ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HÀ THU HƯƠNG
VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI
Ở TRUNG QUỐC NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỶ XXI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HÀ THU HƯƠNG
VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI
Ở TRUNG QUỐC NHỮNG NĂM ĐẦU THẾ KỶ XXI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Châu Á học
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN KIM BẢO
Hà Nội - 2013
iii
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1:NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÔI TRƢỜNG SINH THÁI 5
1.1 Khái niệm chung 5
1.2 Tiêu chuẩn môi trƣờng 5
1.3 Hệ thống đánh giá tác động môi trƣờng 8
1.4 Mối quan hệ giữa Môi trƣờng sinh thái và con ngƣời – xã hội 9
1.5 Quan hệ giữa Môi trƣờng và Phát triển bền vững 12
1.6 Sự cần thiết phải bảo vệ MTST 15
CHƢƠNG 2:SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
SINH THÁI TRONG MƢỜI NĂM ĐẦU THẾ KỈ XXI 17
2.1 Những chủ trƣơng chính sách của Chính phủ Trung Quốc 17
2.1.1 Nguyên tắc cơ bản của chính sách môi trường 20
2.1.2 Đặc trưng cơ bản của chính sách MTST 22
2.1.3 Xây dựng hệ thống chính sách môi trường Trung Quốc 23
2.1.4 Xây dựng bảo vệ môi trường sinh thái 25
2.2 Thực trạng MTST ở Trung Quốc 30
2.2.1 Vấn đề môi trường nước 31
2.2.1.1 Ô nhiễm nguồn ngước 33
2.2.1.2 Tình trạng thiếu nước nghiêm trọng 37
2.2.2 Vấn đề môi trường không khí 39
2.2.2.1 Các hợp chất gây ô nhiễm trong không khí 40
2.2.2.2 Sự phát thải khí gây ô nhiễm của các tỉnh, thành 44
2.2.2.3 Khí thải gây ô nhiễm giữa các ngành nghề công nghiệp 47
2.2.2.4 Hậu quả của việc ô nhiễm không khí 50
2.2.3. Vấn đề môi trường đất 52
iv
2.2.3.1 Thoái hóa đất 54
2.2.3.2 Tình trạng đất bị hoang mạc hóa, sa mạc hóa 56
2.2.3.3 Hiện tượng đất tái nhiễm mặn tương đối nghiêm trọng 57
2.2.3.4 Hiện tượng ô nhiễm đất ngày càng trầm trọng. 57
2.3 Nguyên nhân dẫn đến vấn đề ô nhiễm MTST 58
2.4 Các biện pháp khắc phục 60
2.4.1 Đầu tư xây dựng xử lý ô nhiễm môi trường 60
2.4.2 Thực hiện chính sách “ kinh tế tuần hoàn” 63
2.4.3 Thực hiện chính sách “ tiết kiệm năng lượng, giảm tải khí thái” 65
2.4.4 Xây dựng “ Văn minh sinh thái” 68
2.4.5 Một số biện pháp cụ thể 70
2.5 Kết quả đạt đƣợc trong công tác BVMT 71
2.5.1 Có hiệu quả trong việc giảm thiểu ô nhiễm, chỉ tiêu chất lượng môi
trường tiếp tục có chuyển hướng tích cực, tình trạng hoang mạc, sa mạc hóa
có xu hướng xuyên giảm: 71
2.5.2 Kiện toàn hệ thống luật pháp –Chính sách- Cơ quan quản lý 76
2.5.2.1 Hoàn thiện bộ máy cơ quan bảo vệ môi trường 77
2.5.2.2 Đạt được sự chuyển biến lớn từ phương thức làm việc, cách thức
quản lý, mức độ chấp hành luật BVMT 77
2.5.3 Vai trò của quần chúng nhân dân trong công tác BVMT được nâng
cao 84
2.5.4 Trung Quốc trở thành một quốc gia có trách nhiệm hơn trong lĩnh vực
môi trường. 86
2.6 Những vấn đề còn tồn tại, cần khắc phục : 88
2.6.1 Phương diện chế định chính sách môi trường 89
2.6.2 Tính hiệu quả của việc thi hành chính sách môi trường còn chưa đầy
đủ. 89
