Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

đồ án kỹ thuật thi công 1( 5 tầng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.34 KB, 30 trang )

Đồ án
Kỹ Thuật Thi Công 1
Nội Dung: Lập phơng án kỹ thuật thi công khung nhà theo phơng pháp đổ bêtông
toàn khối
Số liệu:
+ Số tầng: 5
+ Số bớc: 18
Phần Móng:
Số liệu Móng biên Móng giữa Móng cạnh giữa
A 2.4 2.5 2.5
B 1.6 1.6 1.6
T 0.35 0.35 0.35
Phần Thân:
-Khoảng cách giữa các bớc cột:B=3m.
-Nhịp biên: L1 = 6.2m , L2=3.8m
-Chiều cao tầng 1:H
1
= 4.2m.
-Chiều cao tầng không gian :H
t
= 3.2 m
-Chiều cao tầng mái : H
m
= 3.2 m.
-Chiều dày sàn trung gian:

=12cm
-Chiều dày sàn mái:

=12cm.
-Dầm chính D1 có kích thớc bxh


+ Nhịp biên:25x65cm
+ Nhịp giữa:20x40 cm.
-Dầm phụ D2 và D3 có kích thớc bxh =20x25
Cột biên bxh Cột giữa bxh
Tầng 5 25x30 25x30
Tầng 3+4 25x35 25x35
Tầng 1+2 25x40 25x40
-Hàm lợng cốt thép tính theo m
3
bê tông à% = 2%
-Khối lợng riêng của cốt thép: Thep = 7800 kg/m
3
-Tại tầng mái dầm chính D1 có kích thớc bxh là:
+ Nhịp biên :25x62.
+ Nhịp giữa:25x38.
Phần I: Thiết Kế Ván Khuôn
Nguyên tắc cấu tạo:
-
Từng loại ván khuôn làm việc độc lập, tức là có hệ thống cột chống riêng cho
từng loại ván khuôn.
-
Ván thành của cột và dầm chỉ chịu lực ngang và do kích thớc cấu kiện nhỏ nện
ta chọn theo cấu taọ.
1
I:Ván Khuôn Sàn:
Dùng nhóm gỗ có:
[ ]

gỗ = 600 kg/m
3

,
[ ]

= 110 kg/cm
3
,E = 1,2.10
5
kg/cm
2
1, Ván Sàn:
Ván sàn đợc tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép lại với nhau. Tiết diện ngang của
mối tấm ván khuôn 25 x 3 cm.
Ván khuôn đợc đặt lên hệ xà gồ và xà gồ kê lên các cột chống, khoảng cách giữa
các xà gồ phải đợc tính toán để đảm bảo độ vọng cho phép của sàn.
Cột chống đợc làm bằng gỗ và chân cột chống đợc đặt lên nêm gỗ để có thể thay
đổi đợc độ cao và tạo điều kiện thuận lợi trong thi công tháo lắp. ( Hình vẽ )
a. Sơ đồ tính
Xét một dải ván khuôn rộng 1
m
theo phơng vuông góc với xà gồ sơ đồ tính toán
là dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ và chịu tải phân bố đều. ( Hình vẽ )
b. Tải trọng tác dụng lên 1m sàn:
-Tĩnh Tải:
+ Trọng lợng BTCT: g
tc
1
=
b
. b . h
s

= 2500 x 1 x 0,12 = 300 kg/m
g
tt
1
= n . g
tc
1
= 1,1 . 300 = 330 kg/m
+ Trọng lợng ván: g2
tc
= g.b. = 600.1.0,03 = 18 kg/m
> g
tt
1
= n. g
tc
1
= 1,1.18 = 19,8 kg/m
vậy g
tt
= g
tt
1
+ g
tt
1
= 330 + 19,8 = 349,8 kg/m
- Hoạt tải:
+ Do ngời và máy: có 1 = 250 kg/m
> p

tt
1
= n.b.
1
= 1,3 x 1. 250 = 325 kg/m
+ Do đổ BT và đầm: có = 400 kg/m > p2
11
= 1 x 400 x 1,3 = 520 kg/m
p
tt
= p
tt
2
+ p
tt
2
= 325 + 520 = 845 kg/m
Vậy tổng tải trọng tính toán là:
q
tt
= g
tt
+ p
tt
= 349,8 + 845 = 1195 kg/m
3. Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ
a, Tính theo điều kiện cờng độ
Khả năng chịu uốn của ván khuôn sàn
[ ] [ ]
WM .


=
[ ]

: ứng suất chịu uốn của ván khuôn sàn
W: Mô men chống uốn của ván sàn là:
2
x
à

g

x
à

g

W = bh
2
/ 6 = 1 x 0,03
2
/6 = 15.10
-5
m
3
[ ]
M
=110.10
4
.15.10

-5
kg.m = 166kg.m
Mô men lớn nhất mà tải trọng gây ra cho ván khuôn sàn:
Mmax =
10
2
lq
tt
Từ công thức tính mômen lớn nhất suy ra đợc khoảng cách nhỏ nhất của xà
gồ tính theo điều kiện bền:
L =
[ ]
m 38,1
1195
16510.10
=
ì
=
tt
q
M
b. Tính theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn
Độ võng giới hạn cho phép của ván sàn
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn
EJ
lq

f
tc
128
.
4
=
q
tc
= g
tc
+ p
tc
=
kg.m 968
1,3
845
1,1
8,349
=+
8
33
10.225
12
03,0.1
12

===
bh
J
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:

