Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Tuyển tập các đề thi giao lưu học sinh giỏi môn vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.53 MB, 80 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI GIAO LƯU
HỌC SINH GIỎI - MƠN VẬT LÍ 12
TẬP 3

Sưu tầm và biên soạn
Trần Văn Ngãi- THPT Chu Văn An
ĐT: 0904.989.636 Hoặc 0968.948.083
(Tài liệu lưu hành nội bộ)

1


2


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

PHYOLIMPIC THANH HĨA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
SỐ 21
(Đề thi gồm có 08 trang)

ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Mơn thi: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề)

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Một vật dao động điều hịa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm
thì


A. giá trị vận tốc và gia tốc tăng.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 2: Dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
B. lực kéo về bằng 0.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về đổi chiều.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục 0x. Gọi v và a lần lượt là độ lớn của vận tốc cực
đại và gia tốc cực đại của vật. Biên độ dao động của vật được xác định bằng công thức nào dưới
đây ?
v2
A. A =
a

a2
B. A =
v

C. A = v2 a

D. A = v.a2

Câu 4: Khi một sóng âm truyền từ khơng khí vào trong nước thì
A. tần số khơng đổi và bước sóng tăng lên.
B. tần số khơng đổi và bước sóng giảm xuống.
C. tần số tăng lên và bước sóng khơng đổi.
D. tần số giảm xuống và bước sóng tăng lên.
Câu 5: Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định

A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. biên độ sóng.
Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng sử dụng trong sinh hoạt có tần số và điện áp pha có
giá trị cực đại là
A. 100Hz; 110 2 V.
B. 50Hz; 220 V.
C. 50Hz; 220 2 V. D. 50Hz; 100 V.
Câu 7: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất tiêu hao phí trên đường dây n
lần thì cần phải
A. tăng điện áp đầu đường dây lên n lần.
B. giảm điện áp đầu đường dây xuống n2 lần.
C. giảm điện áp cuối đường dây xuống n lần.
D. tăng điện cuối đường dây lên n lần.
Câu 8: Để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình người ta
dùng công tơ điện. Sau 1 tháng sử dụng điện thì người kiểm
tra
cơng tơ điện báo điện năng hộ gia đình sử dụng là “200 số
điện”. Vậy 200 số điện tương ứng với
A. 200kJ.
B. 720MJ.
C. 200kW.
D. 720MW.
Câu 9: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. ion dương cùng chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.
C. các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
D. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống cùng chiều điện trường.

3


Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

1


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 10: Một khung dây dẫn rất nhẹ được treo bằng sợi dây
mềm, đường thẳng x'x trùng với trục của khung dây. Khung
A
dây được đặt gần một nam châm điện, trục nam châm điện
B
x
trùng với trục x’x. Dịch chuyển nhanh con chạy của biến trở x
D
từ M đến N thì
C
A. trong khung dây khơng có dịng.
+ −
B. trong khung dây xuất hiện dịng điện có chiều ABCD.
M
C. khung dây bị đẩy ra xa nam châm.
N
D. khung dây bị hút lại gần nam châm.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, vật nhỏ có khối lượng m
được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Tại vị trí cân bằng lị xo có chiều dài l
người ta nâng vật lên một đoạn nhỏ bằng x0 rồi thả nhẹ cho vật dao động. Tần số góc của dao
động được tính theo biểu thức
/


A.

mg
x0 (l − l0 )

.

B.

gx0
(l − l0 )

2

.

C.

g
(l − l0 )

.

D.

(l − l0 )

g


.

Câu 12: Tổng hợp dao động của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
5 

trình li độ x = 4.cos   t  cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ




6 

x1 = 5.cos( t + ) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6



B. x 2 = cos   t +  cm.
6



A. x 2 = 9.cos   t +  cm.
6





C. x 2 = cos   t -







5 

D. x 2 = 9.cos   t -  cm.
6 


5 
 cm.
6 

Câu 13: Tần số âm cơ bản và các họa âm do dây đàn phát ra tương ứng với tần số sóng cơ để
dây đàn có sóng dừng. Trong số các họa âm có hai họa âm có tần số 2640Hz và 4400 Hz. Biết
âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng 200Hz đến 600Hz. Trong vùng âm mà nghe được có tối
đa bao nhiêu họa âm (khơng kể âm cơ bản) của dây đàn này?
A. 44
B. 45
C. 89
D. 90
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng  = 12 cm. Hai phần tử dao
động tại điểm M, N trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5
cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc
A.

2

.
3

C.

3
.
4

C. 2 .

D.

5
.
6

Câu 15: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có
A. ZL = R
B. ZL< ZC
C. ZL = ZC
D. ZL> ZC
Câu 16: Máy hàn điện là một thiết bị dùng để làm nóng chảy kim loại, hoạt động theo nguyên
tắc của máy biến áp. Máy hàn điện thường được thiết kế là loại
A. máy tăng áp, cuộn dây thứ cấp có tiết diện lớn.
B. máy hạ áp, cuộn dây thứ cấp có tiết diện lớn.
C. máy tăng áp, cuộn dây thứ cấp có tiết diện nhỏ.
D. máy hạ áp, cuộn dây thứ cấp có tiết diện nhỏ.


