IN XOAY CHIU HAY
H v tờn :
Câu 1 : Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch có biểu
thức
)(sin
0
VtUu
=
. Hỏi phải cần điều chỉnh R đến giá trị nào để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt cực đại ?
Tính công suất cực đại đó.
A)
2
max
;
2
CUP
C
R
==
B)
2
max
2;
1
CUP
C
R
==
C)
2
max
5,0;
2
CUP
C
R
==
D.
2
max
1
; 0,5R P CU
C
= =
Câu 2 : Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.
C = 318àF ; R là biến trở ;lấy
3180
1
,
. Hiệu điện thế
Hai đầu đoạn mạch AB :u
AB
= 100
2
sin 100 t (V)
a. Xác định giá trị R
0
của biến trở để công suất cực đại. Tính P
max
đó
b. Gọi R
1
, R
2
là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là nh nhau. Tìm mối liên hệ giữa hai đại
lợng này.
A. R
0
= 10 ôm; P
max
= 500 W; R
1
. R
2
= R
2
0
. B. R
0
= 100 ôm; P
max
= 50 W; R
1
. R
2
= R
2
0
.
C. R
0
= 100 ôm; P
max
= 50 W; R
1
. R
2
= R
2
0
. D. R
0
= 10 ôm; P
max
= 500 W; R
1
. R
2
= 2R
2
0
.
Câu 3 : Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Đoạn AM có R = 25 (), đoạn MN có cuộn cảm, đoạn NB có tụ điện điện dung
C
0
. Bỏ qua điện trở của dây nối. Đặt giữa A và B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u = 170sin100t (V) thì trong
mạch xảy ra cộng hởng điện với giá trị hiệu dụng của cờng độ dòng điện là 2,4 (A). Xác định hiệu điện thế hiệu dụng
giữa M và B. Thay tụ điện C
0
bằng Tụ khác
có điện dung C =
2
C
0
thì công suất tiêu thụ của mạch điện giảm
2 lần. Tìm C ? Viết biểu thức cờng độ dòng điện qua R trong tr-
ờng hợp này.
A.
)()sin(,;)();( Ati
C
ZV
MB
U
4
100421000
+===
B.
60 ( ); 100 ( ) ; 2,4sin(100 ) ( )
4
U V Z i t A
MB
C
= = = +
C.
)()sin(,;)();( Ati
C
ZV
MB
U
4
10042500
+===
D.
)()sin(,;)();( Ati
C
ZV
MB
U
2
100421000
+===
Câu 4 :
Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc (mạch có tính cảm kháng)
và cho biến đổi thì ta chọn đợc một giá trị của làm cho cờng độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là
I
max
và 2 trị số
1
,
2
với
1
+
2
=200 thì cờng độ lúc này là I với
2
max
I
I =
, cho
)(
4
3
HL
=
.Điện trở có trị số nào?
A)
200
B)
150
C)
50
D)
100
1
A B
CR
LA B
C
0
R
M N
Câu 5.
Đặt một nguồn điện xoay chiều có U = 200V, f = 50Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 20
, L =
H
2
1
, C =
F
4
10.2
mắc nối tiếp, rồi điều chỉnh C thì sau khi điều chỉnh C:
A. I tăng lên B. I giảm xuống
C. I không đổi D. I tăng lên hay giảm xuống phụ thuộc vào C
Câu 6.
Đặt một hiệu điện thế u = U
0
sin(100
t +
2
) vào hai đầu một tụ điện thì cờng độ dòng điện cực đại qua tụ
là I
0
, để dòng điện qua tụ là i = I
0
/2 thì t có giá trị nào sau đây?
A.
s
1200
14
B.
s
1200
15
C.
s
1200
16
D.
s
1200
17
Câu 7.
Đặt một nguồn u = 120sin100
t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120
, L = 1H, C = 50
F
à
mắc
nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn
A. C' = C và // C B. C' = C và nt C C. C' = C/4 và // C D. C' = C/4 và nt C
Câu 8.
Khi đặt một hiệu điện thế u = 120sin200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có L =
200
R
. Khi đó hệ
số công suất của mạch là
A.
2
2
B.
4
2
C.
2
3
D.
