Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

trắc nghiệm sinh học-quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.17 KB, 5 trang )


Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ðẶC ðIỂM THÍCH NGHI

Câu 1
Các nhân tó nào dưới ñây chi phối sự hình thành các ñặc ñiểm thích nghi ở cơ
thể sinh vật:
A)
Quá trình ñột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B)
Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C)
Sự thay ñổi của ngoại cảnh tác ñộng trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D)
Cách li ñịa lý thúc ñẩy các nhóm cá thể tích luỹ các ñột biến theo những hướng
khác nhau thích nghi với từng ñiều kiện sống nhất ñịnh
ðáp Án
A
Câu 2
Thích nghi sinh thái là hình thức thích nghi trong ñó:
A)
Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay ñổi của
những yếu tố môt trường
B)
Các biến dị tổ hợp phát sinh trong ñời cá thể, ñảm bảo sự thích nghi của cơ thể
trước môi trường sinh thái
C)
Hình thành những kiểu gen quy ñịnh những tính trạngvà tính chất ñặc trưng cho
từng loài, từng nòi trong loài
D)
Hình thành các ñặc ñiểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sử của loài dưới tác


dụng của chọn lọc tự nhiên
ðáp Án
A
Câu 3
Thích nghi kiểu hình là thích nghi trong ñó:
A)
Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay ñổi của
những yếu tố môi trường
B)
Hình thành các thường biến trong ñời cá thể, bảo ñảm sự thích nghi thụ ñộng
của cơ thể trước môi trường sinh thái
C)
Hình thành những kiểu gen quy ñịnh những tính trạng và tính chất ñặc trưng cho
từng loài, từng nòi trong loài
D)
Hình thành những ñặc ñiểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sửcủa loài dưới tác
dụng của chọn lọc tự nhiên
ðáp Án
B
Câu 4
Con tắc kè hoa nhanh chóng thay ñổi màu sắc theo nền môi trường giúp nó tránh
ñược kẻ thù và tạo ñiều kiện thuận lợi cho việc săn mồi. Hình thức thích nghi
này ñược gọi là:
A)
Màu sắc nguỵ trang
B)
Thích nghi sinh thái
C)
Thích nghi kiểu gen
D)

Màu sắc tự vệ
ðáp Án
B
Câu 5
Bọ que có thânvà các chi giống cái que, có ñôi cánh giống lá cây nhờ ñó nguỵ
trang tốt, không bị chim tiêu diệt. Hình thức thích nghi này ñược goi là
A)
Thích nghi sinh thái
B)
Thích nghi kiểu hình
C)
Thích nghi kiểu gen
D)
A và B ñúng

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp Án
C
Câu 6
Sự hình thành các ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật(thích nghi kiểu gen)
là kết quả của cả một quá trình (L; lịch sử; C: chọn lọc), chịu sự chi phối của
ba nhân tố chủ yếu: quá trình (B: biến dị’ ð: ñột biến), qúa trình (G:
giao phối; L: cách li) và quá trình (C: chọn lọc tự nhiên; T: tạo thành loài
mới)
A)
L; ð; G; C
B)
C; B; L; T
C)
L; B; L; T

D)
C; ð; G; C
ðáp Án
A
Câu 7
Các loài sâu bọ ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá. Nhờ màu sắc
nguỵ trang này mà sâu khó bị chim phát hiện
A)
Quan niệm của di truyền học hiện ñại về hiện tượng này ñã bác bỏ quan niệm
của ðacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn
lọc những biến dị có lợi ñã phát sinh ngẫu nhiên
B)
Quan niệm của di truyền học hiện ñại về hiện tượng này ñã củng cố quan niệm
của ðacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn
lọc những biến dị có lợi ñã phát sinh ngẫu nhiên
C)
Quan niệm của di truyền học hiện ñại về hiện tượng này ñã củng cố quan niệm
của ðacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn
lọc những biến dị có lợi ñã xuất hiện ñồng loại dưới tác ñộng của ngoại cảnh
D)
Quan niệm của di truyền học hiện ñại về hiện tượng này ñã quan niệm của
ðacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc
những biến dị có lợi ñã xuất hiện ñồng loạidưới tác ñộng của ngoại cảnh
ðáp Án
B
Câu 8
Các loài sâu bọ ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá giúp sâu khó
bị chim phát hiệ. ðặc ñiểm thích nghi này ñược gọi là:
A)
Màu sắc tự vệ