2.6.3 Cách thức giải quyết tính hiệu quả của việc chấp hành chính sách môi
trường còn chưa đầy đủ: 94
v
2.6.4 Tăng cường hơn nữa sự tham gia của quần chúng nhân dân: 96
CHƢƠNG III:TRIỂN VỌNG SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG SINH
THÁI TẠI TRUNG QUỐC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ GỢI MỞ CHO VIỆT NAM
98
3.1 Triển vọng sự nghiệp BVMTST ở Trung Quốc từ nay đến năm 2020 98
3.1.1 Tích cực ứng phó đối với biến đổi khí hậu toàn cầu 101
3.1.2 Tăng cường tiết kiệm và quản lý tài nguyên. 105
3.1.3 Phát triển năng lượng tái tạo 108
3.1.4 Phát triển các ngành công nghệ tiên tiến 110
3.2 Vấn đề môi trƣờng sinh thái tại Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ
XXI. 113
3.2.1 Khái quát thực trạng MTST tại Việt Nam 113
3.2.2 Chính sách kinh tế xanh tại Việt Nam 115
3.3.3 Một số gợi mở từ chính sách Kinh tế xanh của Trung Quốc cho
ViệtNam 117
KẾT LUẬN 121
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 122
PHN M U
1, Tính cấp thiết của đề tài
ng s t trong nhng
v t trong nh
thc ln nhi mt
u kin ca s sinh tn
n c ca s n kinh
t i. Trong nhi s ng
th gi n kinh t mnh
mi phi mt vi mt thc t
i S x a
ng. Nng trong phm vi rng,
ch y i tu ng
Trung Qu n kinh t
nhy v
gii, Trung Qui
nhng hu qu m
.
Nhn th c tm quan trng ca v MTST,
Trung Quu bi khc ph
do v c nh
t tr
c n, l ng ca Trung Quc, Vit
p nhng v MTST
c. Nhng kinh nghim ca Trung Quc
t cn cho Vi tìm lợi
tránh hại nghip BVMT. Bi v
“Vấn đề bảo vệ môi trường sinh thái ở Trung Quốc trong
những năm đầu thế kỉ XXI”
2, Lịch sử nghiên cứu
r
cu, ti thm hin trt
nhit v v i b phi b phn
u v mt mt, mc
nht v kinh t ca Trung Qu
tc) ch p h
t th thc trng, bi
hay nhc kinh nghim v c cng
y, v mut
v thc trng sinh
i Trung Quu, tn ti
trong h thi v
ti Trung Quc, t c nhng gi m n
di vi Vit Nam.
3, Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng: V MTST ti Trung Quc
Php thit phi BVMTST,
kt qu ng ca
Trung Quc trong thi gian ti m i vi Vit Nam.
Thu th k XXI (2001-2010)
4, Mục tiêu nghiên cứu
u v chung v MTST, Lung
t thc trng c th ca MTST ti
Trung Qu n vng v
BVMTST ti Trung Quc trong thi gian ti ng
v gi m i vi Vit Nam
5, Câu hỏi nghiên cứu
T i t v i
Trung Quc, Lu th i
sau:
Mng v chung v
c trng MTST ti Trung Quu
th k n s nghip
BVMTST t
ca Trung Quc s gi m cho Vit
Nam nh
6, Phƣơng pháp nghiên cứu
bin chu
logic hng ki chi
liu.
7, Ý nghĩa của đề tài
V ca
i v
u th k Trung Qu
u m i. Ni dung
quan trng MTST
c s
a Trung Quc trong s nghi
th ng kinh nghi
th hc hi nhng sai lm trong s
nghip BVMTST c
8, Kết cấu của luận văn: Lu
ng v chung v MTST
phn ca s nghip BVMTST trong
u th k XXI
n vng v BVMTST ti Trung Quc
ng v gi m cho Vit Nam.
V CHUNG V
1.1 Khái niệm chung
Môi trường là tổng thể các thành tố sinh thái tự
nhiên, xã hội – nhân văn và các điều kiện tác động trực tiếp hay
gián tiếp lên phát triển, lên đời sống và hoạt động của con
người trong thời gian bất kỳ” [Bách khoa toàn thư về Môi
trường 1994].
1.2 Tiêu chuẩn môi trƣờng
Theo Lut Bo v ng ca Vit Nam: “Tiêu
chuẩn môi trường là những chuẩn mức, giới hạn cho phép,
được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường”.
