Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 106 trang )

Nội dung
Bài 2: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG ĐA LƯỢNG ................................................................................... 1
Bài 3: NL & CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG.............................................................................................. 7
Bài 4: CÁC VI CHẤT DINH DƯỠNG ................................................................................................... 10
Bài 5: NƯỚC & ĐIỆN GIẢI .................................................................................................................... 21
Bài 6: CẤU TRÚC CƠ THỂ ................................................................................................................... 27
Bài 7: GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG & ĐẶC ĐIỂM VỆ SINH THỰC PHẨM ........................................... 32
Bài 8: XÂY DỰNG & ĐÁNH GIÁ KHẨU PHẦN ................................................................................. 40
Bài 9: THỰC HÀNH SỬ DỤNG NHÃN MÁC THỰC PHẨM ............................................................ 42
Bài 10: DINH DƯỠNG & HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC............................................................................ 52
BÀI 11: DINH DƯỠNG CHO ĐƯỜNG TIÊU HÓA ............................................................................ 61
Bài 12: DINH DƯỠNG CHO GAN ........................................................................................................ 65
Bài 13: DINH DƯỠNG CHO HỆ MIỄN DỊCH ..................................................................................... 68
Bài 17: DINH DƯỠNG CHO MẮT ........................................................................................................ 70
Bài 14: DINH DƯỠNG TIM MẠCH ....................................................................................................... 72
Bài 15: DINH DƯỠNG XƯƠNG KHỚP .............................................................................................. 78
Bài 16: DINH DƯỠNG CHO NÃO BỘ ................................................................................................. 82
Bài 18: DINH DƯỠNG CHO DA ........................................................................................................... 86
Bài 19: DINH DƯỠNG CHO TĨC MĨNG ........................................................................................... 87
Bài 20: KIỂM SỐT CÂN NẶNG.......................................................................................................... 90
Bài 21: TỔNG QUAN THIẾU VI CHẤT DINH DƯỠNG .................................................................... 93
Bài 22: PHÒNG CHỐNG THIẾU VITAMIN ......................................................................................... 95
Bài 23: PHÒNG CHỐNG THIẾU KHỐNG CHẤT............................................................................ 98
Bài 24: TRUYỀN THƠNG GIÁO DỤC DINH DƯỠNG .................................................................... 101

Bài 2: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG ĐA LƯỢNG
CÂU HỎI 1: Cơ thể cần năng lượng để
a.
b.
c.
d.



Tái tạo các mơ của cơ thể
Duy trì thân nhiệt
Tăng trưởng và cho các hoạt động khác
Tất cả các lựa chọn đều đúng


CÂU HỎI 2: Cung cấp năng lượng không đủ trong một thời gian dài sẽ dẫn đến hiện tượng
a.
b.
c.
d.

Thiếu dinh dưỡng năng lượng protein ở trẻ em
Thiếu năng lượng trường diễn ra ở người lớn hoặc thiếu dinh dưỡng năng lượng protein ở trẻ em
Thiếu năng lượng trường diễn ở người lớn và thiếu dinh dưỡng năng lượng protein ở trẻ em
Thiếu năng lượng trường diễn ở người lớn

CÂU HỎI 3: Việc duy trì được cân nặng cơ thể là sự phối hợp điều hòa phức tạp bao gồm
a.
b.
c.
d.

Khẩu phần ăn vào, chuyển hóa cơ bản và tiêu hao năng lượng
Khẩu phần ăn vào, chuyển hóa hữu cơ và tiêu hao năng lượng
Khẩu phần ăn vào, chuyển hóa chung và tiêu hao năng lượng
Khẩu phần ăn vào, chuyển hóa thức ăn và tiêu hao năng lượng

CÂU HỎI 4: Năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ bản (CHCB) chiếm khoảng … tiêu hao năng lượng

hàng ngày
a.
b.
c.
d.

50 – 65 %
40 – 55 %
30 – 55 %
60 – 75 %

CÂU HỎI 5: Chọn câu sai
a.
b.
c.
d.

Lao động nhẹ: 30% chuyển hóa cơ bản (CHCB)
Lao động trung bình: 40% chuyển hóa cơ bản (CHCB)
Lao động tĩnh tại: 10% chuyển hóa cơ bản (CHCB)
Lao động nặng: 50% chuyển hóa cơ bản (CHCB)

CÂU HỎI 6: Điền vào chỗ trống: Thực phẩm là nguồn cung cấp năng lượng, trong đó, … trong thực
phẩm là những chất sinh năng lượng
a.
b.
c.
d.

Protein, lipid và dưỡng chất thực vật

Protein, vitamin và glucid
Protein, lipid và glucid
Protein, lipid và khoáng chất

CÂU HỎI 7: Năng lượng tiêu hao bao gồm:
a. Năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ bản
b. Năng lượng tiêu hao cho hoạt động thể lực
c. Năng lượng tiêu hao cho việc đáp ứng với các tác nhân bên ngoài như (thực phẩm, lạnh, stress và
thuốc)
d. Tất cả đều đúng
CÂU HỎI 8: Chúng ta cần phải cân bằng năng lượng ăn vào, năng lượng tiêu hao và năng lượng dự trữ để


a.
b.
c.
d.

Cơ thể luôn hoạt bát, tăng sức đề kháng, bảo vệ sức khỏe lâu dài
Cơ thể luôn khỏe mạnh, tăng sức đề kháng, bảo vệ sức khỏe nhanh chóng
Cơ thể luôn khỏe mạnh, tăng sức đề kháng, bảo vệ sức khỏe lâu dài
Cơ thể luôn khỏe mạnh, tăng sức mạnh, bảo vệ sức khỏe lâu dài

CÂU HỎI 9: Tiêu hao năng lượng cho hoạt động thể lực phụ thuộc vào
a.
b.
c.
d.

Hình thức

Mức độ hoạt động thể lực
Thời gian cho từng hoạt động
Tất cả đều đúng

CÂU HỎI 10: Có 9 loại acid amin cần thiết mà cơ thể không thể tự tổng hợp được. Nếu như … quan
trọng này, dù cho cơ thể có được cung cấp đầy đủ protein thì vẫn khơng thể duy trì và khơng có đủ acid
amin để tổng hợp nên protein cho cơ thể
a.
b.
c.
d.

Thiếu 1 trong các acid amin
Thiếu 2 trong các acid amin
Thiếu 3 trong các acid amin
Thiếu 4 trong các acid amin

CÂU HỎI 11: Nhu cầu khuyến nghị cho người Việt Nam, protein nên chiếm từ … năng lượng khẩu phần
a.
b.
c.
d.

13 – 14 %
13 – 15 %
13 – 16 %
13 – 20 %

CÂU HỎI 12: Nếu cung cấp protein vượt quá nhu cầu, protein sẽ được chuyển thành
a.

b.
c.
d.

