Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

Slide áp dụng tiêu chuẩn quản lý chất lượng iso 9000 trong thi công xây lắp, 76 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.87 KB, 76 trang )

áp dụng tiêu chuẩn
Quản lý chất lợng
Iso 9000 trong thi công xây lắp

Taứi lieọu lửu haứnh noọi boọ phuùc vuù cho lớp
“Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình”
1


The International Organization
for Standardization (ISO)
• Trụ sở tại Geneva, Thụy só (Switzerland)
• Thành lập năm 1947 để thúc đẩy việc tiêu
chuẩn hóa trong thương mại, thông tin và
sản xuất quốc tế
• Là tổ chức phi chính phủ không có quyền
lực để áp đặt các tiêu chuẩn của nó
2


• ISO 9000:2000 mô tả quy tắc cơ bản của hệ quản
trị chất lượng (Quality Management System, QMS)
và xác định rõ các thuật ngữ.
• ISO 9001:2000 QMS quy định rõ các yêu cầu cho
một hệ quản trị chất lượng
• ISO 9004:2000 Hướng dẫn QMS cho cải thiện tiến
trình
• ISO 19011 Hướng dẫn cho QMS và/hoặc kiểm tra
(auditing) các hệ quản lý môi trường.
• ISO 10011 Các hướng dẫn cho kiểm tra các hệ chất
lượng.


3


ISO - International Oganization for
Standartzation

ISO 9001
ISO 9002
ISO 9003

thiÕt kÕ

cung øng thử nghiệm sản xuất

dịch vụ

4


ISO 9000:1994
Gồm các tài liệu chủ yếu sau:
• ISO 9001:1994 Hệ thống chất lượng – Mô hình đảm bảo
chất lượng trong thiết kế, triển khai, sản xuất, lắp đặt và
dịch vụ kỹ thuật. Thường được sử dụng cho các hãng
thiết kế và sản xuất sản phẩm
• ISO 9002:1994 Hệ thống chất lượng – Mô hình đảm bảo
chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật.
Thường được sử dụng cho các hãng sản xuất sản phẩm
• ISO 9003:1994 Hệ thống chất lượng – Mô hình đảm bảo
chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng.

5


Một số thuật ngữ
Chất lợng: Mức độ của một tập hợp
các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu
ã

ã Quản lý chất lợng: Các hoạt động có phối hợp để định h
ớng và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lợng
ã Hệ thống quản lý chất lợng : Hệ thống quản lý để đình h
ớng và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lợng
( Yêu cầu: Xây dựng, lập văn bản, thực hiện, duy trì
HTQLCL và thờng xuyên nâng cao hiệu lực của hệ thống
theo các yêu cầu của tiêu chuẩn )

6


ISO 9000: 2000
• Một thay đổi cơ bản trong cách tiếp cận
• Tiêu chuẩn bây giờ là gần tiệm cận với triết
lý của Total Quality Management (TQM)
• Kết hợp chặt chẽ 8 nguyên tắc của quản trị
chất lượng
7










Hướng vào khách hàng
Liên quan đến nhiều người tham gia
Phương pháp hệ thống để quản lý
Phương pháp dựa vào quá trình
Cải thiện liên tục
Phương pháp thực tế để ra quyết ñònh

8


Khả năng áp dụng của ISO 9000







Chế tạo, sản xuất 73%
Dịch vụ
13%
Buôn bán sỉ
8%
Giao thông, vận tải 4%
Xây dựng

1%
Khác
1%

9


LI ÍCH CỦA ISO 9000
Lợi ích nội bộ:
• Công việc được lập thành văn bản tốt hơn
• Nhận thức về chất lượng được nâng cao
• Sự thay đổi về văn hóa theo chiều hướng tốt
trong đơn vị
• Cải thiện được năng suất
• Công việc truyền đạt thông tin được đẩy
mạnh
10


LI ÍCH CỦA ISO 9000
Lợi ích đối với bên ngoài:
• Cảm nhận về công ty là một tổ chức có chất
lượng
• Sự thỏa mãn của khách hàng được tăng thêm
• Caực kyứ kieồm tra ủửụùc giaỷm bụựt
Bất kỳ loại hình doanh nghiệp nào đều có thể bắt đầu và
phấn đấu trong thời gian nhất định, học - hiểu - và làm
đến mục đích xây dựng tốt hệ thống quản lý chất lợng
đạt yêu cầu đợc nhận chứng chỉ ISO 9000
11



Cải tiến liên tục
hệ thống quản lý chất lợng

Khách hàng

Khách hàng
Trách nhiệm của
lÃnh đạo

Quản lý nguồn
lực

Yêu
cầu

Đầu vào

Đo lờng, phân tích
và cải tiến

Tạo
sản phẩm

Sản
phẩm

Đầu ra


Thoả
mÃn

Ghi chú

Hoạt động gia tăng giá trị
Dòng thông tin
Mô hình về một hệ thống quản lý chất lợng dựa trên quá trình
12


