Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các lực trong tự nhiên docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.7 KB, 5 trang )

Các lực trong tự nhiên
Câu 1. Hoả tinh có khối lượng bằng 0,11 lần khối lượng của Trái
Đất và bán kính là 3395km. Biết gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất
là 9,81m/s
2
, bán kính Trái Đất là 6400km . Gia tốc rơi tự do trên
bề mặt Hoả tinh là
A. 3,83m/s
2
B. 2,03m/s
2
C. 3,17m/s
2
D. 0,33m/s
2

Câu 2. Một vật được ném ngang với vận tốc v
0
= 30m/s, ở độ cao h
= 80m. Lấy g = 10m/s
2
. Tầm bay xa và vận tốc của vật khi chạm
đất là A. 120m; 70m/s. B. 50m; 120m/s.
C. 120m; 50m/s. D. 120m; 10m/s.
Câu 3 Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách
nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của
một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s
2
.
A. Nhỏ hơn. B. Bằng nhau
C. Lớn hơn. D.Chưa thể biết.


Câu 4 Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 9N. Khi ở một điểm
cách tâm Trái Đất 3R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng
lượng bằng bao nhiêu ?
A. 81N B. 27N C. 3N D. 1N
Câu
5 Tìm lực căng T của dây khi buộc một vật có khối lượng là
1kg rồi di chuyển lên trên nhanh dần đều với gia tốc 1,2 m/s
2
. Lấy
g = 9,8m/s
2

A. 8,6 N B. 9,8N C. 10N D. 11N
Câu
6 Hai túi mua hàng dẻo, nhẹ, cách nhau 12m. Mỗi túi chứa 15
quả cam giống hệt nhau và có kích thước không đáng kể . Nếu
đem 10 quả cam ở túi này chuyển sang túi kia thì lực hấp dẫn giữa
chúng bằng bao nhiêu giá trị ban đầu
A. 2/3 B. 2/5 C. 5/3 D. 5/9
Câu 7 Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 50m/s.
Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10m/s
2
. Vật sẽ rơi trở lại xuống
mặt đất trong thời gian :
A. 2,5s B. 5,0s C. 7,5s D. 10s
Câu 8 Một quả bóng rơi tự do gần bề mặt Trái Đất chạm đất sau 5s
với vận tốc 50m/s . Nếu quả bóng rơi tự do với cùng độ cao như
vậy trên hành tinh X. Sau 5s, nó sẽ có vận tốc 31m/s. khối lượng
của hành tinh X đó bằng mấy lần khối lượng của Trái Đất?
A. 0,16 B. 0,39 C. 1,61 D. 0,62 lần

Câu
9 Gia tốc tự do ở bề mặt Mặt Trăng là g
0
và bán kính Mặt
trăng là 1740 km. Ở độ cao h = 3480 km so với bề mặt Mặt Trăng
thì gia tốc rơi tự do bằng:
A.g
o
/9 B. g
o
/3 C. g
o
/2 D. g
o
/4


Câu
11 Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có
chiều dài 16cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn
hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 22cm B. 28cm C. 40cm D. 48cm
Câu 12 Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì
thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối
lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 13 Một vật có khối lượng M được gắn vào một đầu của lò xo
có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc , không ma sát
vật ở trạng thái đứng yên. Độ dãn x của lò xo là
A.