T mt thit vi s
trin bn vng ca mi quc gia.B n ISO 14000 ca
T chc t t nht
ca T ch
ch p mt tp h
m tra, th nghiy m
chu nhm gii quyt nhng c th.
T chn Quc t c s
dng cho vi ng
c x h
1.3 Hệ thống đánh giá tác động môi trƣờng
Đánh giá
tác động môi trường là quá trình phân tích, đánh giá dự báo
ảnh hưởng đến môi trường của dự án, quy hoạch phát triển
kinh tế xã hội của cơ sở sản xuất- kinhdoanh, công trình kinh tế,
khoa học kĩ thuật, y tế, văn hóa xã hội, an ninh quốc phòng và
các công trình khác, đề xuất giải pháp thích hợp để BVMT
[Error! Reference source not found.; tr82].
1.4 Mối quan hệ giữa Môi trƣờng sinh thái và con ngƣời –
xã hội
t su chu ng ca
Hong cc
t yu t trong h th n
xutt yu ca s
ngun trong t du mc
ng nhu c i sng ca
ng sn xu o ra
cht thi. Vi th
n tr c
t hiu u,
thng t c, m c bi
tht
h n tr hong sn
xui sng sinh hon hi sc khi
1.5 Quan hệ giữa Môi trƣờng và Phát triển bền vững
ng h u kin sng ca con
n i ti thiu kin
i quan h cht ch vi nhau.
n, bm s tn tng cuc
sng, cn ph dng TNTN. Hu qu c
n sinh mng ph thi, chc h
tn hng n chung ging
i quu phi mt. Mu
n kinh t -
phc kt hp gi nh
ho
y g“ phát triển bền vững”.
i ngh t v
n hp ti Rio d
c tham d s 21 v
trin bn vng, vi quan nim “PTBV là sự phát triển nhằm
thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người, những không gây
tổn hại tới sự thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai
1.6 Sự cần thiết phải bảo vệ MTST
Th nh
gi.
Th hai, gii quy c v ng v
hp vi mn ca mt quc gia, vp vi
li
Th ba, gii quy c v m bo
n BVMTST
theo i cu th mng mi t
CHƢƠNG 2
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
SINH THÁI TRONG MƢỜI NĂM ĐẦU THẾ KỈ XXI
2.1 Những chủ trƣơng chính sách của Chính phủ Trung
Quốc
c Trung Qu p: Bo v
t qun ca Trung Qung
d
n qu
mang li ln.
Chế định: ng kinh t
d
trin, thc hi o, thng nht gia hi
kinh t, hii, hing.
o v ho
tri quc
Luật Bảo vệ môi trường nước CHND Trung Hoa”
lun ca lut bo v ng Trung Quc. Theo lut
n ca via
Bo v ng kinh t - i.
Trung Qu
tin ci v
c bi m Lut
2.1.1 Nguyên tắc cơ bản của chính sách môi trƣờng
Thứ nhấtng kinh tu ti
h kt hp gia
“nguyên tắc phát triển xây dựng kinh tế và điều tiết BVMT”
n c
ng Trung Quc.
Thứ 2 i v ng.
i vi,
ng.
Thứ 3 t h,
kt hp x c quan tri vc,
chi ng, bi a vi vi
ho
Thứ 4u hin
c th ca qu i vi v BVMT trong khu vc
ng.
Thứ 5: c kt hp gia
dng vi bo v ci thic quy
ho cc hc d
bo v ng qu
2.1.2 Đặc trƣng cơ bản của chính sách MTST
Thứ nhất: Nhn m ch o c
Thứ hai: Kiên trì việc xây dựng kinh tế là trung tâm
Thứ 3: Kiên trì thực sự cầu thị: Thc s cu th ch yu
n kinh t ng lu
c hing, trin khai
Thứ 4
2.1.3 Xây dựng hệ thống chính sách môi trƣờng Trung
Quốc
Chính sách kinh tế môi trường: vn dng bin
hc biy kinh t
gii quy
ng.
Chính sách kỹ thuật môi trường:
u quan ca k thut BVMT
Chính sách xã hội môi trường: u quan
gii quy ng
Chính sách hành chính môi trường:
qu
ng
Chính sách môi trường quốc tế:
i ngo x ng
v quc t.
