BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCKINHTẾTP.HỒCHÍMINH
NGUYỄNTHANHHÙNG
NGHIÊNCỨUCHẤTLƯỢNG DỊCHVỤCUNGCẤP
CHOKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆPCỦACÁCCHI
NHÁNHNGÂNHÀNGĐẦUTƯVÀPHÁTTRIỂNVIỆT
NAMTRÊNĐỊABÀNTHÀNHPHỐHỒCHÍM INH
CHUYÊNNGÀNH:THƯƠNGMẠI
MÃSỐ:60.34.10
LUẬNVĂNTHẠCSĨ KINHTẾ
Giảngviênhướngdẫnkhoahọc:
TS.NGÔTHỊ NGỌCHUYỀN
TP.HỒCHÍMINH–NĂM2009
MỤCLỤC
Danhmụccáctừviếttắt
Danhmụccácbảngbiểu
Danhmụccáchình
MỞĐẦU
(1)Cơsởhìnhthànhđềtài i
(2) Mụcđíchnghiêncứu ii
(3) Đốitượngnghiêncứu iii
(4) Phạmvinghiêncứu .iii
(5)Ýnghĩathựctiễncủađềtài .iii
(6)Quytrìnhnghiêncứu iv
(7)Bốcụccủađềtài v
ChươngI:CƠSỞLÝLUẬNVỀCHẤTLƯỢNGDỊCHVỤVÀCÁCMÔHÌNH
CHẤTLƯỢNGDỊCH VỤ
1.1 DỊCHVỤ 1
1.1.1 Kháiniệmdịchvụ 1
1.1.2 Đặctínhdịchvụ 2
1.1.2.1 Tínhvôhình. 2
1.1.2.2Tínhkhôngđồngnhất 2
1.1.2.3Tínhkhôngthể táchrời 3
1.1.2.4Tínhkhôngthể cấttrữ 3
1.1.2.5Tínhthiếucânđốitrongnănglựcquan hệ 3
1.2CHẤTLƯỢNGDỊCHVỤ 4
1.2.1Kháiniệmchấtlượngdịchvụ 4
1.2.2Cácyếutốquyếtđịnhchấtlượngdịchvụ 5
1.3CÁCMÔHÌNHCHẤTLƯỢNGDỊCHVỤ 6
1.3.1MôhìnhSERVQUAL 6
1.3.2MôhìnhSERVPERF 12
1.3.3MôhìnhchấtlượngdịchvụcảmnhậnPSQM 13
KẾTLUẬNCHƯƠNGI 18
ChươngII:THỰCTRẠNGCHẤTLƯỢNGDỊCHVỤTẠICÁCCHINHÁNH
NGÂNHÀNGĐẦUTƯVÀPHÁTTRIỂNVIỆTNAM(BIDV)TRÊNĐỊABÀN
THÀNHPHỐ HỒ CHÍ MINH
2.1 GIỚITHIỆUHOẠTĐỘNGCỦABIDVVÀCÁCCHINHÁNHBIDVTẠI
THÀNHPHỐHỒCHÍMINH 19
2.1.1Tổng quanvề hoạt độngcủaBIDV 19
2.1.1.1Sơlượcquátrìnhhìnhthànhvà pháttriển 19
2.1.1.2Kếtquảhoạt động củahệthốngBIDV 22
2.1.1.3Hoạt độngdịchvụvàđịnhh ướngkháchhàngcủaBIDV . 27
2.1.2Hoạt độngdịchvụcủacácchinhánhBIDVtrênđịabànTP.HCM 30
2.2 TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA
CÁCCHINHÁNHBIDVTRÊNĐỊABÀNTP.HCM 34
2.2.1Môhìnhnghiêncứuchấtlượngdịchvụ 34
2.2.1.1Môhìnhnghiêncứubanđầu . 34
2.2.1.2Cá cgiảthuyết 36
2.2.1.3Phươngphápnghiêncứu 36
2.2.2Thiếtkếnghiêncứu 37
2.2.2.1Ngh iêncứuđịnhtính 37
2.2.2.2Ngh iêncứuđịnhlượng . 39
2.2.3Kếtquảnghiêncứu 42
2.2.3.1Phântíchmôtả 42
2.2.3.1.1Thôngtinvềkháchhàng 42
2.2.3.1.2Xác địnhnhucầukháchhàng 42
2.2.3.1.3Cácyếutốtác động đếnchấtlượngdịchvụ 43
2.2.3.1.4 Đánhgiávềchấtlượngdịchvụcủakháchhàng 44
2.2.3.2Phântíchthangđo 45
2.2.3.2.1KiểmđịnhCronbach’sAlpha 45
2.2.3.2.2Phântíchnhântốkhámphá(EFA) 48
2.2.3.3Môhìnhnghiêncứutổngquát 51
2.2.3.4Kiểmđịn hmôhìnhngh iêncứu 52
2.2.3.4.1PhântíchtươngquanhệsốPearson 52
2.2.3.4.2Phântíchhồiquy 53
2.2.3.4.3Phântíchphươngsai(ANOVA) 58
2.2.3.5Tómtắtkếtquảnghiêncứu 62
2.2.3.5.1Xác địnhnhucầucủakháchhàng 62
2.2.3.5.2Cácyếutốtác động đếnchấtlượngdịchvụ 63
2.2.3.5.3 Đánhgiáchấtlượngdịchvụcủakháchhàng 68
2.2.3.5.4Mốiquanhệgiữathờigiansửdụngdịchvụvới đánhgiáchấtlượngdịchvụ 69
2.2.3.5.5 Mốiquanhệgiữasốlượngngânhànggiaodịchvớisựhàilòngcủakháchhàng 69
KẾTLUẬNCHƯƠNGII 71
ChươngIII:ĐỀXUẤT NHỮNG GIẢI PHÁPNHẰM GÓPPHẦNNÂNG CAO
CHẤTLƯỢNGDỊCHVỤCỦACÁCCHINHÁNHBIDVTẠITP.HỒCHÍMINH
3.1 NHỮNGĐỊNHHƯỚNGPHÁTTRIỂNCỦABIDVĐẾNNĂM2015 72
3.1.1ChiếnlượcpháttriểncủaBIDVđếnnăm2015 72
3.1.2 ĐịnhhướngpháttriểndịchvụcủaBIDV 73
3.2 ĐỀXUẤTCÁCNHÓMGIẢIPHÁPCỤTHỂ 74
3.2.1Chútrọngcácyếutốliênquanđếnsự hữuhình 74
3.2.1.1 Đầutưnângcấpcơsởvậtchất,trangthiếtbị củamạnglướigiaodịch 74
3.2.1.2 Chútrọngphong cáchchu yênnghiệpcủađộ ingũnhânviên . 75
3.2.1.3 Khôngngừnghoànthiệnchấtlượngcủasảnphẩmdịchvụnhằmgiữgìnvà
nângcaosựtínnhiệmcủa kháchhàng 75
3.2.2 Khôngngừngnângcaosựthuậntiệnchokháchhàngsửdụngdịchvụ 76
3.2.2.1 Pháttriểnmạnglướiphụcvụkháchhàng 76
3.2.2.2 Cảitiếnthủtụcvàquytrìnhgiaodịch 77
3.2.3 Cảithiệnhiệuquảphụcvụkháchhàng 78
3.2.3.1 HoànthiệnvànângcaohiệuquảphụcvụkháchhàngcủaCBCNV 78
3.2.3.2 Đầutưpháttriểncông nghệngânhàngnhằmđápứng nhanhchóngnhững
nhucầucủakháchhàng . 80
3.2.4 Đadạnghóadanhmụcdịchvụđápứngnhucầukháchhàng 82
3.2.4.1 Xâydựngchiếnlượcpháttriểnsảnphẩmdịchvụđadạng vàphongp hú . 82
3.2.4.2 Xâydựngchínhsáchphídịchvụlinhhoạtvàmangtínhcạnhtranh 85
3.2.4.3 Tăngcườngcôngtác tưvấnvàhỗtrợkháchhàng . 86
3.2.5 Củngcốsựtincậycủakháchhàng 89
3.2.5.1 Luônđảmbảotínhcạnhtranhcủasảnphẩmdịchvụ . 89
3.2.5.2 Gìngiữsựhàilòngvàtăngcườnghợptácvớikháchhàng 91
3.2.5.3 Quảngbáhìnhảnhvàthư ơnghiệucủa BIDV 93
3.3 ĐỀXUẤT MỘTSỐ KIẾNNGHỊ 96
3.3.1 Kiếnnghịđốivớicáccơquanquảnlýnhànước 96
3.3.2 Nhữnghạnchếcủađềtàivàkiếnnghịchocácnghiêncứutiếptheo 97
KẾTLUẬNCHƯƠNGIII 99
KẾTLUẬN
Tàiliệuthamkhảo
Phầnphụlục
MỞĐẦU
1. Cơsởhìnhthànhđềtài
Hiệnnay,quátrìnhhộinhậpcủanướctavàonềnkinhtếkhuvựcvàthếgiới
đangdiễnramạnhmẽvàtạonênnhữngảnhhưởngngàycàngsâurộngđếntấtcả
mọi lĩnh vực. Sự kiện Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức
Thươngmại Thế giới(WTO) vào ngày 11/01/2007 đã đánh dấu một bướcngoặt
quantrọngtrongtiếntrìnhmởcửavàhộinhậpquốctếcủanướcta,đemđếncho
nềnkinhtếnhiềucơhộipháttriểnnhưngđồngthờicũngmangtheokhôngítnhững
thách thức cạnh tranh. Những thách thức đáng kể nàyxuất hiện trongtất cả các
ngànhnghềvàlĩnhvựckinhdoanh,trongđódịchvụngânhànglàmộttrongnhững
ngànhchịutácđộngnhiềunhất.Gianhậpvàothịtrườngmangtínhtoàncầu,cùng
vớilộtrìnhthựchiệncáccamkếtWTO,đếnnăm2010vềcơbảnViệtNamphải
thựchiệnmởcửahoàntoàntronglĩnhvựcngânhàng.Dođó,cácngânhàngthương
mạiphảichấpnhậnbướcvàomộtcuộccạnhtranhgaygắthơn,khôngchỉtừphía
cácngânhàngnộiđịanhưlâunay màcònvới nhiềungânhàngnướcngoàikháckhi
cáchạnchếthịtrường đượcgỡbỏ.Dùthâmnhậpbằngcáchnàyhaycáchkhác,các
ngânhàngnướcngoàiđềulànhữngđốithủcạnhtranhvớinhiềuthếmạnh,đặcbiệt
lànhữnglợithếvềthươnghiệu,nguồnnhânlực,tiềmnăngtàichínhdồidào,tính
chuyênnghiệpvàkhảnăngcungcấpcácsảnphẩmdịchvụcóchấtlượngcao.
