BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
BÀI TIỂU LUẬN CUỐI KÌ
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƯỞNG
CỦA TỔNG THU NHẬP HỘ GIA ĐÌNH, SỐ
THÀNH VIÊN CỦA HỘ GIA ĐÌNH, KHU VỰC
ĐẾN CHI TIÊU TIÊU DÙNG HỘ GIA
ĐÌNHCỦA 50 HỘ GIA ĐÌNH Ở HÀ
NỘI NĂM 2013
HỌC PHẦN : KINH TẾ LƯỢNG
HỌ VÀ TÊN : VŨ THỊ THÙY DUNG-77423
NGUYỄN MAI LAM-89620
CAO MINH NGỌC- 86248
LỚP HỌC PHẦN: N04
Hải Phòng, tháng 5/2022
1
Mục lục
BÀI TIỂU LUẬN CUỐI KÌ..........................................................................................1
Mục lục..........................................................................................................................2
Chương 1: Cơ sở lý luận về mơ hình kinh tế lượng và lý thuyết kinh tế về mối quan
hệ giữa các biến nghiên cứu..........................................................................................3
1.1.Lý thuyết về mơ hình và các nội dung lý thuyết sẽ sử dụng ở chương 2 và
chương 3...................................................................................................................3
A, Đối với hàm hồi quy có 2 biến.............................................................................3
B, Mơ hình hồi quy 3 biến.........................................................................................4
C, Mơ hình hồi quy k biến.........................................................................................5
1.2.Giới thiệu về các biến kinh tế, mối quan hệ của chúng theo lý thuyết kinh tế 6
Chương 2: Thu thập số liệu về các biến kinh tế............................................................7
2.1. Thu thập số liệu.................................................................................................7
2.2. Vẽ đồ thị.............................................................................................................8
Chương 3: Nghiên cứu sự ảnh hưởng củaTổng thu nhập hộ gia đình, Số thành viên
của hộ gia đình đến Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình...................................................12
3.1. Tiến hành hồi quy Y theo X2 và Y theo X2, X3...........................................12
3.1.1.Nghiên cứu sự ảnh hưởng củaTổng thu nhập hộ gia đình đếnChi tiêu Tiêu
dùng Hộ gia đình (MH1).....................................................................................12
3.1.2. Nghiên cứu ảnh hưởngTổng thu nhập hộ gia đình , Số thành viên của hộ
gia đình đến Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình (MH2)..........................................14
3.1.3. Lựa chọn mơ hình, đánh giá khuyết tật và dự báo Lựa chọn mơ hình dự
báo:......................................................................................................................17
3.2. Hồi quy MH3...................................................................................................18
KẾT LUẬN.................................................................................................................20
2
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Chương 1: Cơ sở lý luận về mơ hình kinh tế lượng và lý thuyết kinh
tế về mối quan hệ giữa các biến nghiên cứu.
1.1.Lý thuyết về mơ hình và các nội dung lý thuyết sẽ sử dụng ở chương 2 và
chương 3
A, Đối với hàm hồi quy có 2 biến
1. Hàm hồi quy mẫu
Trong thực tế không xây dựng được hàm hồi quy tổng thể. khi đó ta phải điều
tra mẫu ngẫu nhiên rút ra từ tổng thể và dựa vào mẫu này để tìm 1 hàm khác gần
đúng với PRF. gọi là hàm hồi quy mẫu (SRF) - ước lượng giá trị trung bình của
biến phụ thuộc từ số liệu 1 mẫu.
2. SRF ngẫu nhiên:
3. Khoảng tin cậy
a) Khoảng tin cậy của β1
Với độ tin cậy 1-α khoảng tin cậy đối xứng của β1 là:
b) Khoảng tin cậy của β2
Với độ tin cậy 1-α khoảng tin cậy đối xứng của β2 là:
c) Khoảng tin cậy của � 2
Với hệ số tin cậy 1-α được xác định:
4. Các phương pháp kiểm định giả thiết:
Phương pháp khoảng tin cậy
KĐTG: H
H 1: β 2 ≠ �2 ∗
3
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
B1: Tìm KTC của β2: a ≤ β2 ≤b
B2: Xét € [a;b] nếu:
€ [a;b]: không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
[a;b]: bác bỏ giả thiết H0
Phương pháp kiểm định ý nghĩa: “p-value”
KĐTG: H0: β2=0
H1: β2≠0
B1: Tìm p-value
B2: So sánh α với p nếu : α>p: bác bỏ giả thiết H0
α
Kiểm định sự phù hợp của mơ hình
KĐGT: H0: R2=0
H1: R2≠0
Hoặc KĐGT: H 0: B2=0
H1: B2≠0
B1: Tìm F:
hoặc F =
B2: So Sánh F với � � (1;n-2)
- F > Fα (1;n-2): bác bỏ giả thiết �� => mơ hình phù hợp
- F ≤ Fα (1;n-2): không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0 =>mơ hình khơng phù hợp
B, Mơ hình hồi quy 3 biến
1. Hàm hồi quy mẫu trong trường hợp 3 biến có dạng:
=1
+ 2. 2 +
3.
