99
PHẦN BÀI TẬP .............................................................................................................. 100


7


CHƯƠNG I: PHẦN MỞ ĐẦU
1.1 Lý do nghiên cứu
Trong thời đại ngày nay, thương mại điện tử (electronic-commerce) chính là một
công cụ hiện đại sử dụng mạng Internet giúp cho các doanh nghiệp có thể thâm nhập
vào thị trường thế giới, thu nhập các thông tin quản trị nhanh hơn, nhiều hơn, chính xác
hơn. Ở Việt Nam, Thương mại điện tử đã được bàn đến rất nhiều trong đời sống kinh tế
xã hội. Đã có nhiều doanh nghiệp Việt nam đi đầu trong việc khai thác các lợi thế của
Thương mại điện tử để tìm kiếm các cơ hội kinh doanh mới, quảng bá thương hiệu, giới
thiệu sản phẩm mới đến với đơng đảo người tiêu dùng.
Chính vì thế, thương mại điện tử càng ngày được quan tâm và là cơng cụ hữu
hiệu trong q trình xây dựng và phát triển nền kinh tế số cho việc phát triển kinh tế
nước nhà. Dù chỉ trong một thời gian ngắn nhưng các doanh nghiệp vừa và nhỏ đã ứng
dụng rất thành công thương mại điện tử trong việc xúc tiến công việc kinh doanh của
cơng ty.
Điển hình trong số đó là sự thành công của Công ty cổ phần Thế giới di động
(MWG) trong việc áp dụng thương mại điện tử để trở thành một trong những thương
hiệu bán lẻ nổi tiếng về các thiết bị điện tử tiêu dùng, MWG nhiều năm liền có tên trong
các bảng xếp hạng danh giá như TOP 500 nhà bán lẻ hàng đầu Châu Á – Thái Bình
Dương (Retail Asia), TOP 50 cơng ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam (Nhịp Cầu
Đầu Tư), TOP 50 công ty niêm yết tốt nhất Châu Á của tạp chí uy tín Forbes…
Sự phát triển của MWG cũng là một điển hình tốt được nghiên cứu tại các trường
Đại học hàng đầu như Harvard, UC Berkeley, trường kinh doanh Tuck (Mỹ). MWG còn
vinh dự khi là đại diện Việt Nam duy nhất trong Top 100 nhà bán lẻ hàng đầu Châu Á
– Thái Bình Dương do Tạp chí bán lẻ châu Á (Retail Asia) và Tập đồn nghiên cứu thị
trường Euromonitor bình chọn. MWG cịn mở rộng ra các công ty con chuyên vận hành
chuỗi bán lẻ (thegioididong.com, Điện Máy Xanh, Bách Hóa Xanh, nhà thuốc An
Khang...) cịn có các cơng ty chun cung cấp dịch vụ có liên quan như dịch vụ hậu mãi

- bảo trì - lắp đặt, dịch vụ giao hàng chặng cuối, dịch vụ quản lý kho vận logistics, mảng
8


phân phối sản phẩm nơng nghiệp an tồn 4KFarm...Cơng ty cũng mở rộng kinh doanh
ra thị trường nước ngoài với liên doanh bán lẻ điện máy tại Indonesia với sự xây dựng
và triển khai các chiến lược kinh doanh một cách hiệu quả và đã mang lại những kết
quả to lớn đáng kể.
Từ đó nhóm chúng em quyết định tìm hiểu đề tài “Xây dựng chiến lược kinh
doanh đến năm 2025 của công ty Cổ Phần Thế Giới Di Động” để nghiên cứu các chiến
lược mà doanh nghiệp thực hiện hiện tại xây dựng cho công ty trở nên lớn mạnh như
thế sau đó cùng tìm ra cịn thiếu sót gì trong chiến lược và đề ra các chiến lược, giải
pháp trong tương lai cho công ty.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
▪ Tìm hiểu tổng quan về thế giới di động để nắm vững kiến thức cơ bản
về cơng ty
▪ Tìm hiểu về sự hình thành, quá trình hoạt động phát triển của cơng ty
nhằm phân tích đánh giá những thành công cũng như hạn chế trong việc xây
dựng chiến lược trong cơng ty
▪ Tìm hiểu về mơi trường vĩ mơ và vi mô ảnh hưởng đến việc kinh doanh
của Thế giưới di động
▪ Xây dựng và lựa chiến lược phù hợp cho Thế giới di động
▪ Đưa ra các đề xuất giải pháp kiến nghị cho việc phát huy những điểm
mạnh cũng như hạn chế, khắc phục những mặt còn yếu trong việc xây dựng chiến
lược của công ty trong định hướng phát triển kinh doanh
1.3 Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
▪ Phạm vi:
Không gian nghiên cứu: Khai thác chiến lược kinh doanh tại thế giới di
động
Thời gian nghiên cứu: Tập trung vào phân tích, đánh giá số liệu thu thập