Lipid và dự trữ ở mô mỡ của cơ thể
Lipid và dự trữ ở mô cơ của cơ thể
Glucid và dự trữ ở mô mỡ của cơ thể
Axit amin và dự trữ ở mô mỡ của cơ thể

CÂU HỎI 13: Chọn câu sai
a.
b.
c.
d.

1 g rượu: cung cấp 7 kcal
1 g chất béo: cung cấp 9 kcal
1 g carbohydrate: cung cấp 8 kcal
1 g protein: cung cấp 4 kcal

CÂU HỎI 14: Chế độ ăn có … có thể dẫn tới thừa cân, béo phì, bệnh tim mạch và một số loại ung thư đại
tràng, vú, tử cung và tiền liệt tuyến
a. Quá nhiều lipid
b. Quá cân bằng lipid


c. Q nhiều axit béo khơng no
d. Q ít lipid
CÂU HỎI 15: Chọn phương án sai
a.

b.
c.
d.

Đối với trẻ 6-19% tuổi năng lượng do lipid cung cấp là 20-50%
Đối với trẻ 3-5 tuổi năng lượng do lipid cung cấp là 25-35%
Đối với tất cả trẻ dưới 6 tháng tuổi, năng lượng do lipid cung cấp là 40-60% năng lượng tổng số
Đối với trẻ 6 tháng đến 2 tuổi năng lượng do lipid cung cấp là 30-40%

CÂU HỎI 16: Chất béo trong cơ thể
a. Đóng vai trị quan trọng trong dự trữ trong các mô như là nguồn năng lượng dự trữ của cơ thể
b. Đóng vai trị quan trọng trong cấu trúc màng tế bào
c. Đóng vai trị quan trọng trong cấu trúc màng tế bào và dự trữ trong các mô như là nguồn
năng lượng dự trữ của cơ thể
d. Đóng vai trị quan trọng trong cấu trúc màng tế bào hoặc dự trữ trong các mô như là nguồn năng
lượng dự trữ của cơ thể
CÂU HỎI 17: Lượng acid béo no không vượt quá … tổng số năng lượng, acid béo không no nên đáp ứng
từ … tổng năng lượng. Cholesterol trong khẩu phần nên khống chế ở mức dưới … mg/ ngày.
a.
b.
c.
d.

5% … 11-15% ... 100
10% … 21-25% ...300
8% … 11-15% ... 200
10% … 11-15% ... 300

CÂU HỎI 18: Lipid có cấu trúc hóa học là một hợp chất hữu cơ khơng có nitơ, thành phần chính là
a.

b.
c.
d.

Cholesterol
Glycerol
Triglycerid
Axit béo

CÂU HỎI 19: Đáp án nào sai khi nói về vai trị dinh dưỡng của lipid
a.
b.
c.
d.

Dung mơi để hịa tan các vitamin tan trong dầu
Nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng quan trọng
Vai trò quan trọng trong cả chế biến thức ăn
Cung cấp chất xơ cho cơ thể

CÂU HỎI 20: Nếu lượng chất béo chỉ chiếm … năng lượng khẩu phần, cơ thể có thể mắc một số bệnh lý
như giảm mô mỡ dự trữ, giảm cân, chàm da… Thiếu lipid cịn làm cơ thể khơng hấp thu được các vitamin
tan trong dầu như A, D, K, E
a. Dưới 10 %
b. Dưới 15 %


c. Dưới 18 %
d. Dưới 5 %
CÂU HỎI 21: Nhu cầu khuyến nghị cho người Việt Nam là: ở người trưởng thành, năng lượng do lipid

cung cấp hàng ngày cần chiếm … nhu cầu năng lượng của cơ thể
a.
b.
c.
d.

15 - 18 %
18 - 20 %
10 -15 %
20 - 25 %

CÂU HỎI 22: Glucid phức hợp ví dụ, có tác dụng làm giảm năng lượng và tăng thời gian hấp thu đường
so với đường đơn hoặc đường đôi
a.
b.
c.
d.

Glucose, tinh bột, chất xơ
Glycogen, tinh bột, chất xơ
Glycogen, fructose, chất xơ
Glycogen, tinh bột, glucose

CÂU HỎI 23: Nhu cầu glucid: tỷ lệ cân đối đố theo khuyến nghị với nước ta protein-lipid-glucid là
a.
b.
c.
d.

14 – 20 – 66%

14 – 40 – 46%
24 – 40 – 36%
24 – 20 – 56%

CÂU HỎI 24: Điền vào chỗ trống: Chất xơ … giúp giảm cân rất tốt
a.
b.
c.
d.

Sinh ít năng lượng, tiêu hóa chậm, no lâu, nên đỡ ăn vặt
Sinh nhiều năng lượng, tiêu hóa trung bình, no lâu, nên đỡ ăn vặt
Khơng sinh năng lượng, tiêu hóa chậm, no lâu, nên đỡ ăn vặt
Không sinh năng lượng, tiêu hóa chậm, chống đói, nên đỡ ăn vặt

CÂU HỎI 25: Các loại carbohydrate gây thừa cân béo phì chính là
a. Nước ngọt, nước ép trái cây, kẹo, bánh ngọt, chocolate (trừ chocolate đen), gạo chà xát đánh ít,
khơng hết cám, bánh mì trắng
b. Nước ngọt, nước ép trái cây, kẹo, bánh ngọt, chocolate (trừ chocolate đen), gạo chà xát đánh
bóng hết cám, bánh mì trắng
c. Nước ngọt, nước ép trái cây, kẹo, bánh ngọt, chocolate (trừ chocolate đen), gạo chà xát đánh
bóng hết cám, bánh mì ngun cám
d. Nước ngọt, nước ép trái cây, kẹo, bánh ngọt, chocolate (trừ chocolate đen), gạo chà cịn cám,
bánh mì đen


CÂU HỎI 26: Glucid/ carbohydrate là … cho cơ thể
a. Các thành phần cơ bản nhất, chiếm khối lượng lớn nhất của các bữa ăn và là nguồn cung
cấp năng lượng chính.
b. Các thành phần cơ bản nhất, chiếm khối lượng lớn nhất của các bữa ăn và là nguồn cung cấp

năng lượng thứ hai.
c. Các thành phần cơ bản nhất, chiếm khối lượng ít nhất của các bữa ăn và là nguồn cung cấp năng
lượng chính
d. Các thành phần cơ bản nhất, chiếm khối lượng ít nhất của các bữa ăn và là nguồn cung cấp năng
lượng thứ hai
CÂU HỎI 27: Vai trò dinh dưỡng của glucid, chọn phương án sai
a.
b.
c.
d.