4

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

2


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 17: Đặt một điện áp u = U 0 cos t (tần số f thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn
điều kiện: CR 2  2 L . Gọi V1, V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R , L, C. Khi thay đổi
tần số dòng điện thì thấy trên mỗi vơn kế đều có 1 giá trị cực đại, vôn kế chỉ giá trị cực đại của
R, L, C tương ứng các tần số với các tần số f1, f2, f3. Thứ tự tăng dần của tần số là:
A. f1 , f 2 , f3 .
B. f3 , f 2 , f1 .
C. f3 , f1 , f 2 .
D. f1 , f3 , f 2 .
Câu 18: Có 3 quả cầu loại kim loại A, B, C theo thứ tự đặt trên giá đỡ cách điện luôn để thẳng
hàng nhau. A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái dấu độ
lớn bằng nhau thì ta có thể làm theo cách nào trong các cách dưới đây ?
A. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho C tiếp xúc với A.
B. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho C đặt gần B.
C. Cho A gần B, rồi cho C tiếp xúc với B, sau đó đưa A ra xa rồi tách C ra khỏi B.
D. Cho A gần B, rồi cho C tiếp xúc với B, sau đó tách C ra khỏi B.
Câu 19: Trong vùng khơng gian từ trường do dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài sinh ra,
quỹ tích các điểm có véc tơ cảm ứng từ bằng nhau là
A. một đường tròn, có tâm thuộc dây dẫn.
B. một đường thẳng song song với dây dẫn.

C. một mặt trụ, có trục đối xứng là dây dẫn.
D. hai đường thẳng song song với nhau, đối xứng qua dây dẫn.
S1
S2
Câu 20: Một tia sáng tới đơn sắc truyền đến mặt phân cách giữa
hai môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau. Tia này cho
I
một tia phản xạ ở mặt phân cách và một tia khúc xạ. Người vẽ
các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Theo
chiều truyền sáng tia nào dưới đây là tia phản xạ?
S3
A. S1I.
B. S3I.
C. S2I .
D. IS1.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với tần số f = 4Hz, biết tọa độ ban đầu của vật
là x = 3cm và sau đó 1/24 s thì vật trở về tọa độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 3cos (8t −  / 6 ) cm.
B. x = 2 3cos (8t −  / 6 ) cm.
C. x = 6cos ( 8t +  / 6 ) cm.
D. x = 3 2cos (8t +  / 3) cm.
Câu 22: Hai dao động điều hịa cùng tần số có đồ thị như hình
vẽ. Độ lệch pha của dao động (2) so với dao động (1) là
A. - /4.
B. /3.
C. - /3.
D. - /6.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox.
Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm theo thời gian
t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của chất điểm là:

A. x = 2, 0 cos  8t + 5  cm

6 

5
B. x = 2,5 cos 10t −  cm
6 


C. x = 2, 0 cos  8t +  cm
6


D. x = 2,5cos  8t −  cm
6


5

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

3


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 24: Một sóng điều hịa lan truyền trên một sợi dây theo
phương AB. Xét hai phần tử M và N trên dây, tại thời điểm
N
t hình dạng sóng trên dây và chiều chuyển động của phần tử

M. Từ hình vẽ ta có được sóng lan truyền theo chiều từ
A
B
A. B đến A và N đang đi xuống.
M
B. A đến B và N đang đi lên.
C. B đến A và N đang đi lên.
D. A đến B và N đang đi xuống.
Câu 25: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 90 cm dao động cùng
pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 8 Hz, vận tốc truyền sóng 1,6 m/s. Gọi M là
một điểm nằm trên đường vng góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có
giá trị nhỏ nhất là:
A. 10,24 cm.
B. 90,6 cm.
C. 22,5 cm.
D. 10,625 cm.
Câu 26: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một mơi trường truyền âm. Trong đó, M và N
nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn
âm điểm có cơng suất khơng đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không
hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 60 dB và 50 dB. Mức cường độ âm
tại P là
A. 58,9 dB.
B. 41,1 dB.
C. 51,1 dB.
D. 68,9 dB.
Câu 27: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết tại
1 
thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 220 2 V, ở thời điểm  t +
 s cường độ



400 

dòng điện qua mạch bằng 0 và đang giảm. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch X?
A. 211,1W.
B. 120,1W.
C. 111,1 W.
D. 240W.
Câu 28: Đặt điện áp u = 65 2 cos (100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
dây và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần
lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Độ lệch pha giữ điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hai cuộn dây

A. 0,395 rad.
B. - 1,571 rad.
C. 1,176 rad.
D. – 0,176 rad.
Câu 29: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truyền tải là
90% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 18 kV.
B. 16 kV.
C. 14 kV.
D. 12 kV.
Câu 30: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi có vật kính tiêu cự f1 = 1cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5cm. Khoảng cách giữa 2
quang tâm của kính là O1O2 = 20cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của
kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận là
A. 82,6.
B. 75,0.