qua các năm 2021 - 2022 của thế giới di động
9


▪ Đối tượng:
Công Ty Cổ Phần Thế Giới Di Động ( MWG)
1.4 Phương pháp nghiên cứu
Nhóm tiến hành nghiên cứu, tìm hiểu đề tài dựa trên các thơng tin, số liệu qua các
phương pháp phân tích, so sánh, thu thập số liệu.
1.5 Đóng góp của nghiên cứu
▪ Nhận biết được điểm mạnh, điểm yếu của công ty trong việc đưa ra
chiến lược
▪ Đề ra định hướng mới cho công ty để có một lối đi đúng đắn cho doanh
nghiệp
Tìm ra những bất cập, hạn chế cịn tờn tại của hoạt động phân phối sản phẩm, hoạt
động kinh doanh hiện tại, tìm hiểu ngun nhân từ đó đưa ra giải pháp cho chiến lược để
công ty phát triển lâu dài bền vững trên thị trường.
1.6 Kết cấu của đề tài nghiên cứu
Chương 1: Phần mở đầu.
Chương 2: Cơ sở lý luận và tổng quan của cơng ty.
Chương 3: Phân tích mơi trường và chuỗi giá trị.
Chương 4: Xây dựng, đánh giá và lựa chọn các phương án chiến lược.
Chương 5: Giải pháp gợi ý
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
2.1. Cơ sở lý luận.
2.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh.
Thuật ngữ chiến lược xuất phát từ lĩnh vực quân sự với ý nghĩa để chỉ ra các kế
hoạch lớn và dài hạn trên cơ sở chắc chắn rằng cái gì đối phương có thể làm được, cái gì
đối phương khơng thể làm được.
10



Từ đó thuật ngữ chiến lược kinh doanh ra đời. Theo quan điểm truyền thống chiến
lược là việc xác định các mục tiêu cơ bản, dài hạn của một tổ chức để từ đó đưa ra các
chương trình hành động cụ thể cùng với việc sử dụng các nguồn lực một cách hợp lý để đạt
được các mục tiêu đã đề ra.
Theo Alfred Chandler : “Chiến lược bao gồm những mục tiêu cơ bản dài hạn của
một tổ chức, đồng thời lựa chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực
thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó”.
Theo William J. Gluech: “Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống nhất, tồn
diện và tính phối hợp, được thiết kế đảm bảo rằng các mục tiêu cơ bản của tổ chức sẽ được
thực hiện”.
Theo Fred R. David: “Chiến lược là những phương tiện đạt tới mục tiêu dài hạn.
Chiến lược kinh doanh có thể gờm có sự phát triển về địa lý, đa dạng hoá hoạt động sở hữu
hoá, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trường, cắt giảm chi tiêu, thanh lý và liên doanh”.
Theo Michael E. Porter: “Chiến lược là nghệ thuật xây dựng các lợi thế cạnh tranh
vững chắc để phịng thủ”.
Như vậy có thể thấy có nhiều định nghĩa và cách hiểu khác nhau về chiến lược.
Nhưng nhìn chung có thể hiểu:
Chiến lược là tập hợp các quyết định (mục tiêu, đường lối. chính sách, phương thức,
phân bổ ng̀n lực… và phương châm hành động để đạt được mục tiêu dài hạn phát huy
được những điểm mạnh, khắc phục được những điểm yếu của tổ chức, giúp tổ chức đón
nhận những cơ hội và vượt qua nguy cơ từ bên ngoài một cách tốt nhất.
Chiến lược kinh doanh của một doanh nghiệp là một chương trình hành động tổng
quát hướng tới việc thực hiện những mục tiêu của doanh nghiệp. Chiến lược là một tập hợp
những mục tiêu và các chính sách cũng như các kế hoạch chủ yếu để đạt được các mục tiêu
đó, nó cho thấy rõ cơng ty đang hoặc sẽ thực hiện các hoạt động kinh doanh gì và công ty
đang hoặc sẽ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh gì.
Mục đích của một chiến lược là nhằm tìm kiếm những cơ hội, hay nói cách khác là
nhằm gia tăng cơ hội và vươn lên tìm vị thế cạnh tranh.

