Ngaứy
giaỷng:
20/12/20
11
Ngaứy
giaỷng:
20/12/20
11
Ngaứy soaùn:
20/12/2011
Ngaứy soaùn:
20/12/2011
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
1. Điểm chết của pittông
Quan sát mô hình sự
chuyển động của pittông.
Em hãy cho biết pittông đổi
chiều chuyển động ở mấy vị
trí?
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
1. Điểm chết của pittông
- Điểm chết của pittông là vị trí tại đó pittông đổi chiều chuyển
động.
- Nh vậy có 2 loại điểm chết:
Điểm chết trên ( ĐCT)
Điểm chết d ới ( ĐCD)
CT
CD
CT
CD
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
2. Hành trình của pittông
(s)
- Hành trình của Pittông là
quãng đ ờng pittông đi đ ợc
giữa hai điểm chết.
-
Khi pittông đi đ ợc một hành
trình thì t ơng ứng trục khuỷu
sẽ quay đ ợc nửa vòng quay
(180
0
).
CT
CD
-
Nh vậy nếu gọi R là bán kính
quay của trục khuỷu thì:
S = 2R
S
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
3. Thể tích
toàn phần
- Thể tích toàn phần là thể
tích xi lanh giới hạn bởi nắp
máy, thành xi lanh và đỉnh
pittông khi pittông ở điểm
chết d ới.
-
Đơn vị tính: Cm
3
hoặc lít.
S
3. Thể tích toàn phần (V
tp
)
CT
CD
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
3. Thể tích
toàn phần
4. Thể tích
buồng cháy
- Thể tích toàn phần là thể
tích xi lanh giới hạn bởi nắp
máy, thành xi lanh và đỉnh
pittông khi pittông ở điểm
chết trên.
S
4. Thể tích công tác (V
ct
)
CT
CD
-
Đơn vị tính: Cm
3
hoặc lít.
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
3. Thể tích
toàn phần
4. Thể tích
buồng cháy
5. Thể tích
công tác
- Thể tích công tác là thể tích
xi lanh giới hạn bởi hai điểm
chết.
-
Công thức tính:
hoặc
S
5. Thể tích công tác (V
ct
)
CT
CD
ct tp bc
V V V=
2
4
ct
D S
V
=
(D là đ ờng kính xi lanh)
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
3. Thể tích
toàn phần
4. Thể tích
buồng cháy
5. Thể tích
công tác
6. Tỉ số nén
- Tỉ số nén là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng
cháy:
6. Tỉ số nén ( )
tp
bc
V
V
=
- Công thức tính:
Động cơ xăng:
Động cơ điêzen:
6 10
= ữ
15 21
= ữ
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
3. Thể tích
toàn phần
4. Thể tích
buồng cháy
5. Thể tích
công tác
6. Tỉ số nén
- Tỉ số nén là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng
cháy:
6. Tỉ số nén ( )
tp
bc
V
V
=
- Công thức tính:
Động cơ xăng:
Động cơ điêzen:
6 10
= ữ
15 21
= ữ
7. Chu trình làm việc của động
cơ
Khi động cơ làm việc, trong xi lanh diễn ra các quá trình: Nạp,
nén, cháy- Dãn nở và thải khí. Tổng hợp các quá trình đó gọi là
chu trình làm việc của động cơ.
7. Chu trình
làm việc
I- một số kháI niệm cơ bản
Noọi dung
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
3. Thể tích
toàn phần
4. Thể tích
buồng cháy
5. Thể tích
công tác
6. Tỉ số nén
- Tỉ số nén là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng
cháy:
6. Tỉ số nén ( )
tp
bc
V
V
=
- Công thức tính:
Động cơ xăng:
Động cơ điêzen:
6 10
= ữ
15 21
= ữ
7. Chu trình làm việc của động
cơ
Khi động cơ làm việc, trong xi lanh diễn ra các quá trình: Nạp,
nén, cháy- Dãn nở và thải khí. Tổng hợp các quá trình đó gọi là
chu trình làm việc của động cơ.
8. Kì
- Kì là một phần của chu trình diễn ra trong một hành trình của
pittông
- Động cơ 4 kì: Trong một chu trình pittông thực hiện bốn hành
trình.
- Động cơ 2 kì: Trong một chu trình pittông thực hiện hai hành
trình.
7. Chu trình
làm việc
8. Kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
a. Kì nạp:
Quan sát mô hình sự chuyển động của động
cơ
Pittông chuyển động nh thế
nào?
Vị trí xupap nạp và xupap thải?
Tác nhân gây ra chuyển động
của pittông?
Trạng thái khí bên trong xi lanh
(thể tích, áp suất, nhiệt độ) ?
Trả lời các câu hỏi
sau:
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
-
Pittông đi từ ĐCT - ĐCD,
xupap nạp mở, xupáp thải đóng.
-
Pittông đi xuống nhờ trục
khuỷu dẫn động, thể tích xi lanh
tăng làm áp suất giảm. Do sự
chênh lệch áp suất nên không
khí đ ợc nạp vào xi lanh qua đ
ờng ống nạp.
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
a. Kì nạp:
CT
CD
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
b. Kì nén:
Quan sát mô hình sự chuyển động của động
cơ
Pittông chuyển động nh thế
nào?
Vị trí xupap nạp và xupap thải?
Tác nhân gây ra chuyển động
của pittông?
Trạng thái khí bên trong xi lanh
(thể tích, áp suất, nhiệt độ) ?