2.1.4 Xây dựng bảo vệ môi trƣờng sinh thái
Nhiệm vụ của công tác bảo vệ môi trường sinh thái:
c sang th k XXI, s nghip bo v
mn mi. Ly bo v , Trung Qu
tng hp tt c Bo v
n qu
khoa hc t c hin chin bn vng.
Bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
m v t ca vic bo v ng
.
Mở rộng giáo dục và nhận thức bảo vệ môi trường:
Phát triển nghiên cứu khoa học: ng ca
u khoa h
khu bo v
Kiểm tra thường xuyên sự biến đổi môi trường sinh thái:
c nhng hu qu v s bin
i MTST, ch ti
m t qu nhng quy lut bii MTST
Khai thác hợp lý nguồn TNTN i
quy ho i vi vi dng
ngun TNTN.
Chiến lược bảo vệ MTST: ng bo v
khu bo v m v cp thit trong s nghi
trin kinh t i quc gia.
“ s th k XXI Trung Quc -
sn Trung Quc th k
qua: Kế hoạch hành động Lâm nghiệp – Chương trình nghị sự
thế kỉ XXI của Trung Quốc; Kế hoạch hành động hệ đa dạng
sinh vật học Trung Quốc; Kế hoạch bảo vệ khu bảo vệ sinh thái
Trung Quốc: gi“Dự án quản lý khu
bảo vệ tự nhiên Trung Quốc tr vn ch nh kế hoạch
bảo vệ khu bảo vệ sinh thái tự nhiên toàn quốc o
ving khu bo tn t .
2.2 Thực trạng MTST ở Trung Quốc
2.2.1 Vấn đề môi trường nước
m ngu i theo ching
xt v sinh hc c cc, vi s
xut hii cht l th lng, rc
tr c hi v ng
cc.
S
c
khng ho
cu. G th gic s
50% thi thng v suy gic ngt
u v
nn thic nhia s p mi vi khu
vc ven bin
2.2.1.1 Ô nhiễm nguồn ngước
ca Tng cc BVMT Trung Quc trong
Công báo tình hình môi trường Trung Quốc năm 2006
qu ng, trong
h thn, chc 5 chim
41% Theo th y qu
ng, 21
c bim trung
m chim 87%.[Error! Reference source
not found.]. Biu hin c th :
Thứ nhất là lượng nước thải lớn: ng
c th t
c th tn, gim 2%,
chim 42.3% tc thi sinh ho
ng 33 t t ng
Thứ 2 là hàm lượng tạp chất lớn(COD): ng
n tn, gim ng
c thn tn, gim 10.5%
so v ng COD cha tr c th
nghip chim 34.6% t c thi
sinh ho n tn, gim 0.9%, chi ng
c thi. [Error! Reference source not found.] .
Thứ ba là lượng NH
3
trong nước lớnng
ng NH
3
c thi c n tn, gim 4.1%
so vng NH
3
p
29.7 vn tn, gim 12.9% so v
3
trp chi ng NH
3
th
qung NH
3
thi ra trong sinh hon tn, gim
1.0% so v c, chim 76.6% t ng NH
3
thi
ra.[Error! Reference source not found.]
Thứ tư, các tạp chất ô nhiễm chủ yếu khác trong
nước thải: u m c th
1.3 vn tn, gim 23.5% so vc, phn d b
1916.1 tn, gim 34.5% so v
tn, gim 33% so vc. [21] T
ln th li 5 loi kim loi nc th
nghng gim thp.
2.2.1.2 Tình trạng thiếu nước nghiêm trọng
Tht, hi
ph Trung Qu c, m i
thp, ch chim 33% m gii
[Error! Reference source not found.;tr.24]
V v c hin nay ti Trung Quc tp
trung hai mt l thin
m nguc ch
y c thi sinh ho c th p
ng yu nhm
c.