11


2.1.2. Cách xây dựng chiến lược kinh doanh hiệu quả.
Bước 1: Xác định mục tiêu dài hạn.
Cần xác định mục tiêu doanh nghiệp muốn đạt được sau một khoảng thời gian xác
định. Mục tiêu có thể bao gờm: doanh số, vị thế cạnh tranh (thị phần), quy mô …
Bước 2: Khảo sát và phân tích thị trường.
Để có một chiến lực kinh doanh hiệu quả, cần tìm hiểu về thị trường, về các đối thủ
và vị thế cạnh tranh của mình trên thị trường. Có nhiều mơ hình phân tích như SWOT,
PEST hay ma trận BCG, nhưng SWOT thường được dùng phổ biến nhất.
Bước 3: Xây dựng chiến lược sản phẩm.
Khi đã hiểu về thị trường, thế mạnh điểm yếu của mình doanh nghiệp cần xây dựng
chiến lược sản phẩm để cụ thể hóa lợi thế cạnh tranh và đạt đến mục tiêu kinh doanh.
Chiến lược sản phẩm, dịch vụ là một phần cực kỳ đặc biệt và quan trọng bởi lẽ nó
là nền tảng của chiến lược kinh doanh. Bất kỳ doanh nghiệp khi ra thị trường cũng sẽ kinh
doanh một loại hình sản phẩm, dịch vụ nào đó. Chính vì vậy mà chiến lược sản phẩm, dịch
vụ giúp doanh nghiệp có thể xác định được phương hướng phát triển, thiết kế sản phẩm để
phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của thị trường, cũng như hạn chế được những rủi ro có thể
gặp phải.
Bước 4: Đánh giá đo lường và tối ưu
Đây là bước cuối cùng trong hoạt động xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh
nghiệp, cũng là bước để xác định liệu những lựa chọn chiến lược của ban lãnh đạo có phù
hợp với mục tiêu của doanh nghiệp hay khơng. Đây có thể xem giống như một quá trình
kiểm duyệt và bổ sung.
Ngày nay trên thị trường đã xuất hiện rất nhiều phần mềm giúp thống kê tự động
những số liệu trên, giúp nhà quản lý có thể dễ dàng theo dõi và cập nhật chính xác. Qua đó
đưa ra những điều chỉnh phù hợp vào đúng thời điểm, nhằm mang lại hiệu quả tốt nhất cho
nội dung chiến lược kinh doanh.


12


Trong trường hợp cần thiết, hãy điều chỉnh kế hoạch thực thi hoặc kể cả chiến lược
để đạt kết quả tốt hơn.
2.1.3. Khái niệm về quản trị chiến lược.
Có nhiều cách tiếp cận khác nhau về Quản trị chiến lược có thể áp dụng được:
Quản trị chiến lược là quá trình quản lý việc theo đuổi chức năng nhiệm vụ của một
tổ chức đối với mơi trường của nó.
Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và hành động quản lý quyết định sự
thành công lâu dài của công ty.
Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và biện pháp hành động dẫn đến việc
hoạch định và thực hiện các chiến lược nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
Theo Fred R. David: Quản trị chiến lược có thể được định nghĩa như một nghệ thuật
và khoa học thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan nhiều chức năng cho
phép một tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra. Nói cách khác, quản trị chiến lược tập
trung vào việc hợp nhất việc quản trị, tiếp thị, tài chính kế tốn, sản xuất, nghiên cứu phát
triển và các hệ thống thông tin các lĩnh vực kinh doanh để đạt được thành công của tổ chức.
Theo Gary D.Smith: Quản trị chiến lược là q trình nghiên cứu các mơi trường hiện
tại cũng như trong tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức; đề ra, thực hiện và kiểm
tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt được các mục tiêu đó trong môi trường hiện tại
cũng như tương lai.

