Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.41 MB, 155 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................... v
Chương I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................... 1
1.1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................ 1
1.2. Tên cơ sở ....................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở .................................... 2
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở ................................................................... 6
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ...................................................... 18
1.5.1. Vị trí địa lý ................................................................................................ 18
1.5.2. Các hạng mục cơng trình hiện hữu của cơ sở ........................................... 19
1.5.3. Các hạng mục cơng trình dự kiến mở rộng ............................................... 20
1.5.4. Hoạt động hạng mục mở rộng ................................................................... 21
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 30
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ...................................................................... 30
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ............... 31
2.2.1.Giai đoạn vận hành ổn định ....................................................................... 31
2.2.2. Giai đoạn thi công xây dựng ..................................................................... 32
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................................. 37
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ........... 37
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................... 37
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................... 39


3.1.3. Xử lý nước thải.......................................................................................... 42
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................... 50
3.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường .................................. 55
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại......................................... 58
Công ty cổ phần Việt Thành

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................... 60
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ..................................... 60
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ............................................ 62
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG ....................................................................................................... 63
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải ...................................... 63
4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải ......................................... 63
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 64
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................ 65
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................. 65
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải......................... 65
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ66
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .......................... 66
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................... 66
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải .......................................................................................... 66
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .................... 68
6.2.1. Chương trình quan trắc định kỳ ................................................................ 68
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................................... 68

6.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoạch theo đề xuất của chủ cơ
sở
................................................................................................................ 68
6.4. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm .................................... 68
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................... 69
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ..................................................... 70
PHỤ LỤC 1. GIẤY TỜ PHÁP LÝ ....................................................................... 1
PHỤ LỤC 2. CÁC BẢN VẼ VÀ TÀI LIỆU LIÊN QUAN ................................. 2
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ VÀ CÁC
TÀI LIỆU KHÁC .................................................................................................. 3

Công ty cổ phần Việt Thành

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

BOD5

Nhu cầu oxy sinh học 5 ngày

BTNMT


Bộ Tài nguyên Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

BTCT

Bê tông cốt thép

COD

Nhu cầu oxi hoá học

CP

Cổ phần

CTNH

Chất thải nguy hại

HTXL

Hệ thống xử lý nước thải

KCN

Khu công nghiệp


NT

Nước thải

NVS

Nhà vệ sinh

GHCP

Giới hạn cho phép

GPMT

Giấy phép môi trường

SX

Sản xuất



Quyết định

QCĐTHN

Quy chuẩn đô thị Hà Nội

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam

QLNN

Quản lý nhà nước

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSS

Tổng rắn lơ lửng

XD

Xây dựng

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

Cơng ty cổ phần Việt Thành

iii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng I.1. Danh mục nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất hiện tại .................... 6
Bảng I.2. Danh mục máy móc thiết bị đặt tại xưởng 1 hiện hữu ......................... 6
Bảng I.3. Danh mục máy móc thiết bị đặt tại xưởng 2 hiện hữu ....................... 11
Bảng I.4. Danh mục hóa chất phục vụ cho sản xuất .......................................... 13
Bảng I.5. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở từ 6 tháng đầu năm 2023 ................ 14
Bảng I.6. Khối lượng nước sạch sử dụng tại cơ sở ............................................ 15
Bảng I.7. Nhu cầu sử dụng nước theo lý thuyết của Nhà máy .......................... 15
Bảng I.8. Tọa độ địa lý của Cơ sở ...................................................................... 18
Bảng I.9. Hạng mục cơng trình hiện hữu của cơ sở ........................................... 19
Bảng I.10. Các hạng mục cơng trình mở rộng và cải tạo ................................... 20
Bảng I.11. Bảng nguyên vật liệu, hóa chất trong giai đoạn thi công mở rộng .. 22
Bảng I.12. Tổng hợp khối lượng đào/đắp .......................................................... 23
Bảng I.13. Danh mục máy móc thiết bị thi công và nhu cầu nhiên liệu ............ 23
Bảng I.14. Lưu lượng phát sinh nước thải của Nhà máy ................................... 27
Bảng II.1. Tóm tắt nguồn gây tác động giai đoạn xây dựng và lắp đặt máy móc
thiết bị .................................................................................................................. 32
Bảng III.1. Kích thước đường ống dẫn nước mưa ............................................. 38
Bảng III.2. Thống kê hệ thống thoát nước thải hiện hữu ................................... 40
Bảng III.3. Các thông số kỹ thuật bể tự hoại ..................................................... 42
Bảng III.4. Danh mục các hạng mục cơng trình xử lý nước thải ....................... 49
Bảng III.5. Thống kê cơng trình xử lý khí thải tại nhà máy .............................. 54
Bảng III.6. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy ...................... 59
Bảng III.7. Khối lượng CTNH phát sinh dự kiến .............................................. 59
Bảng V.1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải ................................................. 65
Bảng VI.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải 66

Bảng VI.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng
trình thiết bị xử lý chất thải ................................................................................. 67