[ ]
963,0
400.968
10.225.10.2,1.128128
3
89
3
===

tc
q
fEJ
L
Để thiên về an toàn ta chọn khoảng cách giữa các xà gồ: L = 0,95m .
Chiều dài của xà gồ đợc tính trong một ô sàn: Lxg = B b
dc
2.
vt
- 2.15
Trong đó: 15 mm: khe hở để dễ thao ván khuôn

vt
: Bề dày ván thành dầm chính = 30 mm
Lxg = 3000 - 250 - 2.30 2.15 = 2660 mm
Bố trí hệ xà gồ ( Hình vẽ )


Hình vẽ: bố trí xà gồ cho ván sàn
3
Hình vẽ: Bố trí xà gồ và ván sàn trong ô 3,1 m


Hình vẽ: Bố trí xà gồ và ván sàn trong ô 1,9 m
4. Tính toán và kiểm tra cột chống xà gồ
a, Khoảng cách cột chống xà gồ
Sơ đồ tính coi xà gồ là dầm liện tục kê lên các gối tựa là cột chống. Xà gồ chịu
lực từ trên sàn truyền xuống và trọng lợng bản thân xà gồ.
Chọn tiết diện xà gồ: 8 x 12 cm
* Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
-
Trọng lợng bản thân xà gồ:
qxg
tt
= n.g.b.h = 1,1.600.0,08.0,12 = 6,336 kg/m
4
a, Tính khoảng cách cột chống theo điều kiện cờng độ:
Điều kiện bền: Mmax
[ ]
M
Mmax =
[ ]
W
lq
tt
.
10
2


q
tt

: Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ
q
tt
= L.q
tt
s / b+ q
tt
xg = 0,9.1195 + 6,336 = 1082 kg/m
( L= 0,9m là khoảng cách của xà gồ, b =1 m sàn tính toán )
[ ]

= 110 kg/cm
2

6
22
10.192
6
12,0.08,0
6

===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
397,1
1082
10.192.10.110.10 10
64

===

tt
q
W
L

m
b. Theo điều kiện biến dạng của xà gồ:
Độ võng giới hạn cho phép xàgồ
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của xà gồ
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= L(g
tc
+ p
tc
)/b + q

tc
xg =
kg.m 877
1,1
336,6
)
1,3
845
1,1
8,349
.(9,0 =++
8
33
10.1152
12
12,0.08,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
[ ]
71,1
400.877
10.1152.10.2,1.128128
3
89

3
===

tc
q
fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1,3 m
5. Kiểm tra cột chống theo điều kiện bền và ổn định :
sơ đồ tính
a. Theo điều kiện bền:
Vì sàn tầng 1 làm việc nhiều nhất tính toán cột chống cho ô sàn tầng 1:
Tải trọng tác dụng lên cột chống:
N = L . q
tt
xg
Trong đó:
L: khoảng cách của cột chống đã tính ở trên
q
tt
xg
: Tải trọng phân bố tác dụng lên xà gố đã tính ở trên
N = 1,3.1082 = 1407 kg
5
Chiều dài của cột chống là: L
cc
= H
1


s

vs
h
xg
h
n
h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1, H
1
= 4,2 m

s
: Chiều cao sàn,
s
= 0,12 m

vs
: Bề dày ván sàn,
vs
= 0,03 m
h
xg
: Chiều cao tiết diện xà gồ, h
xg
= 0,12 m

h
n
: Chiếu cao nêm, hn = 0,1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm, hd = 0,03 m
L
cc
= 4,2 - 0,12 -0,03- 0,12 -0,1 -0,03 = 3,8 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp Chiều dài tính toán L
0
= L = 3,8 m
+Chọn tiết diện cột: 10 x 10 cm.
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.8
12
1,0.1,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0283,0
1,0.1,0
10.8
6
===


F
J
r
m
+ Độ mảnh: =
27,134
0283,0
8,3
0
==
r
l
Tra bảng ta đợc: = 0,1726
Theo điều kiện ổn định:
2
kg/cm 5,81
10.10.1726,0
1407
.
===
F
N



ta có: <
[ ]

= 110kg/cm

2
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
II: Tính Toán Ván Khuôn Dầm Phụ Và Cột Chống Dầm Phụ
1, Cấu tạo chung ván khuôn dầm phụ và cột chống dầm:
Gồm 3 mảng gỗ ván liên kết với nhau, chiều dày ván thành 2,5 cm, ván đáy
3cm. Mỗi mảng gỗ ván gồm nhiều tấm gỗ nhỏ liên kết với nhau bởi các nẹp. Hệ
chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột gỗ ch T ở dới chân cột có nêm để điều chỉnh
độ cao.
Hệ ván khuôn dùng gỗ có:

g
= 600 kg/m
3
[ ]

g = 110 kg/cm
2

Hệ ván khuôn đợc bố trí nh hình vẽ:
6
9
13
10
14
11
14
10
1
2
3

7
8
4
70 70
15
2, Tính Toán Pầm Phụ D
2
và D
3
Tiết diện dầm phụ h x b = 20 x 25 cm. Dài Ldp = 3m
Chiều dài ván L
v
= 3 -b
dc
= 3 - 0,25 = 2,75 m
Bề dày ván thành = 2,5 cm; ván đáy = 3cm.
a, Tính Toán Ván Đáy
+ Tải trọng tác dụng lên ván đáy
Tĩnh tải
- Tải Trọng bản thanh ván khuôn:
gtc
1 =
g
.Fd = 600.0,2.0,03 = 3,6 kg/m
g
tt
1 = ng
tt
1 = 1,1.3,6 = 3,96 kg/m
- Trọng lợng bê tông mới đổ:

g
2
tc
=
b
.b.h = 2500.0,2.0,25 = 125 kg/m
g
2
tt
= n.g
2
tc
= 1,1.125 = 137,5 kg/m
g = g
tt
1
+ g
tt
2
= 3,96 + 137,5 = 141,46 kg/m
Hoạt tải
- Tải trọng đứng do đầm rung gây ra:
p
1
tc
= 200.b = 200.0,2 = 40 kg/m
( 200 kg/m
2
: tải trọng do đầm gây ra trên 1m
2

