Th.s TRUONG THI MY LINH 98
•
Axit
ascorbic (Vitamin C)
•
INS: 300 (E300)
•
ADI: Chưaxácđịnh
•
Nguồngốc-
lịch
sử: có
nhiềutrongrauquả
và
trái
cây, nhấtlàhọ
cam. Được
khai
thác
đầu
tiên
từ
các
mô
vào
năm
1928 và
đượctổng
hợpvào
năm
1933 bởi
Tadeusz
REICHSTEIN.Mộtnăm
sau
Roch
đãsảnxuất
ra
50 kg axit
ascorbic đầu
tiên.
CAÙC HÔÏP CHAÁT TÖÏ
NHIEÂN
Th.s TRUONG THI MY LINH 99
•
Đặc
điểm:
•
Tên
thương
mại: Ascorbic axit
FCC
•
Công
thứchóahọc: C
6
H
8
O
6
•
Khốilượng
phân
tử
:176,12
•
Dạng
bột
hay viên
màu
trắng
đến
vàng
nhạt, sử
dụng
cho
thựcphẩmphải
ở
dạng
bộtmàutrắng,
hầunhư
không
có
mùi, chỉ
có
vị
axit.
O
O
OH
OH
OH
C
H
H
CH
2
OH
CAÙC HÔÏP CHAÁT TÖÏ
NHIEÂN
Th.s TRUONG THI MY LINH 100
•
Độ
tan:
Tan tốt trong nước (300g/l ở 200
o
C)
Hòa tan trong etanol 95% ở 200
o
C chỉ
khoảng 20-30g/l
Trong glycerol khoảng 10g/l
Không hòa tan trong dầu, mỡ ete,
petroleum ete, cloroform và benzen
•
Nhiệt
độ
nóng
chảy190
0
C
CAÙC HÔÏP CHAÁT TÖÏ
NHIEÂN
Th.s TRUONG THI MY LINH 101
•
Chứcnăng
và
lợiích:
9Được sử dụng rộng rãi như chất chống oxy
hoá, hoạt động tốt trong ngành thực phẩm.
Vừa chống oxy hoá dầu mỡ, vừa ức chế sự
biến chất (hoá nâu) của hoa quả cắt gọt, mứt
quả, nước quả.
CÁC HP CHẤT TỰ
NHIÊN
Th.s TRUONG THI MY LINH 102
9Ngăn chặn sự hình thành hợp chất gây ung
thư nitrosamin khi dùng nitrit/nitrat.
9Ngăn ngừa các bệnh mãn tính: ung thư, bệnh
tim mạch, cao huyết áp, lão hóa,...
9Đặc biệt tăng hoặc tiêu chuẩn hóa hàm
lượng vitamin C trong thực phẩm, có tác
dụng như thuốc chữa bệnh cho cơ thể.
CÁC HP CHẤT TỰ
NHIÊN
Th.s TRUONG THI MY LINH 103
•
ng
dụng
:
Trong
các
sản
phẩm
như
bia, sữa, thòt, bột
quả
và
các
sản
phẩm
từ
củ.
Độc
hại:
-
Phụ
gia
an toàn
vì
được
đào
thải
qua nước
tiểu,
nếu
quá
liều
có
thể
gây
hiện
tượng
nôn
mửa
tiêu
chảy, nhức
đầu
và
gây
buồn
ngủ.
-Vitamin C kết
hợp
với
sắt
hay đồng
tạo
thành
tiền
chất
oxy hoá
thay
vì
chống
oxy hoá.
-Liều
lượng
sử
dụng
cho
người
:
Không
hạn
chế
:0-2,5mg/kg thể
trọng
•
Có
điều
kiện:2,5-7,0mg/kg thể
trọng
CÁC HP CHẤT TỰ
NHIÊN
Th.s TRUONG THI MY LINH 104
•
Axit
citric
•
INS: 330 (E330)
•
ADI:
•
Nguồn
gốc
–
lòch
sử: có
trong
tự
nhiên
ở
quả
chanh, nhưng
hiện
nay dùng
sản
phẩm
tổng
hợp
sinh
học.
•
Đặc
điểm:
•
Tên
khác: axit
2 –
hydroxy
–
1,2,3 –
propanetricarboxylic
•
Tên
thương
mại: Cap-Shure
C-140E-75,…
•
Nhà
sản
xuất: ADM, Albright và
Wilson,…
•
Công
thức
phân
tử: C
6
H
8
O
7
COOH
COH
CH
2
COOH
CH
2
HOOC
CÁC HP CHẤT TỰ
NHIÊN
Th.s TRUONG THI MY LINH 105
•
Khối lượng phân tử: 192,125
•
Hình
dạng: tinh
thể
rắn, bột
không
màu,
không
mùi, vò
chua, phân
huỷ
trước
khi
sôi.
Axit
citric dùng
trong
thực
phẩm
phải
ở
thể
kết
tinh
khan hoặc
với
một
phần
tử
nước.
Đặc
điểm:
Một axit rất yếu, không
màu
hoặc
màu
vàng, không
mùi. Loại
khan phải
chứa
không
ít
hơn
99,5% C
6
H
8
O
7
.
CÁC HP CHẤT TỰ
NHIÊN