Hiện t ợng gì xảy ra cuối kì này?
Trả lời các câu hỏi
sau:
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
-
Pittông đi từ ĐCD - ĐCT, cả 2
xupap đều đóng.
-
Pittông đi lên nhờ trục khuỷu
dẫn động, thể tích xi lanh giảm
nên áp suất và nhiệt độ trong xi
lanh tăng.
-
Cuối kì nén vòi phun phun một
l ợng nhiên liệu đizêzen với áp
suất cao vào buồng cháy.
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
b. Kì nén:
CT
CD
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
c. Kì cháy- Dãn nở:
Quan sát mô hình sự chuyển động của động
cơ
Pittông chuyển động nh thế
nào?
Vị trí xupap nạp và xupap thải?
Tác nhân gây ra chuyển động
của pittông?
Trạng thái khí bên trong xi lanh
(thể tích, áp suất, nhiệt độ) ?
Trả lời các câu hỏi
sau:
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
-
Pittông đi từ ĐCT - ĐCD, cả 2
xupap vẫn đóng.
-
Hoà khí đ ợc tạo ra từ cuối kì
nén ở nhiệt độ và áp suất cao sẽ
tự bốc cháy. Khí cháy dãn nở tạo
ra áp suất lớn đẩy pittông đi
xuống, qua thanh truyền làm
trục khuỷu quay.
Đây là kì duy nhất sinh công.
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
c. Kì cháy- Dãn nở
CD
CT
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
d. Kì thải:
Quan sát mô hình sự chuyển động của động
cơ
Pittông chuyển động nh thế
nào?
Vị trí xupap nạp và xupap thải?
Tác nhân gây ra chuyển động
của pittông?
Trạng thái khí bên trong xi lanh
(thể tích, áp suất, nhiệt độ) ?
Trả lời các câu hỏi
sau:
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
-
Pittông đi từ ĐCD - ĐCT,
xupap nạp đóng, xupap thải mở.
-
Pittông đi lên nhờ trục khuỷu
dẫn động, thể tích xi lanh giảm,
áp suất trong xi lanh tăng nên
khí cháy đ ợc thải ra ngoài qua đ
ờng ống thải.
-
Khi pittông lên đến ĐCT
xupap nạp lại mở, động cơ bắt
đầu một chu trình mới.
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
d. Kì thải
CD
CT
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
Trong thực tế:
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4
kì
Quan sát video sau hãy cho biết tại sao động
cơ có thể hoạt động một cách liên tục nh
vậy?
Trong một chu trình làm việc
của động cơ kì cháy- Dãn nở là kì
duy nhất sinh công để cung cấp
cho 3 kì tiêu tốn công là kì nạp, kì
nén và kì thải. Do đó động cơ có
thể làm việc liên tục qua nhiều chu
trinh.
Trả lời
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì
CT
CD
CT
CD
-
Kì nạp: Hoà khí (xăng+không khí) đ ợc nạp vào xi lanh qua cửa
nạp
-
Cuối kì nén: Buzi bật tia lửa điện đốt cháy hoà khí.
Ii- nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì
Noọi dung
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
2. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
xăng 4 kì
Phuứng ẹửực
Minh
Động cơ đốt trong
Nguyên lí làm việc
1. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
điêzen 4 kì
2. Nguyên lí
làm việc của
động cơ
xăng 4 kì
Các kháI niệm cơ bản
1. Điểm chết
của pittông
2. Hành trình
của Pittông
3. Thể tích
toàn phần
4. Thể tích
buồng cháy
5. Thể tích
công tác
6. Tỉ số nén
7. Chu trình
làm việc
8. Kì
So sánh đ ợc điểm khác
biệt trong nguyên lí làm
việc của 2 loại động cơ này
Phuøng Ñöùc
Minh
H À N H T R Ì N H P I T T Ô N G
T Ỉ S Ố N É N
T H Ể T Í C H C Ô N G T Á C
Đ I Ể M C H Ế T D Ư Ớ I
Đ I Ê Z E N
Đ I Ể M C H Ế
T
Bài giảng này tôi
soạn 100% bằng
phần mềm
Powrpoint phục vụ
cho giờ thao giảng
của mình, trong quá
trình dạy tôi có sử
dụng thêm mô hình
và một số video phụ
trợ. Trong bài có thể
có nhiều chỗ ch a hợp
lý. Vì vậy mong đ ợc
sự đóng góp y kiến
của các thầy cô cùng
các bạn.
Mọi chi tiết xin liên
hệ ĐT: 0977308040
hoặc
phungducminh.nvx
@gmail.com. Tôi xin
chân thành cám ơn!
Kính chúc các thầy
cô cùng các em một
năm mới An Khang -
Thịnh V ợng.
Ng ời phát minh Năm
phát minh
Loại
động cơ
Công
suất
Nhiên liệu
1. Licôla -Aogut- Ôttô (Đức)
2. Lăng Ghen (Pháp)
1877 4 kì > 2 HP Khí than
3. Giăng Êchiên Lơnoa (Pháp) 1860 2 kì 2 HP Thiên nhiên
4. Ruđônphơ Saclơ Sređiên
(Đức)
1897 ĐCĐT 20 HP Điêzen
5. Gôlip- Đemlơ (Đức) 1885 ĐCĐT 8 HP Xăng
Câu 1: Hãy điền những thông tin còn thiếu vào bảng thống kê d ới
đây:
Câu 2: Kể tên những cơ cấu và hệ thống chính của động cơ đốt
trong?