3
3
Câu 9.
Đặt một hiệu điện thế u = 250sin(100
t
)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có L =
H
75,0
và điện
trở thuần R mắc nối tiếp. Để công suất của mạch có giá trị P = 125W thì R có giá trị
A. 25
B. 50
C. 75
D. 100
Câu 10 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và
cờng độ dòng điện chạy trong mạch là: u =
( )
Vt
2
100sin2100
; i =
( )
At
4
100sin210
A. Hai phần tử đó là R, L B. Hai phần tử đó là R, C
C. Hai phần tử đó là L,C D. Tổng trở của mạch là
210
.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C =
( )
4
10 / F
. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R ngời ta thấy với 2 giá
trị của R là R
1
và R
2
; R
1
R
2
,
thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R
1
. R
2
bằng
A. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4
Câu 12: Một bàn là. 200V - 1000W. Đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin 100t (V). Bàn là có độ
tự cảm nhỏ khôngđáng kể. Biểu thức cờng độ dòng điện chạy qua là:
A.
( )
Ati
=
2
100sin25
B.
( )
Ati
+=
2
100sin25
C.
( )
5 2 sin100i t A
=
D.
( )
Ati
100cos5=
.
Cõu 13 : Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v . Bit Z
L
>Z
C
. Phỏt biu
no sau õy l sai v cỏc tớnh cht c suy ra t on mch trờn?
A. u
AM
nhanh pha hn u
AB
. B. u
MB
cựng pha u
MN
.
C. u
MB
nhanh pha hn u
AM
/2. D. u
MB
ngc pha u
NB
.
Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ.
AB AM MB
u =140 2sin100t (V). U = 140 V, U = 140 V.
Biểu thức hiệu điện thế u
AM
là
A.
140 2sin(100t - /3) V;
B.
140 2sin(100t + /2) V;
C.
140 2sin(100t + /3) V;
D.
140sin(100t + /2) V;
Câu 14 : Cho mạch điện nh hình vẽ :
Von kế có điện trở vô cùng lớn.
AB
u = 200 2sin100t (V)
.
L = 1/2
(H), r = 20 (
), C = 31,8.10
-6
(F) .
Để công suất của mạch cực đại thì R bằng
A. 30 (
); B. 40 (
); C. 50 (
); D. 60 (
).
2
A L,r M C B
V
A R L,r C B
Câu 15 : Cho mạch điện nh hình vẽ :
Von kế có điện trở vô cùng lớn.
AB
u = 200 2sin100t (V)
.
L = 1/2
(H), r = 20 (
), R = 20 (
) .
Thay đổi C để vôn kế chỉ cực đại, khi đó giá trị của Z
C
bằng
A. 410 (
); B. 300 (
); C. 82 (
); D. 100 (
).
Cõu16. Mt mch xoay chiu R,L,C khụng phõn nhỏnh trong ú R= 50, t vo hai u mch mt hiu in th
U=120V, f0 thỡ i lch pha vi u mt gúc 60
0
, cụng sut ca mch l
A. 288W B. 72W C. 36W D. 144W
Cõu17. Mt mch R,L,C mc ni tip trong ú R = 120, L = 2/(H) v C=200/(àF), hiu in th t vo mch
in cú tn s f thay i c. i sm pha hn u, f cn tho món iu kin
A. f >12,5Hz B. f<25Hz C. f<2,5Hz D. f
12,5Hz
Cõu 18. Mch in xoay chiu gm cun dõy cú t cm L, in tr thun R, mc ni tip vi t in cú in
dung C cú th thay i giỏ tr. Hiu in th hai u mch in cú giỏ tr hiu dng 200V, tn s khụng i. iu
chnh C hiu in th trờn hai bn t t giỏ tr cc i U
Cmax
= 250V. Khi ú hiu in th trờn cun dõy cú giỏ
tr:
A. 150V B. 100V C. 160,5V D. 50V
Cõu 19. Mt mch R, L, C mc ni tip (cun dõy thun cm) L v C khụng i R thay i c. t vo hai u
mch mt ngun in xoay chiu cú hiu in th hiu dng v tn s khụng i, ri iu chnh R n khi cụng sut
ca mch t cc i, lỳc ú lch pha gia u v i l
A. /4 B. /6 C. /3 D. /2
Cõu 20: t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt hiu in th xoay chi u = U
0
sint. Kớ hiu U
R
,
U
L
, U
C
tng ng l hiu in th hiu dng hai u in tr thun R,cun dõy thun cm L v t in C. Nu U
R
= ẵ.U
L
= U
C
thỡ dũng in qua on mch
A. tr pha
4
so vi hiu in th hai u on mch. B. sm pha
2
so vi hiu in th hai u on
mch.