3
2. SRF
ngẫu nhiên:
3. Khoảng tin cậy của ��
) (j=1;2;3)
4. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình
KĐGT: H0: R2=0
H1: R2≠0
Tương đương: H0: β2=β3=0
H1: Ǝ βj ≠0
4
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
B1: Tính F :
B2: So sánh F với Fα (2; n-3)
- F > Fα (2; n-3): bác bỏ giả thiết H0 => mơ hình phù hợp
- F < Fα(2; n-3): không đủ cơ sở bác bỏ H 0 => mô hình khơng phù
hợp
C, Mơ hình hồi quy k biến
1. Hàm hồi quy tổng thể
3. 3 +
⋯ + .
=
1 + 2. 2 +
2
2. Hệ số hiệu chỉnh (
��
+
) – K BIẾN
- Để đo mức độ phù hợp của mơ hình
- So sánh độ thích hợp giữa các mơ hình với nhau
3. Có nên đưa thêm biến vào mơ hình?
MH1: Yi = β1 + β2 .X2i + Ui
Đưa thêm biến: X3
MH2: Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i + Ui
So sánh: �12 < 22
Dùng 2:
-
TH1: 12 > 22: MH1 thích hợp hơn; khơng nên thêm X3
� 1 <�2
2
-
2: MH2 thích hợp hơn; nên thêm X3
TH2: {
�3 ≠ 0
4. Kiểm định thu hẹp hàm hồi quy
KĐGT: H0: � −+1
=
+2
−
= ⋯ = �= 0
H 1: Ǝ B j ≠ 0
Kiểm định thu hẹp (KĐ F)
5
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
- F > Fα (m; n-k): bác bỏ giả thiết H0 => không bỏ biến
- F < Fα (m; n-k): không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0 => bỏ biến
1.2.Giới thiệu về các biến kinh tế, mối quan hệ của chúng theo lý thuyết kinh tế
●Độ tin cậy 95%
Mức ý nghĩa α = 0,05;
● Mơ hình gồm 4 biến:
- Y là biến phụ thuộc: Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình (đơn vị tính:nghìn
đồng);
- X2 là biến độc lập: Tổng thu nhập hộ gia đình (đơn vị tính: nghìn đồng);
- X3 là biến độc lập: Số thành viên của hộ gia đình (đơn vị tính:người);
- D là biến giả: Khu vực(D = 1 ứng với Thành thị, D = 0 ứng với Nông
thôn).
● Theo lý thuyết kinh tế:
- Khi Tổng thu nhập hộ gia đình tăng(giảm)
Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình tăng (giảm): Mối quan hệ thuận
chiều;
- Số thành viên của hộ gia đình tăng (giảm)
Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia
đìnhgiảm (tăng): Mối quan hệ nghịch chiều;
- Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình của Thành thị lớn hơn Chi tiêu Tiêu dùng
Hộ gia đình của Nơng thôn).
