KỸ THUẬT CÁC QUÁ
TRÌNH SINH HỌC
TS.PHẠM MINH TUẤN
1
GIỚI THIỆU
NỘI DUNG
üCân bằng vật chất năng lượng
üPhản ứng trong hệ đồng nhất
üKỹ thuật bể phản ứng
üCác quá trình thu hồi & tinh sạch
üCác bài toán tổng hợp
2
PHỤ LỤC
ĐÁNH GIÁ
Tiểu luận, bài tập: 20%
Giữa kỳ: 30%
Cuối kỳ: 50%
Tự luận, đề mở, thời gian (?)
(?) câu: (?) câu hỏi, (?) bài tập
3
TÀI LiỆU THAM KHẢO
1. Najafpour, G.D. 2007. Biochemical engineering and biotechnology.
Elsevier.
2. Doran, P.M. 1995. Bioprocess engineering principles. Elsevier
science.
3. Stanbury, P.F., Whitaker, A., Hall, S.J. 2003. Principles of
Fermentation Technology, 2nd ed. Butterworth Heinemann.
4. Grandison, A.S., Lewis, M.J. 1996. Separation processes in the food
and biotechnology industries. Woodhead Publishing Ltd, Cambridge.
5. van’t Riet, K., Tramper, J. 1991. Basic Bioreactor Design. Marcel
Dekker Inc., New York.
6. Phạm Văn Ty, Vũ Nguyên Thành. 2006. Công nghệ sinh học T5:
Công nghệ vi sinh và môi trường. NXB Giáo dục, Hà Nội
7. Các tài liệu về quá trình thiết bị
4
GIỚI THIỆU
5
GIỚI THIỆU
6
CÂN BẰNG VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG
Cân bằng vật chất
Khối lượng tích
lũy bởi hệ
thống
+
Khối lượng đi
vào hệ thống
-
Khối lượng đi
ra hệ thống
Khối lượng tạo
ra bởi hệ thống
-
Khối lượng mất
đi bởi hệ thống
7
CÂN BẰNG VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG
Dung dịch
glycine bão
hòa
Kết tinh
Tinh thể
glycine
Ly tâm
Ethanol bổ
sung thêm
Chưng cất
Dịch bã bỏ
8
CÂN BẰNG VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG
Cân bằng vật chất
Phương trình phản ứng tăng trưởng
Cơ chất
Sinh khối
Nguồn C
Sản phẩm
Nguồn N
H2O
Chất nhận e
CO2, NO3-,…
9
CÂN BẰNG VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG
Cân bằng vật chất
Phương trình phản ứng tăng trưởng
10
CÂN BẰNG VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG
Cân bằng năng lượng
Năng lượng
tích lũy bởi hệ
thống
+
Năng lượng đi
vào hệ thống
-
Năng lượng đi
ra hệ thống
Năng lượng
tạo ra bởi hệ
thống
-
Năng lượng
mất đi bởi hệ
thống
11
PHẢN ỨNG TRONG HỆ ĐỒNG NHẤT
Động học phản ứng
Tốc độ phản ứng
A + B
à
C
+
D
dM A
RA
dt
dM B
RB
dt
dM C
RC
dt
dM D
RD
dt
12
PHẢN ỨNG TRONG HỆ ĐỒNG NHẤT
Động học phản ứng
Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng theo thể tích (volumetric rate)
R A dM A
dC A
rA
V
V.dt
dt
Tốc độ phản ứng riêng (specific rate)
1 dC A
1
q A hay
E dt
X
X: nồng độ sinh khối (g/l), E: nồng độ enzyme (thể
hiện qua hoạt lực, IU/l)
13
PHẢN ỨNG TRONG HỆ ĐỒNG NHẤT
Động học Michaelis-Menten
v max .S
v
KM S
S >> KM: v = vmax
S << KM:
v max
v
.S
KM
S = KM: v = vmax/2
14
PHẢN ỨNG TRONG HỆ ĐỒNG NHẤT
Động học Monod
Động học Monod: quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng riêng
và nồng độ cơ chất
S
μ μ max
KS S
S: nồng độ cơ chất
KS: hằng số monod (bằng
với nồng độ cơ chất tại đó
tốn độ tăng trưởng riêng
bằng ½ tốc độ tăng trưởng
riêng cực đại
μmax: tốc độ tăng trưởng
riêng cực đại
15
KỸ THUẬT BỂ PHẢN ỨNG
Bể phản ứng sinh học
Stirred-tank bioreactor
16
KỸ THUẬT BỂ PHẢN ỨNG
Bể phản ứng sinh học
Air-lift bioreactor
Bubble column bioreactor
Gas exhaust
Air supply
Sparger
17
KỸ THUẬT BỂ PHẢN ỨNG
Bể phản ứng sinh học
Sự khác biệt giữa các loại bể phản ứng SH:
ü Mức độ khuấy trộn
ü Truyền khối cung cấp oxy
ü Năng lượng tiêu thụ
ü Giá thiết bị
18
KỸ THUẬT BỂ PHẢN ỨNG
Quá trình xúc tác sinh học
CÁC PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH PHẢN ỨNG
Gián đoạn
Liên tục
Liên tục dạng chảy tầng
19
KỸ THUẬT BỂ PHẢN ỨNG
Quá trình tăng trưởng vi sinh vật
CÁC PHƯƠNG PHÁP NI CẤY
Gián đoạn
Gián đoạn có bổ
sung cơ chất
Liên tục
20
KỸ THUẬT BỂ PHẢN ỨNG
Quá trình tăng trưởng vi sinh vật
NI CẤY GIÁN ĐOẠN
- Khơng có cơ chất, sinh khối
đi vào hay đi ra khỏi hệ thống
- Thể tích ni cấy không thay
đổi
- Nồng độ cơ chất ban đầu lớn
X
S
μ = μmax
21
KỸ THUẬT BỂ PHẢN ỨNG
Quá trình tăng trưởng vi sinh vật
NI CẤY LIÊN TỤC
F
Xin
Sin
Pin
S
X
P
V
F
X
S
P
-Thể tích ni cấy
khơng thay đổi theo
thời gian
- Sự khuấy trộn lý
tưởng
22
QUÁ TRÌNH THU NHẬN & TINH SẠCH
23
Q TRÌNH THU NHẬN & TINH SẠCH
Chi phí q trình thu nhận tinh sạch SP CNSH
24
QUÁ TRÌNH THU NHẬN & TINH SẠCH
Mức độ tinh khiết
Hiệu suất thu hồi
Mức độ tin cậy & an toàn
Khả thi về mặt kinh tế
25