C. tr pha
2
so vi hiu in th hai u on mch. D. sm pha
4
so vi hiu in th hai u on
mch.
Cõu 21: on mch in xoay chiu AB ch cha mt trong cỏc phn t: in tr thun, cun dõy hoc t in. Khi
t hiu in th u = U
0
sin
+
6
.
t
lờn hai u A v B thỡ dũng in trong mch cú biu thc i = I
0
sin
3
.
t
.
on mch AB cha
A. cun dõy cú in tr thun. B. cun dõy thun cm . C. in tr thun. D. t in.
Cõu 22. Cho mch in LRC ni tip theo th t trờn. Bit R l bin tr, cun dõy thun cm cú L = 4/ (H), t cú
in dung C = 10
-4
/(F). t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu n nh cú biu thc: u =
U
0
.sin100t (V). hiu in th u
RL
lch pha /2 so vi u
RC
thỡ R bng bao nhiờu?
A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100
2
. D. R = 200.
Cõu 23 : Trong mch in xoay chiu gm phn t X ni tip vi phn t Y. Bit rng X , Y l mt trong ba phn
t R, C v cun dõy. t vo hai u on mch mt hiu in th u = U
6
sin (100t) V thỡ hiu in th hiu
dng trờn hai phn t X, Y o c ln lt l U
X
=
2
U, U
Y
= U. Hóy cho bit X v Y l phn t gỡ?
A. Cun dõy v C. B. C v R.
C. Cun dõy v R. D. Khụng tn ti b phn t tho món.
Cõu 24 : Cho mch in xoay chiu RLC, cun dõy thun cm. Hiu in th hiu dng gia hai u mch l
200V, U
L
=
3
8
U
R
= 2U
C
. Hiu in th hiu dng gia hai u in tr R l:
A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Cõu 25: Cho mch in xoay chiu gm R, L mc ni tip. Hiu in th 2 u mch cú dng u
AB
= 100
2
sin
100 t (V) v cng dũng in qua mch cú dng i = 2 sin(10t -
3
)(A). Giỏ tr ca R v L l:
A. R = 25
2
, L =
61,0
H. B. R = 25
2
, L =
22,0
H.
C. R = 25
2
, L =
1
H. D. R = 50, L =
75,0
H.
3
V
A R L,r C B
Câu 26: Mạch điện R
1
L
1
C
1
có tần số cộng hởng
1
và mạch R
2
L
2
C
2
có tần số cộng hởng
2
, biết
1
=
2
. Mắc nối
tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hởng của mạch sẽ là
.
liên hệ với
1
và
2
theo công thức nào? Chọn
đáp án đúng:
A.
= 0. B.
=
1
. C.
=
1
2
. D.
=
1
3
.
Câu 27 :
Một mạch điện RCL nối tiếp mắc vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế không đổi, hiệu điện thế hiệu
dụng trên các phần tử R,L,C đều bằng nhau và bằng 10V. Nếu nối tắt hai bản cực của tụ điện thì hiệu
điện thế hiệu dụng trên cuộn tự cảm L sẽ bằng ?
A)
2
10
(V)
B) 20(V)
C) 10(V) D)
210
(V)
Cõu 28 : Chn cõu ỳng. Hiu in th gia hai u mt on mch xoay chiu l:
u = 100
2
Sin(100t - /6)(V) v cng dũng in qua mch l i = 4
2
Sin(100t - /2)(A). Cụng
sut tiờu th ca on mch ú l:
A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W.