C. 86,2.
D. 88,7.
Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình dao động
lần lượt là x1 = A1 cos (t + 0,39 ) và x2 = A2 cos (t − 1,53) ( Đơn vị đo của x là cm,  là rad/s,
t là s). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 6 cos (t +  ) cm. Giá
trị cực đại của ( A1 + A2 ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6 cm.
B. 8,9 cm.
C. 9,9 cm.

6

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

D. 12,1 cm.

4


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 32: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa. Phương dao động của A trùng với trục 0y,
B dao động trùng với trục ox của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 chất điểm) với




3

6


phương trình lần lượt là: xA = 5.cos(10 t + ) cm và xA = 5.cos(10 t + ) cm. Khoảng cách lớn
nhất giữa A và B trong quá trình dao động gần với đáp án nào nhất?
A. 10 cm.
B. 5,46 cm.
C. 6,81 cm.
D. 9,33 cm.
−7
Câu 33: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 250 g mang điện tích q = 10 C
được treo vào sợi dây mảnh cách điện có chiều dài l = 90 cm trong điện trường đều nằm ngang
có cường độ điện trường E = 2.106 V/m. Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta
đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại
của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 24 cm/s.
B. 55 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 48 cm/s.
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 6cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5Hz và biên độ lớn
nhất là 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và
có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ
1,5cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 +

38
s, phần tử D có li độ gần với
15

giá trị với giá trị nào sau đây?
A. 0 cm.
B. 0,388 cm.

C. - 0,388 cm.
Câu 35: Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có
dạng: u = 2 A sin

D. 1,5 cm.

2 x


 2
cos 
t +  , trong đó u là li độ tại

2
 T

thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng
của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ, đường mơ
tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 là đường (1).
Tại các thời điểm t2 = t1 +

3T
7T
3T
hình
; t3 = t1 +
, t4 = t1 +
8
8
2


dạng của sợi dây lần lượt là các đường
A. (3), (2), (4)
B. (3), (4), (2)
C. (2), (4), (3)
D. (2), (3), (4)
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện
π
là uC = 100√2cos(100πt - ) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2
A. 200 W.
B. 400 W.
C.300 W.
D.100 W.
Câu 37: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/π (H), C = 10-4/π(F).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos(100πt). Để uRL lệch pha π/2 so
với u thì R có giá trị là
A. R = 20 Ω.
B. R = 40 Ω.
C. R = 48 Ω.
D. R = 140 Ω.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp. Biết tụ điện
có dung kháng ZC cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 2ZL = 3ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
MB như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu M và N là

7

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn


5


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

A. uMN = 20 37cos(100 t +0,44) (V)
B. uMN = 40 13cos(100 t +0,44) (V)
C. uMN = 20 37cos(100 t +0,24) (V)
D. uMN = 40 13cos(100 t +0,24) (V)
Câu 39: Đặt điện áp u = 220 2 cos (t +  ) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch
điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dịng điện trong
mạch khi K đóng (đường nét đứt) và khi K mở (đường nét liền). Điện trở R của mạch có giá trị
gần nhất với kết quả nào sau đây?

R

i ( A)
+2

C

L

A

+1

B
K


K mở

O

t

K đóng

− 2

A. 55 2 Ω.
B. 50 Ω.
C. 110 Ω.
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
A
 = 12V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 =
6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không
đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A.
C. 0,5A.
D. 1A.

D. 110 2 Ω.
, r

R1

R4


B



+
R2

I

R3

C
A

R5

D

Câu 41: Cho cơ hệ như hình vẽ, lị xo lí tưởng có độ cứng
k = 100 N m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200g
được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị
trí cân bằng, một vật m = 50g chuyển động thẳng đều theo
phương ngang với tốc độ v0 = 2 m s tới va chạm mềm với
vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều
hòa. Bỏ qua mọi ma sát, chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc
thời gian t = 0 ngay sau va chạm. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị
lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm
t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1N.

A.


(s).
30

B.


(s).
10

C.

8


(s).
15

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

D.


(s).
20

6



Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 42: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua trị trí có tốc độ 15 3 cm/s
với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật đi qua vị trí có độ
lớn vận tốc 45 cm/s. Lấy  2 = 10 . Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1s là:
A. 6 3 cm.
B. 6 6 cm.
C. 6 2 cm.
D. 6 cm.
Câu 43: Một con lắc đồng hồ quả lắc được coi như 1 con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s,
vật nặng có khối lượng m = 100 g, dao động tại nới có g =  2 = 10 m/s2. Biên độ góc dao động
lúc đầu là  0 = 50 . Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi FC = 0,001 N nên nó dao động
tắt dần chậm. Người ta dùng một pin có suất điện động 3V điện trở trong không đáng kể để bổ
sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trình bổ sung là H = 25%. Pin có điện lượng
ban đầu là Qo = 103 C. Hỏi đồng hồ chạy được thời gian tối đa bao lâu thì lại phải thay pin?
A. t = 40 ngày.
B. t = 56,8 ngày.
C. t = 92 ngày.
D. t = 23 ngày.
Câu 44: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos ( 20 t ) (t tính bằng giây). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử
chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. 1,25 cm.
Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao

động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vng góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ
là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP =
4,5 cm và OQ = 8 m. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá
trị lớn nhất thì phần tử nước tại P khơng dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ
cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
Câu 46: Một Gia đình đang tính tốn để thiết kế một phịng hát
Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 24m2, cao
4m, dàn âm thanh gồm 4 loa công suất P như nhau đặt tại 4 góc
A, B, A’, B’ của bức tường đối diện phía người ngồi M (như
hình vẽ). Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát
âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để
cơng suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối
diện cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm
tối đa bằng 10W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu đựng được gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 471W
B. 769W
C. 942W
D. 678W
Câu 47: Tại vị trí O trên mặt đất, người ta đặt một nguồn phát âm với công suất không đổi. Một
thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động từ M đến N. Mức cường độ âm của âm phát
ra từ O do máy thu được trong quá trình chuyển động từ 35 dB đến 50 dB rồi giảm về 40 dB.
Các phương OM và ON hợp với nhau một góc là
A. 127
B. 108

C. 90
D. 151
Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300 cos100t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
thứ tự R1 , R 2 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R1 = 2R 2 = 50 3 . Điều chỉnh giá
trị của C đến khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu
đoạn mạch chứa R2 và C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là

9

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

7


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG


3


6

A. i = 2cos(100t + )A .

B. i = 2cos(100t + )A .


6



6
Câu 49: Đặt điện áp u = U 0 cos (t ) ( U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

C. i = 2 2 cos(100t + )A .

D. i = 2 2 cos(100t + )A .

tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 5 L0 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng U C . Khi L = 4 L0 hoặc L = 6 L0 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng U L . Tỉ số

UL
bằng
UC

A. 0,81
B. 1,22
C. 1,40
D. 1,52
Câu 50: Trong giờ thực hành một học sinh dùng vơn kế lý tưởng, có độ chia nhỏ nhất là 0,1V
để đo điện áp 2 đầu điện trở R và hai đầu tụ điện của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Kết quả đo được bảng số liệu sau:
Lần đo
1
2
3
4
5
UR (V)
30,10

30,20
29,90
30,20
29,80
UC (V)
40,00
39,90
40,10
40,10
40,20
Học sinh đã xử lí số liệu để đưa ra kết quả điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Biểu thức điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch “có độ tin cậy nhất” được xác định là
A. U = 50,07  0,25 V.
B. U = 50,10 0,31 V.
C. U = 50,07  0,20 V.
D. U = 50,01  0,25 V.
-----------------( HẾT ĐỀ THI MƠN VẬT LÍ SỐ 21) -----------------

10

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

8


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

PHYOLIMPICTHANHHOA

ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12

Bài thi số 22
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm có 07 trang)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống hệt nhau dao động với
tần số 75(Hz). Điểm M thuộc trường giao thoa cách các nguồn lần lượt là: 1,5(cm) và 5,4(cm) thuộc dãy
cực đại hay cực tiểu; bậc (thứ) bao nhiêu? Biết tốc độ truyền sóng là 97,5 ( cm / s )
A. Cực tiểu thứ 2.
B. Cực đại bậc 2.
C. Cực tiểu thứ 3.
D. Cực đại bậc 3.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại bằng 24 ( cm / s ) và độ lớn gia tốc cực đại bằng

722 ( cm / s 2 ) . Tần số dao động của vật bằng

A. 1,5(Hz).
B. 3(Hz).
C. 4,5(Hz).
D. 6(Hz).
Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động
cùng pha thì cơng thức nào sau đây là đúng?
A. ∆φ = (2n + 1)π với n = 0; ± 1; ± 2;…
B. ∆φ = 2nπ với n = 0; ± 1; ± 2;…
1
1


C.  =  2n +   với n = 0; ± 1; ± 2;…
D.  =  2n +   với n = 0; ± 1; ± 2;…

2
4


Câu 4: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
Câu 5: Hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
động của con lắc đơn lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết T1 / T2 = 1/ 2 . Hệ thức đúng là
A. 1 / 2 = 2 .
B. 1 / 2 = 4 .
C. 1 / 2 = 1/ 4 .
D. 1 / 2 = 1/ 2 .
Câu 6: Trong bài thực hành đo gia tốc rơi tự do thông qua việc đo chu kỳ dao động của con lắc đơn.
Học sinh dùng đồng hồ bấm giây đo được chu kỳ dao động của con lắc đơn là T = 2,21  0,01(s) Chiều
dài của con lắc đo được là l = 1,200  0,005(m). Lấy 2 = 10. Gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8278  0,1299 ( m / s 2 ) .

B. g = 9,8780  0, 0120 ( m / s 2 ) .

C. g = 9,8861  0,1234 ( m / s 2 ) .

D. g = 9,8741  0,12650 ( m / s 2 ) .

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
g

1 m
1 k
l
.
.
.
A. 2
B. 2
C.
D.
.
g
l
2 k
2 m
Câu 8: Tại thời điểm t, một sóng truyền dọc theo trục Ox có
dạng như hình bên. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về
xu hướng chuyển động của điểm P, Q và I?
A. Q, P lên, I xuống.
B. P lên, I, Q xuống.
C. I, P xuống, Q lên.
D. I, P, Q đều đi xuống.