VÒNG TRÒN CHẤT LƯNG

13


Các tiêu chuẩn thi công kết cấu BTCT
STT
Tên
I
COPPHA
a
Kích thớc coppha

b

c

II
a

b
c
d

Tiêu chuẩn

1.Sai số kích thớc mặt cắt
+10 mm/-5 mm2.
2. Nối Khe ghÐp, sai sè kÝch thíc +/- 10 mm
sai sè vÞ trÝ
+/- 25 mm
3. Sai sè chiỊu dµi cÊu kiƯn chÕ sẵn 1mm/1m max 10mm
Ngay ngắn, dọi & bằng 1. Sai số vị trí mọi điểm +/- 10 mm
2. Sai số däi 3 mm/1m, max 21 mm
3. Sai sè theo ®é n»m ngang +/- 5 mm : chÕ s½n
+/- 10 mm : đổ tại chỗ
Điều kiện của coppha
1. Gỗ không đợc có mắt, nứt tách & các khuyết tật khác
2. Trớc khi đổ bêtông mặt trong phải sạch
3. Tất cả các điểm liên kết đinh không bị rò rỉ
4. Đầy đủ cây chống, giằng, nêm
Cốt thép
Cốt chủ & cốt cấu tạo
1. Theo bản vẽ kết cấu (số lợng, kích cỡ, khoảng cách)
Neo & kéo dài
1. Theo bản vẽ kết cấu
2. Tối thiểu là phải phù hợp với bản vẽ kết cấu
Chừa sẵn
1. Theo đặc trng kỹ thuật
1. Theo bản vẽ kết cấu

2. Đảm bảo khoảng cách trong không gian
14


STT
Tên
III đổ bêtông xong
a Kích thớc của chi tiết

Tiêu chuẩn

1. Sai số kích thớc mặt cắt +10 mm /-5mm
2. Độ hë, sai sè kÝch thíc +/- 10 mm sai sè vị trí +/- 25 mm
3. Sai số chiều dài cấu kiện đúc sẵn 1mm/1m, max 10 mm
b Ngay ngắn, dọi & bằng
1. Sai số mọi điểm lệch vị trí +/- 10 mm
2. Sai sè däi 3 mm/1m, max 20 mm
3. Sai sè theo ®é n»m ngang +/- 5 mm : chế sẵn
+/- 10 mm : đổ tại chỗ
5. Các cột, tờng giữa các sàn +/- 10 mm
Các cột, tờng toàn chiều cao +/-40 mm
c Rỗ tổ ong
1. Không thấy lỗ chỗ các cốt liệu
IV Chất lợng Bêtông
a Đổ bêtông

1. Tới nớc gỗ coppha trớc khi đổ bêtông
2. Bêtông mới đổ không bị ma
3. Khi bêtông đông cứng, giữ ẩm bề mặt
b Bảo dỡng

1. Bề mặt giữ ẩm ít nhất 3 ngày
c Cờng độ mẫu bêtông
1. Độ bền mẫu theo đặc trng kỹ thuật
d Tháo coppha & tu chỉnh
1. Độ bền mẫu 10 N/mm2 hoặc 24h với cấu kiện đứng,
72h với cấu kiện ngang, điểm khác theo qui phạm kỹ thuật
2. Tu chỉnh sau khi tháo coppha theo tiêu chuẩn kỹ thuật
Dự thảo số .........

Sửa đổi số.........

Ngày..

tháng ..

.năm15...


Tên công trình

kiểm tra & thử nghiệm

Các thủ tục CL của CT

(công tác kết cấu)

TTCL - 10 - 01
Trang:3

Tổng: trang


Doc.IC - RC 1/2
Biểu kê công tác kiểm tra kết cấu
(BTCT đổ tại chỗ & chế sẵn)
Tên dự án: ...
Dịa điểm: ...
N
g
à
Y
K
i

M
t
r
a

V
Mô ta
bộ phận
kết cấu

k

h

u

ô


n

K R
í ọ
c i
h
T
T h
h ủ
Y

c bi
n
h

D


D


D


K
í
n

C


n
g

S

c
h

B
ô
i
T
r
ơ
n

B

M

t

C

.

t

h


e

p

D

&

M

D

S



n
g

L

K D
h ộ
o
n S
g ạ
c
C h
á

c
h

N
e
o

M

i

C

a

G
í
a

N

i

S


đ


T

h
a
y

V
u
n
g

T
h
ế

t
r

c

k
í
n
h


n
g

N
g
à

y
h
o
à
n
c
h

n
h







Kiểm tra bởi: ...
Việc sửa chữa, hoàn chỉnh đợc xác minh bởi: ...

16


ã Hệ Quản lý chất lợng theo ISO 9000 minh
chứng trong kinh tế thị trờng các tổ chức kinh
doanh không chỉ đảm bảo lợi ích của bản thân
họ mà đồng thời cũng phục vụ lợi ích của khách
hàng, của mọi ngời
ã ISO 9000 là công cụ điều tiết hành trình làm ra
sản phẩm

ã Các tiêu chuẩn ISO 9000 là chuẩn mực đảm
bảo chất lợng có tác dụng chung cho tất cả các
ngành công nghiệp và thơng mại.
17


Với các tiêu chuẩn ISO 9000, các nhà cung cấp
có một tiêu chuẩn chung để hình thành hệ đảm
bảo chất lợng, các khách hàng cũng có tiêu
chuẩn chung để nhận dạng , đánh giá các nhà
cung cấp
ã Ngành xây dựng có những đặc thù riêng
nghiên cứu, áp dụng riêng các tiêu chuẩn ISO
9000 trong xây dựng.
18


• ISO 9000 cã gèc tõ tiªu chuÈn Anh quèc
BS5750.
• Tại Hồng Kông, bắt đầu áp dụng từ năm 1991
và trong hai năm đầu chỉ các hÃng xây dựng cấp
chứng chỉ ISO 9000 mới đợc dự thầu các dự án
xây dùng nhµ.

19


ISO 9001:2000 là cái gì ?
ISO 9001:2000 là
tiêu chuẩn quốc tế

cho chất lượng và là
bộ khung quản lý
công việc được ưa
chuộng cho hơn
500.000 tổ chức của
149 quốc gia.

20



×