ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 - Ban Cơ bản
Trường THPT Chu Văn An
I. CÂU HỎI ÔN TẬP:
Chương I : Nguyên tử
1. Hãy cho biết thành phần cấu tạo nguyên tử và đặc điểm các hạt cơ bản tạo nên nguyên tử?
2. Thế nào là số khối? Cách viết kí hiệu nguyên tử?
3. Đồng vị là gì? Công thức tính nguyên tử khối trung bình?
4. Số electron tối đa trong một phân lớp, một lớp?
5. Cách viết cấu hình e nguyên tử?
6. Thế nào là nguyên tố s, p, d, f ? Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng?
Chương II. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – Định luật tuần hoàn
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH
2. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm nguyên tố là gì ? Đặc điểm của chu kì, nhóm nguyên tố?
3. Sự biến đổi tuần hoàn:
a. Cấu hình e của nguyên tử
b. Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim, bán kính nguyên tử và giá trị độ âm điện trong một nhóm và
trong một chu kì.
c. Hóa trị của các nguyên tố, oxit và hiđroxit của các nguyên tố nhóm A thuộc cùng chu kì.
4. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
Chương III. Liên kết hóa học
1. So sánh liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực, liên kết cộng hóa trị không cực?
2. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị? Cách xác định?
3. Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học
4. Các quy tắc xác định số oxi hóa.
Chương IV. Phản ứng oxi hóa khử
1. Phản ứng oxi hóa-khử là gì? Phân biệt chất oxi hóa, chất khử? Sự oxi hóa, sự khử?
2. Lập PTHH của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron?
3. Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn đáp đúng
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton B. proton và nơtron C. proton và electron D. proton, electron và nơtron
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron, proton và nơtron. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. electron và proton.
Câu 3. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân; B. Có cùng nguyên tử khối;
C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân; D. Có cùng số khối.
Câu 4. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số
A. electron. B. nơtron. C. proton D. proton và electron.
Câu 5. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền:
C
12
6
chiếm 98,89% và
C
13
6
chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình
của cacbon là:
A. 12,011 B. 12,500 C. 12,022 D. 12.056
Câu 6. Kí hiệu nguyên tử
X
A
Z
cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?
A. số hiệu nguyên tử Z B. số khối A của nguyên tử
C. nguyên tử khối của một nguyên tử D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp :
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
B.Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
C.Lớp thứ n có 2n phân lớp.
D.Lớp thứ n có tối đa 2n
2
electron.
Câu 8. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
A.
K
39
19
. B.
Cl
37
17
. C.
Ar
40
18
. D.
K
40
19
.
Câu 9. Nguyên tố có Z = 19 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 10. Cấu hình electron của nguyên tử clo (Z = 17) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
3
3p
5
.
Câu 11. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là :
A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3.
Câu 13. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 14. Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron. B. số lớp electron C. số electron hóa trị. D. số phân lớp electron
Câu 15. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron ở lớp ngoài cùng D. số electron hóa trị.
Câu 16. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Oxit cao nhất của nguyên tố X có công thức là
A. RO
2
B. RO
3
C. R
2
O
3
D. R
2
O
5
Câu 17. Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro có công thức là
A. RH B. RH
2
C. RH
3
D. RH
4
Câu 18. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn ?
A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Nguyên tử khối
C. Số electron trong nguyên tử D. Số lớp electron
Câu 19. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim D. B và C đều đúng.
Câu 20. Liên kết ion là liên kết được hình thành
A. giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. mỗi nguyên tử góp chung một electron.
C. bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu.
D. bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích cùng dấu.
Câu 21. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị . Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A.giữa các phi kim với nhau.
B.trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C.được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D.được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 22. Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A.Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B.Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C.Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học,
D.Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 23. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng
A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử đó.
Câu 24. Cho các phân tử: N
2
; NH
3
; H
2
; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không
phân cực ?
A. N
2
; HBr B. H
2
; HBr. C. NH
3
; N
2
. D. H
2
; N
2
.
Câu 25. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh?