Hướng truyền sóng

u
P
O

I

Q

x

Câu 9: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đởi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Thi Hay – Đề thi giao lưu HSG năm 2022 thihay.vn

11

1


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 10: Mắc nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r với một mạch ngoài thì dịng điện trong
mạch là I. Gọi UN là hiệu điện thế giữa cực dương và cực âm của nguồn thì hiệu suất của nguồn được
tính bởi cơng thức
U
U + I.r
U − I.r
E
.100%.
A. H =
B. H = N .100%.
C. H = N

.100%. D. H = N
.100%.
UN
E
E
E
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo khơng biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lị xo có chiều dài cực đại.
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát (W).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cos (100t −  /12 )( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở,
cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos (100t +  /12 )( A ) . Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 1,00.
B. 0,87.
C. 0,50.
D. 0,71.
Câu 14: Máy phát điện xoay chiều một pha mà rơto của nó là một nam châm có 10 cặp cực (10 cực nam
và 10 cực bắc), quay với tốc độ 300(vòng/phút). Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000(Hz).
B. 50(Hz).
C. 5(Hz).
D. 30(Hz).

Câu 15: Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đởi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều.
B. biến đởi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiều.
C. biến đởi điện áp của dịng điện xoay chiều mà khơng làm thay đởi tần số.
D. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
Câu 16: Cho 3 bình điện phân giống hệt nhau được
mắc như hình bên. Gọi m1, m2 và m3 lần lượt là khối
lượng khí Cl2 được giải phóng ra ở các anơt của các
KCl
KCl
bình điện phân 1, 2 và 3. Nhận xét nào sau đây là
KCl
3
đúng?
2
1
A. m1 > m2 > m3.
B. m1 < m2 < m3.
C. m1 = m2 = m3.
D. m2 > m1 = m3.
1

Câu 17: Trong hình bên, mũi tên nào không đúng hướng của từ
trường tạo ra bởi dòng điện trong ống dây thẳng, dài tại các vị trí đó.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4

2


3

4

Câu 18: Một học sinh mắc một ắcqui với một biến trở để tạo thành một mạch kín. Kết quả thí nghiệm
như sau: khi cường độ dịng điện trong mạch là 2(A) thì hiệu điện thế 2 cực của nguồn điện bằng 24(V);
khi cường độ dịng điện trong mạch là 4(A) thì hiệu điện thế 2 cực của nguồn điện bằng 20(V). Suất
điện động và điện trở trong của acqui lần lượt là
A. E = 14 ( V ) ; 2 (  ) .

B. E = 28 ( V ) ; 4 (  ) .

C. E = 14 ( V ) ; 4 (  ) .

D. E = 28 ( V ) ; 2 (  ) .

Câu 19: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

Thi Hay – Đề thi giao lưu HSG năm 2022 thihay.vn

12


2


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

U I
U I
u 2 i2
u i
− = 0.
+ = 2.
B.
C. − = 0
D. 2 + 2 = 1 .
U 0 I0
U 0 I0
U 0 I0
U I
Câu 21: Nếu dịng điện cảm ứng ic trong vịng dây có chiều như hình vẽ, thì
A. Vịng dây và nam châm đang đứng yên.
x
x'
B. Nam châm đang rời xa vòng dây.
S N
ư
C. Nam châm tiến lại gần vòng dây.
D. Vòng dây đang quanh đều quanh trục đối xứng xx’ của nó
Câu 22: Vào những năm 80 của thế kỷ XX, cáp quang đã được ứng dụng vào truyền thông tin. Nguyên
tắc của cáp quang dựa vào hiện tượng
A. truyền thẳng của ánh sáng.

B. phản xạ toàn phần.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 23: Đặt một bút chì AB dài 20(cm) nằm dọc theo trục chính của một thấu kính O có tiêu cự 40(cm)
(đầu B xa O hơn), cho ảnh ảo A1B1 dài 40(cm). Nếu quay bút chì một góc nhỏ α quanh đầu A thì ảnh
quay một góc
A. α và sẽ bị ngắn lại.
B. 2α và sẽ bị ngắn lại. C. 2α và sẽ dài ra.
D. α và sẽ dài ra.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong
một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v  vTB / 4 là
A. T/6.
B. 2T/3.
C. T/3.
D. T/2.
Câu 25: Dao động của một vật là tởng hợp của
x(cm)
hai dao động điều hịa cùng phương có li độ lần
4
lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết vận
2
x1
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
O
30 ( cm / s ) . Theo phương pháp giản đồ Fret(s)

A.

nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một

véctơ quay, tốc độ góc của véctơ này là
A. 6(rad/s).
B. 8(rad/s).
C. 4(rad/s).
D. 5(rad/s).