Công ty cổ phần Việt Thành

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình I.1. Quy trình gia cơng chi tiết cơ khí cho ngun liệu đầu vào nhơm và
kẽm tại xưởng 1 ..................................................................................................... 3
Hình I.2. Quy trình sản xuất chi tiết nguyên liệu đầu vào là đồng cây, đồng tấm
cuộn ....................................................................................................................... 4
Hình I.3. Các sản phẩm của Nhà máy .................................................................. 6
Hình I.4. Bể chứa nước dập bụi bên dưới máy mài ........................................... 16
Hình I.5. Téc chứa nước cung cấp cho hoạt động rung bi, rung đá ................... 16
Hình I.6. Bể chứa dung dịch HNO3 lỗng ......................................................... 17
Hình I.7. Thùng làm sạch sản phẩm sau bể tẩy.................................................. 17
Hình I.8. Vị trí của Nhà máy theo ảnh vệ tinh google earth .............................. 18
Hình I.9. Sơ đồ cân bằng nước ........................................................................... 28
Hình II.1. Mơ hình nhà vệ sinh di động ............................................................. 35
Hình III.1. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa hiện hữu tại cơ sở ......................... 37
Hình III.2. Hố ga thốt nước mưa bên ngồi nhà máy ...................................... 37
Hình III.3. Hố ga tại điểm đấu nối nước mưa của Nhà máy với KCN .............. 38
Hình III.4. Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy ............................................. 39
Hình III.5. Hố ga đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước thải KCN ........... 41
Hình III.6. Kích thước bể tự hoại đã xây dựng .................................................. 43
Hình III.7. Mơ hình cấu tạo bể tự hoại............................................................... 43

Hình III.8 Mơ phỏng bể tách dầu mỡ ................................................................. 44
Hình III.9. Quy trình xử lý nước thải sản xuất................................................... 45
Hình III.10. Hình ảnh thực tế khu xử lý nước thải sản xuất .............................. 46
Hình III.11. Quy trình xử lý nước thải sản xuất từ quá trình tẩy ....................... 47
Hình III.12 Hướng di chuyển của nước thải tại bể xử lý nước thải tẩy ............. 48
Hình III.13. Mơ đun xử lý nước thải từ quá trình tẩy ........................................ 49
Hình III.14. Sơ đồ thu gom bụi phát sinh tại nhà máy ....................................... 50

Công ty cổ phần Việt Thành

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

Hình III.15. Bể chứa nước dập bụi khu vực mài................................................ 50
Hình III.16. Chụp hút của các nguồn phát sinh bụi ........................................... 51
Hình III.17. Hệ thống xử lý bụi bằng hệ thống cyclon lắng bụi khơ ................. 51
Hình III.18. Chụp hút và hệ thống khu vực lị đúc ............................................ 53
Hình III.19. Hệ thống thu khí khu vực cán ........................................................ 53
Hình III.20. Ống khói thốt khí thải tại nhà máy ............................................... 54
Hình III.21. Hệ thống thơng gió tại nhà máy ..................................................... 54
Hình III.22. Bố trí các thùng đựng rác thải sinh hoạt ........................................ 56
Hình III.23. Kích thước khu vực lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp.................. 57
Hình III.24. Kho lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp ........................................... 58
Hình III.25. Mặt bằng và mặt đừng bể phòng cháy chữa cháy tại Nhà máy ..... 62

Công ty cổ phần Việt Thành

vi



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

Chương I.
1.1.

THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

Tên chủ cơ sở

Công ty cổ phần Việt Thành
- Địa chỉ trụ sở: Lô 37, KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê
Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của Chủ cơ sở:
Ông Đỗ Thái Dương
Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 0243.5251328
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 2500267005 do phòng đăng ký
kinh doanh, Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp đăng ký lần đầu ngày
15/01/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 29/11/2018.
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 19221000006 ngày 27/3/2007 cấp lần đầu do
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
1.2.

Tên cơ sở
Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác

- Địa điểm cơ sở: Lô 37, KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện
Mê Linh, thành phố Hà Nội.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ môi trường:
+ Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường số 32/GXNUBND ngày 07/7/2008 của Ủy ban nhân dân huyện Mệ Linh cho dự án “Nhà
máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác” địa điểm Lô 37, Khu Công nghiệp
Quang Minh, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Thông báo số 211/TB-UBND ngày 20/7/2015 về việc chấp nhận đăng ký
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí
chính xác cơng suất 300 tấn sản phẩm/năm của Công ty Cổ phần Việt Thành”,
địa chỉ: Lô 37, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
- Giấy phép xây dựng:
+ Số 01/QM/GPXD ngày 06/08/2007 của Ban quản lý các khu công nghiệp
Vĩnh Phúc cấp cho Công ty cổ phần Việt Thành.
+ Số 1391/GPXD ngày 15/12/2015 của Ban quản lý các khu công nghiệp
và chế xuất Hà Nội cho Công ty cổ phần Việt Thành tại lô 37, khu công nghiệp
Quang Minh I, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
- Văn bản pháp lý khác liên quan:
+ Giấy chứng nhận sử dụng đất lô 37 KCN Quang Minh, huyện Mê Linh,
thành phố Hà Nội.

Công ty cổ phần Việt Thành

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

+ Biên bản thỏa thuận đấu nối thốt nước mặt, nước thải KCN Quang Minh
1 ngày 03/2/2012 giữa Công ty cổ phần Việt Thành và công ty TNHH đầu tư và
PTHT Nam Đức.
+ Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải số 160/2018/HĐ-XLNT ngày
15/12/2018 giữa Công ty TNHH đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Đức và công

ty cổ phần Việt Thành.
+ Hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải công nghiệp – nguy hại
số 489/2022/HĐCN/URENCO11 ngày 3/12/2022 giữa Công ty cổ phần Việt
Thành và công ty cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 11 – URENCO 11.
+ Hợp đồng vệ sinh môi trường số 54/2022-HĐVSMT/SH-ML ngày
31/12/2021 giữa Công ty cổ phần Việt Thành và công ty cổ phần đầu tư phát
triển rau sạch sơng Hồng.
+ Văn bản số 261/NT-PCCC ngày 25/3/2022 của phịng cảnh sát phòng
cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu
phòng cháy và chữa cháy cho công ty cổ phần Việt Thành.
- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): Dự án có tổng vốn đầu tư là 14.500.000.000 VNĐ thuộc dự án đầu tư
nhóm C (theo quy định tại khoản 2 điều 10 Luật Đầu tư cơng). Ngồi ra, dự án
nằm trong KCN Quang Minh nên khơng có yếu tố nhạy cảm. Do đó, dự án
thuộc đối tượng nhóm III (tại mục 2 phụ lục V nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính Phủ ban hành). Dự án đã đi vào hoạt động, dự án thuộc
đối tượng lập hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường theo phụ lục XII của Nghị
định 08/2022/NĐ-CP.
1.3.

Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.1.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Nhà máy sản xuất có quy mơ cơng suất lớn nhất 5.000.000 chi tiết/năm
tương đương khoảng 280-300 tấn sản phẩm/năm.
Công suất hiện tại nhà máy đạt khoảng 80%-90% công suất lớn nhất được
cấp chứng nhận đầu tư (tương đương 4.000.000 -4.500.000 chi tiết/năm) tùy vào
nhu cầu đặt hàng của khách hàng.
1.1.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Hoạt động sản xuất của cơ sở sản xuất là sản xuất các chi tiết cơ khí chính

xác theo đơn đặt hàng của Khách hàng.
Quy trình công nghệ sản xuất của cơ sở hầu hết vẫn giữ ngun và khơng
thay đổi quy trình sau khi được chấp nhận bản đăng ký cam kết bảo vệ môi
trường năm 2015 (trừ công đoạn sơn không thực hiện). Cụ thể như sau:
Công ty cổ phần Việt Thành

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

❖ Quy trình sản xuất chi tiết cơ khí từ thanh nhôm, kẽm tại xưởng 1:
Phôi liệu

Bụi, tiếng ồn, CTR

Chế tạo phôi

Gia công áp lực

Sản xuất đúc

Hàn cắt kim loại

Nhiệt luyện sơ bộ
Nước thải, Bụi, tiếng
ồn, độ rung, CTR

Gia công cắt gọt


Nhiệt luyện kết thúc

Bụi, tiếng ồn, CTR

Nhiệt

Bụi, tiếng ồn, CTR

Nhiệt

Kiểm tra chất lượng

Sản phẩm

Hình I.1. Quy trình gia cơng chi tiết cơ khí cho ngun liệu đầu vào
nhơm và kẽm tại xưởng 1
Thuyết minh công nghệ: Vật tư là kim loại (thanh nhôm, kẽm) qua hệ thống
chế tạo phơi sau đó tùy vào nhu cầu mục đích tạo sản phẩm lựa chọn các công
đoạn tiếp theo để tạo ra sản phẩm. Sản phẩm sau khu hoàn thành sẽ qua OTK
trước khi được đóng gói xuất xưởng.
Q trình sản xuất có phát sinh ra các loại chất thải sau:
- Nước thải: ở công đoạn đúc (sử dụng nước chứa dung môi tách dầu để
tách khuôn), công đoạn gia công (hạng mục rung bi, rung đá), dập bụi (hạng
mục mài, đúc).
- Bụi: ở công đoạn tạo phôi, gia công, đúc, hàn cắt kim loại.
- Tiếng ồn, độ rung: ở tất cả các cơng đoạn do máy móc hoạt động.

Cơng ty cổ phần Việt Thành

3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

- Chất thải rắn thơng thường: cơng đoạn gia công, hàn cắt kim loại, chế tạo
phôi.
- Chất thải nguy hại: chất thải thơng thường dính dầu mỡ, giẻ lau dầu mỡ.
❖ Quy trình sản xuất chi tiết nguyên liệu đầu vào là đồng cây, đồng tấm
cuộn tại xưởng 2:
Phôi liệu

Kiểm tra thành phẩm

Đúc

HNO3 (5-7%)

Nước thải, tiếng ồn, bụi, CTR

Tẩy rửa

Nước thải, CTR

Cán thơ

Tiếng ồn, bụi, CTR

Lị ủ

HNO3 (5-7%)


CTR

Tiếng ồn, bụi

Tẩy rửa

Nước thải, CTR

Cán tinh

Tiếng ồn, bụi, CTR

Xả băng

Tiếng ồn, bụi

Kiểm tra, đóng gói

CTR

Nhập kho, xuất hàng

Hình I.2. Quy trình sản xuất chi tiết nguyên liệu đầu vào là
đồng cây, đồng tấm cuộn

