Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thi thu DH lan 1( co dap an ) 15032009(2) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.02 KB, 6 trang )

S GD & T NGH AN thi th H ln 1
Trng THPT Qunh Lu 2 Thi gian thi : 90 phỳt
Ngy thi : 15/03/2009
Mó : 527
I, Phần chung cho cả hai ban
Câu
1 :
Biết vạch thứ 2 của dãy Laiman trong quang phổ nguyên tử Hiđrô có bớc sóng là 102,6nm và năng
lợng tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất
của vạch quang phổ trong dãy Pasen là:
A.
0,83
à
m.
B.
750nm.
C.
1,28
à
m.
D.
85nm.
Câu
2 :
Số vòng cuôn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tởng tơng ứng bằng 2640 và 144 vòng. Đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo đợc hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ
cấp là:
A.
24V; B. 9,6V;
C.
12v; D. 18V;


Câu
3 :
Một mạch dao động LC có L = 12,5
à
H, điện trở thuần của mạch không đáng kể. Biểu thức hiệu
điện thế trên cuộn dây là: u = 10cos(2.10
6
t) (V). Gía trị điện tích lớn nhất của tụ là:
A.
2.10
-7
C. B. 8.10
-7
C.
C.
12,5.10
6
C. D. 1,25.10
6
C.
Câu
4 :
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đợc thực hiện trong không khí, sau đó thực hiện
trong nớc. Khoảng vân khi đó sẽ :
A.
Tăng.
B.
Không thay đổi.
C.
Có thể tăng hoặc

giảm.
D.
Giảm.
Câu
5 :
Một sóng truyền dọc theo 1 trục x đợc mô tả bởi phơng trình
y
),( tx
= 8 Cos2(0,5

x - 4

t -
4

)cm. (x đo bằng m, t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng là:
A.
0,25m/s.
B.
4m/s.
C.
0,5m/s.
D.
8m/s.
Câu
6 :
Một sóng ngang đợc mô tảbởi phơng trình sóng y = y
0
Cos


(0,02x - 2t) trong đó x, y đợc đo bằng
mét và t đo bằng giây. Bớc sóng đo bằng cm là:
A.
50; B. 200;
C.
5; D. 100;
Câu
7 :
Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, tập hợp 3 đại lợng nào sau đây không thay đổi
theo thời gian :
A.
Lực, vận tốc, năng lợng toàn phàn.
B.
Động năng, tần số góc, lực.
C.
Biên độ, tần số góc, năng lợng toàn phần.
D.
Biên độ, tần số góc, gia tốc.
Câu
8 :
Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử Hiđrô có bớc sóng lần lợt là: 656,3nm;
486,1nm; 434,0nm. Khi nguyên tử bị kích thích sao cho electron lên quỹ đạo O thì các vạch quang
phổ trong dãy Pasen mà nguyên tử phát ra có bớc sóng là (
à
m)
A.
1,48 và 4,34;
B.
1,28 và 1,87;
C.

1,09 và 1,14;
D.
0,17 và 0,22;
Câu
9 :
Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là:
A.
1/3 s.
B.
1/4s.
C.
1/2s.
D.
1/6s.
Câu
10 :
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có
bớc sóng

1
= 0,48
à
m và

2
= 0,6
à
m thì vân sáng bậc 10 của bức xạ


1
trung với vân sáng bậc
mấy của bức xạ

2
A.
9; B. 7;
C.
10; D. 8;
Câu
11 :
Một vật khối lợng m = 200g đợc treo vào lò xo khối lợng không đáng kể, độ cứng K. Kích thích để
con lắc dao động điều hoà (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s
2
và cơ năng bằng 6,4.10
-
2
J. Độ cứng của lò xo và vận tốc cực đại của vật là
A.
80N/m; 0,8m/s.
B.
40N/m; 1,6cm/s.
C.
40N/m; 1,6m/s.
D.
80N/m; 8m/s.
Câu
12 :
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt dây
treo đi một đoạn l