2 sin /
x Mg k


B.
sin /
x Mg k



C.
/
x Mg k

D.
2
x gM


Câu 14 Người ta treo một vật có khối lượng 0,3kg vào đầu dưới
của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo dài 31 cm. Khi treo thêm
một vật 200g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo theo N/m là:
A.9,7 B. 1 C.100 D. Kết quả khác
Câu 15 Tìm kết luận đúng: Khi treo một vật có khối lượng 1kg
vào một lò xo thì nó dãn ra được 10cm. Sau đó người ta treo thêm
vào lò xo vật thứ hai có khối lượng 1,5kg thì :
A. lò xo có độ cứng K = 100N/m B. Độ dãn của lò xo: 15cm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.
C. Độ dãn của lò xo : 25cm D. Cả A và C
Câu 16 Vât gắn vào đầu của một lò xo và được đặt trên một bàn
xoay có mặt ngang , nhẵn. Cho bàn quay đều với tốc độ góc
20rad/s thì lò xo bị dãn một đoạn 4cm. Xem lò xo luôn nằm dọc
theo phương nối từ tâm quay tới vật và chiều dài tự nhiên của nó
là 20cm. Khi bàn quay đều với tốc độ góc 30rad/s thì độ dãn của lò
xo :
A. 6cm B. 12cm C. 10cm D. 18cm
Câu
17 Một lò xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo
thêm vật m', lò xo dãn 8cm. Tìm m'.
A. 0,3 kg B. 0,26 kg. C. 0,16 kg D. 0,06 kg.
Câu
18 Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 30cm. Khi lò xo có
chiều dài 36cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N. Tìm chiều dài của
lò xo khi lực đàn hồi của nó bằng 10N.
A. 12cm B. 18cm C. 40cm D. 48cm
Câu 19. Một xe ôtô đang chạy trên đường lát bê tông với vận tốc v
0

= 72km/h thì hãm phanh. Quãng đường ôtô đi được từ lúc hãm
phanh đến khi dừng hẳn là 40m. Hệ số ma sát trượt  giữa bánh xe
và mặt đường là
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D0,6.
Câu
20 Một tủ lạnh có khối lượng 90kg trượt thẳng đều
trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,50.
Hỏi lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng bao nhiêu N ? Lấy g
= 10m/s

2
.
A. 45 B. 450 C. 550 D. 900
Câu 21 Một chiếc tủ có trọng lượng 1000N đặt trên sàn nhà
nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa tủ và sàn là 0,6N ; hệ số ma sát
trượt là 0,50. Muốn dịch chuyển tủ phải tác dụng vào tủ lực theo
phương nằm ngang có độ lớn :
A. 450N B. 500N C. 550N D. 610N
Câu
22 Một vật có vận tốc đầu 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang .
Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được
1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ? Lấy g = 10m/s
2
.
A. 20m B. 50m C. 100m D. 500m
Câu 24 Một người có trọng lượng 150N tác dụng 1 lực 30N song
song với mặt phẳng ngang để đẩy một vật có trọng lượng 90N
trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi. Lực ma sát có
độ lớn:
A. > 30N B. 30N C. 90N
D. Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 90N
Câu
25 Hai người đẩy cùng chiều một thùng khối lượng 1200kg
theo phương nằm ngang. Người thứ nhất đẩy với lực 2500N, còn
người thứ hai đẩy với lực 500N. Nếu hệ số ma sát trượt là 0,15 thì
gia tốc của thùng là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
A. 1,0m/s
2
B. 0,5m/s

2
C. 0,87m/s
2
D. 0,75m/s
2

Câu 26. Một ôtô tải kéo một ôtô con có khối lượng 2 tấn và chạy
nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v
0
= 0. Sau thời gian 50s ôtô đi
được 400m. Bỏ qua lực cản tác dụng lên ôtô con. Độ cứng của dây
cáp nối hai ôtô là k = 2.10
6
N/m thì khi đó dây cáp giãn ra một đoạn

A. 0,16mm B. 0,16cm C. 0,32mm D. 3,2mm
Câu 27 Biết bán kính của Trái Đất là R. Lực hút của Trái Đất đặt
vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi lực hút là 5N thì vật ở độ
cao h bằng:
A. 2R. B. 9R. C. 2R/3. D. R/9
Câu
28. Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300g vào đầu
dưới của một lò xo( đầu trên cố định), thì lò xo dài 31cm. Khi treo
thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 33cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều
dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
A. 28cm; 1000N/m B. 30cm; 300N/m
C. 32cm; 200N/m D. 28cm; 100N/m
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.
Câu 29. Một vật khối lượng m = 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang.
Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bà là  = 0,3. Vật bắt đầu được
kéo đi bằng một lực F = 2N có phương nằm ngang.
Lấy g = 10m/s
2
. Quãng đường vật đi được sau 1s là
A. 1m. B. 2m. C. 3m. D. 4m.
Câu
30 Một vật được ném ngang với tốc độ 30 m/s ở độ cao h = 80
m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s
2
. Tầm xa của
vật có giá trị tính theo m :
A. 120 B. 480 C.
30 8
D. 80m
Câu 31 Một vật được ném ngang từ độ cao h =1,25m so với mặt
đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật chạm đất, tầm xa của
vật là L = 1,5m (tính theo phương nằm ngang). Lấy g = 10m/s
2
.
vận tốc ban đầu của vật lúc ném có độ lớn là:
A. 12m/s. B. 3m/s. C. 4,28m/s. D. 6m/s.
Câu 32. Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ câo h với
vận tốc ban đầu v
0
. tầm bay xa của nó phụ thuộc vào
A. m và v
0