Công ty cổ phần Việt Thành

4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

Thuyết minh cơng nghệ: Ngun vật liệu đầu vào là đồng đỏ (dạng cây và
tấm cuộn) và được công nhân kiểm tra theo chủng loại đạt chất lượng sẽ thực
hiện sản xuất. Trước tiên nguyên liệu được đưa vào lị đúc đồng nung nóng chảy
ở nhiệt độ cao. Sau công đoạn đúc chuyển sang công đoạn tẩy rửa các tạp chất
dính bằng dung dịch axit lỗng HNO3 5-7%. Sau đó chuyển sang máy cán thơ để
cán đồng về chiều dày mà khách hàng đặt. Sản phẩm tiếp tục được cho vào lị ủ
mềm, sau đó chuyển sang bể tẩy axit loãng HNO3 5-7% và chuyển sang máy cái
tinh để đảm bảo đạt yêu cầu chất lượng sản phẩm tạo bề mặt được bóng và mịn
hơn. Sau đó sản phẩm được đưa lên máy xả băng để xẻ dọc thành từng băng
đồng có kích thước chiều ngang khác nhau theo kích thước đặt hàng. Sản phẩm
hồn thiện được đem đi kiểm tra với các thông số như thành phần vật liệu, độ
dày, độ cứng, kích thước bản rộng…Sản phẩm đạt yêu cầu được đem đi cân số
lượng và đóng gói. Sau khi sản phẩm được đóng gói hồn thiện sẽ được nhập
kho và chờ xuất hàng theo đơn hàng đặt trước.
Q trình sản xuất có phát sinh ra các loại chất thải sau:
- Nước thải: ở công đoạn bể tẩy (nước ở bể chứa sau tẩy, và nước xịt rửa
sản phẩm sau khi ngâm tẩy), nước thải này có tính axit và mạt đồng, muối đồng;
ở cơng đoạn lị đúc (có chứa mạt đồng, TSS, dầu tách sản phẩm).
- Bụi, tiếng ồn, rung: ở cơng đoạn đúc, cán, lị ủ.
- Chất thải rắn thông thường: phát sinh tại tất cả các cơng đoạn
- Chất thải nguy hại: giẻ lau dính dầu mỡ bảo dưỡng thiết bị, mạt sắt, cặn xỉ
trong bể tẩy.
1.1.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở là các chi tiết cơ khí nhỏ, chính xác bằng kim loại và
bột kim loại: chìa khóa, ke ốp cửa, càng khóa,…

Cơng ty cổ phần Việt Thành


5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

Hình I.3. Các sản phẩm của Nhà máy
1.4.Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
a) Nhu cầu nguyên vật liệu của cơ sở
Bảng I.1. Danh mục nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất hiện tại
STT

Loại ngun
liệu

Đơn vị

Số lượng
nhập

1

Kẽm

tấn/năm

90

2


Nhơm tấm

tấn/năm

78,6

3

Đồng phơi

tấn/năm

120

4

Bao bì đóng gói
TỔNG

tấn/năm
0,2
tấn/năm
288,8
(nguồn: Cơng ty cổ phần Việt Thành cung cấp)

Bảng I.2. Danh mục máy móc thiết bị đặt tại xưởng 1 hiện hữu
TT

Tên máy


Số máy

Số
lượng

1
2
3
4
5
6
7

BỘ PHẬN ĐÚC KẼM
Máy đúc CF50 - 03
Máy đúc CF50- 01
Máy đúc CF65-02
Máy đúc CF65-04
Máy khoan
Quạt hút 01
Quạt hút 02

ĐK01
ĐK02
ĐK03
ĐK04
MK
QH01
QH02


1
1
1
1
1
1
1

Công ty cổ phần Việt Thành

Điện
Công suất (KW)
Sản
áp
xuất
200VAC
380VAC
(V)

Xuất
xứ

380
380
380
380
220
380
380


ĐL
ĐL
ĐL
ĐL
NB
VN
VN

14
14
14
14
1
1
1

2007
2008
2016
2017
2019
2016
2016

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”


TT
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38

Tên máy
Quạt hút 03
Máy mài thân khóa
Tang quay khử via
BỘ PHẬN ĐÚC NHƠM
Máy Đúc nhơm 01
Máy đúc nhơm02
Máy đúc nhơm 03
Máy đúc nhơm 04
Máy đúc nhơm 05
Lị đúc nhơm 01
Lị đúc nhơm 02
Lị đúc nhơm 03
Lị đúc nhơm 04
Lị đúc nhôm 05
Máy pha dầu tách
khuôn 01
Máy pha dầu tách
khuôn 02
Máy pha dầu tách
khuôn 03
Máy pha dầu tách
khuôn 04
Máy pha dầu tách
khuôn 05
Băng tải 01
Băng tải 02

Băng tải 03
Băng tải 04
Băng tải 05
Máy cưa vòng 01
Quạt hút 04
Quạt hút 05
Quạt hút 06
BỘ PHẬN KHUÔN
Máy phay vạn năng 01
Máy mài 2 đá 01
Máy Tiện vạn năng 01
Máy khoan

Công ty cổ phần Việt Thành

Số máy

Số
lượng

QH03
MTK
TQKV01

1
1
1

Điện
Công suất (KW)

áp
(V) 200VAC 380VAC
380
1
220
2
1
380
4

ĐN01
ĐN02
ĐN03
ĐN04
ĐN05
LĐN 01
LĐN 02
LĐN03
LĐN04
LĐN05
MPDTK
01
MPDTK
02
MPDTK
03
MPDTK
04
MPDTK
05

BT 01
BT 02
BT 03
BT 04
BT 05
MCV01
QH4
QH5
QH6

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

380
380
380
380
380
380
380
380
380

380

2

220

2

ĐL

2

220

2

ĐL

2

220

2

ĐL

2

220


2

ĐL

2

220

2

ĐL

2
2
2
2

380
380
380
380
380
220
380
380
380

PVN01
M2Đ01
MT01

MK

1
1
1
1

380
220
380
220

16
18
18
22
22
45
75
75
75
150

Sản
xuất

Xuất
xứ

2016

2019
2015

VN
TQ
VN

2018
2018
219
219
2022

ĐL
ĐL
ĐL
ĐL
ĐL
ĐL
ĐL
ĐL
ĐL
ĐL

0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1

1
1

2015
2016
2016

VN
VN
VN
VN
VN
NB
VN
VN
VN

5

2018
2017
2018

NB
NB
NB

3

1

6
2

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

TT

Tên máy

Số máy

Số
lượng

39
40
41
42

Máy mài phẳng 01
Máy cắt cầm tay
Máy khoan cầm tay
Máy hàn tích 01
BỘ PHẬN GIA CƠNG
Máy Mài đai giáp 01
Máy Mài đai giáp 02
Máy Mài đai giáp 03