6
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Recommandé pour toi
2
Suite du document ci-dessous
(9) Tax expenditure - IELTS
International bussiness and Logistics
1
There are many disadvantages when living in the city
International bussiness and Logistics
93
100% (13)
Ơn tập thi vào 10 mơn tiếng anh năm 2022-2023. ĐÁP ÁN
ĐỀ 1-15
International bussiness and Logistics
90
100% (1)
95% (41)
Ngữ pháp cơ bản - danh cho nhung ban mat goc tieng
anh
International bussiness and Logistics
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
88% (8)
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Chương 2: Thu thập số liệu về các biến kinh tế
2.1. Thu thập số liệu
Điều tra về chi tiêu - thu nhập của một số hộ gia đình ở Hà Nội năm 2013
Nguồn: VHLSS 2013
Chi tiêu Tiêu dùng
Hộ gia đình
Tổng thu nhập
hộ gia đình
Số thành viên
của hộ gia
đình
Khu vực
(nghìn đồng)
(nghìn đồng)
(người)
(1 = Thành thị, 0 = Nông
thôn)
1
2
50655
73159
50860
83380
4
4
3
4
5
6
7
48591
25183
27018
25900
16524
48736
47400
47700
60000
16600
4
2
3
3
3
8
9
10
11
12
135352
35223
24162
34354
27496
31800
20150
24396
35500
27732
1
4
3
3
3
13
14
15
115263
19679
93055
163100
24300
93360
4
2
4
16
17
56003
49098
62840
55300
4
4
18
19
20
34573
85109
41880
62000
86550
46731
3
4
5
21
22
30654
68146
32680
73317
3
5
23
24
25
78643
20452
59856
83205
20780
63400
7
4
5
26
27
28
29
30
34660
95026
25958
28603
46842
36036
93945
30000
31900
57520
4
4
3
3
3
31
32
14378
31853
17600
35680
2
6
33
34
35
36
37
46474
24642
28683
58439
45495
90150
30520
36900
65200
55700
4
3
5
4
3
STT
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
0
1
1
1
1
1
1
0
1
1
0
1
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
1
7
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
38
39
40
26627
29422
44096
27372
51998
48020
2
3
4
41
42
52704
49780
50452
58603
4
6
43
44
45
46
47
54808
74553
39053
86437
15339
39554
39651
39600
89022
16452
4
4
2
3
4
48
49
50
75147
29689
21836
60345
29708
15520
4
5
4
0
1
1
1
1
0
0
0
1
0
1
0
0
Với độ tin cậy 95% α = 0,05
Biến phụ thuộc (Y): Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình (đơn vị tính:nghìn đồng)
Hai biến độc lập: (X2) - Tổng thu nhập hộ gia đình (đơn vị tính: nghìn đồng)
(X3) - Số thành viên của hộ gia đình(đơn vị tính: người)
Biến giả (D): Khu vực ( D1= 1 nếu là Thành thị và D1= 0 nếu là Nông thôn )
2.2. Vẽ đồ thị
Đồ thị mối quan hệ giữaChi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình và Tổng thu nhập
hộ gia đình, Số thành viên của hộ gia đình, Khu vực
8
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
200,000
160,000
120,000
80,000
40,000
0
5
10
15
20
Y
25
X3
30
X2
35
40
45
50
D1
Nhận xét:
• Mối quan hệ của Tổng thu nhập hộ gia đình và Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia
đình theo đồ thị thể hiện mối quan hệ đồng biến;
• Mối quan hệ của Số thành viên của hộ gia đình và Chi tiêu Tiêu dùng Hộ
gia đình theo đồ thị thể hiện mối quan hệ nghịch biến;
• Mối quan hệ của Khu vực tới Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình theo đồ thị
là chi tiêu của thành thị cao hơn chi tiêu của nông thôn.
Thống kê mô tả:
- Bảng mối quan hệ giữa Y, ,ei
9
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
10
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
- Bảng hệ số tương quan:
C
X2
X3
D1
C
97430940
-454.0185
-20515284
14959437
X2
-454.0185
0.021423
-48.12936
-822.1908
X3
-20515284
-48.12936
6540749.
-2109787.
D1
14959437
-822.1908
-2109787.
63086062
- Bảng thống kê mô tả giữa các biến:
Mean
Median
Maximum
Minimum
Std. Dev.
Skewness
Kurtosis
Y
47131.44
40466.50
135352.0
14378.00
26813.03
1.242242
4.271488
X3
3.680000
4.000000
7.000000
1.000000
1.114652
0.388270
3.904861
X2
50185.30
47550.00
163100.0
15520.00
27400.24
1.555451
6.954778
D1
0.540000
1.000000
1.000000
0.000000
0.503457
-0.160514
1.025765
Jarque-Bera
Probability
16.22779
0.000299
2.962058
0.227404
52.74577
0.000000
8.334716
0.015493
Sum
Sum Sq. Dev.
2356572.
3.52E+10
184.0000
60.88000
2509265.
