Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.93 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3)
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất về những yếu tố trong tam giác, các đường
đồng quy trong tam giác, biết áp dụng tính chất đó vào giải toán.
- Rèn kỹ năng giải các bài toán về liên quan đến các yếu tố trong tam giác.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và trong giải toán.
B. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy.
- HS: Học bài, làm các bài thầy cho về nhà.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Phát biểu các tính chất về đường trung trực của một đoạn thẳng.
HS 2: Giải bài tập 55 (SBT- trang 30)
3.Bài mới:

Hoạt động của thầy - trò Ghi bảng
21
2
1
E
B
D
C
A


- Muốn chứng minh AB vuông góc với CD thì
em làm thế nào ?
- HD bằng pp phân tích đi lên.
AB CD








0
1 2
E E 90
 


AEC AED

 



Bài 58: (SBT-30).

GT Cho như hình vẽ
KL AB vuông góc với
CD

Chứng minh
Xét
ABC; ABD
 

AC=AD; BC=BD (theo giả

thiết)
AB cạnh chung.
Do đó:
ABC ABD(c.c.c)
  



1 2
A A
 
Xét
AEC; AED
 
, có


1 2
A A



ABC ABD(c.c.c)
  



gt
- Hãy trình bầy lời giải bài toán trên.



AC=AD (gt)


1 2
A A
 (cmt)
AE cạnh chung.
Do đó:
AEC AED

 
(c.g.c)


1 2
E E
 







0
1 2
0
1 2
E E 180

E E 90
hayAB CD
 
  


1
1
2
1
M
A
N
B
C

Bài 82(SBT-33):
GT
ABC;AB AC
BM BA;NC CA

 


KL
a)
so sánh các góc AMB và ANC
b) so sánh độ dài AM và AN

? Muốn so sánh hai góc AMB và ANC thì em

làm thế nào.
Chứng minh.
- So sánh quan hệ giữa các góc trong tam giác.

? so sánh những góc nào.
So sánh góc ABC với góc ACB vì


2
A N




1
A M





1 2
C A N
 
;



1 1
B A M

 

- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học
sinh lên bảng trình bầy lời giải.






- Hãy nhận xét bài làm của bạn rồi bổ sung lời
giải cho hoàn chỉnh.


a) Ta có: AB=BM (gt)
nên

ABM cân tại B. Do đó


1
A M


Do AC=CN (gt). Do đó

CAN
cân tại C
Nên



2
A N




ABC có AB< AC (gt)
nên


1
1
C B






1 2
C A N
 
(theo tc góc
ngoài t. giác)


1
C 2N
 





1 1
B A M
 
(theo tc góc
ngoài t.giác)


1
B 2M
 
Suy ra:






2N 2M N M
hayAMB ANC
  


? Hãy so sánh hai đoạn thẳng AM và AN.
- Chỉ cần so sánh hai góc của tam giác AMN.
- Yêu cầu cả lớp cùng giải sau đó gọi một học
sinh lên bảng trình bầy lời giải.


b) Xét

AMN có


AMB ANC


suy ra AM<AN.


4. Củng cố:
- Khắc sâu kiến thức về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
- Chú ý đên góc ngoài của tam giác, tính chất của tam giác cân, tam giác
đều.

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài, nắm vững nội dung bài học.
- Làm bài tập 84;85;86 (SBT-33)
- Cần sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm xem có thr vẽ được mấy tam
giác từ 3 trong 5 đoạn thẳng.

×