Máy Mài đai giáp 04
Máy Mài đai giáp 05
Máy Mài đai giáp 06
Máy Mài đai giáp 07
Máy Mài đai giáp 08
Máy Mài đai giáp 09
Máy Mài đai giáp 10
Máy Mài đai giáp 11
Máy rung bi 01
Máy rung bi 02
Máy rung bi 03
Máy rung bi 04
Tang quay sấy 01
Tang quay sấy 02
Tang quay sấy 03
Tủ sấy 01
Máy đột 01
Máy đột 02
Máy đột 03
Máy đột 04
Máy đột 05
Máy đột 06
Máy cắt thanh
Máy cán
Máy taro01
Máy taro02
Máy taro03
Máy taro04

MP01

MCCT
MKCT
HT01

1
2
2
1

Điện
Công suất (KW)
Sản
Xuất
áp
xuất
xứ
(V) 200VAC 380VAC
380
6
2018
NB
220
0.7
220 BOSCH
220
0.8
220 BOSCH
380
2
2018

VN

M 01
M02
M03
M04
M05
M06
M07
M08
M09
M10
M11
MRB01
MRB02
MRB03
MRB04
TQS01
TQS02
TQS03
TS01
MĐ01
MĐ02
MĐ03
MĐ04
MĐ05
MĐ06
1
1
TR01

TR02

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4

4

380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
220
220
220
220
380
220
380
380
380

220

TR03

4

220

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73

Công ty cổ phần Việt Thành

6
6
6
6
5
5
5
6
6
6
6
5
4
4
3
6
6
5

7

2014
2014
2015
2015
2015
2016
2016
2016
2016
2017
2017
2014
2014
2015
2015
2016
2014
2017

TQ
TQ
TQ
VN
VN
VN
VN
VN
TQ

TQ
VN
TQ
TQ
TQ
TQ
TQ
TQ
TQ

2

2014
2014
2014
2015
2017
2017
2016
2016
2017
2015

NB
NB
VN
NB
NB
NB
TQ

TQ
NB
NB

2

2015

NB

4
4
2
4
4
2
3
4
4

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

TT

Tên máy

Số máy


Số
lượng

74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96

Máy mài 2 đầu trục 01
Máy mài 2 đầu trục 02

Máy mài 2 đầu trục 03
Máy mài 2 đầu trục 04
Máy mài 2 đầu trục 05
Máy tiện CNC 01
Máy tiện CNC 02
Máy tiện CNC 03
Máy tiện CNC 04
Máy phay CNC 01
Máy phay CNC 02
Máy khoan taro TĐ 01
Máy khoan taro TĐ 02
Máy khoan taro TĐ 03
Máy khoan taro TĐ 04
Máy khoan taro TĐ 05
Máy khoan taro TĐ 06
Máy khoan taro TĐ 07
Máy khoan taro TĐ 08
Máy khoan taro TĐ 09
Máy khoan taro TĐ 10
Máy khoan taro TĐ 11
Máy khoan taro TĐ 12
Máy đột tự động ốc
tăng phanh
Máy taro tđ ốc tăng
phanh
HT làm mát 01
Bình tích áp 01
HT làm mát 02
Máy kiểm ren
Máy cắt bàn 350

Máy hàn điện tử
Ổn áp 01,02,03
Máy khoan bê tông
Máy hút bụi công
nghiệp

M2ĐT01
M2ĐT02
M2ĐT03
M2ĐT04
M2ĐT05
MTCNC01
MTCNC02
MTCNC03
MTCNC04
PCNC01
PCNC02
KTRTĐ01
KTRTĐ02
KTRTĐ03
KTRTĐ04
KTRTĐ05
KTRTĐ06
KTRTĐ07
KTRTĐ08
KTRTĐ09
KTRTĐ10
KTRTĐ11
KTRTĐ12


3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

Điện
Công suất (KW)
áp
(V) 200VAC 380VAC
380
4

380
4
380
4
380
4
380
4
220
6
380
5
220
6
220
6
220
7
220
7
220
3
220
3
220
3
220
3
220
3

220
3
220
3
220
3
220
3
220
3
220
3
220
3

ĐOTP

4

220

1

2021

VN

TRTĐOTP

4


220

1

2019

VN

HTLM01
BTA01
HTLM02
MKR
MC350
MHĐT
ƠA
MKBT

4

380

4

2022

4
4
4


380
220
220
220

4
0.7
2.2
1.5

2022
2021
2021
2021

VN
VN
VN
VN
VN
VN

220

1

2019

BĨCH


220

1

2021

TQ

97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107

Cơng ty cổ phần Việt Thành

MHB

Sản
xuất

Xuất
xứ


2017
2017
2017
2017
2017
2018
2018
2018
2018
2018
2023
2020
2020
2020
2020
2020
2021
2021
2021
2022
2022
2023
2023

VN
VN
VN
VN
NB
NB

TQ
NB
NB
VN
NB
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

TT
108
109
110
111
112
113

114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135

Tên máy

Số máy


Máy bơm nước
MBN
Cẩu trục 3T
CT
Téc dầu
Tủ lạnh
TL
Tủ cơm
TC
Bếp điện 01
BĐ01
Bếp điện 02
BĐ02
Quạt trần 01,02,03,04
QT
Máy lọc nước cn
MLNCN
Máy khoan 02
MK 02
Máy khoan 03
MK 03
Máy phun bi 01
MPB01
Máy phun bi 02
MPB02
Máy phun bi 03
MPB03
Quạt hút 07
QH07
Quạt hút 08