Trongmôitrườngvới áplựccạnh tranh lớn,vớinhữngbiếnđộng liên tục
củacácđiều kiện kinh tế vĩ mô như hiệnnay,kháchhàng lànhân tố mangtính
quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của các ngân hàng. Từng ngân hàng
khôngnhữngchútrọngđếnviệctiếpcận,thuhútkháchhàngmớitrênthịtrường,
màchínhviệcngânhàngphốihợpcùngvớinhữngkháchhàngtruyềnthống,những
kháchhànghiệntạitrongcácdựánđầutư,phươngánkinhdoanhvàcủngcốmối
quanhệvớikháchhàngcũcũnglàmộtchiếnlượcquantrọng,bởilẽviệctạodựng
nềnkháchhàngổnđịnhvốnrấtcầnthiếtđểđảmbảochohoạtđộngkinhdoanhcủa
ngânhàngpháttriển.Vấnđềduytrìvàgiatăngchấtlượngdịchvụcungcấpcho
khách hàng đã trở thành khuynh hướng chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các
ngânhàngthươngmại.Ngânhàngnàodànhđượcmốiquantâmcủakháchhàng,
phụcvụvàđápứngcácnhucầucủakháchhàngmộtcáchtốtnhất,ngânhàng đósẽ
có khảnăngphát triển mối quanhệ tốtđẹpvà duytrì sự trungthành của khách
hàng.Chínhvìvậy,chiếnlượckinhdoanhhướngđếnnângcaochấtlượngphụcvụ
kháchhàngđangtrởthànhmộtchiếnlượccótầmquantrọngbậcnhất.Đểnângcao
chấtlượngdịchvụ cung cấpđến chokháchhàng mộtcáchtốtnhấtcó thể,ngân
hàngphảinắmbắtđượcnhữngmongmuốnvàkỳvọngcủakháchhàng,đểtừđó
chủđộngcảithiệnvàthay đổinhằmđápứngkịpthờinguyệnvọngcủakháchhàng.
Khi năng lực phục vụ khách hàngcủa ngânhàngluôn luôn đượccảithiện ngày
càngtốthơn,khikháchhàngsửdụngcácsảnphẩmdịchvụcủangânhàngmộtcách
hàilònghơn,khiấyngânhàngmớicóthểđứngvữngđượctrongcuộccạnhtranh
quyếtliệtnhưhiệnnay.
TP.HCMlàmộttrongnhữngđịabànhoạtđộngtrọngđiểmcủaNgânhàng
Đầutư&PháttriểnViệtNam–BIDV.Trongnhữngnămvừaqua,hoạtđộngcủa
BIDVnóichungvàcácchinhánhBIDVtạiTP.HCMcósựtăngtrưởngkhátốt.Có
đượckếtquảkhảquannhưvậychínhmộtphầndựavàonhữngđiềukiệnthuậnlợi
của thị trường, bởi TP.HCM là một trung tâm kinh tế lớn, là nơi có hoạt động
thươngmạivàdịchvụsôiđộngnhấtcảnước.Tuynhiên,đâycũnglàđịabàncósự
cạnh tranh rất cao bởi mật độ tập trung dày đặc của mạng lưới các ngân hàng
thươngmại cả trongvàngoàinước. Dođó,cácchinhánh BIDVđanghoạtđộng
trênđịabànTP.HCMcầnphảinângcaochấtlượngcácdịchvụcungcấpđếncho
khách hàng, đồng thời không ngừng hoàn thiện phong cách phục vụ để không
nhữngduytrìmốiquanhệtốtđẹpvớikháchhàngcũ,thuhútthêmkháchhàngmới
màđócònlànềntảngđể nângcaonănglựccạnhtranh, gópphầnchoBIDVtiếptục
pháttriểnvữngchắctrongthờikỳhộinhập.Vìvậy,đềtài“Nghiêncứu chấtlượng
dịchvụcungcấpchokháchhàngdoanhnghiệpcủacácChinhánhNgânhàng
Đầutư&PháttriểnViệtNam trênđịabànTP.HồChíMinh”đượcthựchiệnvới
mongmuốn nghiên cứu mong đợi vàýkiến đánh giá về chất lượngdịch vụ của
nhómkháchhàngdoanhnghiệp,đểtừđócóthểđưaranhữnggiảiphápnhằmnâng
caochấtlượngdịchvụcungcấpđếnchokháchhàngtạicácchinhánhBIDVđang
hoạtđộngtrênđịabànthànhphố.
2. Mụcđíchnghiêncứu
Đềtàiđượcthựchiệnnhằmmụctiêutìmhiểu,khảosátnhữngđánhgiácủa
khách hàng về chất lượng dịch vụ được cung cấp bởi các Chi nhánh BIDV tại
TP.HCM.Đểđạt mụctiêucơbảntrên,đềtàisẽhướngvàonghiêncứucụthểnhững
vấnđềsauđây:
· Quaýkiếnđánhgiácủakháchhàng,xácđịnhnhữngyếutốtácđộngđến
chấtlượngdịchvụmộtcáchđầyđủ.Dựavàođó,cácchinhánhBIDVtại
TP.HCMsẽ cónhững chínhsáchđiềuchỉnh,cảithiện thíchhợp nhằm
nângcaohiệuquảhoạtđộng.Mặtkhác,thôngquaviệcphântíchnhững
yếutốcóliênquanđếnchấtlượngdịchvụtạicácchinhánhBIDVtrên
địabànTP.HCM,cácchinhánhsẽhiểurõhơnnhucầucủakháchhàng
đốivớichấtlượngcủa nhữngdịchvụmàBIDVđangcungcấp.
· Xácđịnhnhucầuvàmongmuốncủakháchhàngđốivớicácsảnphẩm
dịchvụcũngnhưquátrìnhphụcvụkháchhàngcủacácchinhánhBIDV
tạiTP.HCM.Đánhgiámứcđộthỏamãnvàsựhàilòngcủakháchhàng
khisửdụngcácdịchvụcủaBIDV.
· Căncứ tìnhhình hoạtđộng, chiếnlượcpháttriển của BIDVđểđưa ra
nhữngđềxuấtvàkiếnnghịmộtsốgiảiphápnhằmnângcaochấtlượng
dịchvụcủacácchinhánhBIDVtạiTP.HCM.
3. Đốitượngvàphạmvinghiêncứu
àĐốitượngnghiêncứu:Đềtàinghiêncứunàytậptrungvàođốitượng
khách hàng doanh nghiệp của các chinhánh BIDV đang hoạt động trênđịa bàn
TP.HCM.Đâychínhlànhómkháchhàngbiếtrõvềtiềmlựctàichính,quymôvà
phạmvihoạtđộng, khảnăng cungcấpdịchvụcũngnhưuytíncủaBIDVtrong
giaodịch.Dođó,họchọnBIDVlàmđốitáchỗtrợtàichínhvàcungcấpcácdịch
vụ cho nhu cầu của doanh nghiệp. Ngược lại đối với BIDV, nhóm khách hàng
doanhnghiệpvẫnlànhómkháchhàngchủđạođốivớihoạtđộngcủaBIDV,đồng
thờicũnglàkháchhàngtruyềnthốngtừtrướcđếnnay củacảhệthốngcũngnhưđối
vớicácchinhánhBIDVtạiTP.HCM.
à Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu là các doanh nghiệp có sử
dụngsảnphẩmdịchvụcủaBIDVtạicácchinhánhtrênđịabànTP.HCMbaogồm:
Sở giao dịch II, Chi nhánh TP.HCM, Sài Gòn, Gia Định, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,
ĐôngSàiGòn,TâySàiGònvàBắcSàiGòn.
4. Ýnghĩathựctiễn củađềtài
Trongquátrìnhnghiêncứu,đềtàiđãnêuđượcnhữngcơsởlýthuyếtcơbản
vềdịchvụ,chấtlượngdịchvụvàcácmôhìnhchấtlượngdịchvụ.Tiếpđến,đềtài
tìm hiểu thực trạng chất lượng dịch vụ tại các chi nhánh BIDV trên địa bàn
TP.HCM,xácđịnhnhữngnhucầuvàmongmuốncủakháchhàngdoanhnghiệpkhi
giaodịchvớiBIDV,đồngthờitìmhiểuđánhgiácủakháchhàngđốivớichấtlượng
dịchvụđượccungcấptạicácchinhánhBIDVthôngquaviệcphântíchýkiếncủa
kháchhàng.Từviệcrútracáckếtquả nghiêncứu,đềtàiđãđềxuất nhữnggiảipháp
vàkiếnnghịnhằmnângcaochấtlượngdịchvụtạicácchinhánhBIDVtrênđịabàn
TP.HCM. Dựavàonhững đề xuất đó, các chi nhánh BIDV có thể đưa ra những
chínhsáchcảithiệnthíchhợpnhằmnângcaochấtlượngdịchvụcũngnhưhiệuquả
hoạtđộngtrongthờigiantới.
5.Nhữngđónggópmớicủađềtài
VớiviệcthựchiệncáccamkếtgianhậpWTO,môitrườngkinhdoanhcủa
ViệtNamsẽtrởnênminhbạchhơnnhưngcũngcạnhtranhquyếtliệthơn.Dođó,
nângcaochấtlượngdịchvụcungcấpđếnchokháchhànglàvấnđềsốngcòntrong
cuộccạnhtranhcủacácngânhàngtronggiaiđoạnhiệnnay.Vớiýnghĩađó,đềtài
“Nghiêncứuchấtlượngdịchvụcungcấpchokháchhàngdoanhnghiệpcủacác
chinhánhBIDVtrênđịabànTP.HCM”đượckỳvọngcóýnghĩathờisựvàđem
lạinhữngđónggópmớinhưsau:
· Trêncơsởtìmhiểucáctàiliệu,thamkhảonhữngcôngtrìnhnghiêncứu
vềdịchvụcóliênquan,đềtàitiếptụcnghiêncứulýthuyếtvềlĩnhvực
dịchvụđểdựavàođóđưaranhữngđềxuấtnhằmnghiêncứuchấtlượng
dịch vụ của các chinhánh BIDVtrên địabàn TP.HCM. Đề tàiđã góp
phầnhệthốngcáclýluậnvàkháiniệmvềdịchvụ,chấtlượngdịchvụ,
cácmôhìnhnghiêncứuchấtlượngdịchvụnhằmlàmcơsởkhoahọccho
nhữngbướcnghiên cứu định tính vàđịnh lượngtiếptheosauđó.Đặc
biệt, tập trung nghiêncứu sâu về các mô hình chấtlượng dịch vụ phổ
biến:tìmhiểuquátrìnhhìnhthànhvàcácnộidungchitiếtcủamôhình
SERVQUAL,môhìnhPerceivedServiceQuality;những ứngdụngvàkết
quảkiểmđịnhtrongthựctiễncủaSERVQUALcũngnhưmôhìnhbiến
thểcủanólàSERVPERF.
· Dựatrêncácmôhìnhchấtlượngdịchvụđãtìmhiểu,đềtàiđãđưaramô
hìnhnghiêncứubanđầudựatrêncơsởkếthợpnhữngnộidungcầnthiết
củacácmôhìnhchấtlượngdịchvụ,chọnlọccáctiêuchílàmthangđo
phùhợpvớinghiêncứuvềchấtlượngdịchvụtronglĩnhvựcngânhàng.
Đồng thời,đềxuấttiếnhànhxemxétmốitươngquan cụthểgiữathời
gian sửdụngdịch vụđốivớichất lượngdịchvụnhằmlàm rõhơncác
luậncứcủamôhìnhSERVQUALvàPerceivedServiceQualityModel.
· Thựchiệncácbướcnghiêncứuđịnhtínhvàđịnhlượngđểrútranhững
kếtquả cầnthiếttheomụctiêunghiêncứuđãđềracũngnhư xácđịnh
được đánhgiácủađốitượngkháchhàngdoanhnghiệpđốivớichấtlượng
dịchvụdocácchinhánhBIDVtrênđịabànTP.HCMcungcấp,dựavào
đóđềtàiđãđưaracácgiảiphápvàkiếnnghịnhằmcảithiệnvànângcao
chấtlượngdịchvụcủahệthốngBIDVnóichungvàcácchinhánhBIDV
tạiTP.HCMnóiriêng.
6. Quytrìnhnghiêncứu
Mụctiêunghiêncứu
Cơsởlýluận:
Lýthuyếtvềdịchvụ,chấtlượngdịchvụ
Các mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL,
SERVPERFvàPSQM
Xác địnhmôhìnhnghiêncứuvàcácthang đo
Nghiêncứuđịnhtính:
Thảoluận/Phỏngvấn
Điềuchỉnhmôhìnhvàcácthang đo
Nghiêncứuđịnhlượng:
Thiếtkểbảngcâuhỏi
Thuthậpsốliệu
Xửlýsốliệu:
àPhântíchcácthốngkêmôtả
àKiểmđịnh độtincậy
àPhântíchnhântố
àHiệuchỉnhmôhình
àPhântích hệsốPearson
àPhântích hồiquy
àPhântíchphươngsai –ANOVA
Đưarakếtquả nghiêncứu
Đềxuấtvàkiếnnghị
7. Bốcụccủađềtài
Luậnvănđược bốcụcvớinộidungcụthể nhưsau:
MỞĐẦU.
CHƯƠNGI:Cơsởlýluậnvềchấtlượngdịchvụvàcácmôhìnhchấtlượng
dịchvụ.
CHƯƠNGII:ThựctrạngchấtlượngdịchvụtạicácChinhánh Ngânhàng
Đầutư&PháttriểnViệtNam(BIDV)trên địabànTP.HCM
Hoạtđộng của BIDV vàcác Chinhánh BIDV trên địabàn
TP.HCM
Kết quả nghiên cứu chất lượng dịch vụ của cácChinhánh
BIDVtrênđịabànTP.HCM
CHƯƠNGIII:Đềxuấtnhữnggiảiphápnhằmnângcaochấtlượngdịchvụ
tạicácChinhánhBIDVtrênđịabànTP.HCM.
KẾTLUẬN.
ChươngI
CƠSỞLÝLUẬNVỀCHẤTLƯỢNGDỊCHVỤVÀ
CÁCMÔHÌNHCHẤTLƯỢNGDỊCHVỤ
1.1DỊCHVỤ
1.1.1 Kháiniệmdịchvụ
TheotàiliệucủaMUTRAPDựánhỗtrợthươngmạiđabiên(2006),cho
đếnnaychưacómộtđịnhnghĩachínhthốngnàovềdịchvụ.Cácnhànghiêncứu
tronglĩnhvựcmarketingvàkinhdoanhđưarấtnhiềukháiniệmvềdịchvụ,nhưng
kháiniệmđượctríchdẫnphổ biếnnhấtlàcủa2nhànghiêncứuValarieA.Zeithaml
vàMaryJ.Bitner(2000):“Dịchvụlànhữnghànhvi,quátrìnhvàcáchthứcthực
hiệnmộtcôngviệcnào đónhằmtạoragiátrịs ửdụngchokháchhàng, làmthỏa
mãnnhucầuvàmongđợicủakháchhàng”.
Dịchvụlàmộtloạihìnhhoạtđộngkinhtế,tuykhôngđemlạimộtsảnphẩm
cụthểnhưhànghóa,nhưngvìlàmộtloạihìnhhoạtđộngkinhtếnêncũngcóngười
bán (người cung cấp dịch vụ) vàngườimua (kháchhàng sửdụngdịch vụ). Bên
cạnh các hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp, toàn thể những
người/nhà cung cấpdịch vụhợp thànhkhuvực thứba của nền kinh tế:dịch vụ.