-2

x2

-4

2 

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4 cos  5t +
 ( cm ) . Thời gian dài nhất vật
7 

đi được quãng đường 52(cm) là
5
13
4
11
A. ( s ) .
B.
C. ( s ) .
D. ( s ) .
(s ).
3
6

3
6
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hịa khơng ma sát. Khi nó vừa qua vị trí cân bằng một đoạn s thì
nó có động năng 1,8(J); nó đi thêm 1 đoạn s nữa thì động năng của nó là 1,5(J) và nếu đi thêm một đoạn
s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết trong 3 giai đoạn vật không đổi chiều chuyển động.
A. 0,8(J).
B. 0,9(J).
C. 1,0(J).
D. 1,2(J).
Câu 28: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ
cao, cách nhau 3 2 ( cm ) . Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa

theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 6 cos ( t ) và


x 2 = 9 cos  t +  ( cm ) . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
3

giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9(cm).
B. 6(cm).
C. 12(cm).
D. 8(cm).
Câu 29: Sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u = −4sin ( x / 3) sin ( 40t +  / 3)( mm ) ; trong đó x tính

bằng cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 1, 2 ( m / s ) .
B. 2, 4 ( m / s ) .

C. 0, 6 ( m / s ) .


Thi Hay – Đề thi giao lưu HSG năm 2022 thihay.vn

13

D. 3, 6 ( m / s ) .

3


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 30: Xét 3 điểm theo đúng thứ tự M, N, P (3MN = 2NP) trên cùng một phương truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại M và P lần lượt là: u M = 2 cos ( 20t +  /12 )( mm ) ; u P = 2 cos ( 20t −  / 4 )( mm )
thì chiều truyền sóng và phương trình sóng tại N là
A. Từ M tới P; u N = 2 cos ( 20t −  /12 )( mm ) .

B. Từ P tới N; u N = 2 cos ( 20t − 7 / 60 )( mm ) .

C. Từ M tới P; u N = 2 cos ( 20t −  / 20 )( mm ) .

D. Từ P tới N; u N = 2 cos ( 20t +  / 20 )( mm ) .

Câu 31: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn phát sóng cơ lan truyền với biên độ không đổi và bằng
2(cm). Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng gần nhau nhất cách nhau đoạn 4(cm). Trên mặt chất lỏng xét 2
điểm M và N đều dao động cùng pha với O. Trong khoảng giữa M và O chỉ có 5 điểm dao động cùng
pha với O; trong khoảng N và O chỉ có 3 điểm dao động cùng pha với O; trong khoảng M và N chỉ có
một điểm dao động cùng pha với O. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N gần với giá trị nào trong các
giá trị sau?
A. 9(cm).

B. 18(cm).
C. 4,5(cm).
D. 7,6(cm).
Câu 32: Xét một sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng  = 12 ( cm ) . Hai điểm M, N thuộc 2 bó
sóng kề nhau; chúng cách nút gần nhất các đoạn 1(cm) và 2(cm). Khi M có vận tốc bằng 6 6 ( cm / s )
thì N có vận tốc bằng
A. 12 3 ( cm / s ) .

B. 6 2 ( cm / s ) .

C. −6 3 ( cm / s.)

D. −18 2 ( cm / s.)

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với 2 nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 8(cm)
dao động với tần số 20(Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25(cm), d2
= 20,5(cm) dao động với biên độ cực đại; giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác.
Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vng góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao
động với biên độ cực đại.
A. 24,9(cm).
B. 23,7(cm).
C. 17,3(cm).
D. 20,6(cm).
Câu 34: Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2
đầu cố định đang có sóng dừng ởn định. Ở thời điểm
t1, M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường
nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang
dạng đường nét đứt là 1/ 6 ( s ) . Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 40 ( cm / s ) .


B. 60 ( cm / s ) .

C. 30 ( cm / s ) .

D. 80 ( cm / s ) .

u(cm)

M

O

30

x(cm)
t1

Câu 35: Cho mạch điện như hình bên (cuộn dây
thuần cảm). Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u = 160 cos (100t )( V ) . Biết ZL = R 3 và khi

k
A

k đóng cũng như khi k mở thì số chỉ ampe kế đều như
nhau và bằng 2 2 ( A ) . Điện trở thuần R và điện
dung C của tụ có giá trị lần lượt là
10−3
10−3

20
3

;
A. 20 (  ) ;
B.
F
.
(
)
( F) .
( )
2
2 3

C. 20 (  ) ;

L

R
A
M

10−3
( F) .
4 3

D.

B

N

C

20
10−3

;
( )
( F) .
2
3

Câu 36: Đặt điện áp 50 2V − 50Hz vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Điện áp trên AM và MB vuông pha với nhau. Vào thời điểm t0, điện áp trên đoạn mạch AM bằng
64(V) thì điện áp trên đoạn mạch MB là 36(V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MB bằng
A. 40 2 ( V ) .
B. 60(V).
C. 30 2 ( V ) .
D. 50 2 ( V ) .

