Gi¸o
viªn:
TrÇn
TrÇn
ThÞ
ThÞ
H»ng
H»ng
m«n
m«n
Sinh
Sinh
häc
häc
líp
líp
7
7
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. H y lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:ã
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dầy.
g. Đào hang trong đất.
Câu hỏi
I. C¸c bé mãng guèc.
!"#$%&'#()
§äc th«ng tin SGK trang 166 vµ quan s¸t h×nh d@íi ®©y
t×m ®Æc ®iÓm chung cña bé mãng guèc.
Chọn từ phù hợp điền vào bảng sau:
Cấu tạo, đời sống và tập tính 1 số đại diện thú móng guốc
I. Các bộ móng guốc
!"#$%&'#()
Tên động
vật
Số ngón chân
phát triển
Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn
H@ơu
Ngựa
Voi
Tê giác
Chẵn
Không có
ăn tạp
Đàn
Chẵn Có
Nhai lại
Đàn
Lẻ
5 ngón
Lẻ
Không có
Không có
Có
Không nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Đàn
Đàn
Đơn độc
Dựa vào bảng d@ới đây h y tìm đặc điểm phân biệt bộ ã
guốc chẵn và bộ guốc lẻ
I. Các bộ móng guốc
!"#$%&'#()
Tên động
vật
Số ngón chân
phát triển
Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn Chẵn Không có
ăn tạp
Đàn
H@ơu Chẵn Có Nhai lại Đàn
Ngựa Lẻ Không có Không nhai lại Đàn
Voi 5 ngón Không có Không nhai lại Đàn
Tê giác Lẻ Có Không nhai lại Đơn độc
ChÕ ®é nhai l¹i diÔn ra nh sau:
I. C¸c bé mãng guèc
!"#$%&'#()
Tói tæ ong
MiÖng Tói cá
Tói khÕ
Tói s¸ch
Ruét
Nuèt I
Nuèt II
Sè ngãn ch©n ch¹m ®Êt Ýt hay nhiÒu cã ý nghÜa g× ®èi víi
®êi sèng cña thó ?
*Đặc điểm chung của bộ móng guốc:
-
Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng
gọi là guốc.
-
Thú móng guốc gồm 3 bộ:
+ Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn có sừng, đa số nhai
lại.
+ Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê
giác), không nhai lại.
+ Bộ voi: Có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
I. Các bộ móng guốc
!"#$%&'#()
Kết luận
Đọc thông tin và quan sát hình d@ới đây.
I. Các bộ móng guốc.
!"#$%&'#()
II. Bộ linh tr@ởng.
Nêu đặc điểm cơ bản Của bộ linh tr@ởng
Tại sao bộ linh tr@ởng leo trào rất giỏi
Đọc thông tin tóm tắt đặc điểm 1 số đại diện của bộ linh
tr@ởng SGK trang 168 và cho biết phân biệt 3 bộ linh tr@
ởng dựa vào đặc điểm nào
I. Các bộ móng guốc.
!"#$%&'#()
II. Bộ linh tr@ởng.
Phân biệt khỉ và v@ợn
-
Đi bằng bàn chân.
-
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón.
-Ngón cái đối diện với các ngón còn lại thích nghi với
việc cầm nắm , leo trèo.
- ăn tạp.
Kết luận
Phân biệt khỉ hình ng@ời với khỉ, v@ợn
Vai trò:
- Cung cấp thực phẩm: lợn, trâu, bò
-
Cung cấp d@ợc liệu: Khỉ, h@ơu, h@ơu xạ
-
Cung cấp sức kéo: Voi, trâu, bò
-
Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà voi
-
Cung cấp vật liệu thí nghiệm: Thỏ, chuột
Biện pháp:
-Bảo vệ động vật hoang gi .ã
-
Xây dựng khu bảo Tồn động vật.
- Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế
Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển chúng
Đọc thông tin SGK trang 168 cho biết thú có những giá
trị gì trong đời sống con ng@ời
I. Các bộ móng guốc.
!"#$%&'#()
II. Bộ linh tr@ởng.
III. Vai trò của thú.
Kết luận
Nhớ lại kiến thức đ học về lớp thú + thông qua các đại ã
diện tìm đặc điểm chung của lớp thú.
*Một số gợi ý
-
Bộ lông.
-Bộ răng.
-Tim (số ngăn), máu nuôi cơ thể, số vòng tuần hoàn.
-Sinh sản.
-Nuôi con.
-Nhiệt độ cơ thể.
I. Các bộ móng guốc.
!"#$%&'#()
II. Bộ linh tr@ởng.
III. Vai trò của thú.
III. Đặc điểm chung của
thú.
*. Đặc điểm chung của lớp thú:
-
Là động vật có x@ơng sống có tổ chức cao nhất.
-Có lông mao.
-Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răn nanh, răng
hàm).
-Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
-Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.
-
Bộ n o phát triển.ã
-Là động vật hằng nhiệt.
I. Các bộ móng guốc.
!"#$%&'#()
II. Bộ linh tr@ởng.
III. Vai trò của thú.
III. Đặc điểm chung của
thú.
Kết luận
I. Các bộ móng guốc.
!"#$%&'#()
II. Bộ linh tr@ởng.
III. Vai trò của thú.
III. Đặc điểm chung của
thú.
Củng cố
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
* Bộ guốc chẵn gồm toàn các động vật sau:
a. H@ơu, ngựa, bò.
b. Lợn, cừu, dê.
c. Nai, tê giác, voi.
- Nêu đặc điểm cơ bản nhất của bộ khỉ ? Tại sao nói khỉ là
động vật tiến hoá nhất
!"#$%&'#()