Vai trị tạo hình
Cung cấp năng lượng
Điều hịa hoạt động của cơ thể
Không là nguồn cung cấp chất xơ

CÂU HỎI 28: Carbohydrate (carbs) phức hợp thường được gọi là nhóm thực phẩm giàu carbohydrate tốt,
bao gồm:
a. Ngũ cốc tinh chế, bánh mì đen, đậu Hà lan, đậu phộng, khoai lang, khoai tây, ngô, rau mùi tây,
các loại rau quả
b. Ngũ cốc nguyên hạt, bánh mì đen, đậu Hà lan, đậu phộng, khoai lang nướng, khoai tây, ngô, rau
mùi tây, các loại rau quả
c. Ngũ cốc nguyên hạt, bánh mì trắng, đậu Hà lan, đậu phộng, khoai lang, khoai tây, ngô, rau mùi
tây, các loại rau quả
d. Ngũ cốc nguyên hạt, bánh mì đen, đậu Hà lan, đậu phộng, khoai lang, khoai tây, ngô, rau
mùi tây, các loại rau quả
CÂU HỎI 29: Sử dụng đường tinh chế quá nhiều làm ảnh hưởng tới … và nếu kéo dài có thể dẫn đến rối
loạn chuyển hóa
a.
b.

c.
d.

Cảm giác ít ngon miệng, gây sâu răng, khơng kích thích dạ dày, gây đầy hơi
Cảm giác ngon miệng, gây sâu răng, kích thích dạ dày, gây đầy hơi
Cảm giác ngon miệng, gây sâu răng, kích thích đại tràng, khơng gây đầy hơi
Cảm giác ít ngon miệng, khơng gây sâu răng, kích thích dạ dày, gây đầy hơi

CÂU HỎI 30: Nếu khẩu phần thiếu glucid, cơ thể bị
a.
b.
c.
d.

Sút cân và mệt mỏi
Thiếu năng lượng
Thiếu nhiều có thể dẫn tới hạ đường huyết
Tất cả đều đúng


CÂU HỎI 31: Tinh bột là nguồn glucid chính trong khẩu phần của con người, là thành phần chính trong
khẩu phần ăn có nhiều lương thực như là
a.
b.
c.
d.

Ngũ cốc, khoai tây, ngô, sắn, …
Ngũ cốc, mật ong, khoai tây, ngô, sắn, …
Ngũ cốc, khoai tây, mỡ, ngô, sắn, …

Ngũ cốc, khoai tây, thịt, ngô, sắn, …

Bài 3: NL & CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG
CÂU HỎI 1: Các chất cung cấp năng lượng
a.
b.
c.
d.
e.

Protein, Lipid
Glucid
Vitamin
Cả a & b
Cả a, b & c

CÂU HỎI 2: Những người có khối cơ lớn chuyển hóa cơ bản cao hơn những người cùng tuổi, giới, chiều
cao và cân nặng
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 3: Năng lượng được sử dụng cho những mục đích nào sau đây
a.
b.
c.
d.
e.

Duy trì thân nhiệt
Hoạt động (học tập, làm việc, vui chơi…)
Trao đổi chất trong tế bào

Cả a & b
Cả a, b & c

CÂU HỎI 4: Phần lớn năng lượng lấy từ thực phẩm sẽ được cơ thể dự trữ dưới dạng phosphat cao năng
lượng (ATP) trong tế bào
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 5: Dựa trên kết quả thực nghiệm, nhiều cơng thức tính chuyển hóa cơ bản được đưa ra
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 6: Ở Việt Nam, cơng thức tính chuyển hóa cơ bản trong Bảng nhu cầu dinh dưỡng có tính đến
các biến số nào sau đây TRỪ
a. Cân nặng


b. Giới
c. Tuổi
d. Chiều cao
CÂU HỎI 7: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị tính năng lượng là đúng
a. Một kilojul là năng lượng cần thiết để đẩy với một lực 1 Newton đi khoảng cách là 1 km
b. Một calo là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của 1l nước từ 14.5 lên 115.5 độ C trong vòng 1
phút
c. 1 kcal tương đương với 4 184 kj
d. Một calo là lượng năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của 1g nước từ 14.5 lên 15.5 độ C
CÂU HỎI 8: Chuyển hóa cơ bản nếu tính theo kcal/ 1m2 da/ 1 giờ thì có bị ảnh hưởng của trọng lượng cơ
thể khơng
a. Khơng
b. Có
CÂU HỎI 9: Năng lượng mất đi là không đáng kể so với tổng năng lượng mà cơ thể thu nhận được ở tất
cả các đối tượng

a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 10: Chuyển hóa cơ bản tỷ lệ nghịch với khối lượng cơ thể nhưng tỷ lệ thuận với diện tích bề
mặt cơ thể
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 11: Tỷ lệ hấp thu các chất dinh dưỡng của một số loại thực phẩm là khác nhau
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ bản (CHCB)
a.
b.
c.
d.

Tuổi càng cao CHCB càng giảm
CHCB ở nam lớn hơn ở nữ
CHCB ngày cao hơn đêm
Tất cả đều đúng

CÂU HỎI 13: Năng lượng cho CHCB chiếm khoảng bao nhiêu phần trong tổng số năng lượng tiêu thụ
một ngày
a. 20 %
b. 40 %


c. 60 %
d. 80 %
e. 90 %
CÂU HỎI 14: Cơ thể sống khơng thể sử dụng tồn bộ năng lượng từ thức ăn vì

a.
b.
c.
d.

Tiêu hóa khơng hồn tồn
Q trình đốt cháy các chất dinh dưỡng, nhất là đốt cháy protein trong cơ thể khơng hồn tồn
Mất mát chất hữu cơ qua nước tiểu
Tất cả các lựa chọn đều đúng

CÂU HỎI 15: Có sự khác biệt giữa năng lượng vật lý và năng lượng sinh học do cơ thể không thể sử
dụng hoàn toàn năng lượng từ thức ăn
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 16: Năng lượng trong thực phẩm có nguồn gốc từ đâu
a. Năng lượng mặt trăng
b. Năng lượng mặt trời
c. Cả a & b
CÂU HỎI 17: Chuyển hóa cơ bản là mức tiêu hao năng lượng ở điều kiện cơ sở
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 18: Chuyển hóa cơ bản là mức tiêu hao năng lượng ở điều kiện cơ sở, điều kiện cơ sở ở đây là
không vận cơ, không tiêu hóa
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 19: Chuyển hóa cơ bản là mức tiêu hao năng lượng thấp nhất
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 20: Ở cấp độ tế bào, năng lượng được dự trữ dưới dạng ATP
a. Đúng

b. Sai
CÂU HỎI 21: Những hoạt động thể lực nhỏ khơng có ý nghĩa đáng kể nhiều đối với việc duy trì cân bằng
năng lượng
a. Đúng


b. Sai
CÂU HỎI 22: Các chế độ ăn kiêng như low-carb, vegan hay nhịn ăn gián đoạn… không được các chuyên
gia dinh dưỡng khuyến cáo vì sự mất cân đối trong khẩu phần ăn
a. Đúng
b. Sai
CÂU HỎI 23: Các yếu tố nào ảnh hưởng tới cân bằng năng lượng
a.
b.
c.
d.
e.