Thi Hay – Đề thi giao lưu HSG năm 2022 thihay.vn

14

4


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG


Câu 37: Mạch xoay chiều nối tiếp AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C.
Cho biết điện áp hiệu dụng URC = 0,75URL và R 2 = L / C . Hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ
bằng
A. 0,8.
B. 0,864.
C. 0,5.
D. 0,867.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (100t )( V )
vào 2 đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là
cuộn cảm thuần, R = 20 (  ) và cường độ dòng điện hiệu

C

L

R

A

dụng bằng 3(A). Tại thời điểm t thì u = 200 2 ( V ) . Tại

B

X

M

1
( s ) thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ của
600

đoạn mạch MB bằng
A. 180(W).
B. 200(W).
C. 120(W).
D. 90(W).
Câu 39: Bằng một đường dây truyền tải, điện năng được truyền từ một nhà máy điện nhỏ có cơng suất
khơng đổi được đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có tỉ số vịng dây
của cuộn thứ cấp và sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 90 máy hoạt động. Nếu
dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 20 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ
điện cho 117 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vịng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
30 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?
A. 126 máy.
B. 115 máy.
C. 102 máy.
D. 122 máy.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào 2 đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện
có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 2ZL = 3ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện
áp hiệu dụng giữa 2 điểm M và N là
A. 102 (V).
B. 86(V).
C. 173(V).
D. 122(V).
thời điểm t +

u(102V)
2

C


X

A
M

L

uAN

1

B

N

O
t(10-2s)

-1

uMB

-2
1/6

Câu 41: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo gắn
với vật nặng khối lượng m. Tại thời điểm ban đầu
lò xo bị nén, thả cho vật dao động điều hịa, đến
thời điểm t2 thì vật m va chạm mềm với vật khối
lượng m’ đang đứng yên trên mặt phẳng ngang.

Sau va chạm hai vật dính vào nhau và tiếp tục dao
động điều hịa. Hình vẽ bên mô tả đồ thị động
năng của con lắc trước và sau va chạm theo thời
3
m'
gian. Biết t 2 = t1 . Tỉ số
gần nhất với giá trị
2
m
nào sau đây?
A. 1,892.
B. 0,517.

2

1



O

C. 3,105.

Thi Hay – Đề thi giao lưu HSG năm 2022 thihay.vn

15

2/3

t1


t2

t3

t

D. 0,319.

5


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ
khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới
lị xo có độ cứng k (chiều dài lị xo đủ lớn), tại vị trí cân
bằng lò xo dãn  0 = 4 ( cm ) . Tại t = 0, khi vật m đang
đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường
đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn
cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình
k 0
vẽ bên, trong đó E 0 =
. Lấy g = 2 ( m / s 2 ) . Quãng
q
đường vật m đã đi được trong thời gian t = 0 đến
t = 1,8 ( s ) là

E(V/m)


3E0
2E0
E0
O

0,6

1,2

1,8

t(s)

A. 4(cm).
B. 16(cm).
C. 72(cm).
D. 48(cm).
Câu 43: Ba con lắc lò xo
A, B và C giống nhau đặt
song song và song song
với trục Ox như hình vẽ
bên. Vị trí cân bằng của ba
C
x(cm)
con lắc nằm trên đường
3cm
A
thẳng vng góc với trục
B
Ox tại O và vị trí cân bằng

xA
của con lắc A tại O. Ban
O
9/16
t(s)
đầu 3 vật đứng yên tại vị
xB
6cm
trí cân bằng và chúng cách
xC
-A
nhau những khoảng AB =
A
6(cm); BC = 3(cm) như
x
O
hình bên. Kích thích cho 3
vật dao động điều hịa dọc
theo trục Ox thì đồ thị li độ
của các vật như hình bên. Khơng kể thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2023 ba con lắc thẳng hàng là
A. 505,96(s).
B. 505,71(s).
C. 505,66(s).
D. 505,91(s).
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn A và B giống hệt nhau. Điểm M
thuộc trường giao thoa cách các nguồn lần lượt là 28(cm) và 32(cm) là một điểm dao động cực đại. Cố
định nguồn B, dịch từ từ nguồn A ra xa nguồn B dọc theo đường thẳng AB đến vị trí A’ cách A một
đoạn 12(cm) thì thấy điểm M có 2 lần chuyển thành điểm dao động cực đại và lần cực đại thứ 2 thì M
nằm trên trung trực của A’B. Sau khi dịch chuyển nguồn A đến A’ thì trên đoạn A’B, số điểm dao động
cực đại, ngược pha với hai nguồn là

A. 30.
B. 15.
C. 32.
D. 16.
Câu 45: Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua.
Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như
20
hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở
15,3
các thời điểm. Biết t 2 − t1 = 0, 05 ( s ) và nhỏ hơn một chu kì sóng.
Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng?
A. 42,5(cm/s).
B. 3,4(m/s).
C. 4,25(m/s).
D. 34(cm/s).
O

u(mm)

M
N

(t2)

x
(t1)

Câu 46: Một sợi dây dài 96(cm) căng ngang, có hai đầu A và B cố định. M và N là hai điểm trên dây
với MA = 9 ( cm ) và NA = 63 ( cm ) . Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng
đến 19 bụng. Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha, cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ

điểm M đến điểm nút gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9(cm).
B. 3,4(cm).
C. 6,4(cm).
D. 4,9(cm).
Thi Hay – Đề thi giao lưu HSG năm 2022 thihay.vn

16

6


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = 220 2 cos (100t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L, biết điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ
điện có điện dung C thay đởi được. Điều chỉnh C để tởng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn
nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 220(V).
B. 220 3 ( V ) .
C. 220 2 ( V ) .
D. 440(V).
Câu 48: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp hai lần số
vòng dây của cuộn sơ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây bị thiếu để quấn thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đởi rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp giữa cuộn thứ
cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 1,8. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 63 vịng
dây thì tỉ số điện áp bằng 1,94. Bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A. 90(vòng).
B. 81(vòng).
C. 27(vòng).
D. 18(vòng).
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đởi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu mạch
điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, và tụ điện
C mắc nối tiếp trong đó 2L > R2C. Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UR và
điện áp hiệu dụng URL theo tần số góc ω. Nếu
x = 0, 6 3y thì y có giá trị bằng?
A. 120(V).
B. 150(V).
C. 105(V).
D. 90(V).