13


2.1.4. Mơ hình quản trị chiến lược

Hình 2.1: Mơ hình quản trị chiến lược
(Nguồn: Garry D.Smith-Danny và các cộng sự, NXB Lao động – XH, 2007)

2.1.5. Ý nghĩa của quản trị chiến lược.
“Một quốc gia, một tổ chức khơng có chiến lược. Cũng giống như một con
tàu khơng có bánh lái, khơng biết sẽ đi về đâu”


Giúp tổ chức xác định rõ hướng đi của mình trong tương lai



Giúp các quản trị gia thấy rõ được những điểm mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ

của tổ chức


Giúp các quản trị gia đưa ra được các quyết định đúng đắn, các chiến lược

kinh doanh tốt hơn


Giúp tổ chức kinh doanh hiệu quả hơn
14


2.1.6. Vai trò của quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược giúp cho doanh nghiệp có cái nhìn dài hạn hơn, từ đó doanh
nghiệp có thể chủ động hơn trong việc vạch rõ tương lai của mình. Quản trị chiến lược làm
tăng thêm khả năng ngăn chặn những nguy cơ của doanh nghiệp, bởi trong đó có sự khuyến
khích trao đổi giữa các nhà quản lý tại mọi bộ phận, các cấp chức năng. Sự trao đổi giúp
cho mọi người ý thức được những mục tiêu của công ty và cùng chia sẻ những mục tiêu
cần đạt tới với năng suất lao động cao hơn.

Vai trò của quản trị chiến lược được thể hiện cụ thể như sau:
-

Là kim chỉ nam cho sự tập hợp và thống nhất tất cả mọi lực lượng và

nhân tố trong doanh nghiệp.
-

Tạo sự chủ động trong phịng ngừa và đối phó rủi ro, tận dụng cơ hội

phát huy lợi thế cạnh tranh.
-

Bảo đảm sự phát triển liên tục và có hệ thống trên cơ sở kế thừa, kết

hợp giữa quá khứ - hiện tại – tương lai.
-

Cung cấp thông tin giúp cho doanh nghiệp, phân tích đánh giá được

sự biến động của nhân tố chủ yếu trên thương trường.
2.1.7 Nhiệm vụ và mục tiêu
a.
Nhiệm vụ
-

Tạo cơ sở để huy động các nguồn lực của doanh nghiệp.

-


Đề ra tiêu chuẩn để phân bố các nguồn lực của doanh nghiệp. Hình

thành khung cảnh và bầu khơng khí kinh doanh thuận lợi
-

Đảm bảo sự đờng tâm nhất trí trong nội bộ doanh nghiệp.

-

Đóng vai trị tiêu điểm để mọi người đờng tình với mục đích và

phương hướng của doanh nghiệp.
-

Tạo điều kiện chuyển hóa mục tiêu của doanh nghiệp thành những

mục tiêu thích hợp.

15


-

Tạo điều kiện chuyển hóa mục tiêu thành các chiến lược và biện

pháp hoạt động cụ thể.
-

Bên cạnh đó chức năng nhiệm vụ cịn phải xác định được rõ tình hình


của doanh nghiệp phân biệt doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác, là khuôn khổ
để đánh giá các hoạt động hiện tại và tương lai....
b.

Mục tiêu

Mục tiêu dài hạn: Là mục tiêu cho thấy những kết quả mong muốn trong một thời
gian dài. Mục tiêu dài hạn thường thiết lập cho những vấn đề: Khả năng kiếm lợi nhuận,
năng suất, vị trí cạnh tranh, phát triển ng̀n nhân lực, quan hệ nhân viên, đào tạo kỹ thuật,
trách nhiệm với xã hội.
Mục tiêu ngắn hạn: là những mục tiêu rất biệt lập và đưa ra những kết quả một cách
chi tiết. Chúng là những kết quả riêng biệt mà công ty kinh doanh có ý định phát sinh trong
vịng chu kỳ quyết định tiếp theo.