. B. m và h C. v
0
và h. D. m, v
0
và h.
Câu 33 Một vật được ném ngang với vận tốc 5m/s sau khi ném
1,2s thì vật chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g =
10m/s
2
. Khi vật chạm đất vận tốc của nó có độ lớn :
A. 17m/s B. 12m/s C. 13m/s D.
17
m/s
Câu 34 Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s từ độ cao H.
Khi vật chạm đất vận tốc của nó có độ lớn là 50m/s. Bỏ qua sức
cản của không khí và lấy g = 10m/s
2
. Độ cao H :
A. 50m B. 60m C. 70m D. 80m
Câu 35. Cho biết khối lượng của Trái Đất là M = 6.10
24
kg; khối
lượng của một hòn đá là m = 2,3kg; gia tốc rơi tự do g = 9,81m/s
2
.
Hòn đá hút Trái Đất một lực là
A. 58,860N B. 58,860.10
24
N C. 22,563N D. 22,563.10
24

N
Câu 36 Một ôtô khối lượng 2 tấn (coi là chất điểm) chuyển động
với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng lên có dạng một cung tròn,
bán kính R = 50m. Áp lực của ôtô lên cầu tại điểm cao nhất tính
theo kN là (lấy g =10m/s
2
) :
A.16 B. 24 C.20 D. 3,184
Câu 37 Vât được đặt trên một bàn xoay có mặt ngang nhám. Biết
hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và bàn là 0,5 và g =10m/s
2
.
Khoảng cách từ vật tới trục quay là 5cm , tốc độ góc cực đại của
bàn để vật không trượt đối với bàn là :
A. 5 rad/s B. 10 rad/s C. 15 rad/s D. 20 rad/s
Câu
38 Vât khối lượng m = 0,5kg được gắn vào đầu của một lò xo
và đặt trên một bàn xoay có mặt ngang , nhám. Cho bàn quay đều
với tốc độ góc 8 rad/s thì lò xo nằm dọc theo phương nối từ tâm
quay tới vật và bị dãn một đoạn 5cm.Biết độ cứng của lò xo là
100N/m và chiều dài tự nhiên của nó là 20cm. Lực ma sát có độ
lớn : A. 3N B. 4N C. 5N D. Một kết quả khác
Câu
39 Vât khối lượng m = 400 g được gắn vào đầu của một lò xo
và đặt trên một bàn xoay có mặt ngang , nhám. Cho bàn quay đều
với tốc độ góc 4 rad/s thì lò xo nằm dọc theo phương nối từ tâm
quay tới vật và bị dãn một đoạn 5cm.Biết độ cứng của lò xo là
200N/m và chiều dài tự nhiên của nó là 20cm. Lực ma sát có
hướng và độ lớn :
A. về tâm ; 4,8N B. về tâm ; 8,4N

C. ra xa tâm ; 4,8N D. ra xa tâm ; 8,4N
Câu
40 Dùng một dây nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m để quay đều
một vật trong một mặt phẳng nằm ngang. Biết g = 10 m/s
2
và dây
hợp với phương thẳng đứng một góc 45
0
. Tốc độ góc quay vật có
độ lớn tính theo rad/s :
A. 5,78 B. 4,88 C. 3,76 D.2,44
Câu
41 Dùng một dây nhẹ, không dãn để quay đều một vật khối
lượng m = 500g trong một mặt phẳng nằm ngang. Biết g = 10 m/s
2
và dây hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
.Lực căng dây có
giá trị tính theo N :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
A. 5 B.
5 3
C.
5 3 / 3
D.
10 3 / 3

Câu 42. Một người có khối lượng m = 60kg đứng trong buồng
thang máy trên một bàn cân lò xo. Số chỉ của cân là 642N. Lấy g =