Lĩnhvựcdịchvụngàycàngđóngvaitròquantrọngđốivớinềnkinhtếtoàncầu.
Cóhơn75%côngviệctạiMỹhiệntạilàthuộccácngànhdịchvụ.Cácngànhdịch
vụtạora85%côngviệcmớivàđónggóp66%vàotổngsảnphẩmquốcdân(GNP)
củanướcMỹ.ỞnhữngnướcđangpháttriểnnhưBrazil,cácngànhdịchvụcũng
chiếmđến54.5%GNP(CauchickMiguel&Salomi,2004).Cónhiềungànhdịchvụ
khácnhau:
o Thươngmại
o Tàichính
o Giaothông, vậntải
o Thôngtin,tưvấn
o Chămsócsứckhỏe
o Giáodục
o Dịchvụhànhchínhcông
o Dulịch,lữhành
o Thểthao,giảitrí,nghệthuật…
1.1.2Đặctínhdịchvụ
Dịchvụnhữngcôngviệc,quátrìnhvànhữnghoạtđộngnhằmtạoragiátrị
sửdụngchokháchhàng,làmthỏamãnnhucầusảnxuất,kinhdoanhvàsinhhoạt.
Vềbảnchất,sảnphẩmdịchvụ làmộtsản phẩmvôhình, cũngtươngtựnhư sản
phẩmhàng hóa nhưng làphi vật chất. Khách hàng chỉnhận được sản phẩm này
thôngquacáchoạtđộnggiaotiếp,nhậnthôngtinvàcảmnhận.Dovậy,dịchvụliên
quannhiềuhơnđếnkháchhàngtrongquátrìnhsảnxuấtvàconngườiđượcxem
nhưmộtbộphậncủasảnphẩm.Đồngthời,cácsảnphẩmdịchvụkhógiữvữngcác
tiêuchuẩnvềkiểmsoátchấtlượnghơn. Dịchvụcónhữngđặctínhkhácvớicácsản
phẩmhànghóa:tínhvôhình,tínhkhôngđồngnhất,tínhkhôngtáchrời,tínhkhông
cấttrữ,tínhthiếucânđốitrongnănglựcquanhệ.
1.1.2.1Tínhvôhình(intangible):
Sảnphẩmcủadịchvụlàsựthựchiện.Dịchvụcótínhvôhìnhhaycòncóthể
gọilàtínhkhônghiệnhữu,tínhphivậtchất.Dịchvụkhôngcóhìnhdángcụthể,
khôngthểcânđong,đođếmmộtcáchcụthểnhưđốivớicácsảnphẩmvậtchấthữu
hình.Khimuasảnphẩmvậtchất,kháchhàngcóthểyêucầukiểmđịnh,thửnghiệm
chấtlượngtrướckhimuanhưngsảnphẩmdịchvụthìhoàntoànvôhình.
Dịchvụkhôngtồntạidướidạngvậtthểnênkhôngthểtrưngbày,ngượclại
kháchhàngcũngkhôngthểnhìnthấy,cầmnắm,nếm,sờ,ngửi…trướckhimua,do
vậynóichungngườitakhôngbiếtđượcchấtlượngcủadịchvụtrướckhitiêudùng
nó.Chỉthôngquaviệcsửdụngdịchvụ,kháchhàngmớicóthểcảmnhậnvàđánh
giáđượcchấtlượngdịchvụ.Đểtìmkiếmcácdịchvụcóchấtlượngthỏamãnnhu
cầucủamìnhngười tiêudùng chỉ cóthể căn cứ vào cácdấu hiệu chứng tỏ chất
lượngdịchvụnhưthươnghiệu,danhtiếngcủanhàcungcấpdịchvụ,biểutượng,
giácảhaymôtảvềdịchvụđócủanhữngngườikhácđãtừngtiêudùngdịchvụđó,
hoặcquathôngtinquảngcáo,giới thiệudịchvụ.Cũngvìdịchvụ cótínhkhông
hiệnhữunênchỉcóthểtồntạidướihìnhthứcbíquyếtkinhdoanhmàkhôngthể
đượccấpbằngsángchế.
1.1.2.2Tínhkhôngđồngnhất(he terogeneous):
Chất lượng dịch vụ thường không đồng nhất và khó xác định vì các sản
phẩmdịchvụphụthuộcvàongườicungcấpchúng,hoàncảnhtạoradịchvụ.Dịch
vụđượccungcấpkhácnhauởtừngthờiđiểm,tùythuộcvàocáchthứcphụcvụ,nhà
cungcấpdịchvụ,nhânviênphụcvụ,đốitượngvàđịađiểmphụcvụ.Vìvậy,việc
đánhgiáchấtlượnghoànhảohayyếukémkhócóthểxácđịnhdựavàomộtthước
đochuẩnmàphảixétđếnnhiềuyếutốliênquankháctrongtrườnghợpcụthể.
Vìchấtlượngdịchvụphụthuộcrấtnhiềuvàocácnhântốkhôngkiểmsoát
được như: thời gian, địa điểm, đối tượng phục vụ, môi trường, điều kiện cung
ứng…nênnhìnchung,gầnnhưkhôngthểcungứngdịchvụhoàntoàngiốngnhau,
cũngkhôngthểchắcchắnđượcliệudịchvụđượcgiaophùhợpvớidịchvụđược
đặt kế hoạch và đượccông bố. Cũng vìđặc điểm này mà dịch vụ mang tínhdễ
hỏng,nhàcungcấpdịchvụkhôngthểkiểmtrachấtlượngtrướckhicungứngmà
chỉcòncáchlàm đúngtừđầuvàlàmđúngmọilúc.Dođó,việccungứngdịchvụvà
thỏamãnkháchhàngtùythuộcnhiềuvàohoạtđộngcủanhânviên.Nhânviêncó
vaitròvàảnhhưởngrấtlớnđếnkếtquảdịchvụ,vìvậyhoạtđộngcủanhânviên
thườngđượckháchhàngthẩmđịnhkhiđánhgiádịchvụ.
1.1.2.3Tínhkhôngthểtáchrời(inseparable):
Dịchvụkhôngthểphânchiagiữagiaiđoạnsảnxuấtvàtiêuthụ.Mộtdịchvụ
đượctiêudùngkhinóđangđượctạoravàkhingừngquátrìnhcungứngcũngđồng
nghĩavớiviệctiêudùngdịchvụấydừnglại.Sảnxuấtvàtiêudùngdịchvụxảyra
đồngthời,khôngthểtáchrời,thiếumặtnàythìsẽkhôngcómặtkia.Sựcungcấpvà
sửdụngdịchvụdiễnrađồngthờicùnglúcvớinhau.Cũngvìquátrìnhtiêudùng
sảnphẩmdịchvụđồngthờivớiviệccungứngdịchvụ,dovậykhôngthểdấuđược
cácsailỗicủadịchvụ.
Trongquátrìnhthựchiệndịchvụ,kháchhàngđồngthờithamgiavàovàảnh
hưởngđếnquátrìnhcungcấpdịchvụ.Kháchhàngcũngcótácđộngvàtươngtác
lẫnnhautrongquátrìnhtiếpnhậndịchvụ.Kháchhàngđánhgiádịchvụdựavào
cảmnhậncánhâncủamìnhrấtnhiều.Dovậy,chấtlượngdịchvụphụthuộcmột
phầntheotrạngtháitâmlýcủakháchhàng.
1.1.2.4Tínhkhôngthểcấttrữ(unstored):
Dịchvụđượcsửdụngkhitạothànhvàkếtthúcngaysauđó.Dovậy,dịchvụ
nóichunglàkhôngthểlưutrữđượcnhưcácsảnphẩmhànghóa,nghĩalàsảnphẩm
dịchvụkhôngthểsảnxuấtsẵnrồilưuvàokhochờtiêuthụ,cũngkhôngthểmuađi
bánlạihoặctáisửdụng.Vìvậy,việcsảnxuấthaycungứngdịchvụvớiquymôlớn
rấtkhókhăn.Sảnphẩmdịchvụcũngkhôngthểhoàntrả,thuhồihaybánlại.Nếu
khách hàng không hài lòng,họ có thể được hoàn tiềnnhưng không thểhoàn lại
đượcdịchvụ.
1.1.2.5Tínhthiếucânđốitrongnănglựcquanhệ(lackofsymmetryinthepower
rela tionships) :
Việcsảnxuấthaycungứngdịchvụvớiquymôlớnrấtkhókhăn.Trongkhi
đó,mứcđộbấtđịnhtrongnhucầudịchvụcaohơnsảnphẩmhữuhìnhnhiềunênrất
khóđồngbộhóacungvàcầudịchvụ.