A. H
2
B. CH
4
C. CO
2
D. HCl.
Câu 26. Số oxi hóa của N trong NH
3
, HNO
2
, NO
3
-
lần lượt là:
A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3
Câu 27. Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl
3
, của S trong SO
3
, của P trong PO
4
3-
lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. 0, +3, +5 , +4 D. 0, +5, +3, +5
Câu 28. Chất khử là:
A. Chất nhường electron. B. Chất nhường proton. C. Chất nhận electron D. Chất nhận proton
Câu 29. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó
A. có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất. B. có sự thay đổi số oxi hóa.
C. có sự chuyển proton. D. có sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất
Câu 30. Sự oxi hóa một chất là:
A. Quá trình nhận electron của chất đó B. Quá trình làm giảm số oxi hóa của chất đó
C. Quá trình nhường electron của chất đó D. Quá trình làm thay đổi số oxi hóa của chất đó
Câu 31. Trong phản ứng Fe + CuSO
4
→ Cu + FeSO
4
, Fe là:
A. Chất oxi hóa. B. Chất bị khử. B. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Câu 32. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
A. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
B. CaO + CO
2
→ CaCO
3
C. 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Câu 33. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
B. CH
4
+ Cl
2
→ CH
3
Cl + HCl
C. Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu D. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
Câu 34: Cho các hợp chất sau: HBr; CaF
2
; H
2
O và NH
3
. Hợp chất có liên kết ion là:
A. HBr. B. CaF
2
. C. NH
3
D. H
2
O
Câu 35: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là
A. HCl, Cl
2
, NaCl. B. NaCl, Cl
2
, HCl. C. Cl
2
, NaCl, HCl. D. Cl
2
, HCl, NaCl.
Câu 36: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nhất ( biết H
2
O là dung môi phân cực )
A. SO
2
. B. CH
4
. C. CCl
4
. D. CO
2
.
Câu 37: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 38) và Y (Z = 17). Công thức phân tử và loại liên kết trong hợp chất tạo nên từ
X và Y là:
A. XY
2
, liên kết ion. B. X
2
Y, liên kết ion.
C. X
2
Y
7
, liên kết cộng hoá trị có cực. D. XY
2
, liên kết cộng hoá trị có cực
Câu 38: Cho 18 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl (dư), thấy
thoát ra 11,2 lít khí H
2
(đktc). Xác định hai kim loại (cho Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137)?
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Ca và Ba
Câu 39: Dãy các hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hoá trị trong phân tử là
A. BaCl
2
, NaCl , NO
2
. B. SO
2
, CO
2
, Na
2
O
2
. C. SO
3
, H
2
S , H
2
O. D. Ca(NO
3
)
2
, F
2
O , HCl
Câu 40: Cho phản ứng hoá học: Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O. Hệ số của các chất trong phản ứng là:
A. 5, 12, 5, 1, 6 B. 5, 14, 5, 2, 7 C. 5, 10, 5, 1, 5 D. 5, 16, 5, 2, 8
Câu 41: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Tên của nguyên tử X và Y
lần lượt là
A. Al và O B. Al và Ne C. Al và Cl D. O và Fe
Câu 42: Thứ tự từ trái sang phải tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi chiều nào:
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không thay đổi D.A, B, C đều sai
Câu 43: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
. Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất
của R là:
A. RH
2
, RO B. RH
4
, RO
2
C. RH
3
, R
2
O
5
D. kết quả khác
Câu 44: Dãy nguyên tố nào sau đ ây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán k ính nguyên tử:
A. Be, F, O, C, Mg. B. Mg, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Mg D.F,Be,C,Mg,O
Câu 45: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion:
A. NaCl, CaO, MgCl
2
B. KCl, HCl, CH
4
C. NaBr, K
2
O, KNO
3
D. CO
2
, H
2
S, CuO
Câu 46: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây : Mn, MnO, MnCl
4
, MnO
4
-
lần lượt là:
A. +2, -2, -4, +8 B. 0, +2, +4, +7 C. 0, -2, -4, -7 D. 0, +2, -4, -7
III. PHẦN TỰ LUẬN:
Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử :
Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12 hạt. Tìm số hạt p, n, e, số khối của nguyên tố X.
Bài 2: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Xác định số hạt p, n, e, số khối của nguyên tử
nguyên tố đó. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó.
