Bài 7:
Chương 2: Một số mạch điện tử cơ bản
I, Khái niệm, phân loại mạch điện tử
I, Khái niệm, phân loại mạch điện tử
1. Khái niệm
Mạch điện tử là mạch mắc phối hợp giữa các linh kiện nhằm
thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong thiết bị điện tử.
2. Phân loại mạch điện tử (h 7.1 tr 36 SGK)
MĐT
Mạch khuếch đại
Mạch tạo sóng
Mạch tạo xung
Mạch nguồn một chiều
(Chỉnh lưu - lọc và ổn áp)
Chức năng
Phương thức
gia công tín hiệu
Mạch kỹ thuật tương tự
Mạch kỹ thuật số
II. Mạch chỉnh lưu
II. Mạch chỉnh lưu
1, Chức năng:
Sử dụng các điôt tiếp mặt để
chuyển dòng điện xoay chiều
thành dòng điện một chiều
u
v
ωt0
u
r
ωt
0
u
r
0
ωt
+ +
+ +
+
+
+
-
-
II. Mạch chỉnh lưu
II. Mạch chỉnh lưu
1, Chức năng:
2, Một số mạch chỉnh lưu
a, Chỉnh lưu một nửa chu kì
(H7.2a tr 37 SGK)
Dùng 1 điôt
•
Ưu: Đơn giản
•
Nhược: Hiệu suất thấp vì chỉ
lấy được một nửa chu kì
=> biên độ dòng một chiều
mấp mô lớn
+
-
U ~
220v
U
v
~
u
r
ωt
0
+ +
u
v
ωt0
+
+
-
-
2, Một số mạch chỉnh lưu
•
Ưu: Hiệu suất lớn, độ mấp mô của
dòng một chiều giảm
•
Nhược:
- Cuộn thứ cấp biến áp phải chia 2 nửa
hệt nhau.
- D
1
, D
2
phải chịu điện áp ngược gấp
đôi (2U)
b, Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì:
* Loại dùng 2 điôt hệt nhau D
1
; D
2
(H7.3a tr 38 SGK)
•
D
1
, D
2
thay nhau chỉnh lưu
từng nửa chu kì của U
v
D
2
U
U ~
220v
-
0
-
a, Chỉnh lưu một nửa chu kì
U ~
220v
+
-
D
1
U
u
v
ωt0
+
+
-
-
u
r
ωt
0
D
1
D
2
D
2
D
2
D
1
+
+
2, Một số mạch chỉnh lưu
•
Ưu: Hiệu suất lớn, biên độ dòng
một chiều mấp mô nhỏ (như loại
dùng 2 điôt), Khắc phục được các
nhược điểm của loại dùng 2 điôt
•
Kí hiệu sơ đồ (H7.4a tr 39 SGK)
b, Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì:
* Loại dùng 4 điôt hệt nhau D
1
; D
2
D
3
, D
4
- Mạch chỉnh lưu cầu:
(H7.4a tr 39 SGK)
•
D
1
cùng D
3
; D
2
cùng D
4
thay nhau
chỉnh lưu từng nửa chu kì
U ~
220v
U
v
D
1
D
2
D
3
D
4
+
-
U
r
u
v
ωt0
+
+
-
-
a, Chỉnh lưu một nửa chu kì
u
r
ωt
0
D
1
D
3
D
1
D
3
D
2
D
4
D
2
D
4
+
-
~
-
+
~
U
~
U
III. Mạch nguồn một chiều
III. Mạch nguồn một chiều
1. Nhiệm vụ: Chuyển đổi năng lượng điện xoay chiều từ lưới
điện quốc gia thành năng lượng điện một chiều có mức điện
áp ổn định và công suất phù hợp
2. Sơ đồ khối và sơ đồ nguyên lí mạch nguồn một chiều
a, Sơ đồ khối chức năng (H7.6 tr 40 SGK):
1
BA
2
Chỉnh lưu
3
Lọc nguồn
4
Ổn áp
Tải tiêu thụ
5
Bảo vệ
U
v
~
b, Sơ đồ nguyên lí (H7.7 tr 41 SGK):
IC ổn áp
7812
Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối4
Ra tải tiêu thụ
U
v
~
220v
C
1
C
2
C
3
L
U
ra
U
1
U
2
U
3
U
4
u
1
u
2
u
2
u
4
0
ωt
0
ωt
0
ωt
0
ωt
U ~
220v U
v
D
1
D
2
D
3
D
4
+
-
U
r
U ~
220v
U
v
~
u
r
ω
t
0
u
v
ωt0
+
+
-
-
IC ổn áp
7812
Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối4
Ra tải tiêu thụ
U
v
~
220v
C
1
C
2
C
3
L
U
ra
U
1
U
2
U
3
U
4
u
1
u
2
u
2
u
4
0
ωt
0
ωt
0
ωt
0
ωt
u
1
u
2
u
2
u
4