1.2CHẤTLƯỢNGDỊCHVỤ
1.2.1Kháiniệmchấtlượngdịchvụ
Trongchiếnlượccạnhtranhvàtìmkiếmlợinhuận,cáccôngtyrấtchútrọng
đếnchấtlượngsảnphẩm.Tronglĩnhvựcdịchvụ,cácnhànghiêncứucũngngày
càngquantâmđếnlĩnhvựcnghiêncứuvềchấtlượngdịchvụ.Sảnphẩmdịchvụ
đượccungcấpthôngquamộtloạtcáchoạtđộnggiaotiếpvàtươngtácvớikhách
hàng.Dovậy,chấtlượngdịchvụlàmộtyếutốrấtquantrọngđốivớikháchhàng.
Đặcđiểmnổibậtcủadịchvụlàkháchhàngchỉcóthểđánhgiáđượctoànbộchất
lượngcủanhữngdịchvụsaukhiđã“mua”và“sửdụng”chúng.
Chấtlượngdịchvụcónhiềucáchđịnhnghĩakhácnhautùythuộcvàođối
tượngnghiêncứuvàmôitrườngnghiêncứu.Việctìmhiểuchấtlượngdịchvụlàcơ
sởchoviệcthựchiệncácbiệnphápcảithiệnchấtlượngdịchvụcủadoanhnghiệp.
Vì vậy, việc địnhnghĩa chất lượngdịch vụkhông chỉquan trọng trong việcxây
dựngmụctiêupháttriểnmàcònđịnhhướngchodoanhnghiệppháthuyđượcthế
mạnhcủamìnhmộtcáchtốtnhất.TheotàiliệuhướngdẫnTCVNISO9001:2000,
chấtlượngdịchvụlàmứcphùhợpcủasảnphẩmdịchvụsovớicácyêucầuđềra
hoặcđịnhtrướccủangườimua.Xétmộtcáchtổngthể,chấtlượngdịchvụbaogồm
nhữngđặcđiểmsauđây:
· Tínhvượttrội(transcende nt):
Đốivớikháchhàng,dịchvụcóchấtlượnglàdịchvụthểhiệnđượctínhvượt
trộicủamìnhsovớinhữngsảnphẩmkhác.Sựđánhgiávềtínhvượttrộicủachất
lượngdịchvụchịuảnhhưởngrấtlớnbởicảmnhậntừphíangườitiếpnhậndịchvụ.
Chínhsựưuviệtnàylàmchochấtlượngdịchvụtrởthànhthếmạnhcạnhtranhcủa
cácnhàcungcấpdịchvụ.
· Tínhđặctrưng(specific):
Tổngthểnhữngmặtcốtlõivàtinhtúynhấtkếttinhtrongquátrìnhcungcấp
dịchvụtạonêntínhđặctrưngcủachấtlượngdịchvụ.Dovậy,cácsảnphẩmdịch
vụcaocấpthườnghàmchứanhiềunétđặctrưnghơnsovớidịchvụcấpthấp.Chính
nhờnhữngđặctrưngnàymàkháchhàngcóthểphânbiệtđượcchấtlượngdịchvụ
củadoanhnghiệpkhácvớiđốithủcạnhtranh.Quanhệnàycóýnghĩarấtlớnđối
với việc đánh giá chất lượng dịch vụ từ phía khách hàng trong các hoạt động
marketing.
· Tínhthỏamãnnhucầu(satisfiable):
Dịchvụtạoranhằmđápứngnhucầukháchhàng.Dovậy,chấtlượngdịch
vụnhấtthiếtphảithỏamãnnhucầukháchhàngvàlấynhucầukháchhànglàmcơ
sởđểcảithiệnchấtlượngdịchvụ.Nếukháchhàngcảmthấydịchvụkhôngđáp
ứngđượcnhucầucủamìnhthìhọsẽkhônghàilòngvớichấtlượngdịchvụmàhọ
nhậnđược.Trongmôitrườngkinhdoanhhiệnđại,đặcđiểmnàycàngtrởnênquan
trọnghơnvìcácnhàcungcấpdịchvụphảiluônhướngđếnnhucầukháchhàngvà
cốgắnghếtmìnhđểđápứngcácnhucầuđó.Sẽlàvôíchvàkhôngcóchấtlượng
nếucungcấpcácdịchvụmàkháchhàngđánhgiálàkhôngcógiátrị.Nhưvậy,chất
lượngdịchvụđãhìnhthànhtừkhidoanhnghiệpbắtđầunắmbắtnhucầucủakhách
hàng.
· Tínhcu ngứng(supplyled)
Nếutínhthỏamãnnhucầubịchiphốibởitácđộngcủayếutốbênngoàithì
tínhcungứngbịchiphốibởinhữngyếutốnộitại.Chấtlượngdịchvụgắnliềnvới
quá trình thựchiện,chuyển giao dịch vụđến kháchhàng. Dođó, việctriển khai
dịchvụ,phongtháiphụcvụvàcáchthứccungứngdịchvụsẽquyếtđịnhmứcđộ
chấtlượngdịchvụcaohaythấp.Đâylànhữngyếutốbêntrongphụthuộcvàonăng
lựccủanhàcungcấpdịchvụ.Vìvậy,đểnângcaochấtlượngdịchvụ,trướchếtnhà
cungcấpdịchvụcầnphảibiếtcảithiệnnhữngyếutốnộitạinàyđểtạonênnăng
lựcvàthếmạnhlâudàitronghoạtđộngcungcấpdịchvụchokháchhàng.
· Tínhtạoragiátrị(valueled)
Chấtlượngdịchvụgắnliềnvớicácgiátrịđượctạoranhằmphụcvụkhách
hàng. Dịch vụ khôngsản sinh ragiá trịnào hếtđược xemnhư là không có chất
lượng.Doanhnghiệptạoragiátrịvàkháchhànglàđốitượngtiếpnhậnnhữnggiá
trịđó.Vìvậy,việcxemxétchấtlượngdịchvụhaycụthểhơnlàcácgiátrịđemlại
chokháchhàngphụthuộcvàođánhgiácủakháchhàngchứkhôngphảicủadoanh
nghiệp.Thôngthường,kháchhàngđónnhậnnhữnggiátrịdịchvụmanglạivàso
sánhchúngvớinhữnggìhọmongđợisẽnhậnđược.Dođó,tínhtạoragiátrịcủa
chấtlượngdịchvụcũngbịchiphốinhiềubởicácyếutốbênngoài(kháchhàng)
hơnlànộitại(doanhnghiệp).Dịchvụcóchấtlượngcaolàdịchvụtạoracácgiátrị
khôngchỉđápứngnhucầukháchhàngmàcònvượthơnhẳncácmongmuốncủa
kháchhàngvàlàmchodoanhnghiệpnổibậthơnđốithủcạnhtranh.Nhưvậy,tính
tạoragiátrịlàđặcđiểmcơbảnvàlànềntảngchoviệcxâydựngvàpháttriểnchất
lượngdịchvụcủadoanhnghiệp.
1.2.2Cácyếutốquyếtđịnhchấtlượngdịchvụ
Trongkhiđolườngchấtlượngsảnphẩmhữuhìnhgầnnhưkhôngcógìđể
bànluậnvìquácụthểthì đolườngchấtlượngdịchvụlàđiềukhôngdễdàng.Đãcó
nhiềunhànghiêncứuđưaracáccáchtiếpcậnvàthangđokhácnhauchokháiniệm
này,nhưngchođếnngàynayvẫnchưacócâutrảlờiđầyđủ.Sựkhókhăn,phứctạp
nàybắtnguồntừcácđặctínhkhácbiệtcủadịchvụsovớisảnphẩmhữuhình.Quá
trìnhnhậnbiết/nhậndạngquanđiểmcủakháchhàngvềchấtlượngdịchvụbắtđầu
vớiviệcxácđịnhnhucầucủakháchhànghoặccácyếutốcủachấtlượng.Tuymột
vài yếu tốchấtlượngđượckháiquát hóa vàphổbiếnởnhiềuloạihìnhdịchvụ,
nhưngmộtvàiyếutốchấtlượngchỉápdụngởmộtsốloạihìnhdịchvụcụthể.Do
chấtlượngdịchvụđượcđolườngbởinhiềuyếutốnênviệcnhậnđịnhchínhxác
cácyếutốnàyphụthuộcvàotínhchấtcủatừngloạihìnhdịchvụcụthể.
Cónhiềutácgiảđãnghiêncứuvấnđềnàynhưngphổbiếnnhấtvàđượcbiết
đếnnhiềunhấtlàcáctiêuchíđánhgiáchấtlượngdịchvụcủaParasuramanvàcộng
sự(Parasuramanetal).
Parasuramanetal(1985)đãđưara10yếutốquyếtđịnhchấtlượngdịchvụ:
(1)Sựhữuhình–Tangibles;
(2)Sựtincậy –Reliability;
(3)Hiệuquảphụcvụ–Responsiveness;
(4)Nănglựcchuyênmôn–Competence;
(5)Khảnăngtiếpcận–Access;
(6)Âncần –Courtesy;
(7)Thôngtin–Communication;
(8)Tínnhiệm –Credibility;
(9)Tínhantoàn–Security;
(10)Thấuhiểu –Understandingthecustomer.