2.2. Tổng quan về công ty MWG.
MWG là viết tắt của Mobile World Investment Corporation, đây là tên giao dịch đối
ngoại của Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động.
MWG cũng chính là tên của công ty, đơn vị chủ quản đang đứng sau vận hành các
chuỗi bán lẻ hàng đầu Việt Nam như Thế Giới Di Động, Điện máy XANH, Bách hoá
XANH, An Khang, 4KFarm (Chi nhánh Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao của Bách
hóa XANH) và tại nước bạn Cambodia - Bluetronics.
Ngồi ra, MWG cịn là mã chứng khốn của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di
Động trên sàn giao dịch.
2.2.1. Giới thiệu chung.
Công ty cổ phần đầu tư Thế Giới Di Động là một công ty cổ phần được thành lập
theo luật doanh nghiệp của Việt Nam theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
0306731335 do sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp ngày 16 tháng 1 năm 2009.
16



Cơng ty có trụ sở chính tại số 222, đường Yersin, phường Phú Cường, thị xã Thủ
Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam và văn phòng hoạt động tại tòa nhà MWG, lô T21.2, đường D1, khu công nghệ cao , quận 9, thành phố Hờ Chí Minh Việt Nam
Điện Thoại: 02838125960
Email:
Websize: www.mwg.vn
2.2.2. Lịch sử hình thành.
Cơng ty TNHH Thế Giới Di Động (Mobile World Co. Ltd) thành lập vào tháng
03/2004 bởi 5 thành viên đồng sáng lập là Trần Lê Quân, Nguyễn Đức Tài, Đinh Anh Huân,
Điêu Chính Hải Triều và Trần Huy Thanh Tùng.
Lĩnh vực hoạt động chính của cơng ty bao gờm: mua bán sửa chữa các thiết bị liên
quan đến điện thoại di động, thiết bị kỹ thuật số và các lĩnh vực liên quan đến thương mại
điện tử.
Bằng trải nghiệm về thị trường điện thoại di động từ đầu những năm 1990, cùng với
việc nghiên cứu kỹ tập quán mua hàng của khách hàng Việt Nam, thegioididong.com đã
xây dựng một phương thức kinh doanh chưa từng có ở Việt Nam trước đây. Cơng ty đã xây
dựng được một phong cách tư vấn bán hàng đặc biệt nhờ vào một đội ngũ nhân viên chuyên
nghiệp và trang web www.thegioididong.com hỗ trợ như là một cẩm nang về điện thoại di
động và một kênh thương mại điện tử hàng đầu tại Việt Nam.
2.2.3. Quá trình phát triển.
Tháng 3/2004: Ra quyết định thành lập công tySau 3 tháng thành lập, công ty ra mắt
website www.thegioimobi.com và 3 cửa hàng nhỏ tại đường Hoàng Văn Thụ, Lê Lai,
CMT8 (Tp.HCM).
Tháng 10/2004, ban giám đốc công ty quyết định khai trương siêu thị đầu tiên tại
89A, Nguyễn Đình Chiểu, Tp.HCM với tên gọi ban đầu là www.thegioididong.com. Với
quy mô hơn 200 m2, siêu thị được xây dựng khang trang này đã thành cơng rực rỡ bởi nó
khác biệt hồn tồn với hơn 10.000 cửa hàng điện thoại di động nhỏ lẻ lúc bấy giờ trên địa
bàn thành phố Hờ Chí Minh.
17



Tháng 1/2005 siêu thị thứ 2 của www.thegioididong.com ra mắt tại số 330 Cộng
Hòa (TPHCM).
Tháng 1/2006, siêu thị thứ 3 được khai trương tại 26 Phan Đăng Lưu và 2 tháng sau
lại thêm 1 cửa hàng nữa ra đời tại 182A, Nguyễn Thị Minh Khai.
Giai đoạn 2007 - 2009 là giai đoạn thegioididong.com mở rộng ở TPHCM, Đà Nẵng
và Hà Nội.
Đến cuối năm 2009, thegioididong.com có tổng cộng 38 siêu thị với 19 siêu thị tại
TPCHM, 5 siêu thị tại Hà Nội, 2 siêu thị tại Đà Nẵng và 12 siêu thị khác tại các tỉnh Đờng
Nai, Long An, Bình Dương, Cà Mau,…
2007 cũng là năm Công ty TNHH Thế Giới Di Động chuyển đổi sang Công ty Cổ
phần để mở rộng cơ hội phát triển.
Từ năm 2010 tới 2011 đánh dấu bước phát triển vượt bậc với sự ra đời liên tiếp của
các siêu thị thegioididong.com. Đoàn quân thegioididong.com đã thực hiện cuộc dàn quân
đầy kiêu hãnh, khắp nơi trên cả nước đều có sự hiện diện của màu vàng đen đặc trưng.
Cuối năm 2010, thegioididong.com tăng gấp đôi số siêu thị so với năm 2009, cuối
năm 2011, số siêu thị tăng lên gần gấp 3 so với năm 2010.
Một sự kiện có ý nghĩa quan trọng vào cuối năm 2010 là sự ra mắt của một thành
viên khác thuộc thegioididong.com - Hệ thống bán lẻ điện máy toàn quốc dienmayxanh.com.
Tính đến tháng 6/2012, dienmayxanh.com đã có 12 siêu thị tại 9 tỉnh thành trên cả
nước và sẽ tiếp tục mở rộng để phục vụ khách hàng trên cả nước.
Tháng 5/2013, Thế giới di động nhận đầu tư của Robert A. Willettcựu CEO BestBuy International và công ty CDH Electric Bee Limited.
Năm 2017, Công ty cổ phần Thế giới di động tiến hành phi vụ sáp nhập và mua lại
hệ thống bán lẻ điện máy Trần Anh.
Tháng 3/2018. Thế giới Di Động mua lại 40% vốn của chuỗi dược phẩm Phúc An
Khang. Sau đó đổi tên Thành Nhà Thuốc An Khang
18