1
= 0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoạn l
2
= 0,5m thì
chu kì dao động bây giờ là bao nhiêu ?
A.
2s; B. 3s;
C.
1s; D. 1,5s;
Câu
13 :
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.
Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
B.
Sóng âm trong không khí là sóng dọc còn ánh sáng trong không khí là sóng ngang.
C.
Cả ánh sáng và sóng siêu âm đều có thể truyền trong chân không.
D.
Cả ánh sáng và sóng siêu âm trong không khí đều là sóng ngang.
1
Câu
14 :
Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cờng độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m
2
. Hỏi một sóng âm
khác có cùng tần số nhng biên độ bằng 0,36mm thì cờng độ âm tại điểm đó là bao nhiêu?
A.
0,6W/m
2

; B. 2,7W/m
2
;
C.
5,4W/m
2
; D. 16,2W/m
2
;
Câu
15 :
Hai dao độngđiều hoà cùng phơng, cùng biên độ A, cùng chu kì T và có hiệu pha ban đầu là 2

/3.
Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A.
0; B. A/2;
C.
2A; D. A;
Câu
16 :
Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa các phần tử RLC. Phát biểu nào sau đây đúng? Công
suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A.
Không phụ thuộc gì vào L và C.
B.
Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ hay là một cuôn thuần cảm.
C.
Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.
D.

Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
Câu
17 :
Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Nếu điện dung tụ điện giảm 4 lần, để tần số cổng hởng vẫn không đổi
phải tăng độ tự cảm của cuộn dây lên:
A.
8 lần. B. 2 lần.
C.
0,25 lần. D. 4 lần.
Câu
18 :
Bớc sóng giới hạn của một kim loại là 5200 (
0
A). Các electron quang điện sẽ đợc phóng ra nếu
kim loại đó đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ:
A.
Đèn hồng ngoại 100W.
B.
Đèn hồng ngoại 10W.
C.
Đèn tử ngoại 1W.
D.
Đèn hồng ngoại 50W.
Câu
19 :
Một cuôn dây có điện trở thuần không đáng kể đợc mắc vào mạng điện xoay chiều 110V - 50Hz.
Cờng độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5A, độ tự cảm cuộn dây là:
A.
70mH.
B.

49,5mH.
C.
99mH.
D.
220mH.
Câu
20 :
Trong hệ thống truyền trải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì :
A.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hoà.
B.
Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch 2

/3 so với hiệu điện thế giữa dây đó với dây trung hoà.
C.
Cờng độ dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng không.
D.
Cờng độ hiệu dụng trong dây trung hoà bằng tổng các cờng độ hiệu dụng trong các dây pha.
Câu
21 :
Trong đoạn mạch xoay chiều hiệu điện thế và cờng độ dòng điện có biểu thức là:
u = 50cos100

t(V), i = 50cos(100

t +
3

) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A.

625W. B. 1250W.
C.
2500W. D. 132,5W.
Câu
22 :
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Phát biểu nào đúng :
A.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kì
phần tử.
B.
Cờng độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi
phần tử.
D.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên
điện trở thuần R.
Câu
23 :
Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :
A.
Hạt nhân nguyên tử không dao động.
B.
Electron không chuyển động xung quanh hạt nhân.
C.
Nguyên tử không bức xạ.
D.
Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có.
Câu
24 :

ánh sáng không có tính chất nào sau:
A.
Có mang theo năng lợng.
B.
Có vận tốc lớn vô hạn.
C.
Có thể truyền trong chân không.
D.
Có thể truyền trong môi trờng vật chất.
Câu
25 :
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có
1

= 0,5
m
à
thì
khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc
2

= 0,6
m
à
thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm là bao nhiêu?
A.
7,2mm;
B.
6mm;
C.

5,5mm
D.
4,4mm
Câu
26 :
Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là:
2
A.
Những dao động điều hoà lan truyền trong không gian theo thời gian.
B.
Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hoà trong môi trờng đàn hồi.
C.
Những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong môi trờng vật chất.
D.
Những dao động trong môi trờng rắn hoặc lỏng truyền theo thời gian trong không gian.
Câu
27 :
Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha
bằng 220V. Hiệu điện thế pha bằng bao nhiêu
A.
127V; B. 381V;
C.
311V; D. 220V;
Câu
28 :
Một mạch dao động điện từ gồm tụ C = 5
à
F và cuộn thuần cảm L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại
hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8V thì năng lợng từ trờng
trong mạch là:

A.
1,6.10
-4
J;
B.
2.10
-4
J;
C.
1,1.10
-4
J;
D.
3.10
-4
J;
Câu
29 :
Photon sẽ có năng lợng lớn hơn nếu nó có:
A.
Bớc sóng lớn hơn.
B.
Tần số lớn hơn.
C.
Biên độ lớn hơn.
D.
Vận tốc lớn hơn.
Câu
30 :
Sóng siêu âm:

A.
Không thể nghe đợc.
B.
Có thể nghe đợc nhờ máy trở thính thông th-
ờng.
C.
Có thể nghe đợc bởi tai ngời bình thờng.
D.
Có thể nghe đợc nhờ micrô.
Câu
31 :
Một cuôn cảm có cảm kháng 31

và điện trở thuần là 8

đợc mắc nối tiếp với một tụ điện 25

,
sau đó mắc với một nguồn xoay chiều 110V. Hệ số công suất là:
A.
0,33;
B.
0,64;
C.
0,80;
D.
0,56;
Câu
32 :
ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50KV. Bớc sóng bé nhất của tia X đợc phát ra là:

A.
0,25 (
0
A).
B.
0,75 (
0
A).
C.
0,5 (
0
A).
D.
0,1 (
0
A).
Câu
33 :
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng
có bớc sóng 0,6
à
m quan sát đợc 17 vân sáng (tại hai đầu MN là 2 vân sáng). Nếu dùng ánh sáng
bớc sóng 0,48
à
m, quan sát đợc số vân sáng là:
A.
33; B. 21;
C.
25; D. 17;
Câu

34 :
Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A. Khi thế năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật
bằng
A.
x =

4
A
; B. x =

2
A
;
C.
x =

2
2A
; D. x =

4
2A
;
Câu
35 :
Trong thí nghiệm về hiện tợng quang điện, ngời ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có
vận tốc cực đại hớng vào một từ trờng đều sao cho vận tốc của các electron vuông góc với véctơ
cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các electron tăng khi:
A.
Tăng bớc sóng ánh sáng kích thích.

B.
Giảm bớc sóng ánh sáng kích thích.
C.
Tăng cờng độ ánh sáng kích thích.
D.
Giảm cờng độ ánh sáng kích thích.
Câu
36 :
Mạch dao động điện từ LC, năng lợng điện trờng trong tụ biến thiên tuần hoàn với tần số
A.
f =
LC

2
1
;
B.
f =
LC

4
1
;
C.
f =
LC

1
;
D.

f =
LC

2
1
;
Câu
37 :
Mạch chọ sóng của một máy gồm cuôn dây có L = 4H và tụ C = 20nF. Để bắt đợc sóng có bớc
sóng từ 60m đến 120m thì phải mắc thêm tụ C
X
thay đổi đợc. Cách mắc tụ C
X
và giá trị của C
X
là :
A.
Mắc song song và 2,53nF

C
X


10,53nF;
B.
Mắc nối tiếp và 0,253nF

C
X



1,053nF;
C.
Mắc song song và 0,253nF

C
X


1,053nF;
D.
Mắc nối tiếp và 2,53nF

C
X


10,53nF;
Câu
38 :
Phát biểu nào sau đây không đúng :
A.
Tia hông ngoại là sómg điện từ có bớc sóng lớn hơn bớc sóng ánh sáng đỏ.
B.
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
C.
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D.
Tia hông ngoại do các vật nóng phát ra.
Câu

39 :
Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện nối tiếp một cuộn dây. Biết dòng điện cùng pha với
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào đúng:
3
A.
Cuộn dây có điện trở thuần bằng không.
B.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
C.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại.
D.
Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây.
Câu
40 :
Một hiệu điện thế xoay chiều 120V - 50Hz đợc đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp
với tụ C. Hiệu điện thế hai đầu tụ là 96V. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:
A.
24V;
B.
72V;
C.
48V;
D.
Không xác định
đợc vì không biết
R và C.
II, Phần dành cho ban cơ bản
Câu 1 :
Một mạch dao động điện từ có C = 1/16
à

F và cuộn dây thuần cảm đang hoạt động, cờng động dòng
điện cực đại là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên tụ q = 1,5.10
-6
C thì cờng độ dòng điện trong mạch
là 30
3
mA. Độ tự cảm cuộn dây là :
A.
40mH;
B.
70mH;
C.
50mH;
D.
60mH;
Câu 2 :
Công thức tính khoảng vân giao thoa của ánh sáng (đối với khe Yâng)
A.
i =
D
a