Chuyển hóa cơ bản
Hoạt động thể lực
Môi trường sống
Cả a & b
Cả a, b & c

CÂU HỎI 24: Trạng thái cân bằng năng lượng dương là gì?
a.
b.
c.
d.


Dự trữ mỡ và glucid tăng
Dự trữ mỡ và protein tăng
Dự trữ mỡ tăng và tiêu thụ nhiều thực phẩm hơn mức cơ thể sử dụng
Tiêu thụ chất dinh dưỡng và năng lượng thấp hơn với các nhu cầu

CÂU HỎI 25: Thời gian khuyến nghị cho các hoạt động thể lực ở mức vừa là bao nhiêu
a.
b.
c.
d.

120 phút/ tuần
130 phút/ tuần
140 phút/ tuần
150 phút/ tuần

CÂU HỎI 26: Cân bằng năng lượng được thể hiện ở thành phần nào trong cơ thể
a.
b.
c.
d.

Nước
Lipid
Khoáng chất
Protein

Bài 4: CÁC VI CHẤT DINH DƯỠNG
CÂU HỎI 1: Hàm lượng vi chất dinh dưỡng trong mỗi loại thực phẩm khơng giống nhau, vì vậy, tốt nhất
là … để có đủ vitamin và khống chất

a.
b.
c.
d.

Nên ăn một loại thực phẩm
Nên ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau
Nên ăn nhiều loại thực phẩm cùng loại
Nên ăn một vài loại thực phẩm khác nhau


CÂU HỎI 2: Vitamin là … có thể bị phá vỡ bởi nhiệt, axit hoặc khơng khí
a.
b.
c.
d.

Các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ thực vật và động vật
Các hợp chất vô cơ được tạo ra từ thực vật
Các hợp chất vô cơ được tạo ra từ thực vật và động vật
Các hợp chất hữu cơ được tạo ra từ thực vật hoặc động vật

CÂU HỎI 3: Bổ sung đầy đủ lượng của tất cả các vi chất dinh dưỡng rất cần thiết để …
a.
b.
c.
d.

Có sức khỏe tối ưu, vì mỗi vitamin và khống chất có một vai trị cụ thể trong cơ thể
Có sức khỏe tối ưu, vì mọi vitamin và khống chất có một vai trị như nhau trong cơ thể

Có dinh dưỡng tối ưu, vì mọi vitamin và khống chất có vai trị như nhau trong cơ thể
Có sức khỏe bình thường, vì mỗi vitamin và khống chất có một vai trị cụ thể trong cơ thể

CÂU HỎI 4: Phòng ngừa và điều trị thiếu vi chất dinh dưỡng
a.
b.
c.
d.

Bổ sung vi chất dinh dưỡng
Tăng cường vi chất dinh dưỡng trong thực phẩm
Tăng cường sinh học
Tất cả đều đúng

CÂU HỎI 5: Các vi chất dinh dưỡng tham gia vào quá trình
a.
b.
c.
d.

Xây dựng nên các tế bào, các mơ
Hoạt động hơ hấp, chuyển hóa cũng như bài tiết của tế bào
Xây dựng nên hệ thống miễn dịch của cơ thể
Tất cả đều đúng

CÂU HỎI 6: Số lượng chất khoáng vi lượng so với trọng lượng cơ thể là
a.
b.
c.
d.


Thấp hơn 0.003%
Thấp hơn 0.001%
Thấp hơn 0.008%
Thấp hơn 0.005%

CÂU HỎI 7: Có khoảng … vi chất dinh dưỡng khác nhau cần thiết cho cơ thể gồm cả các vitamin tan
trong nước, vitamin tan trong chất béo và các khoáng chất như sắt, kẽm, iod, …
a.
b.
c.
d.

10 loại
30 loại
50 loại
90 loại

CÂU HỎI 8: Khoáng chất là … tồn tại trong đất hoặc nước và không thể bị phá vỡ
a. Chất thiếu cơ
b. Chất thuần cơ


c. Chất hữu cơ
d. Chất vô cơ
CÂU HỎI 9: Phát biểu nào về chất khoáng là SAI
a. Chất khoáng thường kết hợp với carbon (chứa trong các chất hữu cơ) khi thực hiện các chức năng
trong cơ thể
b. Chất khoáng có chứa ngun tử carbon trong cấu trúc
c. Chất khống là một trong các loại chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sống

d. Có 92 chất khống trong bảng tuần hoàn tham gia vào chức năng sinh học
CÂU HỎI 10: Vi chất dinh dưỡng là
a. Các chất mà cơ thể chỉ cần một lượng lớn để hoàn thiện các chức năng sinh lý học và duy trì sức
khỏe
b. Các chất mà cơ thể chỉ cần một lượng vừa phải để hoàn thiện các chức năng sinh lý học và duy trì
sức khỏe
c. Các chất mà cơ thể chỉ cần một lượng rất lớn để hoàn thiện các chức năng sinh lý học và duy trì
sức khỏe
d. Các chất mà cơ thể chỉ cần một lượng rất nhỏ để hoàn thiện các chức năng sinh lý học và
duy trì sức khỏe
CÂU HỎI 11: Vai trò của vitamin B2
a.
b.
c.
d.

Cân bằng dinh dưỡng
Khả năng cảm thụ ánh sáng của mắt
Tái tạo và bảo vệ tổ chức
Tất cả đều đúng

CÂU HỎI 12: Vai trò của vitamin B1 (Thiamine) tham gia vào … của cơ thể, liên quan đến sự phát triển,
tăng trưởng và thực hiện chức năng của mọi tế bào ở cơ thể
a.
b.
c.
d.

Một hoạt động sống
Nhiều hoạt động sống

Ít hoạt động sống
Vài hoạt động sống

CÂU HỎI 13: Vitamin B2 cịn có tên gọi khác là
a.
b.
c.
d.

Riboflavin
Acid nicotinic
Phosphoryl
Pyridoxin

CÂU HỎI 14: Vitamin B1 (Thiamine) là loại vitamin được phát hiện
a. Thứ hai trong nhóm vitamin tan trong nước


b. Thứ hai trong nhóm vitamin tan trong dầu
c. Đầu tiên trong nhóm vitamin tan trong dầu
d. Đầu tiên trong nhóm vitamin tan trong nước
CÂU HỎI 15: Vai trị của Vitamin B1 không bao gồm
a.
b.
c.
d.

Tham gia hoạt động của thần kinh
Chuyển hóa Lipid
Chuyển hóa Glucid

Thiếu hụt gây ra bệnh Beriberi

CÂU HỎI 16: Vitamin B2 có nhiều trong thực phẩm nào dưới đây
a.
b.
c.
d.

Thịt gà, tôm cá
Phủ tạng động vật, trứng, sữa, rau xanh đậm
Đậu đỗ
Gạo nguyên cám

CÂU HỎI 17: Vitamin B2 liên quan đến tính tồn vẹn của …
a.
b.
c.
d.