URL; UR(V)
x
y
30 5

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R = 1,5(Ω), cuộn dây thuần cảm L
và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình
phương hệ số công suất cos2  của đoạn mạch theo giá
trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp
u = 2U 2 cos (100t )( V ) mạch tiêu thụ công suất có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,2(W).
B. 5,2(W).
C. 4,9(W).
D. 5,3(W).



O

UL(V); cos2
UL

cos2
O

144

(rad/s)

----------------- HẾT ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ SỐ 22 -----------------

Thi Hay – Đề thi giao lưu HSG năm 2022 thihay.vn

17

7


18



Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

PHYOLIMPICTHANHHOA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
SỐ 23
(Đề thi gồm có 07 trang)

ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Tác giả:

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường
độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM và EB. Nếu EA = 900V/m; EM = 225 V/m với
M là trung điểm của AB thì EB có giá trị nào sau đây
A. 160 V/m.
B. 450 V/m.
C. 100 V/m.
D. 50 V/m
Câu 2: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 3: Bán dẫn loại nào sau đây có mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống?
A. Bán dẫn tinh khiết.
B. Bán dẫn loại p.
C. Bán dẫn loại n.
D. Hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.

Câu 4: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM và BN thì
1
1
A. BM = BN .
B. BM = 4BN.
C. BM = 2BN.
D. BM = BN .
2
4
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai? Độ lớn suất điện động tự cảm lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh.
B. dịng điện giảm nhanh.
C. dịng điện có giá trị lớn.
D. dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 6: Một tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như
hình vẽ. Chỉ ra câu sai.
A.  là góc tới giới hạn phản xạ tồn phần
B. Với góc tới i >  sẽ có phản xạ tồn phần.
C. Nếu ánh sáng truyền từ mt(2) tới mt(1) có phản xạ tồn phần.
D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) không thể có phản xạ tồn
phần.
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo một trục cố định thì
A. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
D. tốc độ của vật đạt cực đại tại vị trí cân bằng.
Câu 8: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.

C. đổi chiều.
D. bằng khơng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của
dây.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào
con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0 cos t , tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần
số góc đến giá trị 1 và 31 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng
21 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2 . So sánh A1 và A2 , ta có:
A. A1 = A2 .
B. A1  A2 .
C. A1  A2 .
D. A1 = 2 A2 .
Câu 1:

19

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn

1


Thi Hay – địa chỉ tin cậy của học sinh – Thi ĐGNL – Thi ĐGTD – Thi TN THPT – Thi HSG

Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao
động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ
bằng

A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 1 cm.
D. 2,4 cm.
Câu 12: Đơn vị cường độ âm là
A. Đêxiben (dB).
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
2
C. Oát trên mét vuông (W/m ).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 13: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương ứng là
v1 ,v2 ,v3 . Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v3  v2  v1 .
B. v1  v2  v3 .
C. v2  v3  v1 .
D. v2  v1  v3 .
Câu 14: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng
là u = 6.cos(4t − 0,02x) ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng

A. 200cm.
B. 50cm.
C. 150cm.
D. 100cm.
Câu 15: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f =
B
10Hz.Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước
C
có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ
A
vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là

E
60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng.
D
Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là
A. từ A đến E với vận tốc 8m/s.
B. từ A đến E với vận tốc 6m/s.
C. từ E đến A với vận tốc 6m/s.
D. từ E đến A với vận tốc 8m/s.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong
r . Tổng trở của cuộn dây là
2

B. Z = 2 L + r .

A. Z =  L .

L
C. Z =   + r 2 .
 

D. Z =

( L )

2

+ r2 .




Câu 17: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i = 2 2 cos 100 t +  A .
3


Pha của dòng điện là


rad .
D. 100 rad / s.
3
3
Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng


B. 100 t +

A. 2 2 A.
Câu 18:





A. i =

u
1 2
R 2 + ( L −

)
C

.

rad .

B. i = u 3C.

C.

C. i =

u2
.
L

D. i =

u1
.
R

Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu
dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau. Khi thay điện trở R bằng điện trở R’=2R thì
A. hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm.
B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng.
D. hệ số công suất của đoạn mạch tăng.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện

áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
Câu 19:

A.

U
I
− =0.
U 0 I0

B.

U
I
+ = 2
U 0 I0

.

C.

20

u i
− =0.
U I

Thi Hay – Đề giao lưu HSG năm 2022 http:// thihay.vn


D.

u 2 i2
+ = 1.
U02 I02

2



×