Cõu 29 : Cho mch in xoay chiu AB gm mt cun cm cú in tr thun mc ni tip vi mt hp kớn
X cha 2 trong 3 phn t R, L, C, khi ú hiu in th hiu dng 2 u on mch U
AB
v 2 u cun dõy
U
1
, 2u hp X l U
2
tho món U
AB
= U
1
+U
2
. Hi X cha nhng phn t no?
A). R v L. B). R v C. C). L v C. D). khụng cú phn t no thừa món.
Cõu 30 : Mt cun cm mc ni tip vi mt t in, t vo hai u on mch mt hiu in th xoay
chiu cú U=100(V) thỡ hiu in th hai u cun dõy l U
1
=100(V), hai u t l U
2
=
2.100
(V). H s
cụng sut ca on mch bng:
A).
.
2
3
B). 0. C).
2
2
. D). 0,5.
Cõu 31 : Cho on mch RLC, t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu cú U=100(V) thỡ
thy hiu in th hai u t vuụng pha vi hiu in th hai u on mch, khi ú U
R
A). U
R
=100(V). B). cha d kin tớnh C). U
R
=50(V). D). U
R
=0.
Cõu 32 : on mch xoay chiu mc ni tip gm t in C =
1
10
4
F, cun dõy thun cm L =
2
1
H v
in tr thun cú R thay i. t vo hai u on mch hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U =
80V v tn s f = 50 Hz. Khi thay i R thỡ cụng sut tiờu th trờn mch t giỏ tr cc i l:
A. P
ma x
= 64 W B. P
ma x
= 100 W C. P
ma x
= 128 W D. P
ma x
= 150 W
Cõu 33 : Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v, u
AB
= U
2
sin2ft(V). cun dõy thun cm cú t cm L = 5/3(H). T
in cú in dung C = 10
-3
/24(F). Hiu in th tc thi u
MB
v
u
AB
lch pha nhau 90
0
. Tn s f ca dũng in xoay chiu cú giỏ
tr l
A)50Hz B)60Hz C)100Hz D)120Hz
Cõu 34 : Mch RLC ni tip cú R =100, L =
2 3
(H). Hiu in th xoay chiu t vo on mch cú
biu thc u = U
o
sin2ft, f thay i c. Khi f = 50Hz thỡ i tr pha /3 so vi u. i cựng pha vi u thỡ f
cú giỏ tr l
A. 100Hz B. 35Hz C. 50Hz D. 40Hz
Cõu 35 : Mt on mch xoay chiu R, L, C ni tip cú hiu in th hai u on mch
)()
4
100sin(2100 Vtu
=
v cng dũng in trong mch
)()
2
100sin(2 Ati
=
. Cụng sut tiờu
th ca on mch ú l:
A. 200W B. 25W C. 50W D. 100W
Cõu 36 : Cho on mch RLC, R = 50. t vo mch u = 100
2
sint(V), bit hiu in th gia hai
bn t v hiu in th gia hai u mch lch pha 1 gúc /6. Cụng sut tiờu th ca mch l
4
R
L
C
r = 0
M
B
A
A. 100W B. 100
3
W C. 50W D. 50
3
W
Câu 37 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch u=100
6
sinωt(V). Biết u
RL
sớm pha hơn dòng điện
qua mạch 1 góc π/6rad; u
C
và u lệch pha 1 góc π/6rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là
A. 200 (V) B. 100 (V) C. 173(V) D. 115(V)
Câu 38 : Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc ω=200rad/s. Khi L = π/4H thì u lệch pha so với i một góc ϕ, khi
L = 1/πH thì u lệch pha so với i một góc ϕ'. Biết ϕ + ϕ'=90
o
. R có giá trị là
A. 80Ω B. 157Ω C. 100Ω D. 50Ω
Câu 39 : Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 80Ω. Độ lớn hệ số cơng suất của
đoạn RC bằng hệ số cơng suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50
Ω
B. 30
Ω
C. 67
Ω
D. 100
Ω
Câu 40 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều , hiệu
điện thế tức thời giữa các điểm Avà M , M và B có dạng :
( )
)(6/200sin2150 Vtu
AM
ππ
−=
( )
150 2 sin 200 / 3 ( )
MB
u t V
π π
= +
. Biểu thức hiệu điện thế giữa A và B có dạng :
A.