;
B.
i =
a
D
2

;

C.
i =

a
D
;
D.
i =
a
D

;
Câu 3 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lò xo giảm 3cm. Kích thích cho vật dao động tự
do theo phơng thẳng đứng với biên độ 6cm, thì trong một chu kì dao động T, thời gian lò xo bị nén
là :
A.
4
T
; B.
6
T
;
C.
3
T
; D.
3
2T
;

Câu 4 :
Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng bớc sóng
nào ?
A.
Duy nhất

= 2l;
B.

= l; l/2; l/3
C.
Duy nhất

= l;
D.

= 2l; 2l/2; 2l/3
Câu 5 :
Biết công thức tính năng lợng các quỹ đạo dừng của nguyên tử H
2
là E
n
= -
2
6,13
n
eV
(n là số tự nhiên,
chỉ số thứ tự các mức năng lợng). Một vạch quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bớc sóng


=
0,486
à
m ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về :
A.
Từ N; B. Từ K;
C.
Từ L; D. Từ M;
Câu 6 :
Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung khàng. Khi tăng tần số của dòng
điện thì hệ số công suất của mạch :
A.
Tăng; B. Không đổi;
C.
Bằng không; D. Giảm;
Câu 7 :
Trong dao động điều hoà của một vật, gia tốc và vận tốc biến thiên theo thời gian
A.
Lệch pha nhau

/4.
B.
Lệch pha nhau

/2.
C.
Cùng pha với nhau.
D.
Lệch pha nhau


.
Câu 8 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng trong không khí, 2 khe cách nhau a = 3mm, khoảng
cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn D = 2m đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc

= 0,6
à
m. Sau đó đặt
toàn bộ vào trong nớc có chiết suất 4/3. Khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu ?
A.
0,4cm;
B.
0,3cm;
C.
0,3mm;
D.
0,4mm;
Câu 9 :
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là U = 100V. Khi cờng độ hiệu dụng
là 1A thì công suất tiêu thụ là 50W. Gĩ cố định U và R còn các thông số khác của mạch thay đổi.
Công suất tiêu thụ cực đại của mạch
A.
100
2
W; B. 200W;
C.
100W; D. 400W;
Câu 10 :
Khi đặt 2 đèn khí có áp suất thấp, nung nóng, một đèn hơi natri và một đèn hơi hiđrô trớc một máy
quang phổ (đèn hơi natri có nhiệt độ cao hơn và đặt xa máy quang phổ hơn). Qua máy quang phổ thu

đợc :
A.
Quang phổ vạch phát xạ của Na.
B.
Quang phổ vạch phát xạ của H
2
và Na xen kẻ
nhau.
C.
Quang phổ vạch hấp thụ của Na.
D.
Quang phổ vạch hấp thụ của H
2
.
IiI, Phần dành cho ban khoa học tự nhiên
Câu 1 :
Một bánh đà đợc đa đến vận tốc 540vòng/phút, trong 6 giây. Gia tốc góc của nó là :
A.
18

rad/s
2
;
B.
3

rad/s
2
;
C.

9

rad/s
2
;
D.
54

rad/s
2
;
Câu 2 :
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 100
3

và C =

2
10
4
F, cuộn dây thuần cảm. Đặt hiệu điện
4
thế u = 100
2
cos100
t

(V) vào hai đầu đoạn mạch, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn LC là
50V và u chậm pha hơn so vơi dòng điện trong mạch. Gia trị độ tự cảm là :
A.

L =

1
;
B.
L =

2
1
;
C.
L =

4
;
D.
L =

2
;
Câu 3 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s
2
, độ cứng lò xo K = 50N/m. Khi vật dao động
thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá đỡ là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là :
A.
50
5
cm/s;
B.