Tiểu cầu
Hồng cầu
Bạch cầu
Dưỡng bào

CÂU HỎI 18: Vitamin B1 có nhiều trong
a.
b.
c.
d.


Gạo trắng
Gạo nguyên cám
Ngô
Khoai

CÂU HỎI 19: Trong số này đâu không phải đối tượng có nguy cơ thiếu vitamin B1
a.
b.
c.
d.

Chạy thận nhân tạo
Nuôi dưỡng tĩnh mạch lâu ngày
Ăn gạo xay xát dối
Người nghiện rượu

CÂU HỎI 20: Đối tượng hay bị thiếu vitamin B12 không bao gồm
a.
b.
c.
d.

Những người ăn chay trường, người già, người thiếu dịch vị dạ dày
Những người bị cắt đoạn dạ dày, cắt hoặc viêm hồi tràng
Dùng thuốc giảm hấp thu vitamin B12, giảm acid mật
Dùng các thuốc kích thích sản xuất histamin

CÂU HỎI 21: Thiếu folate không gây vấn đề nào dưới đây



a.
b.
c.
d.

Dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh
Chậm phát triển thể chất
Thiếu máu ác tính
Tâm thần phân liệt

CÂU HỎI 22: Nhu cầu folate tăng cao ở nhóm đối tượng nào
a.
b.
c.
d.

Phụ nữ có thai và cho con bú
Nam giới
Người cao tuổi
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

CÂU HỎI 23: Vai trò của vitamin B12
a.
b.
c.
d.

Cần trong tổng hợp AND, tạo máu, myelin
Cần cho chuyển hóa protein
Cần trong tổng hợp ARN

Khơng đáp án nào đúng

CÂU HỎI 24: Nguồn thực phẩm có nhiều folate bao gồm
a.
b.
c.
d.

Mầm lúa mỳ, phủ tạng, rau xanh, đậu đỗ, trái cây
Mầm lúa mỳ, thịt trắng, trái cây
Mầm lúa mỳ, ngô hạt, men bia
Mầm lúa mỳ, trứng sữa, phomat

CÂU HỎI 25: Vitamin B12 có nhiều trong thực phẩm
a.
b.
c.
d.

Ngũ cốc
Có nguồn gốc động vật
Có nguồn gốc thực vật
Tất cả các loại thực phẩm

CÂU HỎI 26: Vitamin C có nhiều trong thực phẩm nào dưới đây
a.
b.
c.
d.


Hoa quả tươi và rau lá
Thực phẩm chế biến sẵn
Thịt, cá, trứng, sữa
Ngũ cốc

CÂU HỎI 27: Vai trị của vitamin C khơng bao gồm
a.
b.
c.
d.

Tham gia tạo kháng thể và làm tăng sức đề kháng
Bảo vệ các mô và tăng đào thái chất độc hại
Tăng cường hấp thu sắt khơng hem và tham gia q trình chuyển hóa năng lượng
Gây ra phản ứng oxy hóa khử


CÂU HỎI 28: Phát biểu nào dưới đây SAI
a.
b.
c.
d.

Vitamin C có lợi nên càng dùng nhiều càng tốt
Dùng vitamin C liều cao, kéo dài gây tiêu chảy, buồn nôn, sỏi
Vitamin C dễ bị hao hụt trong quá trình chế biến (thái nhỏ, nấu kỹ)
Lượng vitamin C được hấp thu và dự trữ không tỷ lệ thuận

CÂU HỎI 29: Vitamin A có nhiều ở thực phẩm nào
a.

b.
c.
d.

Gan, lịng đỏ trứng, bơ, sữa, pho mát
Rau màu xanh đậm hoặc màu vàng
Thực phẩm có tăng cường vitamin A
Tất cả các ý trên

CÂU HỎI 30: Phát biểu nào về nhu cầu vitamin A là SAI
a.
b.
c.
d.

Cung cấp vitamin A liều cao gây quái thai
Tăng ở phụ nữ cho con bú
Nhu cầu hàng ngày ở trẻ em từ 350-500 µg RAE/ ngày
Giảm ở người nhiễm trùng, ký sinh trùng và phục hồi bệnh

CÂU HỎI 31: Vai trị nào KHƠNG phải là của vitamin A
a.
b.
c.
d.

Tạo máu và tăng trưởng
Duy trì cấu trúc bình thường của da và niêm mạc, biệt hóa tế bào
Tham gia chức năng thị giác và miễn dịch
Chuyển hóa năng lượng


CÂU HỎI 32: Vai trị nào vitamin D khơng bao gồm
a. Cân bằng mức canxi trong máu đảm bảo cho hoạt động bình thường của hệ thần kinh và cơ
b. Vitamin D có ảnh hưởng đến sự biệt hóa một số tế bào ung thư: ung thư da, xương và các tế bào
ung thư vú
c. Vitamin D tham gia điều hòa hoạt động của nhiều tế bào miễn dịch
d. Chức năng chủ yếu của vitamin D tập trung vào quy trình tạo xương, thơng qua cơ chế hấp
thu canxi và phospho
CÂU HỎI 33: Nguồn vitamin D quan trọng nhất cho con người là từ
a.
b.
c.
d.

Thuốc
Ánh nắng mặt trời
Thực phẩm nguồn động vật
Thực phẩm nguồn thực vật

CÂU HỎI 34: Nhu cầu khuyến nghị về vitamin D cho đối tượng vị thành niên và người trưởng thành
a. 10 µg/ ngày


b. Càng nhiều càng tốt
c. 15 µg/ ngày
d. 20 µg/ ngày
CÂU HỎI 35: Vai trò của vitamin K là
a.
b.
c.

d.

Tham gia vào q trình đơng máu
Tham gia vào cơ chế đào thải Canxi
Tổng hợp phức hệ prothrombin
Cả ý a và c

CÂU HỎI 36: Phát biểu nào là đúng về nhu cầu vitamin E
a.
b.
c.
d.

Nhu cầu vitamin E tăng phụ thuộc vào lượng acid béo no trong khẩu phần
Nhu cầu vitamin E dao động từ 3.5-6.5 mg/ ngày
Nhu cầu vitamin E giảm ở phụ nữ có thai và cho con bú
Tất cả đều đúng

CÂU HỎI 37: Phát biểu nào là đúng về nhu cầu vitamin K
a. Nhu cầu vitamin K rất thay đổi vì một lượng lớn vitamin K được tổng hợp bởi các vi khuẩn
ở ruột già
b. Nhu cầu vitamin K có thể dao động từ 200-300 mcg/ ngày, nhu cầu này tăng dần từ 1 cho đến 17
tuổi
c. Nhu cầu vitamin K giảm ở người già
d. Tất cả đều đúng
CÂU HỎI 38: Vitamin K có nhiều trong các thực phẩm TRỪ
a.
b.
c.
d.