B)
Màu sắc ngụy trang
C)
Màu sắc báo hiệu
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
B
Câu 9
Có những loài sâu bọ có màu sắc sặc sỡ, nổi bật trên nền môi trường, thường
thấy ở những loài có nọc ñộc. ðặc ñiểm thích nghi này ñược gọi là:
A)
Màu sắc tự vệ
B)
Màu sắc ngụy trang
C)
Màu sắc báo hiệu
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
C
Câu 10
Trong quá trình hình thành màu xanh lục ở các loài sâu ăn lá, quá trình ñột biến
và quá trình giao phối ñã dẫn ñến kết quả:
A)
Chỉ có những cá thể có màu xanh lục mới có ñiều kiện tồn tại và phát triển
B)
Tích luỹ những biến dị có lợi và ñào thải những biến dị có hại

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến

C)
Làm cho các cá thể trong quần thể loài sâu này không ñồng nhất về màu sắc
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
C
Câu 11
Trong quá trình hình thành màu xanh lục ở các loài sâu ăn lá, quá trình chọn lọc
tự nhiên ñã dẫn ñến kết quả:
A)
Chỉ có những cá thể có màu xanh lục mới có ñiều kiện tồn tại và phát triển
B)
Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C)
Làm cho các cá thể trong quần thể loài sâu này không ñồng nhất về màu sắc
D)
A và B ñúng
ðáp Án
-D
Câu 12
Sự không ñồng nhất về kiểu gen và kiểu hình của quần thể là kết quả của:
A)
Quá trình chọn lọc tự nhiên
B)
Quá trình ñột biến và giao phối
C)
Quá trình hình thành các ñặc ñiểm thích nghi
D)
Quá trình ñột biến
ðáp Án

B
Câu 13
Khả năng ñề kháng của ruồi muỗi ñối với DDT là do:
A)
Liên quan tới việc phát sinh những ñột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng
chống DDT phát sinh từ khi bắt ñầu sử dụng DDT
B)
Liên quan tới việc củng cố những ñột biến hoặc tổ hợp ñột biến giúp ruồi muỗi
có khả năng chống DDT ñã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
C)
Liên quan tới việc phát sinh những ñột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng
chống DDT phát sinh sau khi bắt ñầu sử dụng DDT một thời gian
D)
Liên quan tới việc phát sinh những ñột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng
chống DDT phát sinh khi sử dụng DDT với liều lượng lớn hơn so với qui ñịnh
ðáp Án B
Câu 14
Giả sử tính kháng DDT ở ruồi muỗi là do 4 gen lặn a, b, c, d tác ñộng bổ sung
thì kiểu gen nào dưới ñây giúp chúng có sức ñề kháng cao nhất
A)
AABBCCDD
B)
abbccdd
C)
AaBbCcD
D)
aabbCCDD hoặc AABBccd
ðáp Án
C
Câu 15

Khi ngừng xử lí DDT thì tỷ lệ ruồi muỗi dạng kháng ðT trong quần thể sẽ:
A)
Giảm dần vì chúng sinh trưởng, phát triển chậm hơn dạng bình thường trong
môi trường không có DDT
B)
Không thay ñổi do chúng sinh trưởng, phát triển giống như dạng bình thường
trong môi trường không có DDT
C)
Gia tăng vì chúng sinh trưởng, phát triển tốt hơn dạng bình thường trong môi
trường không có DDT
D)
Gia tăng vì áp lực chọn lọc ñã giảm
ðáp Án
A
Câu 16
Trong việc sử dụng DDT ñể diệt rười muỗi, khi liều lượng DDT sử dụng càng
tăng nhanh sẽ dẫn ñến:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A)
Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang kiểu gen có sức ñề kháng dù cao
hay thấp ñều sẽ bị ñào thải
B)
Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang kiểu gen có sức ñề kháng cao sẽ bị
ñào thải
C)
Áp lực chọn lọc càng mạnh làm cho kiểu gen có sức ñề kháng cao hơn nhanh
chóng thay thế các kiểu gen có sức ñề kháng kém hơn
D)
Áp lực chọn lọc càng mạnh, kiểu gen có sức ñề kháng thấp sẽ thay thế các kiểu