Sauđó,Parasuramanetal(1988)đãtiếptụckháiquáthóathành5yếutốcụ
thểhơnnhưsau:
(1)Sựtincậy –Reliability;
(2)Hiệuquảphụcvụ–Responsiveness;
(3)Sựhữuhình–Tangibles;
(4)Sựđảmbảo –Assurance;
(5)Sựcảmthông –Empathy.
Trêncơsởnghiêncứuvềchấtlượngdịchvụ,đồngthờikếthừahọcthuyết
củaParasuramanetal,JohnstonvàSilvestro(1990)cũngđãđúckết5yếutốkhác
củachấtlượngdịchvụbaogồm:(1)Sựâncần–Helpfulness;(2)Sựchămsóc–
Care;(3)Sựcamkết–Commitment;(4)Sựhữuích– Functionality;(5)Sựhoàn
hảo–Integrity.
Cũngvàonăm1990,C.Grönroosđãtiếnhànhnghiêncứuvàđưara6yếutố
đolườngchấtlượngdịchvụnhưsau:(1)Tínhchuyênnghiệp –Professionalismand
skills;(2)Phongcáchphụcvụâncần–Attitudesandbehaviour;(3)Tínhthuậntiện
–Accessibilityandflexibility;(4)Sựtincậy–Reliabilityandtrustworthiness;(5)
Sự tín nhiệm – Reputation and credibility; (6) Khả năng giải quyết khiếu nại –
Recovery.
Sureshchandaretal(2001)cũngđưara5yếutốảnhhưởngđếnchấtlượng
dịchvụbaogồm:(1)Yếutốdịchvụcốtlõi–Coreservice;(2)Yếutốconngười–
Humanelement;(3)Yếutốkỹthuật–Nonhumanelement;(4)Yếutốhữuhình–
Tangibles;(5)Yếutốcộngđồng–Socialresponsibility.
Cácyếutốđolườngchấtlượngdịchvụrấtđadạngđượcxácđịnhkhácnhau
tùythuộcvàolĩnhvựcdịchvụ.Vìvậy,cáctàiliệunghiêncứuđượcnêuratrênđây
làcơsởthamkhảochoviệcxácđịnhcụthểcácyếutốquyếtđịnhchấtlượngdịch
vụtronghoạtđộngkinhdoanhngânhàng.
1.3MÔHÌNHCHẤTLƯỢNGDỊCHVỤ
1.3.1MôhìnhSERVQUAL(Parasuramanetal,1985:1988)
Parasuraman,Zeithaml&Berry(1985;1988)đượcxemlànhữngtácgiảđầu
tiênnghiêncứuchấtlượngdịchvụmộtcáchcụthểvàchitiếtvớiviệcđưaramô
hìnhkhoảngcáchtrongchấtlượngdịchvụ.Đâylàmôhìnhnghiêncứuchấtlượng
dịchvụphổbiếnvàđượcápdụngnhiềunhấttrongcácnghiêncứumarketing.Theo
Parasuraman et al, chất lượngdịch vụ không thể xác định chung chung màphụ
thuộcvàocảmnhậncủakháchhàngđốivớidịchvụđóvàsựcảmnhậnnàyđược
xemxéttrênnhiều yếutố. SERVQUAL xem xéthaikhíacạnh chủ yếu của chất
lượngdịchvụ là kếtquả dịch vụ (outcome) và cung cấpdịch vụ (process) được
nghiêncứuthôngqua22thangđocủanămtiêuchí:
(1)Sựtincậy –Reliability;
(2)Hiệuquảphụcvụ–Responsiveness;
(3)Sựhữuhình–Tangibles;
(4)Sựđảmbảo –Assurance;
(5)Sựcảmthông –Empathy.
Đầutiên,Parasuramanetal(1985)đãgiớithiệumôhìnhphântíchkhoảng
cách (GAP AnalysisModel).Môhìnhnàycó10thànhphần,đo theothangđiểm
Likertđểđolườngriêngbiệtnhữngmongđợivàcảmnhậnthựctếcủakháchhàng
vềchấtlượngdịchvụ.Từđó,đolườngcủachấtlượngdịchvụđượcthựchiệnbằng
tínhtoáncácđiểmsốkhácbiệtcảmnhậnvàmongđợitrongmỗiyếutốtươngứng:
(1)Sựhữuhình–Tangibles;(2)Sựtincậy–Reliability;(3)Hiệuquảphụcvụ–
Responsiveness;(4)Nănglựcchuyênmôn–Competence;(5)Khảnăngtiếpcận–
Access;(6)Âncần–Courtesy;(7)Thôngtin–Communication;(8)Tínnhiệm–
Credibility; (9) Tính an toàn – Security; (10) Thấu hiểu – Understanding the
customer.
Hình1.1 –MôhìnhGAP Analysis(Parasuramanet al,1985)
Mô hình cho thấy các chất lượng kỳ vọng của khách hàng bắt nguồn từ
nhữngyếutố:
Sựgiaotiếpthôngquađốithoạihaytruyềnmiệng(wordofmouth).
Nhữngnhucầucánhân(personalneeds).
Cáctrảinghiệmtrongquákhứ(pastexperience).
Nhữngthôngtintruyềnthôngbênngoài(externalcommunication).
Môhìnhphântíchkhoảngcách–GAPAnalysisđolườngchấtlượngdịchvụ
nhưkhoảngcáchgiữachấtlượngkỳvọngvàchấtlượngcảmnhậncủakháchhàng,
dovậy chấtlượngdịchvụđượcphânchiathành2phầnchính:
• Chấtlượngkỳvọng– Expectations(E):đolườngnhữnggìkháchhàng
mongmuốnđốivớidịchvụ.
• Chấtlượngcảmnhận –Perceptions(P):đolườngnhữngkhíacạnhcủa
dịchvụđã đượccungcấpđếnchokháchhàng.
Chấtlượngdịchvụhaymứcđộhàilòng–Satisfaction(S):khoảngcáchgiữa
chấtlượngkỳvọngvàchấtlượngcảmnhận:S=E –P.
Theomôhìnhnày,khoảngcáchgiữachấtlượngkỳvọngvàchấtlượngcảm
nhậncủakháchhàngsẽbịtácđộngbởi:
Cácthànhphần
củachấtlượng
dịchvụ:
1.Sựhữuhình;
2.Độtincậy;
3.Hiệuquảphục
vụ;
4.Nănglực
chuyênmôn;
5.Tiếpcận;
6.Âncần;
7.Thôngtin;
8.Tínnhiệm;
9.Antoàn;
10.Thấuhiểu.
Truyềnmiệng
(wordofmout
h)
Nhucầucánhân
(personalneeds)
Kinhnghiệm
(pastexperience)
Thôngtinbênngoài
(externalcommunication)
Chấtlượng
k
ỳvọng
Chấtlượng
cảmnhận
Chấtlượng
dịchvụ
• Mứcđộthườngxuyênvàthờigiansửdụngdịchvụ:nếukháchhàngsử
dụngdịchvụcàngthườngxuyênvàđãcóthờigiansửdụngdịchvụcàng
dàithìkhoảngcáchcóxuhướngthuhẹp.
• Mỗiloạihìnhdịchvụcóảnhhưởngkhácnhauđếnkhoảngcáchgiữachất
lượngkỳvọngvàchấtlượngcảmnhậncủakháchhàng.
• Chấtlượngkỳvọngthườngbịảnhhưởngbởitínhthựctếcủakháchhàng
haynhậnthứccủakháchhàngvềtínhkhảthicủacáckhíacạnhdịchvụ.
• Tháiđộ,tâmlý(thườngcóđượcdựatrênnhữngkinhnghiệmtừtrước)có
thểlàmgiảmbớtsựmongđợitừphíakháchhàng.
• Cảmnhậnvềmứcđộquantrọngcủakháchhàngđốivớicáckhíacạnh
dịchvụ(vídụkháchhàngcàngcầntiếtkiệmthờigiansẽcàngcảmthấy
hàilòngkhidịchvụđượcthựchiệnnhanhchóng).
