Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

ôn tập cuối năm tiết 67 (ôn tập cuoi nam tiet 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.06 KB, 12 trang )

Gi¸o viªn: Vò §øc Th¾ng
Tr­êng THCS Kªnh Giang
Bµi 1. Thùc hiÖn phÐp tÝnh
)
8 3 2 10 . 2 5a
 
 ÷
 ÷
 
− + −
)

1 1
2 1 2 1
b −
− +
)

2
1 2 6 4 2c
 
 ÷
 ÷
 
− − +
6) ( 0, 0)
A AB
AB B
B B
= ≥ ≠
( )


0A A
− <
2
1) A A
= =
( )
0A A ≥
2) . ( 0, 0)AB A B A B= ≥ ≥
3) ( 0, 0)
A A
A B
B
B
= ≥ >
2
4) ( 0)A B A B B= ≥
5) A B =
2
( 0, 0)A B A B
− < ≥
2
( 0, 0)A B A B
≥ ≥
2
2
7.1) ( 0)
( )
7.2) ( 0, )
( )
7.3) ( 0, 0, )

A A B
B
B
B
C C A B
A A B
A B
A B
C C A B
A B A B
A B
A B
= >
= ≥ ≠

±
= ≥ ≥ ≠

±
m
m
Bài 2. Cho biểu thức

2
3
A= ( 0)
3
x
x x x
x


+
+
a.Rút gọn biểu thức.
5 2 6x= +
b.Tính giá trị biểu thức A tại
Giải
(
)
(
)
2

2
3 3
3
3
3
3
3
A= ( 0)
A=
A=
A=
x x
x
x
x
x x x
x

x x
x x
x



+
+
+
+
+
+
5 2 6x= +
Tính giá trị biểu thức A tại
Bài 3. Giải phương trình

a.
2 3x =
(
)
2

b.
1 2x
=

c.
2x x
=
Hướng dẫn phần c (cách 2)

Đặt:
x t
=

2 ( )x x=
trở thành:
( )

t = 2 t
2

t
2
+ t - 2 = 0
(
)
0t

Hướng dẫn về nhà:
-Tính chất của hàm số:
2
;
( ) ( )y ax b a o y ax a o
= + =

-Xem lại cách vẽ đồ thị 2 hàm số trên.
-Bài tập: 2b/131; 5/132

×