gen có sức ñề kháng cao hơn
ðáp Án
C
Câu 17
Vì sao không dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều cao chúng ta cũng
không hy vọng tiêu diêt ñược toàn bộ sâu bọ cùng một lúc? VÌ sao phải dùng
các loại thuốc này với liều lượng thích hợp?
A)
Quần thể không có vốn gen ña dạng nên khi hoàn cảnh thay ñổi, sinh vật sẽ dễ
dàng bị tiêu diệt hàng loạt do không có tiềm năng thích ứng
B)
Quần thể có vốn gen ña dạng nên khi hoàn cảnh thay ñổi, sinh vật sẽ rất khó bị
tiêu diệt hàng loạt do có tiềm năng thích ứng
C)
Khi áp lực chọn lọc càng mạnh,càng tạo ñiều kiện cho việc xuất hiện các ñột
biến mới giúp sâu bọ ñều kháng thuốc tốt hơn với thuốc
D)
Khi áp lực chọn lọc càng mạnh,càng tạo ñiều kiện tiêu diệt loài cũ và làm xuất
hiện loài mới thích nghi cao hơn
ðáp Án
B
Câu 18
Hiện tượng “quen thuốc” của vi khuẩn gây bệnh ñối với các loại kháng sinh xảy
ra do:
A)
Liên quan tới việc phát sinh những ñột biến mới giúp chúng ta có khả năng
kháng thuốc phát sinh khi bắt ñầu sử dụng phát sinh
B)
Liên quan tới việc phát sinh những ñột biến giúp chúng có khả năng kháng
thuốc phát sinh khi sử dụng kháng sinh với liều lượng lớn hơn so với quy ñịnh

C)
Liên quan tới việc phát sinh những ñột biến giúp chúng có khả năng kháng
thuốc phát sinh sau khi bắt ñầu sử dụng kháng sinh một thời gian
D)
Liên quan tới việc củng cố những ñột biến hoặc tổ hợp ñột biến giúp chúng có
khả năng kháng thuốc ñã phát sinh từ trước khi sử dụng kháng sinh
ðáp Án
D
Câu 19
Các ñặc ñiểm thích nghi chỉ mang tính hợp lí tương ñối do:
A)
Mỗi ñặc ñiểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên(CLTN) trong một
hoàn cảnh nhất ñịnh. Khi hoàn cảnh thay ñổi, một ñặc ñiểm vốn có lợi có thể trở
thành bất lợi và bị thay thế bởi ñặc ñiểm khác thích nghi hơn
B)
Ngay trong hoàn cảnh sống ổn ñịnh các ñột biến và biến dị tổ hợp cũng không
ngừng phát sinh, CLTN vẫn không ngừng tác ñộng làm xuất hiện các ñặc ñiểm
thích nghi ở mức ñộ cao hơn
C)
ðặc ñiểm thích nghi của loài này có thể bị khống chế bởi ñặc ñiểm thích nghi
của kẻ thù
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 20
ðể giải thích tại sao các ñặ ñiểm thích nghi chỉ mang tính hợp lí tương ñối, lý do

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
nào dưới ñây là không ñúng

A)
ðặc ñiểm thích nghi của loài này có thể bị khống chế bởi ñặc ñiểm thích nghi
của kẻ thù
B)
Mỗi ñặc ñiểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên(CLTN) trong một
hoàn cảnh nhất ñịnh. Khi hoàn cảnh thay ñổi, một ñặc ñiểm vốn có lợi có thể trở
thành bất lợi và bị thay thế bởi ñặc ñiểm khác thích nghi hơn
C)
Do sự tác ñộng của con người lên môi trường sống của sinh vật theo hướng tích
cực hay tiêu cực
D)
Ngay trong hoàn cảnh sống ổn ñịnh các ñột biến và biến dị tổ hợp cũng không
ngừng phát sinh, CLTN vẫn không ngừng tác ñộng làm xuất hiện các ñặc ñiểm
thích nghi ở mức ñộ cao hơn
ðáp Án
C
Câu 21
Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều ñặc ñiểm hợp lí
hơn những sinh vật xuất hiện trước là do
A)
Áp lực của chọn lọc thường diễn ra theo hướng tăng dần trong ñiều kiện tự
nhiên
B)
Chọn lọc tự nhiên ñã ñào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại những
dạng thích nghi nhất
C)
Kết quả của vốn gen ña hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi khi ñiều kiện sống
thay ñổi
D)
ðột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không

ngừng tác ñộng nên các ñặc ñiểm thích nghi liên tục ñược hoàn thiện ngay cả
khi hoàn cảnh sống ổn ñịnh
ðáp Án
D




×