QH08
Quạt hút 09
QH09
HT KHÍ NÉN
Máy Nén khí
CBC01
KOBELCO 01
Máy nén khí HITACHI
HTC01
01
Máy Nén khí pittong
PT01
01
Máy sấy khí orion 01
MSK01
Máy sấy khí orion 02
MSK02
CỨU HỎA THÁP GIẢI NHIỆT
Tháp giải nhiệt 1
GN01
Tháp giải nhiệt 2
GN02
Máy bơm tăng áp 01
BTAP01
Máy bơm tăng áp 02
BTAP02
HT Phòng cháy chữa
PCCC
cháy
BỘ PHẬN VĂN PHÒNG

Máy hủy tài liệu
HTL
Máy in mầu 01
MIM01
Máy photo
MPT
Máy tính bàn 11 bộ

Cơng ty cổ phần Việt Thành

Số
lượng

Điện
Cơng suất (KW)
Sản
áp
xuất
(V) 200VAC 380VAC
220
0.7
2017
380
6
2018
1
6
6
6
0.7

0.2
2
2

Xuất
xứ

4
4
4
4
4
3
3
3

220
380
380
380
220
220
220
220
380
380
380
380
380
380


3

380

37

2018

NB

3

380

55

2020

NB

3

380

8

2007

ĐL


3
3

220
380

5
6

2018
2020

NB
NB

1
1
1
1

380
380
380
380

8
4
7
7


2007
2015
2016
2016

ĐL
ĐL
NB
NB

1

380

8

2022

VN

1
1
1
1

220
220
220
220


2016
2016
2019
2014

NB
NB
NB
HP

4

1,0
1,0
4,0
11,0

27
3
3
1
1
1

2021
2021
2021
2021
2016

2020
2018
2018
2021
2021
2021
2015
2015
2015

NB
NB
VN
VN
VN
VN
VN
VN

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

TT

Tên máy

Số
lượng


Số máy

136 Laptop 5 cái
137 Máy in đen trắng 4 cái
138 Điều hòa 9 bộ
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Hệ thốngchao led nhà
140
xưởng
141 HT cammera 32 cái
Hệ thống chiếu sáng
142
cục bộ
HỆ THỐNG QUẠT LÀM MÁT
143 Quạt làm mát 46 cái
QLM
HỆ THỐNG CÂY NƯỚC
144 Cây nước 01
CN01
145 Cây nước 02
CN02
146 Cây nước 03
CN03
147 Cây nước 04
148 Cây nước 05
CN05

1
1

1

Điện
Công suất (KW)
áp
(V) 200VAC 380VAC
220
2,0
220
4,0
220
8,0

Sản
xuất

Xuất
xứ

2015
2015
2015

DELL
canon
NB

220

2016


VN

5,0

220
220

6,0

220

2,4

2016

VN

0,7
0,7
0,7

2015
2015
2016

VN
VN
VN


BV
1
1
3

0,7
2017
VN
(nguồn: Công ty cổ phần Việt Thành cung cấp)

Bảng I.3. Danh mục máy móc thiết bị đặt tại xưởng 2 hiện hữu
TT

Tên máy

Đơn vị

Số
lượng

Cơng Suất
(KW)
58
150
120
75
75
120
75


Lị đúc 150KW
Lị ủ 120KW
Lị đúc 75KW
Lò ủ 75KW
Lò đúc 120KW
Lò ủ 75KW

770
92
244
15

Động cơ 1 chiều
Động cơ 3 pha
Động cơ 1 chiều
Động cơ 3 pha

I
1

TỔ ĐÚC
Hệ thống hút bụi

Bộ

1

2

Dây truyền đúc dát lò liền


Bộ

1

3

Dây truyền đúc dát lị rời

Bộ

1

4

Dây truyền đúc thân khóa

Bộ

1

cái

2

II

Máy đục hơi (đầm lị- ko
dùng điện)
TỔ CÁN


7

Máy cán tinh

Bộ

1

8

Máy cán thơ D1

Bộ

1

9
10

Máy Cán Thô D2
Dây truyền phay mặt

Bộ
Bộ

1
1

6


Công ty cổ phần Việt Thành

Ghi chú

55

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

Đơn vị

Số
lượng

Dây truyền tẩy thơ

Bộ

1

Dây truyền xả băng 1
Dây truyền xả băng 2
Máy cắt dát cầm tay
Lò ủ tròn
Lò ủ trịn
TỔ CHÌA
Máy dập 60 tấn

Hệ thống cấp phơi máy
dập 60 tấn
Máy dập 80 tấn
Hệ thống cấp phôi máy
dập 80 tấn
Máy dập 20 tấn
Máy sóc chìa to
Máy sóc chìa nhỏ
TỔ NHĨ
Máy tiện nhĩ CNC
Máy tiện nhĩ CNC
Máy tiện nhĩ CNC mới 1
Máy tiện nhĩ CNC mới 2
Máy cắt lại thân khóa
Máy chuốt nhĩ
Máy cắt thơ thân khóa
Máy cắt đồng cây
Máy nắn đồng cây
Máy chuốt đồng cây
Máy mài 2 đá
Máy khoan
Máy phớt
TỔ KỸ THUẬT
Máy phay
Máy phay ngang
Máy tiện
Máy mài phẳng
Máy mài trục cán
Máy khoan nhỏ
Máy mài 2 đá