Gan, trứng, thịt
Dầu đậu tương, dầu hướng dương
Rau lá xanh
Cá và hải sản

CÂU HỎI 39: Vitamin E có nhiều trong các thực phẩm TRỪ
a.
b.
c.
d.

Dầu thực vật các loại
Hạt ngũ cốc và đậu đỗ nảy mầm, rau có màu xanh đậm
Thịt nạc và hải sản
Gan, mỡ, bơ, lòng đỏ trứng

CÂU HỎI 40: Vai trị vitamin E khơng bao gồm
a.
b.
c.
d.

Ngăn cản sự tạo thành gốc tự do, ngăng ngừa ung thư
Ngăn ngừa bệnh tim mạch và chức năng miễn dịch
Tăng hấp thu và dự trữ canxi
Có khả năng chống oxy hóa, cản trở phản ứng xấu của các gốc tự do trên các tế bào của cơ thể


CÂU HỎI 41: Nhu cầu canxi khuyến nghị

a.
b.
c.
d.

Trẻ em 1 tuổi là 300 mg/ ngày
Phụ nữ có thai và cho con bú 2000 mg/ ngày
Người trưởng thành từ 800-1000 mg/ ngày
Các ý trên đều đúng

CÂU HỎI 42: Canxi chiếm … trọng lượng cơ thể
a.
b.
c.
d.

2.5% - 4%
0.5% - 1%
3.5% - 5%
1.5% - 2%

CÂU HỎI 43: Khoảng … lượng canxi có trong mơ răng và xương. Phần cịn lại phân bố trong các mơ
mềm, máu, gan và tim
a.
b.
c.
d.

99%
79%

69%
89%

CÂU HỎI 44: Vai trị của canxi với cơ thể không bao gồm
a.
b.
c.
d.

Là thành phần cấu tạo nên hồng cầu
Tham gia vào q trình đơng máu
Là thành phần cấu tạo nên xương và răng
Đóng vai trò trong tăng trưởng

CÂU HỎI 45: Yếu tố tăng cường hấp thu canxi
a.
b.
c.
d.

Lượng canxi trong khẩu phần và nhu cầu canxi của cơ thể
Cafein và chất kích thích
Axit oxalic và axit phytic
Chất xơ trong khẩu phần

CÂU HỎI 46: Canxi kết hợp với … là thành phần cấu tạo cơ bản của xương và răng, làm cho xương và
răng chắc khỏe
a.
b.
c.

d.

Đường
Sắt
Phospho
Lưu huỳnh

CÂU HỎI 47: Kẽm là một nguyên tố … quan trọng, là thành phần không thể thiếu trong cơ thể con người
a. Nhiều lượng


b. Đa lượng
c. Vi lượng
d. Ít lượng
CÂU HỎI 48: Khoảng … lượng magie trong chế độ ăn được hấp thu, tỷ lệ hấp thu cao hơn với khẩu phần
chứa ít magie và ngược lại
a.
b.
c.
d.

65 - 70%
55 – 60%
35 – 40%
45 – 50%

CÂU HỎI 49: Phát biểu nào là SAI về nhu cầu Magie khuyến nghị
a.
b.
c.

d.

Nhu cầu Magie tăng thêm 40 mg/ ngày ở phụ nữ có thai
Nhu cầu Magie cho người cao tuổi là 150 mg/ ngày
Nhu cầu khuyến nghị trong khẩu phần cho người trưởng thành khoảng 5 mg/ kg thể trọng/ ngày
Nhu câu Magie cho trẻ em và vị thành niên là 50-300 mg/ ngày, tùy vào lứa tuổi

CÂU HỎI 50: Hiệu quả hấp thu Magie bị giảm khi có mặt của canxi, cồn, phosphat, phytat và chất béo;
ngược lại hấp thu được tăng cường khi có mặt …
a.
b.
c.
d.

Vitamin B2
Vitamin D
Vitamin B1
Vitamin B12

CÂU HỎI 51: Vai trò của kẽm với cơ thể khơng bao gồm
a. Kẽm có vai trò trong hoạt động của tuyến ức, trong sản xuất interleukin 2 của các tế bào lympho,
đóng vai trị miễn dịch
b. Tham gia quá trình tạo xương và răng
c. Tham gia thành phần các enzyme kim loại
d. Có vai trị quan trọng trong nhân bản DNA và tổng hợp protein
CÂU HỎI 52: Kẽm có nhiều trong thực phẩm nào, TRỪ
a.
b.
c.
d.


Đậu đỗ nguyên hạt
Thực phẩm tăng cường kẽm
Thịt đỏ
Hải sản

CÂU HỎI 53: Magie có vai trị sống cịn trong cơ thể. Magie cần thiết cho việc kích hoạt và thực hiện
chức năng của … hệ thống enzyme trong cơ thể
a. > 1000
b. > 1500


c. > 2000
d. > 2500
CÂU HỎI 54: Cân bằng magie chủ yếu được kiểm soát bởi thận, thường đào thải khoảng … magie vào
nước tiểu mỗi ngày. Bài tiết nước tiểu sẽ giảm khi tình trạng magie thấp
a.
b.
c.
d.

120 mg
320 mg
220 mg
420 mg

CÂU HỎI 55: Khả năng hấp thu kẽm không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây
a.
b.
c.

d.

Nguồn gốc thức ăn là động vật hay thực vật
Sự có mặt của phytate và tannin trong thực phẩm
Hàm lượng kẽm trong thức ăn
Hàm lượng đường trong thức ăn

CÂU HỎI 56: Khoảng … kẽm tập trung ở cơ và xương. Kẽm huyết tương chỉ chiếm 0.1% tổng lượng
kẽm trong cơ thể; có thể thay đổi rất nhanh tùy theo tình trạng sinh lý của cơ thể và lượng kẽm trong thức
ăn
a.
b.
c.
d.

50%
60%
70%
90%

CÂU HỎI 57: Vai trị của Magie với cơ thể khơng bao gồm
a.
b.
c.
d.

Tham gia các phản ứng sinh hóa để dự trữ và sử dụng năng lượng
Magie làm tăng hoạt động insulin, điều hịa huyết áp
Đóng vai trị quan trọng trong dẫn truyền xung động thần kinh và co cơ
Tham gia vào các phản ứng chuyển đổi beta-caroten thành dạng có hoạt tính sinh học


CÂU HỎI 58: Thiếu hụt magie có thể do ngun nhân nào, TRỪ
a.
b.
c.
d.

Đói ăn kéo dài
Nơn kéo dài hoặc tiêu chảy
Canxi khẩu phần quá thấp
Chấn thương ngoại khoa

CÂU HỎI 59: Người trưởng thành chứa khoảng 1.5 – 2.5 g kẽm, là một vi khoáng nhiều … sau sắt
a.
b.
c.
d.

Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5


CÂU HỎI 60: Khi sinh ra, con người có khoảng .. magie, được truyền từ mẹ sang con chủ yếu trong giai
đoạn sau của thời kỳ thai nghén
a.
b.
c.
d.