Dạng 2: Nguyên tử khối trung bình:
Bài 3: Nguyên tố argon có 3 đồng vị:
%)06,0(%);31,0(%);63,99(
38
18
36
18
40
18
ArArAr
. Xác định nguyên tử khối trung
bình của Ar.
Bài 4: Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87 . Bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị
109
Ag chiếm tỉ lệ 44%.
Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại?
Bài 5: Clo có 2 đồng vị bền:
35
17
Cl
và
37
17
Cl
. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Tính thành phần phần trăm
số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Bài tập SGK: 3, 7, 8/14; 2/18
Dạng 3 : Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí, tính chất nguyên tố trong BTH:
Bài tập SGK: 6/22 ; 5,6/28 ; 6,7,8,9/30 ; 6,7/41 ; 4/51 ; 6/54
Dạng 4: Xác định nguyên tố dựa vào công thức tổng quát
Bài 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R
2
O
5
. Hợp chất khí với hiđro của R có chứa 82,35% R
về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố R?
Bài 7: Nguyên tố R có hóa trị 5 trong oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hidro.
Xác định R. Viết công thức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng
Bài 8: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH
4
. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về khối lượng.
Tìm R.
Dạng 5 : Xác định nguyên tố theo phương trình phản ứng:
Bài 9: Hòa tan 3,33 gam một kim loại nhóm IA vào nước dư thu được 0,48 gam khí H
2
. Xác định tên kim loại đó?
Bài 10: Cho 2,7 g một kim loại hoá trị 3 tác dụng với axit clohiđric dư thu được 3,36 lit khí ở đktc. Xác định tên
kim loại
Bài 11: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau tác dụng với nước dư thu được 2,24 lit H
2
(đktc). Xác định tên của 2 kim loại kiềm đó.
Dạng 6 : So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận:
Bài 12: Dựa vào vị trí của nguyên tố Na (Z = 11) trong bảng tuần hoàn
a. Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:
- Tính kim loại hay tính phi kim. Vì sao ?
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.
b. So sánh tính chất hóa học của nguyên tố Na (Z = 11) với Li (Z = 7) và K (Z = 19).
Bài 13: Dựa vào vị trí của nguyên tố S (Z = 16) trong bảng tuần hoàn
a. Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:
- Tính kim loại hay tính phi kim. Vì sao ?
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hiđro.
- Công thức của oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro.
b. So sánh tính chất hóa học của nguyên tố S (Z = 16) với P(Z = 15và Cl (Z = 17).
Bài tập SGK: 4, 5/51
Dạng 7: Viết công thức electron và công thức cấu tạo:
Bài 14: Viết công thức electron và công thức cấu tạo và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố các phân tử sau:
N
2
, HCl, CO
2
, H
2
O, CH
4
, NH
3
, C
2
H
4
.
Bài 15: Xác định hóa trị của các nguyên tố trong những chất sau: NaF, CaCl
2
, Al
2
O
3
, N
2
, H
2
S
Bài tập SGK: 3,4,5,6/60 ; 5,7/64 ; 3/76
Dạng 8: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử:
Bài 16: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a. MnO
2
+ HCl
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
b. Cu + HNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
c. Mg + H
2
SO
4
→
MgSO
4
+ S + H
2
O
d. HNO
3
+ H
2
S
→
S + NO + H
2
O
e. NH
3
+ CuO
→
Cu + N
2
+ H
2
O
f. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
↑ + H
2
O
g. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO↑ + H
2
O
h. K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → KCl + CrCl
3
+ Cl
2
↑ + H
2
O
i. P + H
2
SO
4đặc, nóng
→ H
3
PO
4
+ SO
2
↑
+ H
2
O
k. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
II – Hình thức đề kiểm tra:
- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%)
III – Ma trận:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nguyên tử 1 1 1 1 4
2.8 đ
2. Bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học.
Định luật tuần hoàn
1 1 1 1 4
2.2 đ
3. Liên kết hóa học 1 1 1 3
1.8 đ
4. Phản ứng oxi hóa khử 1 1 1 1 1 5
3.2 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
1.6đ
4
1.6đ
2
0.8đ
4
4đ
2
2đ
16
10đ