Tháng 12/2018. Thế giới Di Động đóng cửa trang thương mại điện tử Vuivui.
Đến nay, thegioididong.com đã có hơn 220 siêu thị phủ sóng khắp 63/63 tỉnh thành

trên cả nước.
2.2.4. Cơ cấu tổ chức.

Hình 2.4 Cơ cấu tổ chức
Ng̀n từ: MWG
2.2.5. Ngành nghề kinh doanh.
Lĩnh vực kinh doanh chính của Thế Giới Di Động bao gồm: mua bán, sửa chữa các
thiết bị liên quan đến laptop, điện thoại di động như Sam Sung, Apple..., thiết bị kĩ thuật số
và các lĩnh vực liên quan tới thương mại điện tử và các chuỗi cửa hàng chuyên bán lẻ thực
phẩm tươi sống ( thịt , cá, trái cây...) và nhu yếu phẩm.
19


2.2.6. Tầm nhìn, Sứ mệnh và Mục tiêu.

Hình 2.6 Tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu
Tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu
* Tầm nhìn đến năm 2025


MWG 2025 là tập đồn số 1 Đông Nam Á về bán lẻ, thương mại điện

tử, và dịch vụ liên quan


Được Khách Hàng tin yêu bởi sự phục vụ tận tâm và sản phẩm – dịch

vụ vượt trội



Mang lại cho Nhân Viên sự tử tế, niềm vui, sung túc và niềm tự hào



Đóng góp to lớn vào Trách Nhiệm Xã Hội



Là minh chứng cho vận hành có Integrity và nhân văn tại bất kỳ nơi

nào mà MWG hiện diện
* Sứ mệnh
Thế Giới Di Động không chỉ bán sản phẩm mà còn “Bán sự hài lòng”. Chất lượng
dịch vụ luôn được nâng cấp để phục vụ tốt nhất cho “Ông Chủ” của tất cả chúng ta đó là
KHÁCH HÀNG.
20


Giá cả hàng hóa ln hợp lý và được cập nhật chính xác, kịp thời nhất để phục vụ
khách hàng tốt nhất.
Ln lắng nghe, phân tích và học hỏi từ thị trường trong và ngồi nước. Khơng bao
giờ tự mãn với thành cơng đã có.
Ln nhìn lại mình để phát triển (đạo đức và kiến thức chuyên môn). Mỗi nhân viên
là một thương hiệu cá nhân. Mỗi nhân viên là một đại sứ thiện chí của Thế Gới Di Động
đối với thế giới bên ngoài.
* Mục tiêu
Thế giới di động hướng đến mục tiêu phát triển bền vững và trở thành tập đồn bán
lẻ đa ngành lớn nhất , có vị thế số 1 trong lĩnh vực thương mại điện tử tại Việt Nam mang
tầm cỡ thế giới.
2.3. Tình hình kinh doanh của MWG trong những năm gần đây.