2.2.2 Vấn đề môi trường không khí
Không khí được coi là bị ô nhiễm khi các thành phần của
nó bị biến đổi, hoặc có sự hiện diện của các chất lạ gây tác hại
đến sức khoẻ của con người và sinh vật khác, gây ra sự biến đổi
bất thường đối với khí hậu, tài nguyên nước, đất trồng trọt và tác
động tiêu cực khác đối với môi trường.[2; tr.38]
hai loi: Các hoạt động tai biến tự nhiên; Các hoạt động
nhân tạo
a Trung Qu
tr ca T chc y t th gi
ng nht th gi
Trung Quc chim tp ch
a Trung Quc rt ln (SO,CO
nghit mc chun. Theo s liu kim tra
c ki t
n cp 1, cp 2, cp 3 l
28,5%; 9,1%[2]
2.2.2.1 Các hợp chất gây ô nhiễm trong không khí
+/ CO2: u qu ch yu t thc trng s dng than
t l
m th: đến năm 2010 tăng 13,3% so với
năm 2009.
+/ SO2: nh t - 2005,
ng gim nh t - n chim t
trng lu ti
u tp
chim 85,3%, trong sinh ho
+/ NO:
u t p:
14,65tr tn; sinh hot: 3,86 triu t
+/ Khói và bụi thải công nghiệp: ng gim
n chim t trng l ng bi thi
u tn, Bp chim 72,8%.
2.2.2.2 Sự phát thải khí gây ô nhiễm của các tỉnh, thành
: Ch yu tp trung t
nghin mnh, m th:
+/ ch yu ti 10 t
c, T
SO2 (55,6%); NO (41,0%)
i thp: N
c ( 35,6%)
2.2.2.3 Khí thải gây ô nhiễm giữa các ngành nghề công
nghiệp
n lc, CNSX, cung ng nhit lc,
luyn kim, ch i du v
C th:
+ SO2 m t
tr
+NO: 83,5%
+ Bụi thải: 65,9%
2.2.2.4 Hậu quả của việc ô nhiễm không khí
Thc tr t tri p n
nhi c h
nhin nhng hu qu:
l m
1,6% so vp trung tnh Trit Giang, Giang
+ Biến đổi Khí hậu: Nhi 0,5
0,8; mc bii mi
c bin ti Trung Quc
n ca th gi
mc bia Cc Hc gia
Trung Qu ), n
2.2.3. Vấn đề môi trường đất
t ch hing chn vng
ct b gi mt h
vt hng ng c
t c bing ci.
2.2.3.1 Thoái hóa đất
Th nht, hi i
ng. theo tht b
i 1,83tr km2, chim 19% di c.
Th ng cht h
Trung Qui th
rut 1-3%, ng cht
hi 1% chim ti 31.2%.
2.2.3.2 Tình trạng đất bị hoang mạc hóa, sa mạc hóa
ng dit b hoang m
262,37 vn Km, chim 27,33 % tng di c,
ti 508 huyn (khu t tr) thuc 18 tnh: Bc
ng,
Gi i, Ninh H.
n cut b sa m
qu vn km
2
, chim 18,3% tng di
qung H 902
huyn thuc 30 t tr trc
thuc).Chu y tng,
Thanh Ht ln
Km
2
; 41,47 vn Km
2
; 21,62 vn Km
2
;12,50 vn Km
2
;11,92 vn
Km
2
. Di a 5 tnh (Khu t trm
93,69% tng di c, 25 t i
(Khu t tr trc thuc) chim 6,31%. [22]
2.2.3.3 Hiện tượng đất tái nhiễm mặn tương đối nghiêm
trọng
Theo th ng 6,67 tri t
nhim mn.[22]. Ngut b nhim mn ca TQ
ng 9,9 tri
nhim mu hecta, dim mn
u hecta, di m m
triu hecta
2.2.3.4 Hiện tượng ô nhiễm đất ngày càng trầm trọng.
Hin nay di m bi cht th
nghin 4 triu hecta, dit b c khong
m do thuu
hecta
2.3 Nguyên nhân dẫn đến vấn đề ô nhiễm MTST
Th nhn kinh t
Th 2, Ch o v cs
trin bo v ng
Th c bo v ng c p,
nhn thc v
Th n
2.4 Các biện pháp khắc phục
2.4.1 Đầu tư xây dựng xử lý ô nhiễm môi trường:Trung
Quc t6654,2 t
v
2.4.2 Thực hiện chính sách “ kinh tế tuần hoàn”
2.4.3 Thực hiện chính sách “ tiết kiệm năng lượng, giảm tải
khí thái
”
th.
2012"
(24/10),
,
.