1.5 g
0.5 g
3.5 g
2.5 g

CÂU HỎI 61: Thực phẩm cung cấp nhiều sắt bao gồm
a.
b.
c.
d.

Cá và hải sản
Lòng trắng trứng, bơ, váng sữa
Ngũ cốc và đậu đỗ nguyên vỏ
Thịt đỏ, tiết, phủ tạng động vật

CÂU HỎI 62: Nhu cầu sắt khuyến nghị
a.
b.
c.
d.

Tăng ở phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
Tăng cao ở phụ nữ có thai, tăng thêm 10-15mg/ ngày từ khẩu phần
Tăng cao ở phụ nữ cho con bú chưa có kinh trở lại
Giảm ở trẻ em và người già

CÂU HỎI 63: Yếu tố ức chế hấp thu sắt không bao gồm
a.

b.
c.
d.

Phytate ở trong gạo và các loại ngũ cốc
Lượng canxi trong khẩu phần và nhu cầu canxi của cơ thể
Tannin trong một số loại rau, trà và cà phê
Acid ascorbic, protein động vật và các acid hữu cơ trong hoa quả và rau

CÂU HỎI 64: Nhu cầu Iod khuyến nghị
a.
b.
c.
d.

Trẻ em 50 µg/ ngày
Phụ nữ cho con bú 150 µg/ ngày
Người trưởng thành 150 µg/ ngày
Phụ nữ có thai 120 µg/ ngày

CÂU HỎI 65: Vai trị của Iod với cơ thể khơng bao gồm
a.
b.
c.
d.

Là thành phần thiết yếu của các hormon tuyến yên
Điều hòa sinh tổng hợp protein
Giúp phòng bướu cổ và thiểu năng trí tuệ
Là thành phần thiết yếu của các hormone tuyến giáp


CÂU HỎI 66: Trên … iod trong cơ thể được tập trung ở tuyến giáp, được sử dụng cho tổng hợp hormone
giáp trạng
a. 75 %


b. 55 %
c. 65 %
d. 45 %
CÂU HỎI 67: Cơ thể con người chứa khoảng … sắt, phụ thuộc vào giới tính, chủng tộc, tuổi, kích thước,
cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ sắt của cơ thể
a.
b.
c.
d.

5–8g
13 – 14 g
3–4g
7–9g

CÂU HỎI 68: Hoạt động của hormon tuyến giáp là tối cần thiết cho phát triển bình thường của …
a.
b.
c.
d.

Móng
Da
Não

Tóc

CÂU HỎI 69: Nguồn Iod có trong thực phẩm, TRỪ
a.
b.
c.
d.

Muối có tăng cường iod
Tảo biển
Muối tự nhiên
Cá và hải sản từ biển

CÂU HỎI 70: Vai trò của sắt với cơ thể khơng bao gồm:
a. Sắt khơng hem có vai trị trong việc giải phóng năng lượng trong q trình oxy hóa các chất
dinh dưỡng
b. Sắt tăng cường hệ thống miễn dịch cho cơ thể
c. Tạo hemoglobin để vận chuyển oxy từ phổi đến tất cả các cơ quan
d. Tham gia vào quá tình tạo hồng cầu và tạo thành myoglobin
CÂU HỎI 71: Sắt là một nguyên tố vi lượng rất ít trong cơ thể, chiếm khoảng … và được phân bố ở nhiều
loại tế bào của cơ thể
a.
b.
c.
d.

0.4 %
0.0004%
0.004%
0.04%


Bài 5: NƯỚC & ĐIỆN GIẢI
CÂU HỎI 1: Phân bổ nước trong cơ thể như thế nào?
a. Nước phân bố đều ở các cơ quan tổ chức


b. Nước trong mô mỡ chiếm 25 – 30%
c. Nước trong mơ liên kết chiếm 50%
d. Nước trong cơ ít hơn trong mơ mỡ
CÂU HỎI 2: Trong những chất khống, các ion hòa tan trong nước được gọi là?
a.
b.
c.
d.

Các chất điện giải (dung dịch có mang điện tích)
Các chất mang điện
Các chất điện ly
Các chất điện giải (dung dịch không mang điện tích)

CÂU HỎI 3: Nước là thành phần quan trọng của các tế bào trong cơ thể, là…cho các phản ứng trong cơ
thể
a.
b.
c.
d.

Môi trường lý học
Môi trường bên trong
Môi trường hoặc dung mơi hóa học

Mơi trường hóa học

CÂU HỎI 4: Vai trò nào ĐÚNG là vai trò của nước ở từng vị trí
a. Nước trong lịng mạch là dung mơi/mơi trường cho các phản ứng hóa học, giúp tế bào hoạt động,
nhân lên và phát triển
b. Nước ở khoảng gian bào giúp trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào, là “vùng đệm” giúp
cơ thể đáp ứng với sự thay đổi lượng nước
c. Nước trong dịch tiết trao đổi với nước ngoài tế bào khác
d. Nước trong tế bào giúp duy trì huyết áp, đảm bảo hoạt động của hệ tuần hoàn
CÂU HỎI 5: Nước nằm ở những nơi nào trong cơ thể
a.
b.
c.
d.

Trong tế bào
Trong lòng mạch
Khoảng gian bào giữa các tế bào
Tất cả những nơi trên

CÂU HỎI 6: Nước là một trong những thành phần cơ bản của sự sống, nước chiếm tỷ lệ bao nhiêu %
trọng lượng cơ thể người trưởng thành
a.
b.
c.
d.

30 – 40%
60 – 70%
50 – 60%

40 – 50%

CÂU HỎI 7: Chất khống có vai trò rất quan trọng với cơ thể con người, đặc biệt là trong việc…, tham
gia cấu tạo tế bào và mơ (duy trì sự phát triển của răng, xương, cơ) và các chức năng của hệ thần kinh
a. Cân bằng hóa học


b. Cân bằng dinh dưỡng
c. Cân bằng lý học
d. Cân bằng các chất lỏng
CÂU HỎI 8: Chất điện giải có vai trị gì với cơ thể
a.
b.
c.
d.

Tạo áp lực thẩm thấu
Tham gia hệ thống đệm của cơ thể
Cấu tạo enzyme, hoạt hóa enzyme
Tất cả các ý trên

CÂU HỎI 9: Để đảm bảo sức khỏe tốt, nước cần bổ sung hằng ngày nhằm
a.
b.
c.
d.

Thay thế lượng nước mất đi qua da
Thay thế lượng nước mất đi qua nước tiểu
Thay thế lượng nước mất đi qua nước tiểu, hơi thở, qua phân và qua da

Thay thế lượng nước mất đi qua phân

CÂU HỎI 10: Nếu thiếu nước, cơ thể sẽ ….việc thiếu hụt của bất kỳ một chất dinh dưỡng nào khác
a.
b.
c.
d.

