Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự đa dạng của lớp thú pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 48 trang )

chuyªn ®Ò
Sù ®a d¹ng cña líp
thó
Lớp thú rất đa dạng và phong phú . Trên thế giới hiện
nay có khoảng 4600 loài,chia làm 26 bộ . ở Việt nam đã
phát hiện được 275 loài. Các loài thú đều có lông mao
và tuyến sữa . Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo, kiểu dinh
dưỡng, tập tính sinh sản …có thể chia làm 9 bộ thú
chính:




 
 
 
  !
"#$%
     


     !"#

 $  %&  !$'$$(")
*&+,-%.(//&(  +, &
  &01+   

23 ,   456,7(8,7
!9&:%;,723#

  %  (   * ,*&       


*    (< *   #
*23
1+( *-
$*=>
Thú mỏ vịt chưa có vú cho con bú, chỉ có tuyến
sữa, thú mỏ vịt con bơi theo thú mỏ vịt mẹ uống
sữa lẫn trong nước do thú mẹ tiết ra
B thu tuiô : ¹i dĐ i n l con Kanguruê a
.*Đặc điểm chung:
- Con đẻ ra rất nhỏ và yếu (con sơ sinh nhỏ bằng hạt đậu
dài 3 cm không thể tự bú sữa mẹ, vú tự tiết sữa và tự
động chảy vào miệng thú con).
- Điểm đặc biệt là loài thú này nuôi con trong túi, thú mẹ
liếm lông vạch đường cho con chui vào túi da ở bụng.
Có đôi xương túi xuất phát từ khớp háng để nâng đỡ
thành bụng.
- Con cái có 2 tử cung và 2 âm đạo,không có nhau
thai.Con đực có ngọc hành chẻ đôi
- Chuột túi nói chung di chuyển rất giỏi, nhảy bằng 2
chân sau &'   
*?*,%@
+,*A*->
(*
B


()*+,
()*+,
-
Dơi là thú duy nhất biết bay thực sự. Do màng cánh rộng,

thân dơi nhỏ, nên dơi bay nhanh, thay đổi chiều hướng linh
hoạt.
- Dơi ngủ đông trong các hang động, trong các gác chuông
nhà thờ.
Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp tới 0 độ thì mức họat
động của dơi thấp nhất.
- Dơi họat động kiếm ăn vào lúc sẩm tối hoặc ban đêm (mắt
dơi không tinh nhưng tai rất thính)
Chân dơi yếu có tư thế bám ngược vào cành cây treo ngược
cơ thể.
- Khi bắt đầu bay chân rời vật bám, tự buông minh từ trên
cao.
  /'

C   DE  
C   DE  
*/$")&!F,:2$
GHI,J>
Đặc điểm:
- Cơ thể hình thoi
- Lông gần như tiêu biến hòan tòan
- Lớp mỡ dưới da rất dày
- Vây đuôi nằm ngang.
- Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
-0
12
1 


   3 

   3 


Chuột chũi
Cấu tạo bộ răng
 0
*
*
Đại diện: chuột chù, chuột chũi
Đại diện: chuột chù, chuột chũi
* Đặc điểm:
* Đặc điểm:
- MT sống: trên mặt đất hay trong hang đất
- MT sống: trên mặt đất hay trong hang đất
- Cấu tạo răng: thích nghi với lối sống ăn sâu bọ,
- Cấu tạo răng: thích nghi với lối sống ăn sâu bọ,
các răng đều nhọn để phá vỡ vỏ ki tin của sâu bọ
các răng đều nhọn để phá vỡ vỏ ki tin của sâu bọ
- Cấu tạo chi: chi trước ngắn, bàn rộng, ngón to
- Cấu tạo chi: chi trước ngắn, bàn rộng, ngón to
khoẻ
khoẻ
- Cách bắt mồi: Đào bới, tìm kiếm.
- Cách bắt mồi: Đào bới, tìm kiếm.
44   3  
44   3  
Bộ răng
Chuột đồng
Sóc
Sóc đỏ

Chuột đồng
Nhím
* Đại diện: Chuột đồng, Sóc, Nhím, Thỏ… ( Có
* Đại diện: Chuột đồng, Sóc, Nhím, Thỏ… ( Có
số lượng loài lớn nhất trong lớp thú)
số lượng loài lớn nhất trong lớp thú)
* Đặc điểm:
* Đặc điểm:
- MT sống: Trên mặt đất hoặc trên cây
- MT sống: Trên mặt đất hoặc trên cây
- Cấu tạo rang: Rang cửa lớn( gặm nhấm), có
- Cấu tạo rang: Rang cửa lớn( gặm nhấm), có
khoảng trống hàm
khoảng trống hàm
- Cách bắt mồi: đuổi bắt hoặc rinh mồi
- Cách bắt mồi: đuổi bắt hoặc rinh mồi
444   3 
444   3 
 $  
Hổ
Báo
Gấu đen
Sói xám
Sư tử
K
* đại diện: Hổ, Báo, Sư tử, gấu, chó sói….
* đại diện: Hổ, Báo, Sư tử, gấu, chó sói….
* đặc điểm:
* đặc điểm:
- Bộ răng: Thích nghi với chế độ an thịt; Răng cửa

- Bộ răng: Thích nghi với chế độ an thịt; Răng cửa
ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn
ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn
để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt
để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt
nghiền mồi.
nghiền mồi.
- Chân: Ngón chân có vuốt cong, dưới có nệm thịt
- Chân: Ngón chân có vuốt cong, dưới có nệm thịt
dày em
dày em

×