3.68E+10
27.00000
12.42000
Observations
50
50
50
50
11
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Chương 3: Nghiên cứu sự ảnh hưởng củaTổng thu nhập hộ gia
đình, Số thành viên của hộ gia đình đến Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia
đình
3.1. Tiến hành hồi quy Y theo X2 và Y theo X2, X3
3.1.1.Nghiên cứu sự ảnh hưởng củaTổng thu nhập hộ gia đình
đếnChi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình (MH1)
Mơ hình mơ tả mối quan hệ Tổng thu nhập hộ gia đình (X2) và Chi tiêu
Tiêu dùng Hộ gia đình (Y)
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 05/21/22 Time: 17:45
Sample: 1 50
Included observations: 50
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
X2
12038.44
0.699269
5636.643
0.098808
2.135746
7.077073
0.0378
0.0000
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)
0.510628
0.500433
18951.46
1.72E+10
-562.4082
50.08497
0.000000
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat
47131.44
26813.03
22.57633
22.65281
22.60545
1.812338
Hàm hồi quy mẫu:
SRF: = 12038.44+ 0.699269.� 2
Ý nghĩa của các hệ số ước lượng:
• =12038.44 cho biết ước lượng Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình trung
bình bằng 12038.44 (nghìn đồng/năm) khi Tổng thu nhập hộ gia đình
X2 nhận giá trị 0.
•
=0.699269 cho biết ước lượng Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình tăng hoặc
giảm 0.699269 (nghìn đồng/năm) khi Tổng thu nhập hộ gia đình tăng
hoặc giảm 1(nghìn đồng/năm) .
12
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Có: >0 : phù hợp với lý thuyết kinh tế
Các hệ số hồi quy có ý nghĩa về mặt thống kê hay không?
●
KĐGT � 0: �1 = 0
1 : �1 # 0
PP KĐ p – value: p1 =0.0378< α = 0,05
KL: Bác bỏ GTHo. Với độ tin cậy 95%, hệ số tự do có ý nghĩa về mặt
thống kê.
●KĐGT
�0 : �2 = 0
1 : �2 # 0
PP KĐ p – value: p2 = 0.0000 < α = 0,05
KL: Bác bỏ GTHo. Với độ tin cậy 95%, hệ số góc có ý nghĩa về mặt
thống kê.
Biến X2 giải thích bao nhiêu phần trăm sự thay đổi của biến phụ thuộc Y?
Có: � 2 =0.510628 →Tổng thu nhập hộ gia đìnhgiải thích 51.0628% sự
thay đổi của Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình
Đánh giá mức độ phù hợp của mơ hình?
KĐGT �0: � 2= 0
1
: 2# 0
PP KĐ F: F = 50,08497>F α(k-1,n-k) = F 0.05(1,48) = 4,042652129
KL: Bác bỏ GTHo. Với độ tin cậy 95%, mơ hình phù hợp.
Khi biến X2 thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi như thế nào?
0.699269 - 2,0106 * 0.098808≤�2≤0.699269+ 2,0106 *
0.098808
0.50060≤ 2≤
0.89793
KL: Với độ tin cậy 95%, khi Tổng thu nhập hộ gia đình tăng hoặc giảm 1
(nghìn đồng/năm) thì Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình trung bình tăng hoặc
giảm trong khoảng [0.50060 ; 0.89793 ]
Biến X2 tác động thuận chiều hay ngược chiều đến Y?