Năm 2021 là năm thử thách chưa từng có trong lịch sử hoạt động của CTCP Đầu tư
Thế Giới Di Động (MWG), do tác động của các đợt bùng phát dịch Covid. Trong bối cảnh
đó, MWG đã vượt cột mốc 5 tỷ USD doanh thu và xuất sắc hoàn thành mục tiêu lợi nhuận
cả năm 2021.
Kết quả kinh doanh vượt mọi kỳ vọng của Công ty: Doanh thu thuần hợp nhất là
122.958 tỷ đồng (+13% so với 2020), đạt 98% kế hoạch 2021. Với kết quả này, MWG là
cơng ty có doanh số lớn nhất trong thị trường bán lẻ trực tuyến tại Việt Nam.
Lợi nhuận sau thuế đạt 4.901 tỷ đồng (+25% so với năm 2020), bằng 103% kế hoạch
cả năm.
Mới đây, MWG có một khởi đầu 2022 khá thuận lợi khi tuyên bố lập kỷ lục mới
trong tháng 1/2022 với hơn 16.000 tỷ đồng tổng doanh thu và 2.300 tỷ đồng doanh thu
online do mùa bán hàng cao điểm phục vụ Tết Nguyên Đán 2022 diễn ra trọn trong tháng
đầu năm.

21


Do tháng 2 năm 2022 khơng có thời gian bán hàng trước Tết và chỉ mở cửa hoạt
động 75% thời gian của tháng bình thường nên MWG sẽ cơng bố báo cáo kinh doanh cho
hai tháng đầu năm để có ý nghĩa so sánh so với cùng kỳ.
Trụ cột cho kết quả kinh doanh khả quan của MWG vẫn là hai mảng kinh doanh
chính: ngàng hành máy tính, điện thoại,.. của Thế giới di động (TGDĐ) và ngành hàng điện
tử, điện lạnh, đồ gia dụng,.. của Điện máy xanh (ĐMX).
TGDĐ và ĐMX có sự bứt phá ngoạn mục trong quý 4, nhờ đó cả 2 chuỗi đều đạt
tăng trưởng dương cho cả năm 2021, bất chấp ảnh hưởng nặng nề do có gần 2.000 cửa hàng
phải tạm đóng hoặc hạn chế bán hàng trong hầu hết thời gian quý 3.
Theo ngành hàng, thiết bị di động là động lực tăng trưởng chính nhờ hưởng lợi từ
nhu cầu học tập và làm việc tại nhà trong mùa dịch. Máy tính xách tay (laptop) tăng trưởng
58% so với 2020, máy tính bảng (tablet) và điện thoại tăng trưởng lần lượt 40% và 17%.
Sau khi thử nghiệm thành công, chuỗi ĐMX Supermini đã nhân rộng mạnh mẽ từ

300 cửa hàng và mức đóng góp 850 tỷ đờng năm 2020 lên 800 cửa hàng và doanh số 6.800
tỷ đờng năm 2021.
Tính đến hết 31/12/2021, MWG sở hữu 1.992 cửa hàng TGDĐ và 970 cửa hàng
ĐMX trên tồn quốc.
2.3.1. Phân tích cơ cấu vốn. 2019 – 2022.
Bảng 2.3.1: Bảng cân đối kế toán của MWG 2021 – 2022
(Đơn vị: tỷ đồng)
2021

2022

I – TÀI SẢN NGẮN HẠN

51,955

44,577

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

4,142

5,061

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

14,236

10,069

3. Các khoản phải thu ngắn hạn


3,162

3,000
22


4. Hàng tồn kho

29,167

25,696

5. Tài sản ngắn hạn khác

1,247

750

II – TÀI SẢN DÀI HẠN

11,016

11,256

1. Các khoản phải thu dài hạn

482,389

503,486


2. Tài sản cố định

9,647

9,727

79,697

123,873

3. Bất động sản đầu tư
4. Tài sản dở dang dài hạn
5. Đầu tư tài chính dài hạn

231,034

6. Tài sản dài hạn khác

806,891

670,590

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

62,971

55,834

I- NỢ PHẢI TRẢ


42,593

31,901

1. Nợ ngắn hạn

42,593

26,000

2. Nợ dài hạn

5,901

II-VỐN CHỦ SỞ HỮU

20,378

23,932

1. Vốn chủ sở hữu

20,378

23,932

62,971

55,834


2. Ng̀n kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(Nguồn: Cafef.vn)
* Nhận xét:
-

Tổng tài sản của MWG năm 2022 đạt 62,971 tỷ đồng giảm so với năm

2021. Trong đó khoản mục có mức giảm mạnh nhất là tài sản ngắn hạn khác. Tài
sản dở dang dài hạn tăng mạnh phần nào cho thấy Công ty vẫn tiếp tục đầu tư, nâng
cao năng lực kinh doanh cho tương lai.
23


×