)
p
1
tt
= n.p
1
tc
= 1,3 . 40 = 52 kg/m
p = p
1
tt
Vậy tải trọng tính toán tác dụng lên ván đáy: q = g + p = 141,46 + 52 = 193,46
Sơ đồ tính ván đáy của dầm nh một dầm liên tục, có các gối tựa là vị trí các cột
chống.
+ Xác định khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trng hình học của ván đáy: 200 x 30 mm
5
22
10.3
6
03,0.2,0
6

===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
3,1
46,193

10.3.10.110.10 10
54
===

tt
q
W
L

m
+ Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván đáy
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= g
tc
1

+ g
tc
2
+ p
tc
1
=
kg.m 6,168401256,3 =++
7
33
10.5,4
12
03,0.2,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
[ ]
008,1
400.6,168
10.5,4.10.2,1.128128
3
79
3
===


tc
q
fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1 m
Cột chống đợc bố trí nh hình vẽ
7

* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống
Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
L
cc
= H
1
- h
d
-
vd
-h
n
- h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1, H
1
= 4,2 m
h

d
: Chiều cao dầm, h
d
= 0,25 m

vd
: Bề dày ván đáy,
vd
= 0,03 m
h
n
: Chiếu cao nêm, h
n
= 0,1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm, h
d
= 0,03 m
L
cc
= 4,2- 0,25 -0,03- 0,1 -0,03 = 3,79 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
Chiều dài tính toán L
0
= L = 3,79 m
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.11,3

12
08,0.08,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0231,0
08,0.08,0
10.11,3
6
===

F
J
r
m
+ Độ mảnh: =
1,164
0231,0
79,3
0
==
r
l
Tra bảng ta đợc: = 0,115
Theo điều kiện ổn định:
2
kg/cm 23

8.8.115,0
6,168
.
===
F
N



ta có: <
[ ]

= 110kg/cm
2
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
Sơ đồ tính cột chống:
b, Tính toán ván khuôn thành dầm phụ
Sơ đồ tính là dầm liên tục, gối tựa tại các vị trí nẹp
Tải trọng tác dụng lên ván thành
+ áp lực ngang do đầm vữa bêtông tác động vào thành ván khuôn
8
p
1
tc
= .h.b = 2500.0,25.0,2 = 125 kg/m
p
1
tt
= n.p
1

tc
= 1,3.125 = 162,5 kg/m
+ áp lực đẩy ngang do trút vữa bêtông vào khuôn:
p
2
tc
= h.400 = 0,25.400 = 100 kg/m
p
2
tt
= n.p
1
tc
= 1,3.100 = 130 kg/m
q
tt
= p
1
tt
+ p
2
tt
= 162,5 + 130 = 292,5 kg/m
Khoảng cách giữa các thanh nẹp
Đặc trng tiết diện của ván khuôn thành dầm phụ
7
22
10.1,177
6
025,0.15,0

6

===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
m 816,0
5,292
10.1,177.10.110.10 10
74
===

tt
q
W
L


Theo điều kiện biến dạng của ván:
Độ võng giới hạn cho phép của ván
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của xà gồ
EJ
lq
f
tc

128
.
4
=
q
tc
= p
1
tc
+ p
2
tc
= 125 + 100 = 225 kg/m
7
33
10.214,2
12
025,0.15,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của nẹp:
[ ]
73,0
400.225
10.214,2.10.2,1.128128

3
79
3
===

tc
q
fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các nẹp : L = 0,6 m
Bố trí nh hình vẽ

III. Tính Toán Ván Khuôn Dầm Chính D
1
Kích thớc tiết diện dầm chính h
dc
= 60 cm, b
dc
= 25 cm
Chọn chiều dày ván thành
vt
= 3cm, ván đáy
vd
= 4 cm
Hình vẽ
9
1
2
3

8
7
4
5
6
9
10
10
11
12
13
14 14
15
a, Tính ván đáy chịu lực
Tải trọng tác dụng:
+ Tải trọng bản thân của ván:
g
1
tc
=
g
. F
đ
= 600.0,25.0,04 = 6 kg/m
g
1
tt
= n.g
1
tc

= 1,1.6 = 6,6 kg/m
+ Trọng lợng của bêtông mới đổ:
g
2
tc
=
b
. b . h = 2500.0,25.0,6 = 375 kg/m
g
2
tt
= n . g
tc
2
= 1,2 . 375 = 450 kg/m
+ Tải trọng do đầm rung gây ra:
p
1
tc
= 200 . 0,25 = 50 kg/m
p
1
tt
= n.p
1
tc
= 1,3.50 = 65 kg/m
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy:
q
tt

= g
1
tt
+ g
2
tt
+ p
1
tt
= 6,6 + 450 + 65 = 521,6 kg
Tính toán khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trng hình học của ván đáy: 250 x 40 mm
6
22
10.67,66
6
04,0.25,0
6

===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
18,1
6,521
10.67,66.10.110.10 10
64
===


tt
q
W
L

m
+ Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván đáy
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= g
tc
1
+ g
tc
2
+ p

tc
1
= 6 + 375 + 50 = 431 kg/m
6
33
10.33,1
12
04,0.25,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
[ ]
06,1
400.431
10.33,1.10.2,1.128128
3
69
3
===

tc
q
fEJ
L
m

Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 90 cm
Bố trí nh sau: Với nhịp 6,2 m