Chết nhanh như
Chết nhanh bằng
Chết nhanh hơn
Chết nhanh kém

CÂU HỎI 11: Con người chỉ có thể sống sót trung bình… nếu khơng được bổ sung nước
a.
b.
c.
d.

Khoảng vài giờ
Khoảng vài tháng
Khoảng vài ngày
Khoảng vài tuần

CÂU HỎI 12: Chọn câu SAI: trung bình lượng nước mất đi trong một ngày ở cơ thể người trưởng thành
thông qua các bộ phận/cơ quan như sau
a.
b.
c.
d.


Qua da: 350 -700 ml
Qua phổi: 500 ml – 1 lít
Qua nước tiểu: 1-2 lít
Qua phân: 200ml

CÂU HỎI 13: Nước điều hịa nhiệt độ cơ thể thông qua cơ chế nào:
a. Khi bay hơi từ dạng nước sang dạng hơi, nước hấp thu và mang theo nhiệt qua đường hô
hấp và qua da
b. Nước đào thải qua đường nước tiểu để hạ nhiệt độ cơ thể
c. Nước vận chuyển nhiệt vào các mạch máu dưới da


d. Nước vận chuyển nhiệt vào các mô mỡ dưới da
CÂU HỎI 14: Tỷ lệ lượng nước đến từ các nguồn khác nhau cho cơ thể là
a.
b.
c.
d.

Thực phẩm cung cấp 20% lượng nước hằng ngày
Nước từ chuyển hóa chiếm 20% lượng nước hằng ngày
Lượng nước tiêu thụ là 900 – 1500ml, chiếm 55% tổng lượng nước hằng ngày
Nước từ đồ uống có cồn, trà, cà phê chiếm 5% lượng nước hằng ngày

CÂU HỎI 15: Vai trò của nước là dung mơi, câu nào sai
a. Nước giúp cho máu có dạng lỏng, hòa tan các chất dinh dưỡng và vận chuyển chúng đến các mô
và tế bào của cơ thể
b. Nhờ việc hịa tan trong nước mà các chất hóa học của cơ thể sống có thể tồn tại và thực hiện các
chức năng cho sự sống

c. Khi vào cơ thể, nhờ dung môi nước trong mạch máu mà thực phẩm được nhào trộn và
phản ứng với các chất hóa học để thực hiện chức năng tiêu hóa
d. Các chất thải trong q trình chuyển hóa hịa tan trong nước của máu và chuyển đến phổi và thận
để bài tiết ra ngồi
CÂU HỎI 16: Vai trị của nước trong tế bào KHÔNG bao gồm
a. Những sản phẩm dư thừa của quá trình chuyển hóa trong tế bào sẽ đi theo con đường ngược lại để
ra khỏi tế bào
b. Là môi trường để các chất chuyển hóa được vận chuyển từ các cơ quan khác nhau trong tế bào,
tạo nên môi trường thuận lợi cho các phản ứng xảy ra trong tế bào
c. Là môi trường để các chất dinh dưỡng tham gia vào các phản ứng sinh hóa nhằm xây dựng và
duy trì tế bào
d. Tham gia vào phản ứng hóa học để cắt các phân tử có trọng lượng lớn như đường, béo, đạm
thành các phân tử nhỏ hơn
CÂU HỎI 17: Nước cho cơ thể có thể từ những nguồn nào
a.
b.
c.
d.

Từ thức ăn rắn
Từ nước uống
Từ q trình chuyển hóa
Tất cả những nguồn trên

CÂU HỎI 18: Nhu cầu nước cho cơ thể nào là ĐÚNG
a.
b.
c.
d.


2 lít nước cho 1000 kcal của chế độ ăn
Từ 19 đến 55 tuổi hoạt động thể lực trung bình: 35ml/kg thể trọng
Từ 19 đến 30 tuổi, hoạt động thể lực nặng: 35ml/kg thể trọng
Người trưởng thành ≥ 55 tuổi: 35ml/kg thể trọng


CÂU HỎI 19: Khi cơ thể mất nước, phát biểu nào dưới đây là SAI
a. Những dấu hiệu về mất nước xuất hiện khi lượng nước cơ thể giảm trên 20%
b. Khi lượng nước mất quá 10% có khả năng gây trụy tim mạch, giảm áp lực máu và tăng nhịp tim
c. Trong thời gian nhịn đói, hoặc thực hiện chế độ ăn nhiều protein, ít chất bột đường sẽ có một
lượng lớn nước, kali, natri bị mất qua nước tiểu và sẽ gặp các dấu hiệu yếu, mệt mỏi khi thực hiện
chế độ ăn
d. Những người bị mất trên 3 lít nước/ngày cần phải được bù lại một lượng nhỏ muối ăn
CÂU HỎI 20: Cơ thể điều hòa cân bằng nước thơng qua cơ chế nào
a. Kiểm sốt lượng nước uống vào qua cảm giác khát và điều tiết lượng nước thải ra qua da
b. Kiểm soát lượng nước uống vào qua số lượng nước tiểu thải ra và điều tiết lượng nước thải ra qua
da
c. Kiểm soát lượng nước uống vào qua số lượng nước tiểu thải ra và điều tiết qua hơi nước thải ra
qua phổi
d. Kiểm soát lượng nước uống vào qua cảm giác khát và điều tiết lượng nước thải ra qua thận

CÂU HỎI 21: Khuyến nghị nào về lượng tiêu thụ Natri là ĐÚNG
a.
b.
c.
d.

Không nên tiêu thụ quá 3,4 g Natri/ngày (tương đương 6g NaCl)
Không nên tiêu thụ quá 2,4 g Natri/ngày (tương đương 6g NaCl)
Không nên tiêu thụ quá 0,4 g Natri/ngày (tương đương 6g NaCl)

Không nên tiêu thụ quá 1,4 g Natri/ngày (tương đương 6g NaCl)

CÂU HỎI 22: Natri trong thực phẩm cũng như trong cơ thể thường ở dưới dạng ion tích điện dương
a.
b.
c.
d.

Ở dạng tự do trong dung dịch
ở dạng liên kết muối natri
ở cả hai dạng trên
Không ở dạng nào kể trên

CÂU HỎI 23: Bài tiết Natri câu nào sai
a. Natri được đào thải toàn bộ qua Thận
b. Natri cịn bị mất qua đường mồ hơi. Mỗi lít mồ hôi chứa khoảng 200 mg Na+
c. Muối được lọc qua thận, rồi được tái hấp thu (khoảng 90 – 98%) để duy trì nồng độ cần thiết cho
cơ thể
d. Bài tiết Natri tăng khi thời tiết nóng, ẩm, hoạt động thể lực nhiều hoặc khi bị sốt
CÂU HỎI 24: Chức năng của Natri KHÔNG bao gồm
a. Tham gia vào việc huy động nước từ gian bào vào trong tế bào
b. Góp phần duy trì sự cân bằng pH của cơ thể
c. Vận chuyển nhiều chất dinh dưỡng qua màng tế bào


×