Nhữngthangđocủamôhìnhnghiêncứubanđầudựatrên10thànhphầncủa
chấtlượngdịchvụbaoquáthầuhếtmọikhíacạnhcủadịchvụ.Tuynhiên,thangđo
chothấycósựphứctạptrongđolường,khôngđạtgiátrịphânbiệttrongmộtsố
trường hợp. Sau khi kiểm định lại bằng nghiên cứu nhân tố, Parasuraman et al
(1988)hiệuchỉnhlạithànhmôhìnhchấtlượngdịchvụ(ServiceQualityModel
SERVQUAL)quaviệckếthợpvàchọnlọclạithangđocòn5thànhphầnvới22
biếnquansát,cụthểnhưsau:
*Sựhữuhình–Tangibles:
Sựhữuhìnhchínhlàsựthểhiện,hìnhảnhbênngoàicủacơsởvậtchất,công
cụ,thiếtbịvàvậtliệu,máymóc,phongcáchcủađộingũnhânviên,tàiliệu,sách
hướng dẫn, hệ thống thông tin liên lạc. Đây là những nhân tố môi trường
(environmentalfactors).Nóimộtcách tổngquáttấtcảnhữnggìkháchhàngnhìn
thấytrựctiếpđượcbằngmắtvàcácgiácquanđềucóthểtácđộngđếnyếutốnày:
· Cơsởvậtchấtđầyđủ;
· Nhânviênchuyênnghiệp;
· Trangthiếtbịhiệnđại;
· Cáchsắpxếp,bốtrítiệnlợichokháchhàng…
*Sựtincậy –Reliability:
Sựtincậynóilênkhảnăngcungứng/thựchiệndịchvụphùhợp,chínhxác,
đúnggiờvàuytín,đúngvớinhữnggì đãcamkết,hứahẹn.Điềunàyđòihỏisựnhất
quántrongviệcthựchiệndịchvụvàtôntrọngcáccamkếtcũngnhưgiữlờihứavới
kháchhàng.Tiêuchínàyđượcđolườngbởicácthangđo:
· Nhàcungcấpdịchvụthựchiệnđúngngaytừlầnđầu;
· Nhàcungcấpcungứngdịchvụtạithờiđiểmmàhọđãhứa;
· Nhânviêndịchvụluônsẵnsàngphụcvụkháchhàng;
· Nhàcungcấpluôncungcấpthôngtinđếnchokháchhàngđầyđủvàkịp
thời…
*Hiệuquảphụcvụ –Responsiveness:
Đâylàtiêuchíđolườngmứcđộmongmuốnvàkhảnănggiảiquyếtvấnđề
nhanhchóng,phụcvụkháchhàngmộtcáchkịpthời,xửlýhiệuquảcáckhiếunại,
sẵn sànggiúpđỡ khách hàng vàđáp ứng các yêucầu của kháchhàng.Nói cách
kháchiệuquảphụcvụlàsựphảnhồitừphíanhàcungcấpdịchvụđốivớinhữnggì
màkháchhàngmongmuốn,cụthểnhư:
· Nhânviêndịchvụsẵnsànggiúpđỡkháchhàng;
· Nhàcungcấpdịchvụcungcấpdịchvụnhanhchóng,kịpthời;
· Nhàcungcấpphảnhồitíchcựccácyêucầucủakháchhàng;
· Nhàcungcấpluôncốgắnggiảiquyếtkhókhănchokháchhàng…
*Độđảmbảo–Assurance:
Đâylàyếutốtạonênsựtínnhiệm,tintưởngchokháchhàngđượccảmnhận
thôngquakiếnthức,chuyênmôn,sựphụcvụchuyênnghiệp,khảnănggiaotiếptốt
vàphongcáchlịchthiệpcủanhânviênphụcvụ,khảnănglàmchokháchhàngtin
tưởng.Nhờđó,kháchhàngcảmthấyyêntâmmỗikhisửdụngdịchvụ:
· Nhàcungcấpdịchvụthựchiệndịchvụchínhxác,khôngcósaisót;
· Nhânviênphụcvụkháchhànglịchthiệp,nhãnhặn;
· Chứngtừgiaodịchrõràng,dễhiểu;
· Nhàcungcấpdịchvụluôncungcấpthôngtindịchvụcầnthiếtchokhách
hàng;
· Nhânviêndịchvụtrảlờichínhxácvàrõràngcácthắcmắccủakhách
hàng…
*Sựcảmthông–Empathy:
Sựcảmthôngchínhlàsựquantâm,chămsóckháchhàngâncần,dànhcho
kháchhàngsựđốixửchuđáotốtnhấtcóthể,giúptừngkháchhàngcảmthấyluôn
đượcđóntiếpnồnghậumọilúcmọinơi.Yếutốconngườilàphầncốtlõitạonên
sựthànhcôngnàyvàsựquantâmcủanhàcungứngdịchvụđốivớikháchhàng
càngnhiềuthìsựcảmthôngsẽcàngtăng:
· Nhânviêndịchvụchúýđếnnhucầucủatừngkháchhàng;
· Kháchhàngkhôngphảichờđợilâuđểđượcphụcvụ;
· Kháchhàngđượcgiaodịchởnhữngđịađiểmthuậntiện;
· Hệthốngthiếtbịhiệnđạivàdễsửdụng;
· Nhânviêndịchvụluôncótháiđộniềmnởvàâncầnvớikháchhàng…
Nhữngthànhphầnnàysẽkhácnhauvềmứcđộquantrọngtùythuộcvàoloại
hìnhdịchvụcụthể,chẳnghạnsựtincậy(reliability)quantrọnghơnđốivớidịch
vụngânhàng,sựcảmthông(empathy)quantrọnghơnđốivớidịchvụytếvàchăm
sócsứckhỏe.
MôhìnhSERVQUALđượcxâydựngdựatrênquanđiểmchấtlượngdịchvụ
cảmnhậnlàsựsosánhkhoảngcáchgiữacácgiátrịkỳvọng/mongđợicủakhách
hàng(expectations)vàcácgiátrịkháchhàngcảmnhậnđược(perception),dovậy
môhìnhSERVQUALcòn có tên gọi kháclàmôhình5khoảng cách chấtlượng
dịchvụ.
Hình1.2–NămkhoảngcáchchấtlượngdịchvụcủamôhìnhSERVQUAL
(Parasuramanetal,1988)
Khoảngcách[1]làsaibiệtgiữakỳvọngcủakháchhàngvàcảmnhậncủa
nhà cung cấp dịch vụvề kỳvọng đó. Sựdiễn dịch kỳvọng của khách hàng khi
khônghiểuthấuđáocácđặctrưngchấtlượngdịchvụ,đặctrưngkháchhàngtạora
saibiệtnày.
Khoảngcách[2]đượctạorakhinhàcungcấpgặpcáckhókhăn,trởngại
kháchquanlẫnchủquankhichuyểncáckỳvọngđượccảmnhậnsangcáctiêuchí
Dịchvụkỳvọng(expectedservice)
Dịchvụcảmnhận (perceivedservice)
Chuyểngiaodịchvụ(servicedelivery)
Chuyển đổicảmnhậnthànhtiêuchíchấtlượng(translation
ofperceptionsintoservicequalityspecifications)
Nhậnthứcvềkỳvọngcủakháchhàng(management
perceptionsofconsumerexpectations)
Thôngtin đếnkháchhàng
(externalcommunications
tocustomers)
Kháchhàng
Côngty
Khoảngcách(1)
Khoảngcách(2)
Khoảngcách(3)
Khoảngcách(4)
Khoảngcách(5)
chấtlượngcụthểvàchuyểngiaochúngđúngnhưkỳ vọng. Cáctiêu chí nàytrở
thànhcácthôngtintiếpthịđếnkháchhàng.
Khoảngcách[3]hìnhthànhkhinhânviênchuyểngiaodịchvụchokhách
hàngkhôngđúngcáctiêuchíđãđịnh.Vaitrònhânviêngiaodịchtrựctiếprấtquan
trọngtrongtạorachấtlượngdịchvụ.
Khoảngcách[4]làsaibiệtgiữadịchvụchuyểngiaovàthôngtinmàkhách
hàngnhậnđược.Thôngtinnàycóthểlàmtăngkỳvọngnhưngcóthểlàmgiảmchất
lượngdịchvụcảmnhậnkhikháchhàngkhôngnhậnđúngnhữnggìđãcamkết.
Khoảngcách[5]hìnhthànhtừsựkhácbiệtgiữachấtlượngcảmnhậnvà
chấtlưngkỳvọngkhikháchhàngtiêuthụdịchvụ.Parasuramanetal.(1985)cho
rằngchấtlượngdịchvụchínhlàkhoảngcáchthứnăm.Khoảngcáchnàylạiphụ
thuộcvào4khoảngcáchtrước.