10
Với nhịp 3,8 m thì cột chống bố trí nh sau:
* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống
Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
Chiều dài cột chống: L
cc
= H
1
-h
dc
-
vd
- h
n
-h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1, H
1
= 4,2 m
h
d
: Chiều cao dầm, h
d
= 0,6 m


vd
: Bề dày ván đáy,
vd
= 0,04 m
h
n
: Chiếu cao nêm, h
n
= 0,1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm, h
d
= 0,03 m
L
cc
= 4,2 -0,6 -0,04 -0,1 -0,03 = 3,43 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
Chiều dài tính toán L
0
= L = 3,43 m
Tải trọng tác dụng lên cột chống: N = L.q
tt
cc
q
cc
tt
= q
tt

vd
+ 2 .
g
. F
vt
. n = 512,6 + 2.600.0,03.0,52 = 553,2 kg/m
L: Khoảng cách giữa các cột chống L = 0,9 m
N = 0,9.553,2 = 498 kg
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.11,3
12
08,0.08,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0231,0
08,0.08,0
10.11,3
6
===

F
J
r
m

+ Độ mảnh: =
5,164
0231,0
8,3
0
==
r
l
Tra bảng ta đợc: = 0,131
Theo điều kiện ổn định:
2
kg/cm 4,59
8.8.131,0
498
.
===
F
N



ta có: <
[ ]

= 110kg/cm
2
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
b, Tính toán ván khuôn thành dầm chính
Sơ đồ tính là dầm liên tục, gối tựa tại các vị trí nẹp đứng
11

Tải trọng tác dụng lên ván thành
+ áp lực ngang do đầm vữa bêtông tác động vào thành ván khuôn
p
1
tc
= .h.b = 2500.0,6.0,25 = 375 kg/m
p
1
tt
= n.p
1
tc
= 1,3.375 = 487,5 kg/m
+ áp lực đẩy ngang do trút vữa bêtông vào khuôn. Dùng phơng pháp đổ bêtông
vào khuôn bằng thùng, dung tích 0,6 m
3
nên áp lực đẩy ngang là: 400kg/m
2
p
2
tc
= h.400 = 0,47.400 = 188 kg/m
p
2
tt
= n.p
2
tc
= 1,3.188 = 244,4 kg/m
q

tt
= p
1
tt
+ p
2
tt
= 487,5 + 244,4 = 731,9 kg/m
Khoảng cách giữa các thanh nẹp
Đặc trng tiết diện của ván khuôn thành dầm phụ
5
22
10.5,7
6
03,0.5,0
6

===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
m 06,1
9,731
10.5,7.10.110.10 10
54
===

tt
q

W
L


Theo điều kiện biến dạng của ván:
Độ võng giới hạn cho phép của ván
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của xà gồ
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= p
1
tc
+ p
2
tc
= 375 + 188 = 563 kg/m
6
33

10.125,1
12
03,0.5,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của nẹp:
[ ]
915,0
400.563
10.125,1.10.2,1.128128
3
69
3
===

tc
q
fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các nẹp : L = 0,8 m
Bố trí nh hình vẽ
IV. Tính Toán Ván Khuôn Dầm Và Sàn Mái
1, Ván Khuôn Sàn Mái
Nguyên lý tính toán giống nh với ván khuôn sàn, cắt 1m dải bản có bề rộng 1m dọc

theo phơng của sàn để tính toán. Kết quả tính đợc nh phần trên
2, Tính ván khuôn dầm Dm
1
, Dm
2
, Dm:
Các dâm Dm
1
, Dm
2
có kích thớc giống D
1
, D
2
nên kết quả tính toán nhủ ở phần
II. Còn Dm giống dầm chính nên đã tính ở phần III.
V. Gông Ván Khuôn Cột
Tính toán cho cột lớn nhất ở tầng 1, các cột khác thì tơng tự. Chọn ván khuôn cột là
3 cm, chiều sâu tác dụng khi đầm là 0,7 m
P = h = 2500 .0,7 = 1750 kG/ m
2
Xét cạnh có kích thớc 40 cm: Q = 0,4 . 1750 = 700 kG/m
Xét cạnh có kích thớc 25 cm: Q = 0,25 . 1750 = 4375 kG/m
Mô đun chống uốn của ván cột:
3
22
60
6
3.40
6

Ư cm
bh
W ===
M = R.W = 110.60 = 6600 kG.cm = 66 kG.m
Khoảng cách giữa các gông đợc tính theo công thức:
12
m
q
M
l
tt
971,0
700
66.10.10
===
Căn cứ vào kích thớc cụ thể ta đặt
5 gông cho cột tầng 1
4 gông cho cột tầng 2 trở lên
VI. Tổng Kết Ván Khuôn
1, Ván khuôn Sàn
-
Ván khuôn sàn: 250 x 30 mm
-
Xà gồ đỡ sàn : 80 x 120 mm. Khoảng cách giữa các xà gồ L = 0,9 m
-
Cột chống xà gồ: 100 x 100 mm
-
Khoảng cách giữa các cột chống L = 1,3 m
2, Ván Khuôn Dầm
-