Máy hàn MIC
Máy hàn điện
MÁY MĨC TỒN XƯỞNG

Bộ
Bộ
cái
cái
cái

1
1
1
1
1

180
160

cái

1

5,5

bộ

1

3,7


cái

1

7,5

bộ

1

3,7

cái
cái
cái

2
1
1

1,5
3,7

cái
cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

4
1
1
1
2
2
1
1
1
1
2
1
1

4,75
3,75

cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái

1
1
1
1
1
2
1
1
2

5,3

TT

Tên máy

11
12
13
14
15
16
III
17
18

19
20
21
22
23
IV
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
V
37
38
39
40
41
42
43
44
45
VI


Cơng ty cổ phần Việt Thành

Cơng Suất
(KW)
18
40
61

Ghi chú
Động cơ 1 pha
Động cơ 3 pha

3,4
4
3,7
4,4
5,5
0,2
0,37

3,7
3,7
11
0,3
0,37
15

12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

TT

Đơn vị

Tên máy

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65


Máy nén khí 22KW
Máy nén khí nhỏ
Máy sấy khí
Máy phân tích quang phổ
Máy đo độ cứng
Máy đo độ bóng bề mặt
Máy phát điện 250KVA
Cân 5 tấn
Cân 1 tấn
Cân bàn 2 tấn
Cân bàn 60 kg
Cân bàn 300 kg
Máy đục bê tông
Máy khoan bê tông
Máy khoan tay
Máy cắt tay đá 100
Máy cắt tay đá 150
Máy cắt đá 350
Máy đánh lỗ
Máy đột lỗ dát

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

Số
lượng

Công Suất
(KW)

Ghi chú

2
23,7
2
3,7
2
1
2
1
1
2

1
1
1
1
1
1
1
3
1
1
1
1
(nguồn: Công ty cổ phần Việt Thành cung cấp)

b) Nhu cầu hóa chất của cơ sở
Bảng I.4. Danh mục hóa chất phục vụ cho sản xuất
TT

Tên hóa chất

Đơn vị

1
2
3

Chất tách khn máy đúc nhơm (safety-lube 2490)
Muối tách xỉ nhôm (cover 165)
Chất lỏng gia công (Leopard syncool-mah)


lít/năm
kg/năm
lít/năm

Khối
lượng
4160
2100
740

4

Chất xử lý bề mặt

Kg/năm

300

5

Dung dịch HNO3 68%

Lít/năm

50

(nguồn: Cơng ty cổ phần Việt Thành cung cấp)

c) Nhu cầu điện năng của cơ sở
- Nguồn cung cấp điện: Công ty Cổ phần điện lực Miền Bắc (nguồn điện 3

pha) với nguồn điện 220V và 380V.
- Nhu cầu sử dụng điện: Điện được sử dụng chủ yếu cho hoạt động của
máy móc, thiết bị; hệ thống chiếu sáng và hoạt động của văn phịng.

Cơng ty cổ phần Việt Thành

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

- Lượng điện sử dụng: Căn cứ theo số liệu điện năng sử dụng thực tế tối đa
tại Cơ sở, tổng điện năng tiêu thụ phục vụ cho hoạt động sản xuất và văn phòng
được thể hiện trong Bảng sau:
Bảng I.5. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở từ 6 tháng đầu năm 2023
Đơn vị: KWh
STT

Ngày tháng

Điện năng tiêu thụ

1

13/1-19/01

13.800

2


20/1-02/02

17.064

3

3/2-12/2

65.592

4

13/2-22/2

82.500

5

23/2-2/3

64.764

6

03/3-12/3

76.920

7


13/3-22/3

66.984

8

23/3-2/4

74.436

9

03/4-12/4

81.612

10

13/4-22/4

80.388

11

23/4-2/5

41.304

12


03/5-12/5

6.0651,6

13

13/5-22/5

84.936

14

23/5-2/6

76.980

15

03/6-12/6

54.144

Trung bình ngày

6.978
(nguồn: Cơng ty cổ phần Việt Thành cung cấp)

Như vậy, dựa trên hóa đơn tiền điện 6 tháng đầu năm của cơ sở cho thấy
nhu cầu sử dụng điện trung bình là 6.978 kwh/ngày và lớn nhất là
9.437kwh/ngày.

d) Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn nước cấp: Công ty TNHH MTV phát triển đô thị và khu công
nghiệp IDICO.
- Nhu cầu sử dụng nước:
+ Mục đích sinh hoạt: Phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công
nhân viên công ty, bếp ăn, nước tưới cây, rửa đường.
+ Mục đích sản xuất: Hệ thống làm mát, phịng cháy chữa cháy,….
- Lưu lượng nước sử dụng theo thực tế: Hiện nay, nhà máy hoạt động chưa
đạt 100% công suất thiết kế theo bản cam kết bảo vệ môi trường đã được chấp
thuận năm 2015. Căn cứ theo hóa đơn thực tế sử dụng nước sạch của Nhà máy
Công ty cổ phần Việt Thành

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

từ tháng 1/2023 đến tháng 6/2023 thống kê khối lượng nước sử dụng hàng tháng
và hàng ngày cụ thể như sau:
Bảng I.6. Khối lượng nước sạch sử dụng tại cơ sở
Lưu lượng
nước sử dụng

Tháng
1

Tháng
2

Tháng

3

Tháng
4

Tháng
5

Tháng
6

Trung
bình

m3/Tháng

225

378

740

568

635

912

576,3


m3/ngày

15,0

15,8

28,5

21,8

24,4

35,1

23,4

(nguồn: Cơng ty cổ phần Việt Thành cung cấp)