40
5
cm/s;
C.
60
5
cm/s;
D.
30
5
cm/s;
Câu 4 :
Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số tiếng còi do tàu phất ra là 1000Hz. Vận
tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Ngời đứng trên sân ga nghe tiếng còi đó với tần số ban
nhiêu ?
A.
1000Hz; B. 1030Hz;
C.
1300Hz; D. 970,6Hz;
Câu 5 : Chiếu lần lợt hai bức xạ

1
= 0,25
à
m và

2
= 0,5
à
m vào catôt của một tế bào quang điện thì vận

tốc ban đàu cực đại của quang electron là v
1
và v
2
(v
1
= 2v
2
). Bớc sóng giới han quang điện lạ :
A. 0,375
à
m ;
B.
0,75
à
m ; C. 0,6
à
m ;
D.
0,72
à
m ;
Câu 6 :
Một khối trụ nằm ngang bán kính có thể quay tự do xung quanh truc của nó. Một sợi dây quấn quanh
trụ và đầu tự do của dây có gắn vật khối lợng m. Lúc đầu vật m đứng yên. Khi vật m đi đợc quảng đ-
ờng h thì vận tốc của nó ở thời điểm đó :
A.
Không phụ thuộc R;
B.
Tỉ lệ nghịch vởi R;

C.
Tỉ lệ thuận với R;
D.
Tỉ lệ nghịch với R
2
;
Câu 7 :
Cho một sóng có phơng trình u = 5cos(
1,0
t

-
2
x

)mm (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Vị trí
phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là :
A.
u
M
= 2,5cm; B. u
M
= 5mm;
C.
u
M
= 5cm; D. u
M
= 0;
Câu 8 :

Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc
2

thì :
A.
Phải mắc thêm vào mạch 1 cuộn cảm nối tiếp với điện trở R.
B.
Phải mắc thêm vào mạch 1 tụ điện nối tiếp với điện trở R.
C.
Phải thay điện trở R nói trên bằng một tụ điện.
D.
Phải thay điện trở R nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 9 :
Một quả cầu đặc và một khối trụ đặc làm từ một vật liệu và có cùng khối lợng. Cho cả 2 cùng lăn
xuống (từ cùng một vị trí) theo mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Biết các vật lăn không tr-
ợt. Kết luận nào đúng :
A.
Qủa cầu đến chân mặt phẳng nghiêng trớc khối trụ.
B.
Khối trụ đến chân mặt phẳng nghiêng trớc qủa cầu.
C.
Cả hai vật đến chân mặt phẳng nghiêng cùng một lúc.
D.
Vật nào đến trớc phụ thuộc chiều cao của khối trụ lớn hơn hay nhỏ hơn bán kính quả cầu.
Câu 10 :
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L =
2
1
(600 )


(H) và một tụ điện biến đổi.
Điện dung tụ thay đổi trong khoảng nào để thu đợc các sóng có bớc sóng từ 10m

100m ?
A. 10
4
pF

10
6
pF ;
B.
1pF

10
2
pF ; C. 10
2
pF

10
4
pF ;
D.
10
3
pF

10

5
pF ;
5
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Vat li
Mã đề: 527
01 ) | } ~ 28 { ) } ~ Ban co ban
02 { | ) ~ 29 { ) } ~ 01 ) | } ~
03 ) | } ~ 30 ) | } ~ 02 { | } )
04 { | } ) 31 { | ) ~ 03 { | ) ~
05 { | } ) 32 ) | } ~ 04 { | } )
06 { | } ) 33 { ) } ~ 05 ) | } ~
07 { | ) ~ 34 { | ) ~ 06 ) | } ~
08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 07 { ) } ~
09 { | } ) 36 { | ) ~ 08 { | ) ~
10 { | } ) 37 { ) } ~ 09 { ) } ~
11 ) | } ~ 38 { ) } ~ 10 { ) } ~
12 ) | } ~ 39 { | ) ~ Ban KHTN
13 { ) } ~ 40 { ) } ~ 01 { ) } ~
14 { | } ) 02 ) | } ~
15 { | } ) 03 { | ) ~
16 { | } ) 04 { ) } ~
17 { | } ) 05 { ) } ~
18 { | ) ~ 06 ) | } ~
19 { | ) ~ 07 { | } )
20 ) | } ~ 08 { | ) ~
21 ) | } ~ 09 ) | } ~
22 { | } ) 10 { | ) ~
23 { | ) ~
24 { ) } ~

25 ) | } ~
26 { | ) ~
27 ) | } ~
6

×