Dầm chính D
1

+ Ván đáy: 250 x 40 mm
+ Ván thành: 250 x 30 mm
+ Nẹp ván thành dầm chính: 40x60 mm. Khoảng cách giữa các nẹp 800 mm
+ Cột chống dầm chính : 80 x 80 mm. Khoảng cách giữa các cột chống L= 0,9m
-
Dầm phụ D
2
và D
3
+ Ván đáy: 200 x 30 mm
+ Ván Thành: 130 x 30
+ Nẹp ván thành 40 x 60 mm. Khoảng cách 600 mm
+ Cột chống dầm phụ : 80 x 80 mm. Khoảng cách L = 1000 mm
Phần II: Thống kê khối lợng công tác
Bảng1: Thống Kê Khối Lợng Công Tác Bê Tông
Tầng Tên Cấu Kiện
Kích thớc 1 cấu kiện
Số
l-
ợng
cấu
kiệ
n
Thể tích
bêtông
m
3

Tổng
một tầng
Tiết diện m
2
Chiều
cao
Thể
tích
Móng
ngoài
Cổ móng 0.1 0.35 0.035 36 1.26
177.03
Móng trên 1.53 0.35 0.5355 36 19.278
Móng dới 3.84 0.35 1.344 36 48.384
Móng
trong
Cổ móng 0.1 0.35 0.035 54 1.89
Móng trên 1.62 0.35 0.567 54 30.618
Móng dới 4 0.35 1.4 54 75.6
Tầng 1 Cột 1 0,25 x 0,4 4,08 0.408 36 14.688 195.3275
Cột 2 0,25 x 0,4 4,08 0.408 54 22.032
Dầm chính
D1
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
13
Sµn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sµn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79

TÇng 2
Cét 1 0,25 x 0,4 3,08 0.308 36 11.088
186.3275
Cét 2 0,25 x 0,4 3,08 0.308 54 16.632
DÇm chÝnh
D1
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
DÇm phô D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
DÇm phô D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sµn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sµn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
TÇng 3
Cét 1 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 36 9.702
182.8625
Cét 2 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 54 14.553
DÇm chÝnh
D1
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
DÇm phô D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
DÇm phô D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sµn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sµn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
TÇng 4
Cét 1 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 36 9.702
182.8625
Cét 2 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 54 14.553
DÇm chÝnh
D1

0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
DÇm phô D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
DÇm phô D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sµn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sµn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
TÇng 5
Cét 1 0,25 x 0,30 3,08 0.231 36 8.316
179.3975
Cét 2 0,25 x 0,30 3,08 0.231 54 12.474
DÇm chÝnh
D1
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
DÇm phô D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
DÇm phô D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sµn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sµn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
TÇng 6
Cét 1 0,25 x 0,30 3,08 0.231 36 8.316
179.3975
Cét 2 0,25 x 0,30 3,08 0.231 54 12.474
DÇm chÝnh
D1
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
DÇm phô D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
DÇm phô D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sµn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sµn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79

B¶ng 2: Thèng kª Khèi Lîng V¸n Khu«n
TÇng Tªn CÊu KiÖn
KÝch thíc 1 cÊu kiÖn
Sè l-
îng
cÊu
kiÖn
DiÖn tÝch
v¸n
khu«n
m
2
Tæng mét tÇng
ChiÒu réngChiÒu dµiDiÖn tÝch
Cæ mãng
1.42 0.35 0.497
36
17.892
515.97
14
Mãng
ngoµi
Mãng trªn
5.52 0.35 1.932
36
69.552
Mãng díi
9.2 0.35 3.22
36
115.92

Mãng
trong
Cæ mãng
1.42 0.35 0.497
54
26.838
Mãng trªn
5.72 0.35 2.002
54
108.108
Mãng díi
9.4 0.35 3.29
54
177.66
1
Cét 1 1.42 4.08 5.7936 36 208.5696
1982.545
Cét 2 1.42 4.08 5.7936 54 312.8544
DÇm chÝnh D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
DÇm phô D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
DÇm phô D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sµn 1 2.9 2.75 7.975 68 542.3
Sµn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
2
Cét 1 1.42 3.08 4.3736 36 157.4496
1854.745
Cét 2 1.42 3.08 4.3736 54 236.1744
DÇm chÝnh D1

1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
DÇm phô D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
DÇm phô D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sµn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sµn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
3
Cét 1 1.32 3.08 4.0656 36 146.3616
1827.025
Cét 2 1.32 3.08 4.0656 54 219.5424
DÇm chÝnh D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
DÇm phô D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
DÇm phô D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sµn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sµn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
4
Cét 1 1.32 3.08 4.0656 36 146.3616
1827.025
Cét 2 1.32 3.08 4.0656 54 219.5424
DÇm chÝnh D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
DÇm phô D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
DÇm phô D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sµn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sµn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
5
Cét 1 1.22 3.08 3.7576 36 135.2736

1799.305
Cét 2 1.22 3.08 3.7576 54 202.9104
DÇm chÝnh D1 1.23 5.8 7.134 36 256.824
15
1.23 3.4 4.182 36 150.552
DÇm phô D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
DÇm phô D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sµn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sµn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
6
Cét 1 1.22 3.08 3.7576 36 135.2736
1799.305
Cét 2 1.22 3.08 3.7576 54 202.9104
DÇm chÝnh D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
DÇm phô D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
DÇm phô D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sµn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sµn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
B¶ng 3: B¶ng Thèng Kª Khèi Lîng Cèt ThÐp
TÇng Tªn CÊu KiÖn
ThÓ
tÝch
§Þnh
møc
thÐp/m3
KL. Mét
cÊu kiÖn
Sè lîng

cÊu
kiÖn
Khèi lîng
cèt thÐp
Tæng mét tÇng
Mãng 177.03 156
27616.68
1
27616.68
27616.68
1
Cét 1 0.408 156 63.648 36 2291.328
30471.09
Cét 2 0.408 156 63.648 54 3436.992
DÇm chÝnh D1
0.87 156 135.72 36 4885.92
0.51 156 79.56 36 2864.16
DÇm phô D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
DÇm phô D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sµn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sµn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
2
Cét 1 0.308 156 48.048 36 1729.728
29067.09
Cét 2 0.308 156 48.048 54 2594.592
DÇm chÝnh D1
0.87 156 135.72 36 4885.92
0.51 156 79.56 36 2864.16
DÇm phô D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
DÇm phô D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6