( )
150 6 sin 200 / 4 ( )
AB
u t V
π π
= +
B.
( )
300sin 200 / 4 ( )
AB
u t V
π π
= +
C.
( )
)(6/200sin2150 Vtu
AB
ππ
−=
D.
( )
)(200sin6150 Vtu
AB
π
=
Câu 41 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V và độ lệch
pha giữa u
AN
và u
MB
là 90
0
, Hiệu điện thế giữa A và B có giá trò hiệu dụng là :
A. 69,5V B. 60V C. 35V D. 100V
Câu 42 : Sù biÕn thiªn cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu theo thêi gian ®ỵc vÏ bëi ®å thÞ nh h×nh bªn. Cêng ®é dßng ®iƯn tøc
thêi cã biĨu thøc:
A. i = 2sin(100
t
π
) A. B. i = 2/
2
sin(100
t
π
) A.
C. i = 2/
2
sin(100
t
π
-
2
π
) A D. i = 2/
2
sin(100
t
π
+
2
π
) A.
Câu 43 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. u
AB
= U
0
sin (100πt) (V); U
0
=const; L =
1
π
H, R=100Ω.
Tính C để hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại.
Câu 44 : Cho mạch điện xoay chiều R, L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100
2
sin (100πt) (V)
thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2sin (100πt-π/4). Tính R, L.
A. 50Ω; L =
2
π
H. B. 50
2
Ω; L =
2
2
π
H. C. 50Ω; L =
1
2
π
H. D. 100Ω; L =
1
π
H.
Câu 45 : Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp với cuộn dây có L =
1
π
(H) và điện trở r = 10
Ω
và
tụ điện C =
4
10
π
−
(F). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f bằng bao nhiêu thì
hiệu điện thế ở đoạn MB cực tiểu
A . 100Hz B. 50Hz C. 150Hz D. 200Hz
5
B
••
•
A
M
M
L
R
C
B
A
N
A
B
0.02
2
2
2
2
−
0.04
t(s)
i(A)
A.
3
10
2
π
−
F B.
4
10
2
π
−
F C.
4
10
π
−
F D.
3
10
π
−
F
C
L; r=
0
R
A
B
LA B
C
0
R
M N
Cõu 46 : Dũng in xoay chiu trong on mch RLC cú tn s f = 50Hz, cun dõy thun cm L =
4
1
H
. T in cú in dung bin thiờn ang c iu chnh giỏ tr C
1
=
4
.10
-4
F. in tr thun R khụng i.
Tng dn in dung ca t in t giỏ tr C
1
cng hiu dung ca dũng in s:
A. Tng B. Gim
C. Lỳc u tng sau ú gim D. Lỳc u gim sau ú tng
Cõu 47 : Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15, độ tự cảm L =
5
1
H và một biến trở thuần đợc mắc nh
hình vẽ,
)(100sin2100 Vtu
AB
=
A R L,r B
Khi dịch chuyển con chạy của biến trở. Công
suất toả nhiệt trên biến trở có thể đạt giá trị cực đại là.
A. 130 W. B. 125 W. C. 132 W. D. 150 W
Cõu 48 : Mạch R, L , C không phân nhánh , trong đố L thay đổi đợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
: u = U
2
sin
t . Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại là
A U
1
222
+RC
B
CR
U
C
1
22
2
+RC
URC
D
CR
RCU
1
222
+
Cõu 49 : Cho mt on mch xoay chiu ni tip gm in tr R, cun dõy thun cm L v t C. t vo
hai u on mch hiu in th
Vtu )100sin(2100
=
, lỳc ú
CL
ZZ 2=
v hiu in th hiu dng hai
u in tr l
VU
R
60=
. Hiu in th hiu dng hai u cun dõy l:
A. 60V B. 160V C. 120V D. 80V
Câu 50 :
Đoạn mạch gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp. Cờng độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là :
( )
Vtu
100sin2100=
và
( )
Ati
100cos2=
. Hai phần tử đó lần lợt có
giá trị là:
A)
FCHL
2
10
;
1
4
==
B)
FCR
4
10
;100
==
C)
HLR
1
;50 ==
D)
FCHL
4
10
;
2
1
==
6