Như vậy, theo thực tế:
+ Nhu cầu sử dụng nước trung bình: 23,4 m3/ngày.
+ Nhu cầu sử dụng nước lớn nhất: 35,1 m3/ngày.
- Nhu cầu sử dụng nước theo lý thuyết: Căn cứ trên hóa đơn sử dụng nước
6 tháng đầu năm và tính tốn theo lý thuyết, lượng nước sử dụng khoảng 38,4
m3/ngày, cụ thể như sau:
Bảng I.7. Nhu cầu sử dụng nước theo lý thuyết của Nhà máy
TT
I
II
-


Đối tượng dùng nước
Sinh hoạt
Vệ sinh, sinh hoạt cán bộ
công nhân
Bếp nhà ăn tập thể
Sản xuất
Nước dập bụi
Nước cấp cho hoạt động sản
xuất máy rung bi và rung đá
Nước cấp cho q trình làm
mát của cơng đoạn gia nhiệt
Nước cấp cho q trình tách
khn nhơm
Nước cấp cho bể tẩy

III

Nước cấp cho làm sạch kim
loại sau bể tẩy
Tưới cây, rửa đường

III

Phịng cháy chữa cháy
TỔNG (khơng bao gồm
phịng cháy chữa cháy)

Cơng ty cổ phần Việt Thành

Định mức


Số
lượng

Lượng nước sử
dụng lớn nhất
(m3/ngày)

Ghi chú

9,8
45 lít/ngày

140

6,3

25 lít/ngày

140

0,2 m3/ngày

14

3,5
20,9
2,8

1,5m3/ngày


3

4,5

5 m3/ngày

1

5

1 m3/ngày

2

2

0,3 m3/ngày

2

0,6

3 m3/ngày

2

6

1,5 lit/m2


5163

7,7

60 m3

60

TCXDVN
33:2006

Thực tế

TCXDVN
33:2006

38,4

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

Cụ thể:
- Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt:
+ Vệ sinh: Tồn thể cán bộ cơng nhân viên nhà máy là 140 người. Định
mức nước sử dụng là 45 lít/người (TCXDVN 33:2006). Như vậy, nguồn nước
cấp cho hoạt động vệ sinh là 6,3 m3/ngày.
+ Nhà ăn: Định mức nước sử dụng cho là 24 lít/người (TCXDVN

33:2006). Như vậy, nguồn nước cấp cho hoạt động vệ sinh là 3,5 m3/ngày.
Như vậy khối lượng nước cấp cho sinh hoạt là Qsh=9,8 m3/ngày.
- Nước cấp cho hoạt động sản xuất:
+ Nước dập bụi: Nhà máy bố trí 14 bể chứa nước dập bụi có thể tích 1 m3.
Nguồn nước này được tuần hồn tái sử dụng trong q trình xử lý bụi. Một phần
nước bay hơi, do đó, theo thực tế hàng ngày bổ sung khoảng 0,2 m3/ngày/bể.
Như vậy, nhu cầu cấp nước quá trình dập bụi khoảng 2,8m3/ngày.

Hình I.4. Bể chứa nước dập bụi bên dưới máy mài
+ Hoạt động rung bi, rung đá: Nhà máy bố trí 3 téc chứa nước có kích
thước 1,5 m3 để cung cấp cho hoạt động sản xuất công đoạn rung bi rung đá.
Theo thực tế hàng ngày sẽ bổ sung bơm khoảng 1,5 m3/ngày/téc. Như vậy, nhu
cầu cấp nước quá trình sản xuất của máy rung bi, rung đá là khoảng 4,5m3/ngày.

Hình I.5. Téc chứa nước cung cấp cho hoạt động rung bi, rung đá
Công ty cổ phần Việt Thành

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở “Nhà máy sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác”

+ Làm mát cơng đoạn gia nhiệt: Nhà máy bố trí hệ thống làm mát bằng
nước, thực tế nhu cầu cấp nước cho hoạt động này khoảng 5 m3/ngày.
+ Tách khn nhơm: Trong q trình sản xuất cần cấp nước để tách khn
nhơm, tại nhà máy có 2 bể chứa, theo thực tế mỗi ngày cấp 1m3/ngày/bể. Như
vậy, nhu cầu cấp nước công đoạn này là 2 m3/ngày.
+ Bể tẩy: Trong q trình sản xuất có cơng đoạn bể tẩy dùng axit HNO3
loãng để tẩy bề mặt kim loại. Dung dịch này được tái sử dụng cho các quy trình
sau. Tuy nhiên, do quá trình nhúng và bay hơi làm giảm lượng nước vào bể, nên

hàng ngày cung cấp bổ sung nước vào bể khoảng 0,3m3/ngày/bể. Như vậy, nhu
cầu cấp nước cơng đoạn này khoảng 0,6 m3/ngày.

Hình I.6. Bể chứa dung dịch HNO3 loãng
+ Làm sạch bề mặt kim loại sau bể tẩy: Sản phẩm sau khi nhúng qua bể
tẩy, qua công đoanh đánh bề mặt chuyển sang đu đến thùng làm sạch, tại đây có
bơm nước rửa vết bẩn, lượng axit tồn dư. Theo thực tế, hàng ngày nhu cầu cấp
nước lớn nhất công đoạn này khoảng 3 m3/ngày/bể tương đương 6 m3/ngày.

Hình I.7. Thùng làm sạch sản phẩm sau bể tẩy
Như vậy, nhu cầu cấp nước hoạt động sản xuất là 20,9m3/ngày.
Công ty cổ phần Việt Thành

17


×