Sµn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sµn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
3
Cét 1 0.2695 156 42.042 36 1513.512
28526.55
Cét 2 0.2695 156 42.042 54 2270.268
DÇm chÝnh D1
0.87 156 135.72 36 4885.92
0.51 156 79.56 36 2864.16
DÇm phô D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
DÇm phô D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
16
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
4
Cột 1 0.2695 156 42.042 36 1513.512
28526.55
Cột 2 0.2695 156 42.042 54 2270.268
Dầm chính D1
0.87 156 135.72 36 4885.92
0.51 156 79.56 36 2864.16
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
5
Cột 1 0.231 156 36.036 36 1297.296
27986.01
Cột 2 0.231 156 36.036 54 1945.944
Dầm chính D1

0.87 156 135.72 36 4885.92
0.51 156 79.56 36 2864.16
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
6
Cột 1 0.231 156 36.036 36 1297.296
27986.01
Cột 2 0.231 156 36.036 54 1945.944
Dầm chính D1
0.87 156 135.72 36 4885.92
0.51 156 79.56 36 2864.16
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
Bảng 4: Bảng Thống Kê Khối Lợng Lao Động Trong Công Tác Ván Khuôn
Tầng Tên Cấu Kiện
Diện
tích ván
khuôn
m
2
Định
Mức giờ
công/m
3
Yêu cấu sử dụng
G.Công N.Công N.Công

T. NCông
Món
g
Cả móng
515.97 1.3 670.761 83.8451 83.8451
83.85
1
Cột
1
208.56
96 1.7 354.57 44.32
110.80
376.07
2
312.85
44 1.7 531.85 66.48
Dầm chính
D1
1
256.82
4 2.1 539.33 67.42
106.94
2 150.55
2
2.1 316.16 39.52
17
DÇm phô
D1
107.52
5 2.1 225.80 28.23

50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
Sµn
1 542.3 1 542.30 67.79
107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
2
Cét
1
157.44
96 1.7 267.66 33.46
83.65
348.91
2
236.17
44 1.7 401.50 50.19
DÇm chÝnh
D1
1
256.82
4 2.1 539.33 67.42
106.94
2
150.55
2 2.1 316.16 39.52
DÇm phô
D1
107.52
5 2.1 225.80 28.23
50.81

D2 86.02 2.1 180.64 22.58
Sµn
1 542.3 1 542.30 67.79
107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
3
Cét
1
146.36
16 1.7 248.81 31.10
77.75
343.02
2
219.54
24 1.7 373.22 46.65
DÇm chÝnh
D1
1
256.82
4 2.1 539.33 67.42
106.94
2
150.55
2 2.1 316.16 39.52
DÇm phô
D1
107.52
5 2.1 225.80 28.23
50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58

Sµn
1 542.3 1 542.30 67.79
107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
4
Cét
1
146.36
16 1.7 248.81 31.10
77.75
343.02
2
219.54
24 1.7 373.22 46.65
DÇm chÝnh
D1
1
256.82
4 2.1 539.33 67.42
106.94
2
150.55
2 2.1 316.16 39.52
DÇm phô
D1
107.52
5 2.1 225.80 28.23
50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
Sµn

1 542.3 1 542.30 67.79
107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
5
Cét
1
135.27
36 1.7 229.97 28.75
71.86
337.13
2
202.91
04 1.7 344.95 43.12
DÇm chÝnh
D1
1 256.82
4
2.1 539.33 67.42 106.94
18
2
150.55
2 2.1 316.16 39.52
DÇm phô
D1
107.52
5 2.1 225.80 28.23
50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
Sµn
1 542.3 1 542.30 67.79

107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
6
Cét
1
135.27
36 1.7 229.97 28.75
71.86
337.13
2
202.91
04 1.7 344.95 43.12
DÇm chÝnh
D1
1
256.82
4 2.1 539.33 67.42
106.94
2
150.55
2 2.1 316.16 39.52
DÇm phô
D1
107.52
5 2.1 225.80 28.23
50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
Sµn
1 542.3 1 542.30 67.79
107.53

2 317.9 1 317.90 39.74
B¶ng 5: B¶ng Thèng Kª Khèi Lîng Lao §éng Trong C«ng T¸c Bª T«ng
TÇng
Tªn CÊu
KiÖn
ThÓ tÝch
bªt«ng
m
3
§M. giê
c«ng/1m
3
Nhu cÇu sö dông
Giê c«ng
Ngµy c«ng
Tæng
Mãng
ngoµi
Cæ mãng
1.26
4
5.0
0.63
88.52
Mãng trªn
19.278
4
77.1
9.64
Mãng díi

48.384
4
193.5
24.19
Mãng
trong
Cæ mãng
1.89
4
7.6
0.95
Mãng trªn
30.618
4
122.5
15.31
Mãng díi
75.6
4
302.4
37.80
1
Cét 1 14.688
14.5
213.0
26.62
199.29
Cét 2 22.032
14.5
319.5

39.93
DÇm chÝnh
D1
31.32
7
219.2
27.41
18.36
7
128.5
16.07
DÇm phô
D2 11.6875
7
81.8
10.23
DÇm phô
D3 9.35
7
65.5
8.18
Sµn 1 56.1
6.45
361.8
45.23
Sµn 2 31.79
6.45
205.0
25.63
2