10m/s
2
. Độ lớn và hướng gia tốc của thang máy là
A. 0,5m/s
2
, hướng thẳng đứng lên trên.
B. 0,5m/s
2
, hướng thẳng đứng xuống dưới.
C. 0,7m/s
2
, hướng thẳng đứng lên trên.
D. 0,7m/s
2
, hướng thẳng đứng xuống dưới.
Câu 43. Một vật khối lượng 0,5kg móc vào lực kế treo trong buồng
thang máy. Thang máy đi xuống và được hãm với gia tốc 1m/s
2
.
Lấy g = 10m/s
2
. Số chỉ của lực kế là
A. 4,0N B. 4,5N C. 5,0N D. 5,5N
Câu 44. Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 300g buộc vào một đầu
dây treo vào trần của một toa tàu đang chuyển động trên đường
thẳng nằm ngang. Người trên xe thấy quả cầu khi đứng yên bị lệch
về phía trước so với phương thẳng đứng một góc  = 4
0
. Lấy g =
9,81m/s

2
. Độ lớn và hướng gia tốc của tầu là
A. 0,69m/s
2
; ngược hướng chuyển động.
B. 0,69m/s
2
; cùng hướng chuyển động.
C. 0,96m/s
2
; ngược hướng chuyển động.
D. 0,96m/s
2
; cùng hướng chuyển động.
Câu 45. Giả thiết như câu 44. Người ta thấy quả cầu khi đứng yên
bị lệch về phía sau so với phương thẳng đứng một góc  = 5
0
. Lấy
g = 9,81m/s
2
. Độ lớn và hướng gia tốc của tầu là
A. 0,86m/s
2
; ngược hướng chuyển động.
B. 0,86m/s
2
; cùng hướng chuyển động.
C. 0,68m/s
2
; ngược hướng chuyển động.

D. 0,68m/s
2
; cùng hướng chuyển động.
Câu 46. Một ôtô khối lượng m = 1200kg( coi là chất điểm), chuyển
động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng lên coi như cung tròn
bán kính R = 50m. Lấy g = 10m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt cầu tại
điểm cao nhất tính theo kN là
A. 14,4 B. 12 C. 9,6 D. 9,2
Câu 47. Một ôtô khối lượng m = 1200kg( coi là chất điểm), chuyển
động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu võng xuống coi như cung
tròn bán kính R = 50m. Lấy g = 10m/s
2
. Áp lực của ôtô lên mặt cầu
tại điểm thấp nhất tính theo kN là
A. 14,4 B. 12 C. 9,6 D. 9,2
Câu 48. Một cái hòm khối lượng m = 40kg đặt trên sàn nhà. Hệ số
ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà là  = 0,2. Người ta đẩy hòm
bằng một lực F = 200N theo phương hợp với phương ngang một
góc  = 30
0
, chếch xuống phía dưới. Lấy g = 10m/s
2
Gia tốc của
hòm là
A. 3,00m/s
2
B. 2,83m/s
2

C. 2,33m/s
2
D. 1,83m/s
2

Câu
49. Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng
100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) ,
nghiêng góc
0
30

so với sàn . Lấy
7,13 
. Hệ số ma sát
trượt giữa khúc gỗ với sàn là
A. 0,34 B. 0,20 C. 0,192 D. 0,17
Câu 50.
Cho hệ vật như hình vẽ. Hệ
số ma sát trượt giữa các vật với mặt
sàn nằm ngang là 0,3. Lực căng tối đa mà dây nối hai vật có thể
chịu được là 8N. Khôi lượng của mỗi vật là 2kg, lấy g = 10
m/s
2
. Gia tốc cực đại mà hệ vật có thể thu được :
A. 4 m/s
2
B. 3 m/s
2
C. 2 m/s

2
D. 1 m/s
2
Câu 51 Cho hệ vật như hình vẽ. Hệ số ma sát
giữa vật M và vật m là µ
1
; giữa M và sàn là
µ
2
. Biết hệ chuyển động đều. Tìm mối quan
hệ đúng
A. µ
1
> µ
2
B. µ
1
= µ
2
C. µ
1
< µ
2
D. Không kết luận được vì chưa biết khối lượng của các vật
F


M

m


F


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×