Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: lớp cá doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 20 trang )


Người thực hiện: Trần Thị Thu Vân

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ng nh à
VKXĐ
S
N. ng v t Độ ậ
nguyên sinh
Ng nh ru t à ộ
khoang
Các ng nh à
giun
Ng nh thân à
m mề
Ng nh à
chân kh pớ
Dựa vào các hình sau hãy nêu các ngành
Động vật đã học

Có 5
lớp

Bò sát
Chim
Lưỡng cư
Thú

ĐVKXS
LỚP CÁ: CÁ CHÉP


LỚP LƯỠNG CƯ: ẾCH ĐỒNG
LỚP BÒ SÁT: THẰN LẰN
LỚP CHIM: CHIM BỒ CÂU
LỚP THÚ: THỎ

A. CÁC LỚP CÁ
TIẾT 31: CÁ CHÉP
I. ĐỜI SỐNG CỦA CÁ CHÉP:
HS đọc thông tin mục I sgk nghiên cứu trả
lời các câu hỏi sau:

1/. Cá chép sống ở đâu ? Ăn gì?
2/. Tại sao nói cá chép là động vật
biến nhiệt?
3/. Số lượng cá chép đẻ một lứa rất
nhiều có ý nghĩa gì?

Câu 1: cá chép sống ở đâu? Ăn gì?
Đáp án:
-
Cá chép sống ở nước ngọt, vực
nước lặng.
-
Ăn tạp: giun, ốc, ấu trùng sâu bọ, cỏ
nước…

Câu 2: Tại sao nói cá chép là động
vật biến nhiệt?
Đáp án: Vì nhiệt độ cơ thể thay đổi
phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

sống.

Câu 3: Số lượng cá chép đẻ một lứa
rất nhiều có ý nghĩa gì?
Đáp án: Vì cá chép thụ tinh ngoài, tỉ lệ
tinh trùng gặp trứng thấp, trong quá
trình phát triển trứng bị kẻ thù ăn
hoặc điều môi trường không phù hợp,
nên đẻ nhiều trứng để giúp bảo tồn
nòi giống.

I. Đời sống:
-
Cá chép sống ở nước ngọt, ăn tạp,
là động vật biến nhiệt.
-
Cá chép thụ tinh ngoài, đẻ nhiều
trứng.

II. CẤU TẠO NGOÀI:
Quan sát hình 31.1 xác định các bộ
phận của cơ thể cá chép
Tìm hiểu thông tin mục 2, đọc bảng 1
So sánh cặp câu để lựa chọn câu trả
lời đúng nhất hoàn thành cột 2 bảng 1

Hình 31. Cấu tạo ngoài cá chép
A-
B-
C-

1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
11-
12-
Đầu
Mình
Khúc đuôi
Miệng
Râu
Lỗ mũi
Mắt
Nắp mang
Vây lưng
Vây đuôi
Vây hậu môn
Vây bụng
Vây ngực
Lỗ hậu môn
Cơ quan đường
bên
Quan sát hình và nêu
tên các phần trong

cấu tạo ngoài của cá
chép

Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống
1. Thân cá thon dài, đầu
thuôn nhọn gắn chặt thân
B
2. Mắt không mí, màng
mắt tiếp xúc với nước
C
3. Vảy có da bao bọc, có
nhiều tuyến tiết chất nhầy
E
4. Vảy cá xếp khớp với
nhau như ngói lợp
A
5. Vây cá có tia vây căng
bởi da mỏng, khớp động
với thân
G
Hãy kết luận cấu tạo ngoài cá chép thích nghi với đời
sống bơi lội.
A
D
B
E
A

II. CẤU TẠO NGOÀI:
1. Thân cá thon dài, đầu thuôn nhọn gắn

chặt thân
2. Mắt không mí, màng mắt tiếp xúc với
nước
3. Vảy có da bao bọc, có nhiều tuyến tiết
chất nhầy
4. Vảy cá xếp khớp với nhau như ngói lợp
5. Vây cá có tia vây căng bởi da mỏng,
khớp động với thân

III.CHỨC NĂNG CỦA VÂY CÁ:
Đọc thộng tin sgk và làm bài tập về chức năng các loại
vây: Hãy chọn cột A cho phù hợp cột B
A B
1. Vây ngực,
vây bụng
a. Giúp cá di chuyển về trước
2.Vây lưng,
vây hậu môn
b. Giữ thăng bằng,rẻ trái, rẻ phải,
bơi lên, xuống.
3. Khúc vây đuôi c. Giữ thăng bằng theo chiều dọc
1B
2C 3A

Vây cá giúp cá bơi trong nước và
giữ thăng bằng
III. CHỨC NĂNG CỦA VÂY CÁ:

LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1.Cá chép sống ở môi trường nào?

a.Nước ngọt.
b. Nước lợ
c. Nước mặn
d. Cả b và c
3. Đăc điểm cơ bản của ngành ĐVCXS là:
a.Có bộ xương ngoài
b.Có vỏ đá vôi
c. Có cơ quan di chuyển
d.Có cột sống

b.Giúp cá điều chỉnh thăng bằng
c. Giảm sức cản của nước giúp cá dễ nổi
d. Cả b và c
a. Giảm sức cản của nước giúp cá bơi dể dàng
3. Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng
gì với đời sống của cá

_
Học bài.
Học bài.
_ Trả lời câu hỏi cuối bài.
_ Trả lời câu hỏi cuối bài.
_ Xem trước bài 32: Cấu tạo
_ Xem trước bài 32: Cấu tạo
trong của cá chép
trong của cá chép

×