Cét 1 11.088
14.5
160.8
20.10
182.98
Cét 2 16.632
14.5
241.2
30.15
DÇm chÝnh
D1
31.32
7
219.2
27.41
18.36
7
128.5
16.07
DÇm phô
D2 11.6875
7
81.8
10.23
DÇm phô
D3 9.35
7
65.5
8.18
Sµn 1 56.1 6.45 361.8 45.23

19
Sµn 2 31.79
6.45
205.0
25.63
3
Cét 1 9.702
14.5
140.7
17.58
176.70
Cét 2 14.553
14.5
211.0
26.38
DÇm chÝnh
D1
31.32
7
219.2
27.41
18.36
7
128.5
16.07
DÇm phô
D2 11.6875
7
81.8
10.23

DÇm phô
D3 9.35
7
65.5
8.18
Sµn 1 56.1
6.45
361.8
45.23
Sµn 2 31.79
6.45
205.0
25.63
4
Cét 1 9.702
14.5
140.7
17.58
176.70
Cét 2 14.553
14.5
211.0
26.38
DÇm chÝnh
D1
31.32
7
219.2
27.41
18.36

7
128.5
16.07
DÇm phô
D2 11.6875
7
81.8
10.23
DÇm phô
D3 9.35
7
65.5
8.18
Sµn 1 56.1
6.45
361.8
45.23
Sµn 2 31.79
6.45
205.0
25.63
5
Cét 1 8.316
14.5
120.6
15.07
170.42
Cét 2 12.474
14.5
180.9

22.61
DÇm chÝnh
D1
31.32
7
219.2
27.41
18.36
7
128.5
16.07
DÇm phô
D2 11.6875
7
81.8
10.23
DÇm phô
D3 9.35
7
65.5
8.18
Sµn 1 56.1
6.45
361.8
45.23
Sµn 2 31.79
6.45
205.0
25.63
6

Cét 1 8.316
14.5
120.6
15.07
170.42
Cét 2 12.474
14.5
180.9
22.61
DÇm chÝnh
D1
31.32
7
219.2
27.41
18.36
7
128.5
16.07
DÇm phô
D2 11.6875
7
81.8
10.23
DÇm phô
D3 9.35
7
65.5
8.18
Sµn 1 56.1

6.45
361.8
45.23
Sµn 2 31.79
6.45
205.0
25.63
B¶ng 6: B¶ng Thèng Kª Khèi lîng Lao §éng Trong C«ng T¸c Cèt ThÐp
TÇng
Tªn CÊu
KiÖn
Khèi l-
îng cèt
thÐp
§M. giê
c«ng/100k
g
Yªu cÇu sö dông L§
Giê c«ng Ngµy c«ng Tæng NC
Mãn
g

27616.6
8 4 1104.67 138.08 138.08
1 Cét 1 2291.32
8
4.45 101.96 12.75 275.38
20
Cét 2
3436.99

2 4.45 152.95 19.12
DÇm
chÝnh D1
4885.92 6.8 332.24 41.53
2864.16 6.8 194.76 24.35
DÇm phô
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
DÇm phô
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sµn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sµn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
2
Cét 1
1729.72
8 4.45 76.97 9.62
267.57
Cét 2
2594.59
2 4.45 115.46 14.43
DÇm
chÝnh D1
4885.92 6.8 332.24 41.53
2864.16 6.8 194.76 24.35
DÇm phô
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
DÇm phô
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sµn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sµn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
3

Cét 1
1513.51
2 4.45 67.35 8.42
264.57
Cét 2
2270.26
8 4.45 101.03 12.63
DÇm
chÝnh D1
4885.92 6.8 332.24 41.53
2864.16 6.8 194.76 24.35
DÇm phô
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
DÇm phô
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sµn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sµn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
4
Cét 1
1513.51
2 4.45 67.35 8.42
264.57
Cét 2
2270.26
8 4.45 101.03 12.63
DÇm
chÝnh D1
4885.92 6.8 332.24 41.53
2864.16 6.8 194.76 24.35
DÇm phô

D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
DÇm phô
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sµn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sµn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
5 Cét 1 1297.29
6
4.45 57.73 7.22 261.56
21
Cét 2
1945.94
4 4.45 86.59 10.82
DÇm
chÝnh D1
4885.92 6.8 332.24 41.53
2864.16 6.8 194.76 24.35
DÇm phô
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
DÇm phô
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sµn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sµn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
6
Cét 1
1297.29
6 4.45 57.73 7.22
261.56
Cét 2
1945.94
4 4.45 86.59 10.82

DÇm
chÝnh D1
4885.92 6.8 332.24 41.53
2864.16 6.8 194.76 24.35
DÇm phô
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
DÇm phô
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sµn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sµn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
B¶ng 7: B¶ng Thèng Kª Khèi Lîng Cét Chèng , Xµ Gå
TÇng
Tªn CÊu
KiÖn
Cét Chèng Xµ gå, nÑp
TiÕt diÖnChiÒu dµi Sè lîng
TiÕt diÖn
ChiÒu
dµi
Sè lîng
DÇm
chÝnh
D1
1
80 x80 3,43 252 40x60

2
81 x80 3,43 144 40x60

DÇm

phô
D2 82 x80 3,79 255 40x60

D3 83 x80 3,79 204 40x60

Sµn
1 100x100 3,8 816 80x120 2,66
272
2 100x100 3,8 612 80x120 2,66
204
DÇm
chÝnh
D1
1
80 x80 2,43 252 40x60

2
81 x80 2,43 144 40x60

DÇm
phô
D2 82 x80 2,79 255 40x60

D3 83 x80 2,79 204 40x60

Sµn
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66
272
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66
204