13
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
KĐGT : �0: �2 ≤ 0
�1 : �2 > 0
Có: t2 =7.077073>�∝(n-2) = �0,05(48) = 1,6772
KL: Bác bỏ GTHo. Với độ tin cậy 95%, Tổng thu nhập hộ gia đình tác
động thuận chiều đến Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình
3.1.2. Nghiên cứu ảnh hưởngTổng thu nhập hộ gia đình , Số
thành viên của hộ gia đình đến Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia
đình (MH2)
Mơ hình mơ tả mối quan hệ Tổng thu nhập hộ gia đình (X2), Số thành
viên của hộ gia đình (X3) và Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình (Y)
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 05/21/22 Time: 17:46
Sample: 1 50
Included observations: 50
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
X2
X3
16640.96
0.716659
-1487.845
9726.580
0.103874
2553.429
1.710875
6.899282
-0.582685
0.0937
0.0000
0.5629
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)
0.514138
0.493463
19083.21
1.71E+10
-562.2282
24.86766
0.000000
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat
47131.44
26813.03
22.60913
22.72385
22.65282
1.779924
Hàm hồi quy mẫu (SRF):
=16640.96 + 0.716659.X2i -1487.845.X3i
Ý nghĩa của các hệ số ước lượng:
•
= 16640.96, cho biết khi Tổng thu nhập hộ gia đình và Số thành viên
của hộ gia đình bằng 0 thì ước lượng Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình
trung bình là 16640.96 nghìn đồng
14
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
•
= 0.716659 cho biết Số thành viên của hộ gia đình khơng đổi, nếu Tổng
thu nhập hộ gia đình trung bình mỗi ngày tăng 1 nghìn đồng thì ước lượng
Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình trung bình tăng 0.716659 nghìn đồng
>0: phù hợp với lý thuyết kinh tế
•
= -1487.845 cho biết khi Tổng thu nhập hộ gia đình khơng đổi, nếu
Số thành viên của hộ gia đình tăng 1 người thì ước lượng Chi tiêu
Tiêu dùng Hộ gia đình trung bình giảm 1487.845 nghìn đồng
< 0: phù hợp với lý thuyết kinh tế
Các hệ số hồi quy có ý nghĩa về mặt thống kê hay không?
●KĐGT
H0 : β1 = 0
H1 : β1 ≠ 0
Có: p1 = 0.0937 > α = 0,05
● Khơng đủ cơ sở bác bỏ GTHo
●β1khơng có ý nghĩa về mặt thống kê
●KĐGT
H0 : β2 = 0
H1 : β2 ≠ 0
Có: p2 = 0.0000 < α = 0,05
● Bác bỏ giả thiết H0
● β2 có ý nghĩa về mặt thống kê
●KĐGT
H0 : β3 = 0
H1 : β3 ≠ 0
Có: p3 = 0.5629 > α = 0,05
● Khơng đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
● β3khơng có ý nghĩa về mặt thống kê
Biến X2 và X3 giải thích bao nhiêu phần trăm sự thay đổi của biến phụ
thuộc Y?
Có: R2 = 0.514138, cho biết Tổng thu nhập hộ gia đình và Số thành viên
của hộ gia đình giải thích 51.4138% sự thay đổi của Chi tiêu Tiêu dùng Hộ
gia đình.
Đánh giá mức độ phù hợp của mơ hình KĐGT �0: �2= 0
1
: 2# 0
15
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
PP KĐ F: F = 24,86766 >F α(k-1,n-k) = F 0.05(1,48) = 4,04265
KL: Bác bỏ GTHo. Với độ tin cậy 95%, mơ hình phù hợp.
Khi biến X2 thay đổi 1 đơn vị thì biến Y thay đổi như thế nào? Khi biến
X3 thay đổi 1 đơn vị thì biến Y thay đổi như thế nào? Với điều kiện các
yếu tố khác khơng đổi?
●Với độ tin cậy 95%, ta có khoảng tin cậy 2 phía của β2 là:
0.716659
–
2,0117*0.103874≤
2,0117*0.103874
0,50769 ≤ β2≤0,92562
β2≤0.716659+
KL: Khi Số thành viên của hộ gia đình khơng đổi, nếu Tổng thu nhập hộ
gia đình tăng 1 nghìn đồng thì Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đìnhtăng trong
khoảng [0,50769; 0,92562]
●Với độ tin cậy 95%, ta có khoảng tin cậy 2 phía của β3 là:
-1487,845 - 2,0117. 2553,429≤ β3≤ -1487,845 + 2,0117. 2553,429
-6624,57811≤ β3≤3648,88811
KL: Khi Tổng thu nhập hộ gia đình khơng đổi, nếu Số thành viên của hộ
gia đình tăng 1 người thì Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình giảm trong
khoảng [-6624,57811 ; 3648,88811]
X2 và X3 có ảnh hưởng như nhau đến Y không?
Wald Test:
Equation: EQ02
Test Statistic
t-statistic
F-statistic
Chi-square
Value
df
Probability
0.582959
0.339841
0.339841
47
(1, 47)
1
0.5627
0.5627
0.5599
Null Hypothesis: C(2)=C(3)
KĐGT H0: β2 = β3
H 1 : β 2 ≠ β3
16
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Có: p(F) = 0.5627 > α = 0,05
KL: Khơng đủ cơ sở bác bỏ GTHo. Với độ tin cậy 95%, có thể nói Tổng
thu nhập hộ gia đình và Số thành viên của hộ gia đình ảnh hưởng như
nhau đến Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình .
3.1.3. Lựa chọn mơ hình, đánh giá khuyết tật và dự báo
Lựa chọn mơ hình dự báo:
Từ 2 mơ hình có:<
(0.493463<0.500433)
KĐGT: �0: �3 = 0
�1 : �3 ≠ 0
Có: p = 0.5629>� = 0,05 =>không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết �0 =>�3 =0
KL: Trong 2 mơ hình ta nên chọn mơ hình 1 để dự báo
*) Hoặc Kiểm tra lại bằng kiểm định thu hẹp
So sánh MH1 và MH2
Redundant Variables Test
Null hypothesis: X3 are jointly insignificant
Equation: EQ02
Specification: Y C X2 X3
Redundant Variables: X3
t-statistic
F-statistic
Likelihood ratio
Value
0.582685
0.339522
0.359895
df
47
(1, 47)
1
Probability
0.5629
0.5629
0.5486
KĐGT: H0 : Có thể bỏ đượcX3
Có PF = 0.5629 >α = 0.05 => không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết
�0 => X3 có thể bỏ được
=> Giữa 2 MH có thể bỏ được X3 để thành MH 2 biến =>
MH2 bỏ vì yếu hơn MH1
KL: Trong 2 mơ hình ta nên chọn mơ hình 1 để dự báo
17
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Kiểm tra vi phạm giả thiết trong MH1
MH1: = 12038.44 + 0.699269.�2�
+ Là mơ hình phù hợp ( đã chứng minh ở phần 3.1.1)
+ Đa cộng tuyến : không có đa cộng tuyến vì là mơ hình hồi quy đơn.
+ Phương sai sai số thay đổi: Sử dụng kiểm định White:
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic
Obs*R-squared
0.096483
0.204443
Prob. F(2,47)
Prob. Chi-Square(2)
0.9082
0.9028
Có: p(Chi-Square(2)) = 0.9028 >α = 0,05 => MH ko vi phạm GT
MH1 không có hiện tượng phương sai sai số thay đổi
+ Tự tương quan : Sử dụng kiểm định B-G
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic
Obs*R-squared
0.428002
0.451213
Prob. F(1,47)
Prob. Chi-Square(1)
0.5162
0.5018
Có: p(Chi-Square(1)) = 0.5018 > α = 0,05 => MH ko vi phạm GT
MH1 khơng có hiện tượng tự tương quan
3.2. Hồi quy MH3
Mơ hình mô tả mối quan hệ Tổng thu nhập hộ gia đình (X2), Số thành viên của
hộ gia đình (X3), Khu vực (D1) và Chi tiêu Tiêu dùng Hộ gia đình (Y)
18
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 05/21/22 Time: 17:48
Sample: 1 50
Included observations: 50
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
X2
X3
D1
14443.08
0.837458
-1177.869
-9268.802
9870.711
0.146366
2557.489
7942.673
1.463226
5.721676
-0.460557
-1.166963
0.1502
0.0000
0.6473
0.2492
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)
0.528108
0.497333
19010.18
1.66E+10
-561.4989
17.15999
0.000000
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat
47131.44
26813.03
22.61996
22.77292
22.67820
1.849505
Hàm hồi quy:
(MH3):
Có 2 phạm trù:
●Phạm trù 1: D1=0:
●Phạm trù 2: D1=1:
=( + ) + ( + ).
Ý nghĩa của các hệ số ước lượng
● cho biết GTTB của Chi tiêu ứng với phạm trù 2 khi X=0
● cho biết khi thu nhập thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của Chi tiêu thay đổi đơn vị,
ứng với phạm trù 2.
●cho biết chênh lệch GTTB củ Chi tiêu giữa 2 phạm trù khi X=0
● cho biết khi thu nhập thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của chi tiêu giữa 2 phạm trù
thay đổi chênh lệch đơn vị.
●D1 là biến giả nhận một trong hai giá trị 0 hoặc 1
D1=0: nếu ở khu vực nông thôn
D1=1: nếu ở khu vực thành thị
Khi khơng có thu nhập thì chi tiêu giữa 2 khu vực khác nhau?
KĐGT H0: = 0
H1 : ≠ 0
Có P() = 0.6473 >α = 0,05
19
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99