Saunày,môhìnhSERVQUALđãnhanhchóngtrởnênnổitiếng,đượckiểm
địnhởnhiều lĩnhvựcvàđónggópnhiềugiátrịthựctiễn.TheoMariaBeradovic,
YlvaHuktén&TerésPettersson(2006),Brown&Swartzđãdùngmôhìnhnàyđể
nghiêncứuchấtlượngdịchvụtronglĩnhvụcđiềutrịykhoa(1989),Bolton&Drew
nghiêncứuđốivớidịchvụviễnthông(1991),Teasnghiêncứutronglĩnhvựccửa
hàngbánlẻ(1993),Johnson&Sirikitđiềutrachấtlượngdịchvụvànănglựccạnh
tranhcủangànhviễnthôngTháiLan(2002),Kang&Jamesđolườngchấtlượng
dịchvụcảmnhậncủakháchhàngđốivới2côngtycungcấpdịchvụviễnthôngdi
độngởHànQuốc(2004) Tuycũnglàmnảysinhkhôngíttranhluậnnhưngnhìn
chungkếtquảnhữngnghiêncứutheomôhìnhnàyđãkhẳngđịnhđộtincậyvàgiá
trịcủacácthangđotrong qu á trìnhđánhgiávàđolườngchấtlượngdịchvụ.
1.3.2MôhìnhSERVPERF(Cronin&Taylor,1992)
MặcdùcònnhữngtranhluậnvềcácthangđotheomôhìnhSERVQUAL,
nhấtlàvềtínhtổngquátvàhiệulựcđolườngchấtlượngnhưngsaunhiềunghiên
cứukiểmđịnhcũngnhưứngdụng,môhìnhSERVQUALđượcthừanhậnnhưmột
thang đo có giá trị lý thuyết cũng như thực tiễn. Tuy nhiên, thủ tục đo lường
SERVQUALtươngđốidàidòng.Dovậy,đãxuấthiệnmộtbiếnthểcủamôhình
SERVQUALlàSERVPERF.
MôhìnhSERVPERF đượcCronin&Taylor(1992)giớithiệu,pháttriểndựa
trênnền tảngcủamôhìnhSERVQUALnhưngđolườngchấtlượngdịchvụdựa
trên đánhgiá chấtlượngdịchvụthựchiệnđược(performancebased) chứkhông
phảilàkhoảngcáchgiữachấtlượngkỳvọng(expectation)vàchấtlượngcảmnhận
(perception).Cronin&Taylor(1992)chorằngchấtlượngdịchvụđượcphảnánh
tốtnhấtbởichấtlượngcảmnhậnmàkhôngcầncóchấtlượngkỳvọng,dovậychất
lượngdịchvụđượcxácđịnhbằngcáchchỉđolườngkếtquảchất lượngdịchvụ
cảmnhận(thayvìđocảchấtlượngcảmnhậnlẫnkỳvọngnhưSERVQUAL).Docó
xuấtxứtừthangđocủamôhìnhSERVQUAL,cácthànhphầnvàbiếnquansátcủa
môhìnhSERVPERFgiốngnhưSERVQUAL.Vìvậy,môhìnhđolườngnàycòn
đượcgọilàmôhìnhcảmnhận(PerceptionModel).CảhaimôhìnhSERVQUALvà
SERVPERFđềuđượcnhữngnghiêncứutiếpsausửdụngrộngrãiởnhiềulĩnhvực
khácnhau.Điềuđángnóilàkếtquảcủacácnghiêncứusaunàychothấykhócóthể
kếtluậnmôhìnhnàolàkhông đúngđắnhoặcthậmchíđúngđắnhơn.
1.3.3Môhìnhchấtlượngdịchvụcảmnhận PSQM(Grönroos,1984:2000)
Đểnghiêncứucảmnhậncủakháchhàngvềchấtlượng,C.Grönroos(1984)
cho rằngchất lượngdịchvụđượcxemxétdựa trênhai tiêuchílàchấtlượngkỹ
thuật (Technical Service Quality) và chất lượng chức năng (Functional Service
Quality).Ởhầuhếtcácloạihìnhdịchvụchấtlượngsẽbaogồmhaithànhphầnlà
chấtlượngkỹthuật:dịch vụsẽcung cấpcho kháchhàng cáigì(?)vàchấtlượng
chứcnăng:cungcấpchokháchhàngnhưthếnào(?).Chấtlượngkỹthuậtlàhệquả
củaquátrìnhvậnhànhhoạtđộngdịchvụ,cónghĩalànhữnggìmàkháchhàngnhận
được(What?).Chấtlượngchứcnăngchínhlàquátrìnhtươngtácgiữakháchhàng
vàngườicungứngdịchvụ,nghĩalàlàmthếnàodịchvụđượcthểhiệnvàcungứng
(How?).Tuynhiên,đôikhikhócóthểphânbiệtchấtlượngkỹthuậtgiữanhữngđối
thủcạnhtranhtrongcácngànhdịchvụthìchấtlượngchứcnăngsẽtrởnênquan
trọnghơnđốivớikháchhàng.Chấtlượngchứcnăngthườngđượcnhậnbiếtbằng
cáchđánhgiátháiđộcủakháchhàngkhikháchhàngthỏamãnvàhàilòng.
C. Grönroos (2000) đã giới thiệu mô hình chất lượng dịch vụ cảm nhận
(Perceived Service Quality Model PSQM), theo đó chất lượng cảm nhận của
kháchhàngkhôngchỉtùythuộcvàonhữnggìkháchhàngnhậnđượcmàcòntùy
thuộc vào những gì khách hàng đã kỳ vọng (phát sinh từ những ảnh hưởng của
thôngtin trênthị trường,hìnhảnh côngty,nhu cầu kháchhàng, giaotiếptruyền
miệng,kiếnthứccủakháchhàng ).Grönrooscũngnhấnmạnhđếnhình ảnhcủa
côngtyđốivớikếtquảcảmnhậnchấtlượngdịchvụbởilẽdanhtiếngcủadịchvụ
cóảnhhưởngrấtlớnkhicungcấpdịchvụchokháchhàng.Hìnhảnhcótầmquan
trọngđối vớitất cảcáccông ty cungứngdịchvụbởivìkháchhàngcó thểthấy
đượchìnhảnhvànguồnlựccủacôngtytrongquátrìnhgiaodịchmuabán.Dođó,
cóthểkhẳngđịnhrằngchấtlượngdịchvụđồngthờibịtácđộngmạnhmẽbởihình
ảnh doanh nghiệp (Corporate Image). Như vậy, C. Grönroos (2000)đã đưa ra 3
nhântốảnhhưởngđếnchấtlượngdịchvụlàchấtlượngkỹthuật,chấtlượngchức
năngvàhìnhảnhdoanhnghiệp.TheoPSQM,Grönrooschorằngcảmnhậntoànbộ
củakháchhàngvềchấtlượnglàmộthàmcủanhữngcảmnhậnđánhgiácủakhách
hàngvềdịchvụdựatrênbakhíacạnhchủyếuvàsựkhácbiệtgiữanhữngđánhgiá
nàyvớinhữngmongđợivềdịchvụcủakháchhàng:
* Chất lượng kỹ thuật (Technical Service Quality): Những gì mà dịch vụ
mangđếnchokháchhàng(theoutcomesgeneratedbytheservicetothecustomers),
đâylàkếtquảcủaquátrìnhtươngtácgiữakháchhàngvớinhàcungcấpdịchvụ.
* Chất lượng chứcnăng (Functional Service Quality): Quá trìnhcung cấp
dịchvụđếnkháchhàng(theprocessofservicedeliverytocustomers),điềunàyliên
quanđếnviệc cungcấpdịchvụdiễnratheocáchthứcnhưthếnào.
*Hìnhảnhcủacôngty(CorporateImage):Cáchnhìnnhậncủakháchhàng
đốivớicôngty(howthecustomersviewthecompany),đâylàchắtlọcnhữnggì
ảnhhưởng,tácđộngđếnsựcảmnhậnvềhoạtđộngcủacôngty,hìnhthànhtrong
tâmtríkháchhàngchủyếuthôngquatruyềnthôngvàkinhnghiệmcủakháchhàng.
Hình1.3–MôhìnhPerceivedSer viceQuality(Gr önroos,2000)
1.3.3.1Chấtlượngkỹthuật
Đâylàchấtlượngkháchhàngnhậnđượcthôngquaviệctiếpxúcvớidoanh
nghiệp.Chấtlượngkỹthuậtlàkếtquảcủaquátrìnhtươngtácgiữadoanhnghiệpvà
kháchhàngmàởđódoanhnghiệpcungcấpdịchvụvàkháchhàngtiếpnhậndịch
vụđó.Có5tiêuchíđểđánhgiánhântốnày:
· Sảnphẩmdịchvụ
Chấtlượngdịchvụ cảmnhận
(Perceivedservicequality)
Trảiqua/Kinhnghiệm
(Experiences)
Kỳ vọng
(Expectations)
· Thôngtinthịtrường(market
communications)
· Hìnhảnh(image)
· Truyềnmiệng(wordofmouth)
· Nhucầukháchhàng(customer
needs)
· Kiếnthứckháchhàng
(customerlearning)
Hìnhảnh
(Image)
Kếtquả/Chấtlượng
kỹ thuật
(Outcome/Technical
quality:What?)
Quá trình/Chấtlượng
chứcnăng
(Process/Functional
quality:How?)