DÇm
chÝnh
D1
1
80 x80 2,43 252 40x60

2
81 x80 2,43 144 40x60

22
Dầm
phụ
D2 82 x80 2,79 255 40x60

D3 83 x80 2,79 204 40x60

Sàn
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66
272
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66
204
Dầm
chính
D1
1
80 x80 2,43 252 40x60

2
81 x80 2,43 144 40x60


Dầm
phụ
D2 82 x80 2,79 255 40x60

D3 83 x80 2,79 204 40x60

Sàn
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66
272
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66
204
Dầm
chính
D1
1
80 x80 2,43 252 40x60

2
81 x80 2,43 144 40x60

Dầm
phụ
D1 82 x80 2,79 255 40x60

D2 83 x80 2,79 204 40x60

Sàn
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66
272
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66

204
Dầm
chính
D1
1
80 x80 2,43 252 40x60

2
81 x80 2,43 144 40x60

Dầm
phụ
D1 82 x80 2,79 255 40x60

D2 83 x80 2,79 204 40x60

Sàn
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66
272
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66
204
Bảng 8: Bảng Thống Kê Lao Động Trong Công Tác Thao Giỡ Ván Khuôn
Tầng Tên Cấu Kiện
Diện tích
ván khuôn
m
2
Định
Mức giờ
công/m

2
Yêu cấu sử dụng
Từng cấu kiện
Từng loại và
Tầng
Giờ
Công
Ngày
Công
Giờ
công
Ngày
công
1
Cột
1 208.5696 0.32 66.74 8.34
20.86
79.30
2 312.8544 0.32 100.11 12.51
Dầm chính
D1
1
256.824 0.32 82.18 10.27
16.30
2
150.552 0.32 48.18 6.02
Dầm phụ
D1 107.525 0.32 34.41 4.30
7.74
D2 86.02 0.32 27.53 3.44

Sàn
1 542.3 0.32 173.54 21.69
34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
2
Cột
1 157.4496 0.32 50.38 6.30
15.74
74.19
2 236.1744 0.32 75.58 9.45
1
256.824 0.32 82.18 10.27
16.30
23
DÇm chÝnh
D1
2
150.552 0.32 48.18 6.02
DÇm phô
D1 107.525 0.32 34.41 4.30
7.74
D2 86.02 0.32 27.53 3.44
Sµn
1 542.3 0.32 173.54 21.69
34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72



3

Cét
1 146.3616 0.32 46.84 5.85
14.64
73.08
2 219.5424 0.32 70.25 8.78
DÇm chÝnh
D1
1
256.824 0.32 82.18 10.27
16.30
2
150.552 0.32 48.18 6.02
DÇm phô
D1 107.525 0.32 34.41 4.30
7.74
D2 86.02 0.32 27.53 3.44
Sµn
1 542.3 0.32 173.54 21.69
34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
4
Cét
1 146.3616 0.32 46.84 5.85
14.64
73.08
2 219.5424 0.32 70.25 8.78
DÇm chÝnh
D1
1
256.824 0.32 82.18 10.27

16.30
2
150.552 0.32 48.18 6.02
DÇm phô
D1 107.525 0.32 34.41 4.30
7.74
D2 86.02 0.32 27.53 3.44
Sµn
1 542.3 0.32 173.54 21.69
34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
5
Cét
1 135.2736 0.32 43.29 5.41
13.53
71.97
2 202.9104 0.32 64.93 8.12
DÇm chÝnh
D1
1
256.824 0.32 82.18 10.27
16.30
2
150.552 0.32 48.18 6.02
DÇm phô
D1 107.525 0.32 34.41 4.30
7.74
D2 86.02 0.32 27.53 3.44
Sµn
1 542.3 0.32 173.54 21.69

34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
6
Cét
1 135.2736 0.32 43.29 5.41
13.53
71.97
2 202.9104 0.32 64.93 8.12
DÇm chÝnh
D1
1
256.824 0.32 82.18 10.27
16.30
2
150.552 0.32 48.18 6.02
DÇm phô
D1 107.525 0.32 34.41 4.30
7.74
D2 86.02 0.32 27.53 3.44
Sµn
1 542.3 0.32 173.54 21.69
34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
24
3
,
8
m
6
,

2
m
51 m
3m3m3m3m
1m
3m
6
,
2
m
3
,
8
m
3
,
8
m
6
,
2
m
6
,
2
m
3
,
8
m

51 m
1m
3m3m3m3m3m
Phần III: phân khu công tác và xác định thời gian
thi công
I, Phân Khu Công Tác
Phân khu công tác phải đảm bảo các điều kiện sau:
-
Khối lợng lao động trên mọi đoạn phải bằng nhauvà nếu chênh lệch phải < 25%
lấy công tác bê tông làm chuẩn
-
Phải đủ mặt bằng để một đội thợ làm việc có năng suất và an toàn lao động.
-
Vị trí mạch ngừng phải đúng quy phạm ( ngừng lại chỗ có nội lực yếu ).
-
Phải thoả mãn điều kiện m> n+1 để th i công theo phơng pháp giây chuyền.
m: Số phân đoạn và tối thiểu = 5 6.
n: Số giây chuyền đơn.
Chia đợt cho các tầng và chia phân khu công tác cho từng tầng.
Từ mặt bằng ta chọn 2 phơng án: nh hình vẽ
Phơng án 1: Độ chênh thể tích bê tông giữa các phân đoạn ở phơng án 1 là:
33,3%

Phơng án 2: Độ chênh thể tích giữa phơng án 2 là: 16,67 %
25

×